Jonathan Eisen: Meet your microbes

33,431 views ・ 2015-07-17

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Morton Bast Reviewer: Thu-Huong Ha
0
0
7000
Translator: Uyên Võ
Tôi sẽ bắt đầu với một câu chuyện nhỏ.
00:12
I'm going to start with a little story.
1
12637
1455
00:14
So, I grew up in this neighborhood. When I was 15 years old,
2
14092
3112
Tôi lớn lên ở vùng này. Khi tôi 15 tuổi,
00:17
I went from being what I think was a strapping young athlete,
3
17204
4551
Tôi bắt đầu như một vận động viên trẻ khỏe
00:21
over four months, slowly wasting away until
4
21755
3961
nhưng trong 4 tháng, lại từ từ suy sụp
00:25
I was basically a famine victim
5
25716
1888
tới khi là một nạn nhân của nạn đói
00:27
with an unquenchable thirst.
6
27604
2024
với một cơn khát dữ dội.
00:29
I had basically digested away my body.
7
29628
3609
Cơ bản là tôi đã tiêu hóa cơ thể của mình
00:33
And this all came to a head when I was on a backpacking trip,
8
33237
4294
Và tất các những điều này bắt đầu khi tôi đi phượt lần đầu tiên
00:37
my first one ever actually, on Old Rag Mountain
9
37531
2045
ở trên Đỉnh Old Rag
00:39
in West Virginia, and was putting my face into puddles
10
39576
3984
ở phía Tây Virginia, tôi úp mặt xuống vũng nước
00:43
of water and drinking like a dog.
11
43560
2256
uống như một chú chó.
00:45
That night, I was taken into the emergency room
12
45816
4512
Đêm đó, tôi được đưa vào phòng cấp cứu
00:50
and diagnosed as a type 1 diabetic in full-blown ketoacidosis.
13
50328
3881
được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường tuýp 1 và nhiễm toan ceton nặng.
00:54
And I recovered, thanks to the miracles of modern medicine,
14
54209
5935
Tôi bình phục nhờ phép màu của y học hiện đại,
của insulin và những thứ khác, cân nặng của tôi còn tăng lên hơn trước đây.
01:00
insulin and other things, and gained all my weight back and more.
15
60144
5456
Và có gì đó nung nấu trong tôi từ đó.
01:05
And something festered inside me after this happened.
16
65600
5511
Điều tôi nghĩ là, cái gì gây nên bệnh tiểu đường?
Bạn thấy đấy, tiểu đường là một bệnh tự miễn
01:11
What I thought about was, what caused the diabetes?
17
71111
3513
01:14
You see, diabetes is an autoimmune disease
18
74624
1853
khi cơ thể bạn chống lại chính nó, và tại một thời điểm người ta nghĩ rằng
01:16
where your body fights itself, and at the time people thought
19
76477
3375
bằng cách nào đó, việc phơi nhiễm một mầm bệnh
01:19
that somehow maybe exposure to a pathogen
20
79852
3041
làm khởi phát hệ miễn dịch của tôi để chống lại mầm bệnh đó
01:22
had triggered my immune system to fight the pathogen
21
82893
4472
và sau đó giết những tế bào tạo insulin.
01:27
and then kill the cells that make insulin.
22
87365
2058
Và đây là điều khiến tôi suy nghĩ trong một thời gian dài,
01:29
And this is what I thought for a long period of time,
23
89423
2310
và điều đó chính là thứ mà y học và mọi người đang quan tâm,
01:31
and that's in fact what medicine and people have focused on quite a bit,
24
91733
4048
những vi sinh vật có tác động xấu.
01:35
the microbes that do bad things.
25
95781
2922
Và đó là khi tôi cần trợ lý ở ngay đây.
01:38
And that's where I need my assistant here now.
26
98703
3068
Bạn có thể nhận ra cô ấy.
01:41
You may recognize her.
27
101771
2438
Vậy là, hôm trước tôi đi, tôi xin lỗi, tôi đã bỏ qua một vài đoạn
01:44
So, I went yesterday, I apologize, I skipped a few of the talks,
28
104209
5680
và tôi đi tới tòa nhà của Học Viện Khoa Học Quốc Gia
01:49
and I went over to the National Academy of Sciences building,
29
109889
2241
và họ bán đồ chơi, những vi sinh vật khổng lồ.
Và chúng ở đây!
01:52
and they sell toys, giant microbes.
