How pigeons took over the world - Elizabeth Carlen and Joanna Moles

638,586 views ・ 2022-03-15

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Mai Nguyễn Reviewer: Quyen Phan
00:06
It’s the morning of June 12th, 1944
0
6753
2544
Đó là một buổi sáng ngày 12 tháng 6, 1944
00:09
and a pigeon named Paddy is making an epic 368 kilometer journey.
1
9297
4463
một chú bồ câu tên Paddy đang thực hiện một chuyến hành trình lịch sử dài 368km.
00:13
He manages to dodge Nazi falcons then beats on through stormy weather,
2
13760
4421
Chú ta xoay sở né tránh chiến cơ của Đức Quốc xã, xuyên qua bầu trời giông bão,
00:18
flying an average of 79 kilometers per hour for almost five hours straight.
3
18181
4713
bay trung bình 79km mỗi giờ trong gần 5 giờ đồng hồ liên tục.
00:23
Paddy’s carrying the first news of the D-Day invasion back to England.
4
23186
4421
Paddy đem theo tin mới đầu tiên về Ngày đổ bộ trở lại Anh.
00:27
He wins a medal for gallantry for this accomplishment.
5
27899
3211
Chú giành được huân chương lòng can đảm cho thành tích này.
00:31
Paddy was one of around 250,000 pigeons
6
31736
3462
Paddy là một trong 250 ngàn con bồ câu
00:35
used by the British during World War II to speedily transport secret messages.
7
35198
5589
được người Anh sử dụng trong Thế Chiến II để chuyển phát nhanh những tin mật.
00:40
In fact, pigeon delivery systems are ancient human practices.
8
40787
4170
Thực tế, hệ thống bồ câu đưa tin là thói quen của người cổ đại.
00:45
Seeing their meat as a protein source
9
45458
1918
Họ coi thịt của chúng là nguồn cung cấp protein
00:47
and their nitrogen-rich poop as the perfect fertilizer,
10
47376
3087
và phân giàu nitơ của chúng là thứ phân bón hoàn hảo,
00:50
humans brought pigeons into captivity as far back as 10,000 years ago.
11
50463
4880
con người đem nuôi nhốt bồ câu từ xa xưa khoảng 10,000 năm trước.
00:55
We then tapped into other traits.
12
55676
2420
Ta sau đó đã khai thác các đặc điểm khác.
00:58
Pigeons are naturally speedy and possess a powerful homing instinct
13
58346
4254
Bồ câu vốn nhanh nhẹn và sở hữu bản năng tìm về nhà mạnh mẽ
01:02
that drives them to navigate long distances
14
62600
2294
khiến chúng băng qua một quãng đường dài
01:04
back to the location they consider “home.”
15
64894
2753
về lại địa điểm mà chúng coi là “nhà“.
01:07
So we began developing pigeon posts and breeding and training them for racing.
16
67647
4504
Và ta bắt đầu khai thác bồ câu đưa thư, nhân giống và huấn luyện cho cuộc đua.
01:12
In a hobby called “pigeon fancying,”
17
72151
2336
Có một thú vui được gọi là “nuôi bồ câu cảnh”.
01:14
people selected for traits like head plumage
18
74487
2252
Mọi người lựa chọn những đặc điểm như lông đầu
01:16
and fabulously feathered feet.
19
76739
2169
và đôi chân lông vũ tuyệt đẹp.
01:19
As we carried pigeons around the world, they escaped or were released,
20
79200
4338
Khi ta đem những chú bồ câu đi khắp thế giới, chúng thoát ra hoặc được thả,
01:23
forming the wild urban flocks we're familiar with today.
21
83538
3003
hình thành nên những đàn hoang dã ở thành thị mà ta ngày nay đã quen thuộc.
01:27
Pigeons are now one of the most abundant, widespread species on the planet,
22
87125
3920
Bồ câu giờ là một trong những loài đông đảo và rộng khắp nhất hành tinh,
01:31
managing to thrive in chaotic cities.
23
91045
2461
phát triển mạnh ở những thành phố hỗn loạn.
01:33
They owe their success to an ideal combination of traits,
24
93840
3461
Chúng có được thành công nhờ những kết hợp các đặc điểm lý tưởng,
01:37
including some that were accentuated by humans.
25
97301
2878
bao gồm một số đặc điểm đã được con người nêu bật lên.
01:40
Unlike birds that nest on the ground or in trees,
26
100555
2794
Không giống loài chim làm tổ trên mặt đất hay trên cây,
01:43
pigeons were originally cliff-dwellers.
27
103349
2920
bồ câu ban đầu sống trên các vách đá.
01:46
City buildings mimic their natural habitat.
28
106269
2878
Các toà nhà tương tự như môi trường sống tự nhiên của chúng.
01:49
And pigeons set a notoriously low bar when it comes to homemaking.
29
109355
4213
Và bồ câu đặt một tiêu chuẩn thấp nổi tiếng khi nói tới xây nhà.
01:53
Add some sticks to any window ledge or highway overpass
30
113860
3211
Thêm mấy cành cây vào bất cứ gờ cửa sổ nào hay cầu vượt đường cao tốc
01:57
and it's a great spot to raise babies.
31
117071
2586
và đó là địa điểm tuyệt vời để nuôi chim non.
01:59
This unfussiness allows them to live in environments
32
119907
2711
Sự thiếu cầu kỳ này cho phép chúng sống ở các môi trường
02:02
where more specialized species can’t.
