A secret weapon against Zika and other mosquito-borne diseases | Nina Fedoroff

50,710 views

2017-06-15 ・ TED


New videos

A secret weapon against Zika and other mosquito-borne diseases | Nina Fedoroff

50,710 views ・ 2017-06-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyên Võ Reviewer: Hien Lam
00:12
Zika fever:
0
12867
1150
Sốt Zika:
00:15
our newest dread disease.
1
15940
3706
căn bệnh đáng sợ mới của chúng ta.
00:19
What is it? Where'd it come from?
2
19670
2996
Nó là gì? Nó từ đâu đến?
00:22
What do we do about it?
3
22690
1230
Chúng ta phải làm gì với nó?
00:24
Well for most adults, it's a relatively mild disease --
4
24850
3270
Nào, đối với đa số người lớn, nó là một bệnh tương đối nhẹ
00:28
a little fever, a little headache, joint pain, maybe a rash.
5
28144
4301
sốt một tí, đau đầu một tí, đau khớp, có thể là phát ban.
00:32
In fact, most people who get it don't even know they've had it.
6
32830
3310
Thực tế là đa số người bị nhiễm thậm chí không biết mình đã bị nhiễm.
00:36
But the more we find out about the Zika virus
7
36640
3714
Nhưng chúng ta càng tìm hiểu nhiều hơn về vi-rút Zika
00:40
the more terrifying it becomes.
8
40378
1548
thì nó càng trở nên đáng sợ.
00:41
For example, doctors have noticed an uptick
9
41950
3507
Ví dụ, các bác sĩ đã chú ý một sự gia tăng nhỏ
00:45
of something called Guillain-Barré syndrome in recent outbreaks.
10
45481
3714
của hội chứng Guillain-Barré trong các đợt bùng phát gần đây.
00:49
In Guillain-Barré, your immune system attacks your nerve cells
11
49219
3152
Khi bị Guillain-Barré, hệ miễn dịch tấn công các tế bào thần kinh.
00:52
it can partially or even totally paralyze you.
12
52395
3119
Nó có thể làm bạn liệt một phần hay toàn phần.
00:56
Fortunately, that's quite rare, and most people recover.
13
56092
3238
May mắn là, nó rất hiếm, và đa số bệnh nhân đều hồi phục.
01:00
But if you're pregnant when you're infected
14
60040
3873
Nhưng nếu bạn mang thai khi bạn bị lây nhiễm
01:05
you're at risk of something terrible.
15
65720
2423
bạn có nguy cơ bị một thứ rất kinh khủng.
01:08
Indeed, a child with a deformed head.
16
68524
3436
Đúng vậy, một đứa con với phần đầu dị dạng.
01:12
Here's a normal baby.
17
72500
1484
Đây là một đứa bé bình thường.
01:15
Here's that infant with what's called microcephaly.
18
75134
3239
Đây là một đứa trẻ sơ sinh bị thứ được gọi là tật đầu nhỏ,
01:18
a brain in a head that's too small.
19
78895
2658
một bộ não trong một cái đầu quá nhỏ.
01:22
And there's no known cure.
20
82213
1594
Và không có cách cứu chữa nào đã được biết.
01:24
It was actually doctors in northeastern Brazil
21
84941
5730
Thực ra chính các bác sĩ ở đông bắc Brazil
01:30
who first noticed, just a year ago, after a Zika outbreak,
22
90695
5110
là những người đã lần đầu thấy được, chỉ một năm trước, sau một đợt bùng phát Zika,
01:35
that there was a peak in the incidence of microcephaly.
23
95829
4127
rằng có một cao điểm của các trường hợp bị tật đầu nhỏ.
01:40
It took medical doctors another year
24
100583
1723
Các bác sĩ y tế phải tốn một năm nữa
01:42
to be sure that it was caused by the Zika virus,
25
102330
2792
để chắc rằng nó được gây ra bởi vi-rút Zika,
01:45
but they're now sure.
26
105146
1151
nhưng giờ họ đã chắc chắn.
01:46
And if you're a "bring on the evidence" type,
27
106321
2682
Và nếu bạn thuộc típ người đòi hỏi chứng cứ,
01:49
check out this publication.
