Demolition, disease, and death: Building the Panama Canal - Alex Gendler

1,136,848 views ・ 2021-04-27

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Vivian Pham Reviewer: Nhu PHAM
00:06
In the middle of the 19th century,
0
6413
1958
Vào giữa thế kỉ 19,
00:08
the California gold rush brought thousands of settlers to America’s west coast.
1
8371
5125
cơn sốt tìm vàng ở California đã khiến hàng nghìn người
đến định cư ở bờ Tây nước Mỹ.
00:13
But finding gold may have been easier than transporting it back east.
2
13746
4833
Nhưng việc tìm vàng lại dễ dàng hơn việc vận chuyển nó về lại phía Đông.
00:18
The only hope for avoiding a grueling six month wagon journey
3
18579
4334
Hy vọng duy nhất để không phải có
một hành trình mệt nhoài sáu tháng bằng xe ngựa
00:22
was to travel the narrowest portion of the continent—
4
22913
3375
là đi qua phần hẹp nhất của lục địa -
00:26
the 48-kilometer Isthmus of Panama.
5
26288
3291
eo đất Panama dài 48 km.
00:30
By 1855, a railroad spanning the region significantly shortened to the trip,
6
30163
5874
Năm 1855, một tuyến đường sắt trải khắp vùng
đã giúp rút ngắn đáng kể thời gian vận chuyển,
00:36
but unloading and reloading ships at each port cost time and money.
7
36037
5250
nhưng việc dỡ và xếp lại hàng trên tàu ở mỗi cảng lại tốn thời gian và tiền bạc.
00:41
To truly connect these two bodies of water shipping interests needed a canal—
8
41871
5708
Để thật sự kết nối hai bờ cho việc vận tải biển cần một kênh đào -
00:47
a continuous maritime passage through the isthmus.
9
47579
4000
một con đường hàng hải liên tục qua eo đất.
00:52
The first attempt at this colossal construction project was taken up in 1881
10
52246
6000
Nỗ lực đầu tiên cho công trình vĩ đại này bắt đầu vào năm 1881
00:58
by French diplomat Ferdinand de Lesseps.
11
58246
3041
bởi nhà ngoại giao người Pháp Ferdinand de Lesseps.
01:01
De Lesseps had supervised construction of Egypt's Suez Canal,
12
61537
4501
De Lesseps đã từng giám sát công trình kênh đào Suez ở Ai Cập,
01:06
but his success made him overconfident.
13
66038
3083
nhưng thành công đó đã làm ông ấy tự tin thái quá.
01:09
He insisted on digging the canal at sea level,
14
69704
3250
Ông kiên quyết đào kênh ngang mực nước biển,
01:12
even though it required boring directly through
15
72954
3084
dù việc này đòi hỏi phải khoan trực tiếp xuyên qua
01:16
the Continental Divide mountain range.
16
76038
2875
dãy núi phân chia lục địa.
01:18
Futile excavation efforts were buried under constant landslides.
17
78913
4541
Các nỗ lực khai quật đã bị chôn vùi bởi những trận lở đất liên tục.
01:23
And since the diplomat had only visited the site briefly
18
83454
3292
Và vì nhà ngoại giao chỉ ghé thăm công trường
01:26
during Panama’s dry season,
19
86746
2083
trong thời gian ngắn, vào mùa khô ở Panama,
01:28
his workers were unprepared for torrential storms, venomous jungle fauna,
20
88829
5625
các công nhân đã không được chuẩn bị cho các trận mưa xối xả,
01:34
and tropical diseases.
21
94454
1792
động vật rừng có độc, và bệnh nhiệt đới.
01:36
After spending $287 million and losing a staggering 22,000 lives,
22
96704
6959
Sau khi chi 287 triệu đô và mất đi tận 22.000 sinh mạng,
01:43
the French abandoned the project.
23
103663
2208
người Pháp này đã từ bỏ dự án.