30
112130
5447
01:57
And here we go!
31
117577
3385
Vậy là bạn bị mắc vi sinh vật gây hoại tử mô nếu bạn lấy chiếc đồ chơi đó.
02:00
So you have caught flesh-eating disease if you caught that one.
32
120962
4755
Tôi phải kiểm tra lại kỹ thuật bóng chày của mình ở đây.
02:05
I gotta get back out my baseball ability here.
33
125717
4428
(cười)
Vậy là, đáng tiếc, hay là không có gì đáng ngạc nhiên là hầu hết các vi sinh vật
02:10
(Laughter)
34
130145
3707
02:13
So, unfortunately or not surprisingly, most of the microbes
35
133852
6381
họ bán ở Học Viện Khoa Học đều là mầm bệnh
02:20
they sell at the National Academy building are pathogens.
36
140233
3343
Mọi người tập trung vào thứ giết chúng ta,
02:23
Everybody focuses on the things that kill us,
37
143576
2969
và đó là thứ chúng ta đang tập trung vào.
02:26
and that's what I was focusing on.
38
146545
1647
Và nó chỉ ra rằng chúng ta được bao bọc trong một đám mây của vi sinh vật,
02:28
And it turns out that we are covered in a cloud of microbes,
39
148192
4561
những vi sinh vật này giúp đỡ chúng ta trong phần lớn thời gian,
02:32
and those microbes actually do us good much of the time,
40
152753
4520
hơn là giết chúng ta.
02:37
rather than killing us.
41
157273
1120
Vậy nên, chúng ta đã biết về nó 1 khoảng thời gian rồi.
02:38
And so, we've known about this for some period of time.
42
158393
3191
Và vậy, chúng ta biết điều này lâu rồi.
02:41
People have used microscopes to look at the microbes that cover us,
43
161584
3577
Mọi người đã sử dụng kính hiển vi để nhìn những vi sinh vật xung quanh chúng ta,
tôi biết bạn không để ý tới tôi, nhưng ...
02:45
I know you're not paying attention to me, but ...
44
165161
1792
02:46
(Laughter)
45
166953
2098
(cười)
Những vi sinh vật xung quanh chúng ta,
02:49
The microbes that cover us.
46
169051
1942
02:50
And if you look at them in the microscope,
47
170993
3160
Và nếu bạn quan sát chúng bằng kính hiển vi,
bạn có thể thấy rằng chúng ta có gấp 10 lần
02:54
you can see that we actually have 10 times as many cells
48
174153
3404
02:57
of microbes on us as we have human cells.
49
177557
3468
số tế bào mà vi sinh vật có.
Khối lượng của vi sinh vật lớn hơn khối lượng bộ não của chúng ta.
03:01
There's more mass in the microbes than the mass of our brain.
50
181025
4751
03:05
We are literally a teeming ecosystem of microorganisms.
51
185776
4321
Chúng ta theo nghĩa đen là một hệ sinh thái dồi dào của vi sinh vật.
Thật không may, nếu bạn muốn học về vi sinh vật,
03:10
And unfortunately, if you want to learn about the microorganisms,
52
190097
4600
03:14
just looking at them in a microscope is not sufficient.
53
194697
2280
chỉ nhìn chúng bằng kính hiển vi không thôi là chưa đủ.
03:16
And so we just heard about the DNA sequencing.
54
196977
2580
Chúng ta mới nghe về sự sắp xếp của ADN.
03:19
It turns out that one of the best ways to look at microbes
55
199557
2528
Nó chỉ ra rằng một trong những cách tốt nhất để quan sát vi sinh vật
và để hiểu được chúng là xem xét ADN của chúng.
03:22
and to understand them is to look at their DNA.
56
202085
2536
03:24
And that's what I've been doing for 20 years,
57
204621
2142
và đó là cái mà tôi đã và đang làm trong 20 năm qua,
03:26
using DNA sequencing, collecting samples from various places,
58
206763
3882
Bằng cách sử dụng sự sắp xếp của ADN, thu thập các mẫu thử từ nhiều nơi khác nhau
03:30
including the human body, reading the DNA sequence
59
210645
2904
bao gồm cơ thể con người, đọc sự sắp xếp của ADN
03:33
and then using that DNA sequencing to tell us about
60
213549
2620
sau đó sử dụng những trình tự ADN đã thu thập được cho chúng ta biết
những vi trùng đang ở chỗ nào.
03:36
the microbes that are in a particular place.