28
109027
1563
hãy tìm đọc công bố này.
01:51
So where did it come from, and how did it get here?
29
111580
2944
Vậy nó đã đến từ đâu, và làm sao mà nó đến được đây?
01:54
And it is here.
30
114548
1309
Và nó đang ở đây.
01:55
Like many of our viruses, it came out of Africa,
31
115881
2912
Như các vi-rút khác của chúng ta, nó đã đến từ Châu Phi,
01:59
specifically the Zika forest in Uganda.
32
119261
3349
cụ thể là ở khu rừng Zika ở Uganda.
02:03
Researchers at the nearby Yellow Fever Research Institute
33
123596
4778
Các nhà nghiên cứu ở Học Viện Nghiên Cứu Sốt Vàng Da gần đó
02:08
identified an unknown virus in a monkey in the Zika forest
34
128398
4286
đã khám phá ra một loài vi-rút ở một con khỉ tại khu rừng Zika
02:12
which is how it got its name.
35
132708
2000
đó là lí do mà nó có cái tên đó.
02:15
The first human cases of Zika fever
36
135413
2213
Những ca sốt Zika đầu tiên ở con người
02:17
surfaced a few years later in Uganda-Tanzania.
37
137650
2975
nổi lên một vài năm sau ở Uganda-Tanzania.
02:21
The virus then spread through West Africa
38
141299
2891
Vi-rút này sau đó lan ra khắp Tây Phi.
02:25
and east through equatorial Asia -- Pakistan, India, Malaysia, Indonesia.
39
145036
6414
và phía đông dọc theo vùng Châu Á Xích Đạo - - Pakistan, Ấn Độ, Malaysia, Indonesia.
02:32
But it was still mostly in monkeys and, of course, mosquitoes.
40
152164
3992
Nhưng nó vẫn hầu như là ở khỉ và, tất nhiên, muỗi.
02:37
In fact in the 60 years between the time it was first identified in 1947 and 2007
41
157692
5798
Thực tế là trong 60 năm giữa lần đầu nhận dạng vào 1947 và 2007
02:43
there were only 13 reported cases of human Zika fever.
42
163514
3603
chỉ có khoảng 13 ca bệnh sốt Zika ở người được báo cáo.
02:47
And then something extraordinary happened on the tiny Micronesian Yap islands.
43
167551
5945
Và rồi một thứ bất thường xảy ra trên các đảo Micronesian Yap nhỏ bé.
02:53
There was an outbreak that affected fully 75 percent of the population.
44
173520
5285
Đã có một đợt bùng phát làm nhiễm gần 75 phần trăm dân số ở đây.
02:59
How did it get there? By air.
45
179686
2769
Làm sao nó đến đó được? Bằng đường hàng không.
03:03
Today we have two billion commercial airline passengers.
46
183400
3736
Ngày nay, ta có hai tỉ hành khách hàng không thương mại.
03:07
An infected passenger can board a plane, fly halfway around the world
47
187160
4243
Một hành khách bị nhiễm có thể lên một chiếc máy bay, bay nửa vòng thế giới
03:11
before developing symptoms -- if they develop symptoms at all.
48
191427
3531
trước khi có triệu chứng - - nếu có triệu chứng nào.
03:15
Then when they land, the local mosquitoes begin to bite them and spread the fever.
49
195960
4039
Khi xuống máy bay, muỗi ở địa phương bắt đầu chích họ và lây lan bệnh sốt.
03:20
Zika fever then next surfaced in 2013 in French Polynesia.
50
200937
5849
Sốt Zika sau đó nổi lên vào 2013 ở French Polynesia.
03:27
By December of that year, it was being transmitted locally by the mosquitoes.
51
207180
5264
Vào tháng 12 năm đó, nó lây lan đia hạt quanh đó qua muỗi.
03:32
That led to an explosive outbreak in which almost 30,000 people were affected.
52
212834
5000
Điều đó dẫn đến một vụ bùng phát lớn trong đó gần 30,000 người đã bị nhiễm.
Từ đó nó toả ra khắp khu vực Thái Bình Dương.
03:38
From there it radiated around the Pacific.