01:46
The United States had been considering building a canal through Nicaragua,
24
106829
4459
Nước Mỹ đã luôn xem xét việc xây dựng kênh đào xuyên qua Nicaragua,
01:51
but at this point, the chance to succeed where France failed was tempting.
25
111288
4458
nhưng ở thời điểm này, cơ hội thành công nơi Pháp đã thất bại thật hấp dẫn.
01:56
Panamanian leaders were also eager to complete a canal
26
116038
3916
Các nhà lãnh đạo Panama cũng hăm hở hoàn thiện kênh đào
01:59
which would bring their country business and prestige.
27
119954
3167
nhằm mang lại việc kinh doanh và ưu thế cho đất nước.
02:03
However, Panama was still a part of Colombia at the time,
28
123121
4333
Tuy nhiên, Panama vẫn còn là một phần của Colombia lúc bấy giờ
02:07
and the country was stalling negotiations with the U.S.
29
127454
3625
và vẫn còn đình trệ việc đàm phán với Mỹ.
02:11
Sensing an opportunity,
30
131704
1542
Nhận thấy được cơ hội,
02:13
President Teddy Roosevelt went straight to the Panamanians.
31
133246
3917
Tổng thống Teddy Roosevelt đã trực tiếp gặp người dân Panama.
02:17
With encouragement and military support from the U.S.,
32
137163
3625
Với sự ủng hộ và hỗ trợ quân sự từ Mỹ,
02:20
Panama launched a coup in 1903.
33
140788
3083
Panama đã tiến hành một cuộc đảo chính vào năm 1903.
02:24
Within days, they became an independent nation
34
144454
3209
Sau chỉ vài ngày, họ trở thành một quốc gia độc lập
02:27
and signed a treaty to begin construction of the canal.
35
147663
3541
và ký kết hiệp ước để bắt đầu xây dựng kênh đào.
02:32
Just over a decade after the French left, the Americans were ready to dig in—
36
152079
4792
Chỉ hơn một thập kỷ sau khi Pháp rời đi, Mỹ đã sẵn sàng nhảy vào -
02:36
and they were determined to avoid their predecessor’s mistakes.
37
156871
3583
và họ quyết tâm không phạm phải những lỗi lầm của người đi trước.
02:41
Instead of cutting the mountain down to sea level,
38
161121
2792
Thay vì cắt núi xuống mực nước biển,
02:43
they would raise the sea up the mountain.
39
163913
2791
họ nâng nước biển lên trên núi.
02:46
The plan was to build massive steel gates
40
166704
3042
Kế hoạch là xây dựng những cánh cổng thép khổng lồ
02:49
separating the canal into multiple chambers with different water levels.
41
169746
4708
chia kênh thành nhiều khoang với mực nước khác nhau.
02:54
As a ship passed through each successive gate would open,
42
174454
4292
Để khi một con tàu đi qua mỗi cánh cổng sẽ liên tiếp mở ra,
02:58
lowering the water level in the next chamber,
43
178746
2458
hạ thấp mực nước ở khoang kế tiếp,
03:01
while raising the ship and allowing it to move on.
44
181204
3209
đồng thời nâng con tàu lên và cho phép nó đi tiếp.
03:05
The design called for five of these so-called canal locks—
45
185204
4542
Thiết kế năm khoang này được gọi là khóa kênh -
03:09
three on the Atlantic side and two on the Pacific,
46
189746
3417
ba khoang bên bờ Đại Tây Dương và hai khoang bên Thái Bình Dương,
03:13
raising traversing ships 26 meters above sea level.
47
193454
4542
nâng tàu cao lên 26 mét so với mực nước biển.
03:18
Operating this lock system would require a massive reservoir of water.
48
198704
4834
Việc vận hành hệ thống khóa này cần một hồ chứa nước khổng lồ.
03:23
And fortunately, the low-lying Chagres river valley provided a natural solution.
49
203538
5916
Và may mắn thay, vùng trũng của thung lũng sông Charges
là một giải pháp tự nhiên.
