History vs. Che Guevara - Alex Gendler

5,226,393 views ・ 2017-11-27

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: diem pham Reviewer: Hoàng Hiếu
Khuôn mặt của ông ta được nhận biết trên toàn thế giới.
00:06
His face is recognized all over the world.
0
6500
2750
00:09
The young medical student who became a revolutionary icon.
1
9250
4250
Chàng sinh viên y khoa đã trở thành biểu tượng cách mạng.
00:13
But was Che Guevara a heroic champion of the poor
2
13500
3147
Nhưng liệu Che Guevara là anh hùng của giai cấp vô sản
00:16
or a ruthless warlord who left a legacy of repression?
3
16647
4975
hay kẻ độc tài tàn nhẫn để lại vết tích của sự đàn áp.
00:21
Order, order.
4
21622
1123
Trật tự, trật tự.
00:22
Hey, where have I seen that guy before?
5
22745
2363
Này, tôi đã nhìn thấy hắn ở đâu rồi nhỉ?
00:25
Ahem, your Honor, this is Ernesto Che Guevara.
6
25108
4143
E hèm, thưa ngài, đó là Ernesto Che Guevara.
00:29
In the early 1950s,
7
29251
1506
Những năm đầu 1950,
00:30
he left behind a privileged life as a medical student in Argentina
8
30757
4306
ông đã bỏ lại cuộc sống nhiều đặc quyền của một sinh viên y khoa ở Argentina
để du lịch qua các vùng nông thôn ở châu Mỹ Latin.
00:35
to travel through rural Latin America.
9
35063
3160
00:38
The poverty and misery he witnessed convinced him that saving lives
10
38223
3350
Thấy nhiều bần cùng và bất hạnh, ông bị thuyết phục rằng
00:41
required more than medicine.
11
41573
2550
để cứu lấy cuộc sống cần nhiều hơn là thuốc men.
00:44
So he became a terrorist
12
44123
1371
Nên ông trở thành kẻ khủng bố
00:45
seeking to violently overthrow the region's governments.
13
45494
3320
tìm cách lật đổ chính phủ các vùng bằng bạo lực.
00:48
What?
14
48814
1299
Gì cơ?
00:50
The region's governments were brutal oligarchies.
15
50113
2694
Chính phủ các vùng là chính phủ tàn bạo.
00:52
Colonialism may have formally ended,
16
52807
2175
Chủ nghĩa thực dân dù kết thúc
00:54
but elites still controlled all the wealth.
17
54982
2731
nhưng vẫn còn nhóm nhỏ kiểm soát toàn bộ tài sản.
00:57
American corporations bought up land originally seized from indigenous people
18
57713
4787
Các tập đoàn của Mỹ đã mua lại vùng đất ban đầu do người bản địa nắm giữ
01:02
and used it for profit and export,
19
62500
2475
và sử dụng cho mục đích lợi nhuận và xuất khẩu.
01:04
even keeping most of it uncultivated while locals starved.
20
64975
4648
Hầu hết bị bỏ hoang trong khi người dân thì đói khát.
Sao không bỏ phiếu để thay đổi?
01:09
Couldn't they vote to change that?
21
69623
1421
01:11
Oh, they tried, your Honor.
22
71044
1369
Ồ, họ đã thử, thưa ngài.
01:12
In 1953, Che came to Guatemala
23
72413
2949
Vào năm 195, Che đã đến Guatemala
01:15
under the democratically-elected government of President Árbenz.
24
75362
3780
dưới thời Tổng thống Arbenz được bầu cử một cách dân chủ.
01:19
Árbenz passed reforms to redistribute
25
79142
2892
Arbenz đã thông qua cải cách để phân phối lại
01:22
some of this uncultivated land back to the people
26
82034
3278
một số đất không trồng trọt cho người dân
01:25
while compensating the landowners.
27
85312
2323
và đền bù cho chủ đất.
01:27
But he was overthrown in a CIA-sponsored coup.
28
87635
3490
Nhưng ông đã bị lật đổ trong một cuộc đảo chính do CIA tài trợ.
01:31
The military was protecting against the seizure of private property
29
91125
3350
Quân đội đã bảo vệ chống lại việc tịch thu tài sản cá nhân
01:34
and communist takeover.
30
94475
1962
và sự tiếp quản của cộng sản.
01:36
They were protecting corporate profits
31
96437
2349
Họ bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp
01:38
and Che saw that they would use the fear of communism
32
98786
2758
và Che nhận thấy họ sẽ sử dụng nỗi sợ hãi với chủ nghĩa cộng sản
01:41
to overthrow any government that threatened those profits.
33
101544
3502
để lật đổ bất kì chính phủ nào đe dọa đến lợi nhuận đó.
01:45
So he took the lessons of Guatemala with him to Mexico.
34
105046
3320
Ông đã mang bài học của Guatemala đến Mexico.
01:48
There, he met exiled Cuban revolutionaries
35
108366
2869
Ông gặp những nhà cách mạng Cuba lưu vong
01:51
and decided to help them liberate their country.
36
111235
2658
và đã quyết định giải phóng đất nước họ.
01:53
You mean help Fidel Castro turn a vibrant Cuba into a dictatorship.
37
113893
4521
Ý ông là giúp đỡ Fidel Castro biến Cuba sôi động thành một đất nước độc tài?