61
216169
2166
03:38
And what's amazing, when you use this technology,
62
218335
2863
Thật tuyệt vời, khi chúng ta sử dụng công nghệ này,
03:41
for example, looking at humans, we're not just covered
63
221198
3160
Ví dụ là khi nhìn vào loài người, chúng ta không chỉ bị bao vây
03:44
in a sea of microbes.
64
224358
1136
bởi một biển vi sinh vật.
03:45
There are thousands upon thousands of different kinds of microbes on us.
65
225494
5111
Có hàng ngàn loại vi sinh vật khác nhau trên cơ thể con người.
03:50
We have millions of genes of microbes in our human
66
230605
5353
Chúng ta có hàng triệu gen vi sinh vật trong cơ thể
03:55
microbiome covering us.
67
235958
1647
đang bao vây chúng ta.
03:57
And so this microbial diversity differs between people,
68
237605
3505
Và vì vậy sự đa dạng về vi sinh vật khác nhau tuỳ theo mỗi người,
và cái chúng ta đang suy nghĩ trong suốt 10,
04:01
and what people have been thinking about in the last 10,
69
241110
3136
04:04
maybe 15 years is, maybe these microbes,
70
244246
3120
hay 15 năm qua, là có thể những vi sinh vật này
04:07
this microbial cloud in and on us,
71
247366
2048
quần tụ ở trong và ngoài chúng ta,
04:09
and the variation between us, may be responsible
72
249414
3880
và sự đa dạng sinh học của hệ vi sinh vật ấy, có thể có liên quan
04:13
for some of the health and illness differences between us.
73
253294
3570
đến sự khác nhau về sức khỏe và bệnh tật giữa chúng ta.
04:16
And that comes back to the diabetes story I was telling you.
74
256864
3123
Quay lại với câu chuyện về căn bệnh tiểu đường của tôi.
04:19
It turns out that people now think that one of the triggers
75
259987
3406
Điều đó khiến người ta hiện tại nghĩ rằng nó là một trong những sự khởi phát
04:23
for type 1 diabetes is not fighting a pathogen,
76
263393
2381
cho bệnh tiểu đường loại một là việc cơ thể không chống lại mầm bệnh,
04:25
but is in fact trying to -- miscommunicating with the microbes
77
265774
4391
nhưng bằng cách cố gắng đánh lừa vi sinh vật
đang sống trong và bên ngoài bạn.
04:30
that live in and on you.
78
270165
1497
04:31
And somehow maybe the microbial community that's
79
271662
2704
Và bằng một cách nào đó quần xã vi sinh vật ở
04:34
in and on me got off, and then this triggered some sort
80
274366
4033
trong và trên cơ thể tôi đi đâu mất, và làm khởi phát
04:38
of immune response and led to me killing the cells
81
278399
2239
hệ miễn dịch và dẫn đến cơ thể tôi loại bỏ các tế bào
04:40
that make insulin in my body.
82
280638
2221
tạo nên insulin trong cơ thể tôi.
04:42
And so what I want to tell you about for a few minutes is,
83
282859
3096
Vì thế điều mà tôi muốn nói với mọi người là,
04:45
what people have learned using DNA sequencing techniques
84
285955
3792
điều mà con người đã nghiên cứu về sự sắp xếp ADN
04:49
in particular, to study the microbial cloud
85
289747
3659
Đặc biệt, để học về sự tụ họp của vi khuẩn
04:53
that lives in and on us.
86
293406
1574
ở trong và trên cơ thể con người
04:54
And I want to tell you a story about a personal project.
87
294980
2464
Và tôi muốn kể cho các bạn câu chuyện nói về một dự án cá nhân
04:57
My first personal experience with studying the microbes
88
297444
2794
Kinh nghiệm đầu tiên của tôi trong khi nghiên cứu vi sinh vật
05:00
on the human body actually came from a talk that I gave,
89
300238
4150
trên cở thể con người đến từ một bài giảng của tôi,
05:04
right around the corner from here at Georgetown.
90
304388
1800
ngay tại đây ở Georgetown
05:06
I gave a talk, and a family friend who happened to be
91
306188
3017
Tôi có một bài nói chuyện, và gia đình của bạn tôi cũng có mặt ở đó
05:09
the Dean of Georgetown Medical School was at the talk,
92
309205
2543
tại Trường Y Khoa Dean of Georgetown
05:11
and came up to me afterwards saying, they were doing
93
311748
2490
và gặp tôi sau buổi trò chuyện nói rằng,họ đang thực hiện
05:14
a study of ileal transplants in people.