53
218191
2397
03:40
There were outbreaks in the Cook Islands, in New Caledonia,
54
220612
4523
Đã có các đợt bùng phát ở Quần Đảo Cook, ở New Caledonia.
03:45
in Vanuatu, in the Solomon Islands
55
225524
2420
ở Vanuatu, ở Quần Đảo Solomon.
03:47
and almost all the way around to the coast of South America and Easter Island.
56
227968
4888
và đánh một vòng gần hết ven biển Nam Mỹ và Đảo Phục Sinh.
03:52
And then, in early 2015,
57
232880
3452
Và rồi, vào đầu 2015,
03:56
there was an upsurge of cases of a dengue-like syndrome
58
236356
4365
có một đợt gia tăng các ca bệnh trông như hội chứng Dengue
04:01
in the city of Natal in northeastern Brazil.
59
241213
3428
ở thành phố Natal ở đông bắc Brazil.
04:05
The virus wasn't dengue, it was Zika, and it spread rapidly --
60
245141
5412
Vi-rút đó đã không phải Dengue, nó là Zika, và lây lan nhanh chóng -
04:11
Recife down the coast, a big metropolitan center, soon became the epicenter.
61
251267
5350
Recife, dọc xuống ven biển, một trung tâm đô thị lớn, sớm trở thành tâm chấn.
04:17
Well people have speculated that it was 2014 World Cup soccer fans
62
257235
5602
Người ta đã đoán rằng đó là do các người hâm mộ bóng đá World Cup 2014
04:22
that brought the virus into the country.
63
262861
2049
đã mang vi-rút vào đất nước này.
04:25
But others have speculated that perhaps it was Pacific Islanders
64
265660
4071
Nhưng những người khác suy rằng có lẽ đó là Dân Các Đảo Thái Bình Dương
04:29
participating in championship canoe races
65
269755
2659
tham dự các cuộc đua tranh chức vô địch thuyền độc mộc
04:32
that were held in Rio that year that brought it in.
66
272438
2428
được tổ chức tại thành phố Rio năm đó đã mang nó vào nước.
04:35
Well today, this is only a year later.
67
275650
3619
Ngày nay, chỉ một năm sau.
04:39
The virus is being locally transmitted by mosquitoes
68
279583
3417
Vi-rút này đã lây nhiễm quanh địa phương qua muỗi
04:43
virtually throughout South America, Central America, Mexico
69
283024
3261
hầu như khắp Nam Mỹ, Trung Mỹ, Mể Tây Cơ
04:46
and the Caribbean Islands
70
286309
1421
Và Quần Đảo Caribê.
04:48
Until this year, the many thousands of cases
71
288500
3387
Cho đến năm nay, hàng ngàn ca nhiễm
04:51
that have been diagnosed in the US were contracted elsewhere.
72
291911
3819
đã được chuẩn đoán ở Mỹ đều bị lây nhiễm ở nơi khác.
04:56
But as of this summer, it's being transmitted locally in Miami.
73
296896
5158
Nhưng tính từ hè năm nay, nó đang được lây lan cục bộ tại Miami.
05:02
It's here.
74
302078
1241
Nó đã ở đây rồi.
05:03
So what do we do about it?
75
303343
1285
Vậy chúng ta làm gì với nó?
05:04
Well, preventing infection
76
304990
3373
Nào, phòng ngừa lây nhiễm
05:09
is either about protecting people or about eliminating the mosquitoes.
77
309855
3857
một là về bảo vệ con người hoặc là diệt trừ loài muỗi.
05:14
Let's focus on people first.
78
314080
1571
Ta hãy tập trung vào con người trước.
05:16
You can get vaccinated.
79
316510
1681
Bạn có thể tiêm ngừa.
05:18
You can not travel to Zika areas.
80
318892
3973
Bạn có thể không du lịch đến các vùng bị Zika.
05:22
Or you can cover up and apply insect repellent.
81
322889
2928
Hoặc bạn có thể che phủ và thoa thuốc chống côn trùng.
05:26
Getting vaccinated is not an option, because there isn't a vaccine yet
82
326658
3405
Được tiêm ngừa không phải là một lựa chọn, vì vẫn chưa có vắc-xin.
05:30
and there probably won't be for a couple of years.