33
122618
2461
nơi mà đa phần các loài chuyên biệt không thể sống.
02:05
As generalists, pigeons take advantage of urban food waste.
34
125621
4380
Là những kẻ qua loa, bồ câu tận dụng rác thải thực phẩm thành thị.
02:10
With an organ in their throats called a crop,
35
130001
2377
Với một cơ quan trong cổ họng gọi là diều,
02:12
they can gorge themselves when food is available and store some for later.
36
132378
4087
chúng có thể nhét đầy cơ thể khi có đồ ăn và dự trữ chúng cho sau này.
02:17
They provide “crop milk” to their young instead of having to fetch them live food.
37
137133
4671
Chúng cung cấp “sữa diều” cho chim non thay vì đem mồi sống cho chúng.
Chim non phát triển nhanh chóng với những bữa ăn giàu chất béo và protein này.
02:22
Chicks grow quickly with this fat and protein-rich meal.
38
142013
3545
02:25
If conditions are right, pigeons breed year-round
39
145558
3128
Nếu đạt đủ các điều kiện, bồ câu sẽ sinh sản quanh năm
02:28
and produce new offspring every six weeks.
40
148686
2961
và sinh những lứa con non mới mỗi sáu tuần.
02:31
They actually have higher breeding rates in cities
41
151647
2753
Chúng thực ra có tỉ lệ sinh sản cao hơn ở các thành phố
02:34
because of the abundance of food and shelter.
42
154400
2294
vì có nhiều nguồn thức ăn và chỗ ẩn náu.
02:37
These booming populations attract predators.
43
157111
3378
Sự bùng nổ dân số này đã thu hút thú săn mồi.
02:40
New York City is home to a million pigeons,
44
160489
2545
Thành phố New York là nhà của hàng triệu con bồ câu,
02:43
which support large populations of raptors.
45
163034
3044
là nguồn sống của số lượng lớn chim ăn thịt.
02:46
But pigeons’ aptitude for swift flight,
46
166078
1919
Nhưng khả năng bay nhanh của bồ câu,
02:47
further exploited by being bred for racing,
47
167997
2252
được khai thác sâu hơn do được lai tạo để đua,
02:50
means they’re made for high speed chases.
48
170249
2878
nghĩa là chúng được tạo ra cho những cuộc rượt đuổi tốc độ.
02:53
Compared to barn owls, which are a similar size,
49
173127
2711
So với cú lợn trắng có kích cỡ tương đương,
02:55
pigeon wing bones are thicker and more curved,
50
175838
2419
xương cánh của bồ câu dày và cong hơn,
02:58
providing extra space for muscle mass.
51
178257
2127
cung cấp thêm không gian cho lượng cơ bắp.
03:00
They can reach speeds of 125 kilometers per hour.
52
180760
3712
Chúng có thể đạt đến tốc độ 125km/ giờ.
03:04
And their large flocks ensure safety in numbers and more eyes on the lookout.
53
184472
4629
Và những đàn lớn đảm bảo an toàn nhờ số lượng và nhiều cặp mắt trông chừng hơn.
03:09
While pigeons play a starring role in urban wildlife,
54
189894
3003
Trong khi bồ câu đóng vai trò chính của động vật hoang dã vùng thành thị,
03:12
we’re not always enthusiastic neighbors.
55
192897
2586
ta không phải lúc nào cũng là những người hàng xóm nhiệt tình,
03:15
In 1966, New York’s parks commissioner coined the term “rats with wings”
56
195858
5089
Năm 1966, Uỷ viên công viên New York đã đặt cái tên “chuột có cánh”
03:20
and it stuck.
57
200947
1001
và nó kẹt với biệt danh ấy.
03:22
Indeed, their poop,
58
202323
1460
Đương nhiên, phân của chúng,
03:23
which we originally cherished as fertilizer, presents a unique problem.
59
203783
4212
trước đây ta nâng niu như phân bón, lại là vấn đề duy nhất.
03:27
Just one pigeon can leave behind 11 kilograms of acidic excrement per year,
60
207995
5130
Chỉ một con bồ câu có thể để lại đến 11 kí phân có tính axit trong một năm,
03:33
which, in the United States, scales to about $1.1 billion
61
213125
3963
gây ra quy mô khoảng 1,1 tỷ đô
03:37
in structural damage annually.
62
217088
2335
thiệt hại kết cấu ở Mỹ hàng năm.
03:39
Though incidents of infection are rare,
63
219966
2043
Mặc dù trường hợp gây các bệnh lây nhiễm rất hiếm,
03:42
this poop can host fungi that are harmful to people if inhaled.
64
222009
3379
đống phân này có thể đem theo loại nấm có hại cho con người nếu hít phải.
03:45
They may be numerous, noisy and a little too keen on your lunch,
65
225930
3628
Chúng có thể đông, ồn ào và có chút đam mê quá đà với bữa trưa của bạn,
03:49
but the pigeons that swirl around us
66
229558
1919
nhưng đám bồ câu lượn quanh ta
03:51
are evidence of an ancient, ongoing relationship.
67
231477
3420
là bằng chứng cho một mối quan hệ lâu đời và vẫn còn duy trì.
03:55
Their rise to world domination has been a collaborative effort.
68
235189
3879
Sự vươn lên thống trị thế giới của chúng là một nỗ lực hợp tác.
03:59
For better or for worse, we did this to ourselves.
69
239068
3003
Dù tốt hay xấu, ta đã tự gây ra điều này cho chính mình.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7