94
314238
3350
một công trình nghiên cứu về sự cấy ghép ruột non trên con người
05:17
And they wanted to look at the microbes after the transplants.
95
317588
3976
Và họ mong muốn quan sát về những vi sinh vật sau cuộc cấy ghép đó
05:21
And so I started a collaboration with this person,
96
321564
3064
Do vậy tôi bắt đầu có sự hợp tác với họ
05:24
Michael Zasloff and Thomas Fishbein, to look at the microbes
97
324628
3273
Michael Zasloff và Thomas Fishbein , để quan sát bọn vi sinh vật
05:27
that colonized these ilea after they were transplanted into a recipient.
98
327901
4473
kí sinh ở ruột non sau khi được cấy ghép vào người nhận
05:32
And I can tell you all the details about the microbial study
99
332374
3142
Và tôi có thể kể tất cả những chi tiết về cuộc nghiên cứu vi sinh vật
05:35
that we did there, but the reason I want to tell you this story
100
335516
2250
mà chúng tôi đã thực hiện, nhưng lý do tôi muốn kể cho bạn câu chuyện này
05:37
is something really striking that they did at the beginning
101
337766
3224
là vì nó thu hút được sự quan tâm khi bắt đầu
05:40
of this project.
102
340990
1023
dự án này.
Họ lấy ruột non chứa vi sinh vật từ một người hiến tặng
05:42
They take the donor ileum, which is filled with microbes from a donor
103
342013
4365
05:46
and they have a recipient who might have a problem
104
346378
2283
và có một người nhận gặp vấn đề
05:48
with their microbial community, say Crohn's disease,
105
348661
2625
với cộng đồng vi sinh vật của họ, gọi là bệnh Crohn
05:51
and they sterilized the donor ileum.
106
351286
3560
và họ khử trùng ruột non được hiến tặng.
05:54
Cleaned out all the microbes, and then put it in the recipient.
107
354846
4295
làm sạch hết vi sinh vật, sau đó đưa vào cơ thể người nhận
họ làm vậy vì nó là chuyện bình thường
05:59
They did this because this was common practice
108
359141
2664
06:01
in medicine, even though it was obvious
109
361805
3129
trong y học, thậm chí rõ ràng rằng
06:04
that this was not a good idea.
110
364934
2138
đó không phải là một ý kiến hay
và may mắn thay, trong tiến trình của dự án
06:07
And fortunately, in the course of this project,
111
367072
3005
các cuộc phẩu thuật cấy ghép và những người khác
06:10
the transplant surgeons and the other people
112
370077
2563
06:12
decided, forget common practice. We have to switch.
113
372640
4421
quyết định quên đi điều thường làm. Chúng tôi phải thay đổi
vì vậy họ thực ra đã để lại vài cộng đồng
06:17
So they actually switched to leaving some of the microbial
114
377061
4145
06:21
community in the ileum. They leave the microbes with the donor,
115
381206
4000
vi sinh vật trong ruột non. Họ để lại vi sinh vật trong bộ phận được hiến tặng
06:25
and theoretically that might help the people who are
116
385206
3576
và theo lý thuyết, điều đó có thể sẽ giúp ích cho người
06:28
receiving this ileal transplant.
117
388782
2089
nhận ruột non được cấy ghép
06:30
And so, people -- this is a study that I did now.
118
390871
3302
Và vì vậy, mọi người này- đây là cuộc nghiên cứu tôi đã làm
trong vài năm qua, đã có một sự phát triển hết sức to lớn
06:34
In the last few years there's been a great expansion
119
394173
2305
06:36
in using DNA technology to study the microbes in and on people.
120
396478
4178
trong việc sử dụng công nghệ ADN vào nghiên cứu vi sinh vật trong và trên cơ thể người
06:40
There's something called the Human Microbiome Project
121
400656
1808
Dự án Human Microbiome
06:42
that's going on in the United States,
122
402464
1856
được thực hiện ở Mỹ
06:44
and MetaHIT going on in Europe, and a lot of other projects.
123
404320
2534
và MetaHIT ở Châu Âu, cùng rất nhiều dự án khác.