83
330087
2380
Và có lẽ là vẫn sẽ chưa có trong một vài năm nữa.
05:33
Staying home isn't a foolproof protection either
84
333673
3943
Ở nhà cũng không phải là một cách bảo vệ an toàn
05:37
because we now know that it can be sexually transmitted.
85
337640
3015
vì giờ chúng ta biết rằng nó có thể lây qua đường tình dục.
05:42
Covering up and applying insect repellent does work ...
86
342000
2936
Che phủ và thoa thuốc chống côn trùng thì có hiệu quả...
05:45
until you forget.
87
345476
1666
cho đến khi bạn lỡ quên.
05:47
(Laughter)
88
347642
1778
(Tiếng cười)
05:49
So that leaves the mosquitoes, and here's how we control them now:
89
349444
3103
Vậy chỉ còn cách giệt muỗi, và hiện giờ cách ta kiểm soát chúng là:
05:53
spraying insecticides.
90
353055
1825
phun thuốc diệt côn trùng.
05:56
The protective gear is necessary because these are toxic chemicals
91
356134
3866
Đồ bảo hộ là cần thiết vì đây là các hoá chất độc hại
06:00
that kill people as well as bugs.
92
360024
2601
có thể làm chết người cũng như sâu bọ.
06:02
Although it does take quite a lot more to kill a person than to kill a bug.
93
362649
3767
Mặc dù cần liều lượng lớn hơn để làm chết một người hơn làm chết sâu bọ.
06:06
These are pictures from Brazil and Nicaragua.
94
366440
4176
Đây là các bức ảnh từ Brazil và Nicaragua.
06:10
But it looks the same in Miami, Florida.
95
370640
2633
Nhưng nó trông hệt như ở Miami, Florida.
06:13
And we of course can spray insecticides from planes.
96
373590
5293
Và tất nhiên là chúng ta có thể phun thuốc diệt côn trùng từ máy bay.
06:19
Last summer, mosquito control officials in Dorchester County, South Carolina,
97
379280
6214
Mùa hè rồi, các nhân viên kiểm soát muỗi ở Quận Dorchester tại Nam Carolina,
06:25
authorized spraying of Naled, an insecticide,
98
385518
3905
đã cho phép phun Naled, một thuốc diệt côn trùng,
06:29
early one morning, as recommended by the manufacturer.
99
389447
2880
vào một buổi sáng, như hướng dẫn của nhà sản xuất.
06:32
Later that day, a beekeeper told reporters
100
392810
4215
Sau đó trong ngày, một người nuôi ong kể với các phóng viên
06:37
that her bee yard looked like it had been nuked.
101
397049
3801
rằng sân nuôi ong của bà trông như đã bị đánh bom hạt nhân vậy.
06:41
Oops.
102
401644
1389
Tiếc quá.
06:43
Bees are the good guys.
103
403699
1332
Ong là những côn trùng tốt.
06:45
The citizens of Florida protested, but spraying continued.
104
405460
7000
Các công dân của Florida phản đối, nhưng việc phun diệt vẫn tiếp diễn.
06:53
Unfortunately, so did the increase in the number of Zika fever cases.
105
413071
4214
Không may là sự gia tăng số ca sốt Zika cũng vậy.
06:58
That's because insecticides aren't very effective.
106
418020
3503
Đó là bởi vì thuốc diệt côn trùng không mấy hiệu quả.
07:02
So are there any approaches that are perhaps more effective than spraying
107
422210
6261
Vậy có những phương cách nào khác mà có lẽ hiệu quả hơn là phun diệt
07:10
but with less downsides than toxic chemicals?
108
430380
5333
nhưng với ít nhược điểm hơn các hoá chất độc hại?
07:16
I'm a huge fan of biological controls,
109
436150
3491
Tôi là một người rất hâm mộ sự kiểm soát sinh học,
07:19
and I share that view with Rachel Carson, author of "Silent Spring,"
110
439665
4493
và tôi chia sẻ tầm nhìn với Rachel Carson, tác giả cuốn "Silent Spring,"
07:24
the book that is credited with starting the environmental movement.
111
444182
5014
cuốn sách có công trong việc mở đầu phong trào môi trường.