03:29
By building a dam across the gap where the river flowed out to sea,
50
209454
4000
Việc xây đập xuyên qua khoảng trống nơi sông chảy ra biển,
03:33
the entire valley could be flooded.
51
213454
2209
có thể khiến toàn bộ thung lũng bị ngập lụt.
03:35
At 32 meters high and over 800 meters wide,
52
215954
4042
Cao 32 mét và rộng hơn 800 mét,
03:39
the Gatun Dam would be larger than any built before.
53
219996
3917
đập Gatun sẽ lớn hơn bất kì công trình nào được xây dựng trước đó.
03:44
With this innovative plan,
54
224954
1750
Với kế hoạch sáng tạo này,
03:46
the Americans didn’t need to excavate the entire mountain,
55
226704
3584
người Mỹ không cần phải đào xới toàn bộ ngọn núi,
03:50
but rather, just the pathway for the canal itself.
56
230288
3458
mà chỉ cần một con đường cho chính con kênh.
03:54
Still, the work was staggering.
57
234079
2417
Tuy nhiên, công việc vẫn bị trì trệ.
03:56
Even after progress made by the French, it took over nine years for 24,000 workers
58
236496
6875
Ngay cả khi tiếp tục công việc dang dở của người Pháp,
vẫn cần đến 24.000 công nhân trong suốt hơn chín năm,
04:03
to blow up, shovel, and drill out the Culebra Cut—
59
243371
4458
để làm nổ tung, đào xới, và khoan eo đất Culebra Cut -
04:07
a roughly 14 kilometer passageway through the Continental Divide.
60
247871
4750
một lối đi dài 14km băng qua Đường phân chia lục địa.
04:13
The railway, now upgraded and rerouted to follow the canal,
61
253371
4375
Tuyến đường sắt, lúc này đã được nâng cấp và định tuyến lại dọc theo con kênh,
04:17
carted away over 76 million cubic meters of excavated rock
62
257746
5167
chở đi hơn 78 triệu mét khối đá đào
04:22
to be used at the Gatun Dam site.
63
262913
2541
để dùng ở con đập Gatun.
04:26
Construction was only half the battle.
64
266163
2375
Công việc xây dựng chỉ là một nửa của trận chiến.
04:28
Leading army officials struggled to maintain infrastructure and sanitation,
65
268538
4833
Các quan chức quân đội hàng đầu đã phải vật lộn để duy trì
cơ sở hạ tầng và vệ sinh,
04:33
but accidents and diseases took the lives of 5,000 workers—
66
273371
4708
nhưng tai nạn và bệnh tật đã cướp đi sinh mạng của 5.000 công nhân -
04:38
mostly Black Caribbean migrants.
67
278079
2459
chủ yếu là dân di cư vùng Ca-ri-bê Đen.
04:40
Then, in the fall of 1913, the moment finally came.
68
280829
4084
Rồi mùa thu năm 1913, khoảnh khắc cuối cùng đã đến.
04:45
A telegraph signal from President Woodrow Wilson triggered a dike explosion,
69
285371
5500
Một tín hiện điện báo từ tổng thống Woodrow Wilson
đã kích hoạt một vụ nổ,
04:50
flooding the Culebra Cut and joining the Atlantic and Pacific Oceans.
70
290871
4833
làm ngập thung lũng Culebra Cut
và nối liền Đại Tây Dương với Thái Bình Dương.
04:56
Today, nearly 14,000 vessels travel through the isthmus annually—
71
296413
4833
Ngày nay, có gần 14.000 tàu đi qua eo đất này hàng năm -
05:01
each in under 12 hours.
72
301246
2125
mỗi lần không quá 12 tiếng.
05:03
The canal remains Panama’s chief source of revenue;
73
303371
3583
Kênh đào vẫn là nguồn thu nhập chính của Panama;
05:06
and since the country gained ownership of the passage in 1999,
74
306954
4084
và kể từ khi quốc gia này giành được quyền sở hữu vào năm 1999,
05:11
it has also become a source of national pride.
75
311038
3041
kênh đào Panama đã trở thành niềm tự hào dân tộc.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7