06:46
And when people have done a variety of studies,
124
406854
3189
Và khi người ta thực hiện nhiều cuộc nghiên cứu
06:50
they have learned things such as, when a baby is
125
410043
3632
họ sẽ học được nhiều thứ ví dụ như, khi một đứa trẻ
06:53
born, during vaginal delivery you get colonized by the
126
413675
2984
được sinh ra, trong quá trình sinh thường chúng sẽ nhận
06:56
microbes from your mother.
127
416659
1192
vi sinh vật kí sinh từ người mẹ.
06:57
There are risk factors associated with cesarean sections,
128
417851
3056
Có vài yếu tố nguy hiểm trong quá trình sinh mổ
07:00
some of those risk factors may be due to mis-colonization
129
420907
4031
Vài trong số đó có thể là vì những vấn đề xấu
07:04
when you carve a baby out of its mother
130
424938
2392
khi lấy đứa bé ra khỏi cơ thể mẹ
07:07
rather than being delivered through the birth canal.
131
427330
2825
hơn là qua đường dẫn sinh.
Và vài nghiên cứu đã cho thấy
07:10
And a variety of other studies have shown that the
132
430155
3449
07:13
microbial community that lives in and on us
133
433604
1807
cộng đồng sinh vật sống trong và trên cơ thể ta
07:15
helps in development of the immune system,
134
435411
2263
giúp ích cho sự phát triển của hệ thống miễn dịch
07:17
helps in fighting off pathogens, helps in our metabolism,
135
437674
4945
giúp chống lại mầm bệnh và hỗ trợ trao đổi chất
07:22
and determining our metabolic rate, probably
136
442619
3080
và xác định lượng năng lượng chuyển hoá trong cơ thể
07:25
determines our odor, and may even shape our behavior
137
445699
3175
xác định chắc chắn được mùi, hay thậm chí định hình các cư xử
07:28
in a variety of ways.
138
448874
1936
trong nhiều việc.
07:30
And so, these studies have documented or suggested
139
450810
3056
Và vì vậy, nhiều nghiên cứu cung cấp tư liệu hoặc đưa ra giả thuyết
07:33
out of a variety of important functions for the microbial community,
140
453866
4287
ngoài những chức năng quan trọng cho cộng đồng vi sinh vật
07:38
this cloud, the non-pathogens that live in and on us.
141
458153
4537
đám vi sinh vật này, không có mầm bệnh sống trên và trong cơ thể.
07:42
And one area that I think is very interesting,
142
462690
3584
Và một chỗ tôi nghĩ rất thú vị
07:46
which many of you may have now that we've thrown
143
466274
2666
có thể nhiều bạn đang bị như vậy, chúng ta đã
07:48
microbes into the crowd, is something that I would call "germophobia."
144
468940
3930
mang vi khuẩn vào đám đông, tôi tạm gọi là chứng 'sợ vi khuẩn'
07:52
So people are really into cleanliness, right?
145
472870
2959
Vì vậy con người rất sạch sẽ đúng không?
07:55
We have antibiotics in our kitchen counters,
146
475829
1979
Chúng ta có thuốc kháng sinh trong các gian bếp,
07:57
people are washing every part of them all of the time,
147
477808
3096
tắm rửa mỗi phần trên cơ thể mọi lúc,
08:00
we pump antibiotics into our food, into our communities,
148
480904
5026
chúng ta bơm thuốc kháng sinh vào thức ăn, cộng đồng
08:05
we take antibiotics excessively.
149
485930
2441
chúng ta dùng thuốc kháng sinh quá nhiều.
08:08
And killing pathogens is a good thing if you're sick,
150
488371
3839
Và giết mầm bệnh là tốt khi ta bệnh,
08:12
but we should understand that when we pump chemicals
151
492210
3264
nhưng nên biết rằng khi ta bơm thuốc hoá học
08:15
and antibiotics into our world, that we're also killing
152
495474
2897
và thuốc kháng sinh vào thế giới, chúng ta đang giết
08:18
the cloud of microbes that live in and on us.
153
498371
2295
những đám vi khuẩn sống trên và trong cơ thể
08:20
And excessive use of antibiotics, in particular in children,
154
500666
3000
Việc sử dụng quá mức thuốc kháng sinh, đặc biệt là trẻ em
08:23
has been shown to be associated with, again, risk factors
155
503666
3229
cho thấy sự liên kết, một lần nữa, với những nhân tố nguy hiểm
08:26
for obesity, for autoimmune diseases, for a variety
156
506895
4256
như béo phì, bệnh về tự miễn dịch, và nhiều
08:31
of problems that are probably due to disruption
157
511151
1904
vấn đề chắc chắn từ sự phá vỡ
08:33
of the microbial community.