07:29
In this book she tells the story, as an example,
112
449220
3556
Trong cuốn sách này, bà kể câu chuyện, một ví dụ là,
07:32
of how a very nasty insect pest of livestock
113
452800
5658
làm thế nào một loài côn trùng bẩn thỉu gây hại cho gia súc
07:38
was eliminated in the last century.
114
458482
3040
đã bị diệt trừ trong thế kỉ rồi.
07:41
No one knows that extraordinary story today.
115
461970
2452
Không ai biết câu chuyện đáng kinh ngạc đó ngày nay.
07:44
So Jack Block and I, when we were writing an editorial
116
464446
4239
Vì vậy Jack Block và tôi, khi chúng tôi đang viết một xã luận
07:48
about the mosquito problem today, retold that story.
117
468709
3214
về vấn đề muỗi ngày nay, kể lại câu chuyện đó.
07:51
And in capsule form, it's that pupae -- that's the immature form of the insect --
118
471947
4666
Trong vỏ nhộng, chúng là các con nhộng - dạng chưa trưởng thành của côn trùng
07:56
were irradiated until they were sterile, grown to adulthood
119
476637
4779
được chiếu phóng xạ đến khi bị triệt sản, được nuôi đến khi trưởng thành
08:01
and then released from planes all over the Southwest,
120
481440
3610
và được thả từ máy bay khắp vùng Tây Nam,
08:05
the Southeast and down into Mexico and into Central America
121
485074
4413
vùng Đông Nam và xuống vào Mễ Tây Cơ và vào Trung Mỹ
08:09
literally by the hundreds of millions from little airplanes,
122
489511
3809
thực sự với số lượng hàng triệu con từ các phi cơ nhỏ,
08:13
eventually eliminating that terrible insect pest
123
493629
4524
cuối cùng tuyệt diệt loài côn trùng gây hại đó
08:18
for most of the Western Hemisphere.
124
498502
2078
tại gần hết Tây Bán Cầu.
08:21
Our real purpose in writing this editorial
125
501995
2404
Mục đích thực sự trong việc viết bài xã luận
08:24
was to introduce readers to how we can do that today --
126
504423
2984
là giới thiệu các đọc giả về việc làm sao ta làm việc này ngày nay -
08:27
not with radiation but with our knowledge of genetics.
127
507819
4055
không phải với phóng xạ mà với kiến thức của ta về di truyền.
08:31
Let me explain.
128
511898
1150
Để tôi giải thích.
08:33
This is the bad guy: Aedes aegypti.
129
513730
2476
Đây là kẻ xấu: Aedes aegypti.
08:36
It's the most common insect vector of diseases,
130
516230
4661
Nó là véc-tơ côn trùng thường thấy của nhiều bệnh,
08:40
not just Zika but dengue, Chikungunya, West Nile virus
131
520915
3794
không chỉ Zika mà còn vi-rút Dengue, Chikungunya, West Nile
08:44
and that ancient plague, yellow fever.
132
524733
3634
và dịch bệnh lâu đời, sốt vàng da,
08:48
It's an urban mosquito,
133
528790
1865
Nó là một loài muỗi thành thị,
08:50
and it's the female that does the dirty work.
134
530679
3906
và con cái là kẻ làm chuyện xấu.
08:54
She bites to get a blood meal to feed her offspring.
135
534609
4754
Nó chích để rút máu để nuôi con.
09:00
Males don't bite; they don't even have the mouth parts to bite.
136
540070
3857
Con đực không chích; chúng thậm chí không có phần miệng dùng để chích.
09:04
A little British company called Oxitec genetically modified that mosquito
137
544419
6158
Một công ty Anh nhỏ tên Oxitec đã biến đổi di truyền loài muỗi đó
09:10
so that when it mates with a wild female, its eggs don't develop to adulthood.
138
550601
6345
để khi nó giao phối với con cái hoang dã, trứng của nó không trưởng thành được.
09:16
Let me show you.
139
556970
1150
Để tôi cho bạn xem.
09:18
This is the normal reproductive cycle.
140
558477
2524
Đây là chu kì sinh sản bình thường.
09:21
Oxitec designed the mosquito so that when the male mates with the wild female
141
561715
4246
Oxitec thiết kế các con muỗi để khi con đực giao phối với con cái hoang dã
09:26
the eggs don't develop.