158
513055
3104
của cộng đồng vi sinh vật
08:36
So the microbial community can go wrong
159
516159
3352
Vậy cộng đồng vi sinh vật có thể xấu
08:39
whether we want it to or not,
160
519511
1712
khi chúng ta muốn hoặc không,
08:41
or we can kill it with antibiotics,
161
521223
2248
hoặc chúng ta có thể giết nó với thuốc kháng sinh,
08:43
but what can we do to restore it?
162
523471
2096
nhưng chúng ta có thể làm gì để tạo lại chúng?
08:45
I'm sure many people here have heard about probiotics.
163
525567
3112
Tôi chắc nhiều bạn cũng đã nghe về lợi khuẩn
08:48
Probiotics are one thing that you can try and do to restore
164
528679
3008
Lợi khuẩn là một thứ bạn có thể thử và tạo lại
08:51
the microbial community that is in and on you.
165
531687
2424
cộng đồng vi sinh vật trên và trong cơ thể.
08:54
And they definitely have been shown to be effective in some cases.
166
534111
3472
Và chúng chắc chắn rằng sẽ có hiệu quả trong vài trường hợp
08:57
There's a project going on at UC Davis where people are using
167
537583
3097
Có một dự án thực hiện ở UC Davis nơi mọi người có thể dùng
09:00
probiotics to try and treat, prevent,
168
540680
2895
lợi khuẩn để thử nghiệm, nghiên cứu, ngăn chặn
09:03
necrotizing enterocolitis in premature infants.
169
543575
2512
viêm ruột hoại tử ở trẻ sinh non.
Trẻ sinh non có vấn đề lớn về cộng đồng vi khuẩn.
09:06
Premature infants have real problems with their microbial community.
170
546087
3408
09:09
And it may be that probiotics can help prevent
171
549495
2520
Có thể lợi khuẩn giúp ngăn chặn
sự phát triển của căn bệnh viêm ruột hoại tử kinh khủng
09:12
the development of this horrible necrotizing enterocolitis
172
552015
3136
09:15
in these premature infants.
173
555151
1665
ở trẻ sinh non.
09:16
But probiotics are sort of a very, very simple solution.
174
556816
3991
Nhưng lợi khuẩn là một giải pháp rất rất đơn giản
09:20
Most of the pills that you can take or the yogurts that you can eat
175
560807
3355
Hầu hết các đơn thuốc bạn dùng hay sữa chua bạn ăn
có một hoặc hai loại trong số chúng hoặc có thể năm
09:24
have one or two species in them, maybe five species in them,
176
564162
4787
09:28
and the human community is thousands upon thousands of species.
177
568949
3666
và cộng đồng người có trên hàng ngàn loại
09:32
So what can we do to restore our microbial community
178
572615
3928
Vậy chúng ta có thể làm gì để tạo lại
09:36
when we have thousands and thousands of species on us?
179
576543
3199
cộng đồng vi sinh vật khi có hàng ngàn loại trên cơ thể?
09:39
Well, one thing that animals seem to do is,
180
579742
2706
Một thứ mà động vật dường như sẽ làm là,
09:42
they eat poo -- coprophagia.
181
582448
4014
chúng ăn phân- quá trình hấp thụ lại.
09:46
And it turns out that many veterinarians,
182
586462
4609
Và hoá ra nhiều người ăn chay,
09:51
old school veterinarians in particular,
183
591071
2009
đặc biệt những người ăn chay kiểu truyền thống,
09:53
have been doing something called "poo tea,"
184
593080
2716
dùng một thứ gọi là 'trà phân'
09:55
not booty, but poo tea, to treat colic and other
185
595796
5805
không phải là mông đâu mà là trà phân, để trị đau bụng,
10:01
ailments in horses and cows and things like that,
186
601601
3623
và bệnh khác ở ngựa và bò và những thứ như vậy,
10:05
where you make tea from the poo from a healthy
187
605224
3948
khi bạn làm trà từ phân của một con vật
10:09
individual animal and you feed it to a sick animal.
188
609172
3149
khoẻ mạnh và cho một con vật bệnh dùng.
10:12
Although, unless you have a fistulated cow with a big hole in its side,
189
612321
4440
Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông
10:16
and you can put your hand into its rumen,
190
616761
2539
và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó,
10:19
it's hard to imagine that the delivery of microbes
191
619300
3408
thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp
10:22
directly into the mouth and through the entire
192
622708
2929
của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ
10:25
top of the digestive tract is the best delivery system,
193
625637
3648
phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất,
10:29
so you may have heard in people they are now doing
194
629285
4120
vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang
10:33
fecal transplants, where rather than delivering
195
633405
4650
cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá
lợi khuẩn qua đường miệng,
10:38
a couple of probiotic microbes through the mouth,
196
638055
2432
10:40
they are delivering a community of probiotics,
197
640487
3453
họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn,
10:43
a community of microbes from a healthy donor,
198
643940
2480
một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng
10:46
through the other end.
199
646420
2137
khoẻ mạnh, qua người khác.
10:48
And this has turned out to be very effective in fighting
200
648557
3330
Nó hoá ra lại rất hiệu quả trong việc
10:51
certain intransigent infectious diseases
201
651887
2366
chống lại những căn bệnh truyền nhiễm
10:54
like Clostridium difficile infections that can stay
202
654253
3839
như sự lây nhiễm của vi khuẩn Clostridium, loại có thể
10:58
with people for years and years and years.
203
658092
2097
sống trong cơ thể người nhiều năm.
11:00
Transplants of the feces, of the microbes from the feces,
204
660189
4863
phương pháp cấy phân, cấy vi sinh vật từ phân
từ người tặng khoẻ mạnh thực sự đã cho thấy
11:05
from a healthy donor has actually been shown to cure
205
665052
2865
11:07
systemic C. dif infections in some people.
206
667917
2861
có thể chữa trị nhiễm trùng vi khuẩn C.diff trên người.
11:10
Now what these transplants, these fecal transplants, or
207
670778
5842
Hiện nay, những việc cấy ghép này, cấy ghép phân,
11:16
the poo tea suggest to me, and many other people
208
676620
4459
hoặc trà phân đã gợi ra cho tôi, và nhiều
người khác nghĩ ra một ý kiến, rằng cộng
11:21
have come up with this same idea, is that
209
681079
1744
11:22
the microbial community in and on us, it's an organ.
210
682823
3888
đồng vi khuẩn trong và trên chúng ta là cơ quan
11:26
We should view it as a functioning organ, part of ourselves.
211
686711
5007
Chúng ta nên xem chúng như một cơ quan có chức năng, một phần của cơ thể
11:31
We should treat it carefully and with respect,
212
691718
3991
Chúng ta nên đối xử với chúng cẩn thận và tôn trọng,
11:35
and we do not want to mess with it, say by C-sections
213
695709
3980
Và chúng ta không muốn là xáo trộn chúng,
11:39
or by antibiotics or excessive cleanliness,
214
699689
4908
bởi sinh mổ hay thuốc kháng sinh hay quá sạch sẽ,
11:44
without some real good justification.
215
704597
3217
mà không có sự bào chữa tốt.
11:47
And what the DNA sequencing technologies are allowing people to do now
216
707814
3640
Và hiện nay những gì mà kỹ thuật giả trình tự ADN cho phép
11:51
is do detailed studies of, say, 100 patients who have Crohn's disease
217
711454
6952
con người làm là thực hiện những cuộc nghiên cứu chi tiết
chọn từ 100 bệnh nhân mắc bệnh Crohn và 100 người không mắc bệnh.
11:58
and 100 people who don't have Crohn's disease.
218
718406
2535
12:00
Or 100 people who took antibiotics when they were little,
219
720941
3833
Và 100 người dùng thuốc kháng sinh khi còn bé
12:04
and 100 people who did not take antibiotics.
220
724774
2424
và 100 người không dùng thuốc kháng sinh.
12:07
And we can now start to compare the community of microbes
221
727198
4080
Và tiến hành so sánh cộng đồng vi khuẩn
12:11
and their genes and see if there are differences.
222
731278
3303
và gen của chúng và quan sát xe có sự khác biệt nào không.
12:14
And eventually we may be able to understand if they're not
223
734581
3402
Và cuối cùng có thể hiểu chúng không
12:17
just correlative differences, but causative.
224
737983
2624
có sự khác biệt tương quan mà có nguyên nhân.
12:20
Studies in model systems like mouse and other animals
225
740607
3470
Nghiên cứu trên cơ thể mẫu như chuột hay động vật khác
12:24
are also helping do this, but people are now using
226
744077
3209
cũng giúp ta làm điều đó, nhưng hiện nay người ta dùng
12:27
these technologies because they've gotten very cheap,
227
747286
2304
công nghệ này vì chi phí rẻ,
12:29
to study the microbes in and on a variety of people.