142
566897
1206
trứng không phát triển được.
09:28
Sounds impossible?
143
568600
1420
Nghe bất khả thi?
09:30
Well let me show you just diagrammatically how they do it.
144
570560
3412
Nào để tôi cho bạn thấy theo lược đồ họ làm vậy như thế nào.
09:34
Now this represents the nucleus of a mosquito cell,
145
574360
3452
Bây giờ, thứ này minh hoạ cho nhân tế bào của tế bào muỗi,
09:37
and that tangle in the middle represents its genome,
146
577836
2952
và đống rối rắm ở giữa minh hoạ cho bộ gene của nó,
09:40
the sum total of its genes.
147
580812
2500
tập hợp tất cả các gene của nó.
09:43
Scientists added a single gene
148
583336
3349
Các nhà khoa học thêm vào một gene duy nhất
09:46
that codes for a protein represented by this orange ball
149
586709
4309
mã hoá cho một loại protein minh hoạ bởi quả bóng cam nhỏ này
09:51
that feeds back on itself to keep cranking out more of that protein.
150
591042
5492
mà sẽ phản hồi lại trên bản thân gene đó để tiếp tục cho ra loại protein đó.
09:57
The extra copies, however, go and gum up the mosquitoes' genes,
151
597060
4753
Các bản sao protein, tuy vậy, lại xâm nhập và kết dính các gene của muỗi,
10:01
killing the organism.
152
601837
1278
giết chết con vật.
10:04
To keep it alive in the laboratory they use a compound called tetracycline.
153
604060
3888
Để giữ nó sống trong phòng thí nghiệm họ sử dụng một chất gọi là tetracycline.
10:08
Tetracycline shuts off that gene and allows normal development.
154
608456
5364
Tetracycline vô hiệu hoá đoạn gene đó và cho phép sự phát triển bình thường.
10:13
They added another little wrinkle so that they could study what happens.
155
613844
4333
Họ thêm vào một dấu hiệu để họ có thể nghiên cứu việc gì sẽ xảy ra.
10:18
And that is they added a gene that makes the insect glow under UV light
156
618201
6763
Và đó là họ đã thêm một gene làm cho con côn trùng phát sáng dưới tia cực tím.
10:25
so that when they released it they could follow exactly how far it went
157
625456
3342
Để khi họ thả chúng họ có thể lần theo chính xác chúng đã đi bao xa,
10:28
how long it lived and all of the kinds of data
158
628822
3754
sống được bao lâu, và tất cả các loại dữ liệu khác
10:32
for a good scientific study.
159
632600
1492
cho một nghiên cứu khoa học hiệu quả.
10:34
Now this is the pupal stage, and at this stage
160
634970
3158
Giờ, đây là giai đoạn nhộng, và ở giai đoạn này
10:39
the females are larger than the males.
161
639106
2721
con cái to lớn hơn con đực.
10:42
That allows them to sort them into the males and the females
162
642420
3868
Điều đó cho phép họ phân loại chúng thành con đực và con cái
10:46
and they allow only the males to grow to adulthood.
163
646312
4722
và họ chỉ cho con đực lớn lên đến khi trưởng thành.
10:51
And let me remind you that males don't bite.
164
651058
2318
Và tôi xin nhắc bạn là con đực không chích.
10:53
From there it's pretty simple.
165
653400
1596
Từ lúc này, mọi chuyện khá đơn giản.
10:55
They take beakers full of male mosquitoes,
166
655020
3602
Họ lấy các cốc đầy muỗi đực,
10:58
load them into milk cartons, and drive around the city,
167
658646
2580
đặt chúng vào các thùng sữa, và lái quanh thành phố,
11:01
releasing them guided by GPS.
168
661250
2587
giải phóng chúng theo chỉ dẫn GPS.
11:04
Here's the mayor of a city releasing the first batch
169
664678
2517
Đây là thị trưởng thành phố đang thả lô đầu tiên
11:07
of what they call the "friendly Aedes."
170
667219
2987
của thứ mà họ gọi là "Aedes thân thiện."
11:10
Now I wish I could tell you this is an American city, but it's not.
171
670230
3261
Giờ tôi ước tôi có thể bảo bạn đây là một thành phố Mỹ, nhưng nó không phải.
11:13
It's Piracicaba, Brazil.
172
673515
1944
Đó là Paracicaba, Brazil.
11:15
The amazing thing is that in just a year
173
675991
4793
Điều kinh ngạc là chỉ trong một năm
11:20
it brought down the cases of dengue by 91 percent.
174
680808
5008
nó đã làm giảm 91 phần trăm các ca nhiễm Dengue.
11:26
That's better than any insecticide spraying can do.
175
686310
3040
Điều đó tốt hơn bất kì việc phun thuốc diệt côn trùng nào.
11:30
So why aren't we using this remarkable biological control in the US?
176
690240
5506
Vậy tại sao chúng ta không sử dụng biện pháp kiểm soát sinh học này ở Mỹ?
11:35
That's because it's a GMO: a genetically modified organism.
177
695770
6926
Đó là bởi vì nó là một GMO: một sinh vật biến đổi gene.
11:42
Notice the subtitle here says if the FDA would let them
178
702720
4634
Chú ý là phần phụ đề ở đây nói là nếu FDA cho phép họ
11:47
they could do the same thing here, when Zika arrives.
179
707664
2702
họ có thể làm điều tương tự ở đây, khi Zika đến.
11:50
And of course it has arrived.
180
710390
1738
Và tất nhiên là nó đã đến rồi.
11:52
So now I have to tell you the short form
181
712428
3708
Vậy giờ tôi phải kể bạn nghe bản thu gọn
11:56
of the long, torturous story of GM regulation in the US
182
716160
5769
của câu chuyện dài dai dẳng của quy định về GM ở Mỹ.
12:02
In the US, there are three agencies that regulate genetically modified organisms:
183
722747
6579
Ở Mỹ, có ba cơ quan quản lí các sinh vật biến đổi gene:
12:09
the FDA, the Food and Drug Administration,
184
729985
2491
FDA, Cục Quản Lí Thực Phẩm và Dược Phẩm,
12:12
the EPA, the Environmental Protection Agency,
185
732500
2222
EPA, Cơ Quan Bảo Vệ Môi Trường,
12:14
and the USDA, US Department of Agriculture.
186
734746
2873
và USDA, Bộ Nông Nghiệp Hoa Kì.
12:18
Took these folks two years to decide that it would be the FDA
187
738340
4793
Mất hai năm để những người đó quyết định rằng FDA
12:23
that would regulate the genetically modified mosquito.
188
743157
2903
là cơ quan quản lí muỗi biến đổi gene.
12:26
And they would do it as a new animal drug, if that makes any sense.
189
746084
6484
Và họ sẽ làm nó như một loại thuốc mới để trị động vật, nói cho dể hiểu.
12:33
Took them another five years going back and forth and back and forth
190
753130
3531
Mất năm năm nữa dây dưa qua lại rồi dây dưa qua lại
12:36
to convince the FDA that this would not harm people,
191
756685
5387
để thuyết phục FDA rằng thứ này sẽ không làm hại cho con người,
12:42
and it would not harm the environment.
192
762096
2980
và nó sẽ không làm hại môi trường.
12:45
They finally gave them, this summer, permission to run a little test
193
765100
5327
Cuối cùng họ đã cấp phép để làm một cuộc thử nghiệm mùa hè này
12:50
in the Florida Keys,
194
770451
1539
ở khu Florida Keys,
12:52
where they had been invited years earlier when they Keys had an outbreak of dengue.
195
772014
6484
nơi họ được mời đến nhiều năm trước, khi khu Keys có đợt bùng phát dịch Dengue.
12:59
Would that it were that easy.
196
779604
2031
Tôi ước là nó có thể dễ dàng như vậy.
13:02
When the local residents heard
197
782170
2206
Khi cư dân địa phương nghe
13:04
that there would be genetically modified mosquitoes tested in their community
198
784400
4095
rằng sẽ có muỗi biến đổi gene được thử nghiệm trong cộng đồng của họ
13:08
some of them began to organize protests.
199
788519
2825
một số họ bắt đầu tổ chức các cuộc phản đối.