228
749590
3914
để nghiên cứu vi khuẩn trên nhiều người.
12:33
So, in wrapping up, what I want to tell you about is,
229
753504
4590
Chung quy, tôi muốn nói rằng
tôi không kể một phần câu chuyện mắc bệnh đái tháo đường.
12:38
I didn't tell you a part of the story of coming down with diabetes.
230
758094
3207
12:41
It turns out that my father was an M.D.,
231
761301
2764
Hoá ra bố tôi là bác sỹ bác sỹ y khoa,
12:44
actually studied hormones. I told him many times
232
764065
4472
nghiên cứu về Hoocmon. Tôi đã nói với ông nhiều làn
12:48
that I was tired, thirsty, not feeling very good.
233
768537
4790
rằng tôi mệt, khát nước, và thấy không khoẻ
12:53
And he shrugged it off, I think he either thought
234
773327
2879
Và ông coi thường nó, ông cũng không nghĩ về nó.
12:56
I was just complaining a lot, or it was the typical
235
776206
3279
Tôi đã than rất nhiều, hoặc nó rất điển hình với
12:59
M.D. "nothing can be wrong with my children."
236
779485
2619
bác sỹ y khoa rằng ' chẳng thể nào có chuyện gì với con tôi'
Chúng tôi thậm chí đã đến hội nội tiết quốc tế
13:02
We even went to the International Society of Endocrinology
237
782104
3221
gặp gỡ như gia đình ở Quebec
13:05
meeting as family in Quebec.
238
785325
2130
13:07
And I was getting up every five minutes to pee,
239
787455
5494
Và tôi phải thức dậy mỗi năm phút để đi tiểu,
13:12
and drinking everybody's water at the table,
240
792949
2435
Và uống nước đặt trên bàn của mọi người
13:15
and I think they all thought I was a druggie.
241
795384
2934
và tôi nghĩ chắc mọi người tưởng tôi là thằng nghiện thuốc
13:18
(Laughter)
242
798318
1720
(cười)
nhưng lý do tôi kể bạn nghe vì
13:20
But the reason I'm telling you this is that
243
800038
1976
13:22
the medical community, my father as an example,
244
802014
3000
cộng đồng y khoa, ví dụ như bố tôi,
13:25
sometimes doesn't see what's right in front of their eyes.
245
805014
3567
không thấy được điều đúng ở trước mắt.
13:28
The microbial cloud, it is right in front of us.
246
808581
3985
Đám vi khuẩn thì ngay ở trước mắt chúng ta.
13:32
We can't see it most of the time. It's invisible.
247
812566
2800
Hầu hết thì chúng ta không thấy chúng, chúng vô hình.
13:35
They're microbes. They're tiny.
248
815366
1471
Chúng là vi khuẩn, chúng nhỏ xíu.
13:36
But we can see them through their DNA,
249
816837
2952
Nhưng ta có thể thấy chúng qua ADN
13:39
we can see them through the effects that they have on people.
250
819789
3249
Ta có thể thấy chúng qua tác động chúng gây ra trên cơ thể.
13:43
And what we need now
251
823038
1618
Và bây giờ ta cần là
13:44
is to start thinking about this microbial community in the context
252
824656
3669
nghĩ về cộng đồng vi khuẩn trong phạm vi
13:48
of everything in human medicine.
253
828325
2513
của mọi thứ trong thuốc của con người
13:50
It doesn't mean that it affects every part of us,
254
830838
3067
không có nghĩa là nó ảnh hưởng đến mỗi
13:53
but it might.
255
833905
1399
phần trên cơ thể, nhưng cũng có thể.
13:55
What we need is a full field guide to the microbes
256
835304
3925
những gì ta cần là cái hướng dẫn đầy đủ về vi khuẩn
13:59
that live in and on people, so that we can understand
257
839229
3393
sống trên và trong cơ thể, vậy chúng ta có thể biết
14:02
what they're doing to our lives.
258
842622
3272
chúng làm gì với cuộc sống của ta
14:05
We are them. They are us.
259
845894
3071
Ta là chúng. Chúng là ta.
14:08
Thank you.
260
848965
1328
cảm ơn.
14:10
(Applause)
261
850293
1985
(vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7