13:11
They even organized a petition on the internet with this cuddly logo,
200
791368
5039
Họ thậm chí xin kiến nghị trên Internet với lô-gô "dễ thương" này,
13:16
which eventually accumulated some 160,000 signatures
201
796963
6237
mà cuối cùng đã tích góp được gần 160,000 chữ kí.
13:23
And they demanded a referendum
202
803224
1682
Và họ đã đòi hỏi một cuộc trưng cầu dân ý
13:24
which will be conducted in just a couple of weeks
203
804930
2872
sẽ được tiến hành trong một vài tuần tới
13:27
about whether the trials would be permitted at all.
204
807826
3103
về việc liệu các cuộc thử nghiệm sẽ được cho phép hay không.
13:32
Well it's Miami that really needs these better ways of controlling insects.
205
812135
6397
Nào, Miami thật sự rất cần những cách kiểm soát côn trùng tốt hơn.
13:38
And there the attitudes are changing.
206
818556
2141
Và ở đó, thái độ đang thay đổi.
13:40
In fact, very recently a bipartisan group of more than 60 legislators
207
820721
6015
Thực chất, rất gần đây một nhóm lưỡng đảng gồm hơn 60 nhà lập pháp
13:46
wrote to HHS Secretary Sylvia Burwell
208
826760
3182
đã viết gửi đến thư kí của HHS, Sylvia Burwell
13:49
asking that she, at the Federal level, expedite access for Florida
209
829966
5344
yêu cầu bà rằng, ở cấp độ Liên Bang, thúc giục cho việc tiếp cận của Florida
13:55
to this new technology.
210
835334
2084
với công nghệ mới này.
13:58
So the bottom line is this:
211
838020
1587
Vì vậy, kết luận là như sau:
13:59
biological control of harmful insects
212
839631
3650
kiểm soát sinh học đối với côn trùng gây hại
14:03
can be both more effective and very much more environmentally friendly
213
843583
4912
có thể vừa có hiệu quả hơn và vừa thân thiện với môi trường
14:08
than using insecticides, which are toxic chemicals.
214
848519
4793
hơn việc sử dụng thuốc diệt côn trùng, những hoá chất độc hại.
14:13
That was true in Rachel Carson's time; it's true today.
215
853336
3440
Điều đó đúng vào thời của Rachel Carson; nó cũng đúng cho ngày nay.
14:16
What's different is that we have enormously more information
216
856800
5714
Điều khác biệt là chúng ta có lượng lớn thông tin hơn
14:22
about genetics than we had then,
217
862538
1897
về di truyền hơn chúng ta có thời đó,
14:24
and therefore more ability to use that information
218
864459
4134
Và vì vậy nhiều khả năng hơn để sử dụng các thông tin đó
14:28
to affect these biological controls.
219
868999
2380
để tác động những biện pháp kiểm soát sinh học này.
14:32
And I hope that what I've done is aroused your curiosity enough
220
872260
4928
Và tôi hy vọng những gì tôi vừa làm đã đủ khuấy động sự tò mò của các bạn.
14:37
to start your own inquiry -- not into just GM mosquitoes
221
877212
5284
để bắt đầu sự suy xét của bạn - không chỉ cho muỗi GM
14:42
but to the other genetically modified organisms that are so controversial today.
222
882520
6404
mà cả cho những sinh vật biến đổi gene đầy tranh cãi khác.
14:49
I think if you do that, and you dig down through all of the misinformation,
223
889567
4697
Tôi nghĩ nếu bạn làm vậy, bạn sẽ đào sâu xuyên qua những thông tin sai lệch,
14:54
and the marketing
224
894288
1310
và việc quảng bá
14:55
on the part of the organic food industry and the Greenpeaces
225
895622
3388
trong một bộ phận của nền công nghiệp thực phẩm hữu cơ và Greenpeaces
14:59
and find the science, the accurate science,
226
899034
3150
và tìm được khoa học, một thứ khoa học chính xác
15:02
you'll be surprised and pleased.
227
902208
2310
thì bạn sẽ ngạc nhiên và hài lòng.
15:04
Thank you.
228
904940
1150
Cảm ơn.
15:06
(Applause)
229
906114
2000
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7