01:58
Dictatorship was what Cuba had before the revolution.
38
118414
3172
Chế độ độc tài đã có ở Cuba từ trước cách mạng.
02:01
Fulgencio Batista was a tyrant who came to power in a military coup.
39
121586
4130
Fulgencio Batista là một bạo chúa lên nắm quyền trong một cuộc đảo chính quân sự.
02:05
He turned Havana into a luxury playground for foreigners
40
125716
3550
Ông ta biến Havana thành sân chơi sang trọng cho người nước ngoài
02:09
while keeping Cubans mired in poverty and killing thousands in police crackdowns.
41
129266
6080
trong khi vẫn còn đói nghèo và giết chết hàng nghìn cảnh sát.
02:15
Even President Kennedy called it the worst example
42
135346
2508
Thậm chí, Kennedy đã gọi đó là ví dụ tồi tệ nhất
02:17
of "economic colonization, humiliation, and exploitation in the world."
43
137854
5712
của "kinh tế thực dân, sự sỉ nhục và bóc lột trên thế giới."
02:23
Whatever Batista's faults,
44
143566
1990
Cho dù lỗi là của Batista,
02:25
it can't compare to the totalitarian nightmare Castro would create.
45
145556
4311
nó không thể so sánh với chế độ thống trị ác mộng mà Castro sẽ gây ra.
02:29
Forced labor camps, torture of prisoners, no freedom to speak or to leave.
46
149867
5170
Trại lao động cưỡng bức, tra tấn tù nhân, không có tự do nói chuyện hoặc đi lại.
02:35
But this isn't the trial of Fidel Castro, is it?
47
155037
3141
Nhưng đây không phải là phiên tòa của Fidel Castro, đúng không?
02:38
Che Guevara was instrumental in helping Castro seize power.
48
158178
4159
Che Guevara là công cụ giúp Castro nắm quyền lực.
02:42
As a commander in his guerilla army,
49
162337
1918
Là một chỉ huy trong đội du kích,
02:44
he unleashed a reign of terror across the countryside,
50
164255
4152
ông ta đã phát động khủng bố khắp nông thôn,
02:48
killing any suspected spies or dissenters.
51
168407
3400
giết chết bất kì gián điệp hoặc người bất đồng quan điểm với ông.
02:51
He also helped peasants build health clinics and schools,
52
171807
3210
Ông cũng giúp đỡ nông dân xây dựng trạm y tế và trường học,
02:55
taught them to read,
53
175017
1191
dạy người dân đọc, và thậm chí, đọc thơ cho họ.
02:56
and even recited poetry to them.
54
176208
2110
02:58
His harsh discipline was necessary against a much stronger enemy
55
178318
3530
Kỉ luật khắc nghiệt của ông là cần thiết để chống lại kẻ thù mạnh hơn.
03:01
who didn't hesitate to burn entire villages suspected of aiding the rebels.
56
181848
4990
Ông đã không ngần ngại đốt tất cả các ngôi làng bị nghi là trợ giúp người nổi dậy.
03:06
Let's not forget that the new regime held mass executions
57
186838
3145
Đừng quên rằng chế độ mới đã tổ chức hành quyết tập thể,
03:09
and killed hundreds of people without trial
58
189983
2866
giết hại hàng trăm người không thông qua xét xử
03:12
as soon as they took power in 1959.
59
192849
3070
ngay khi họ lên nắm quyền năm 1959.
03:15
The executed were officials and collaborators
60
195919
2770
Người bị hành quyết là các quan chức và những người cộng tác
03:18
who had tormented the masses under Batista.
61
198689
2800
đã tra tấn hàng ngàn người dưới thời Batista.
03:21
The people supported this revolutionary justice.
62
201489
2770
Ai là những người hỗ trợ công lý cách mạng này?
03:24
Which people?
63
204259
1179
03:25
An angry mob crying for blood does not a democracy make.
64
205438
4511
Nền dân chủ không được tạo ra từ đám đông giận dữ, đòi nợ máu.
03:29
And that's not even mentioning the forced labor camps,
65
209949
2840
Thậm chí, chưa nói đến các trại lao động ép buộc, bắt giữ tùy ý,
03:32
arbitrary arrests,
66
212789
1550
và đàn áp những người LGBT vẫn tiếp diễn suốt thời gian dài sau đó.
03:34
and repression of LGBT people that continued long after the revolution.
67
214339
5252
03:39
There's a reason people kept risking their lives to flee,
68
219591
3169
Một lý do khiến họ tiếp tục liều mạng chạy trốn,
03:42
often with nothing but the clothes on their backs.
69
222760
2710
thường không mang gì ngoài quần áo trên người.
03:45
So was that all this Che brought to Cuba?
70
225470
2060
Đó là những gì Che đã đem lại cho Cuba? Một chế độ độc tài tàn bạo khác?
03:47
Just another violent dictatorship?
71
227530
1869
03:49
Not at all.
72
229399
1271
Không hẳn vậy. Ông đã giám sát phân chia lại đất đai,
03:50
He oversaw land redistribution,
73
230670
1922
03:52
helped established universal education,
74
232592
2155
giúp đỡ phổ cập giáo dục,
03:54
and organized volunteer literacy brigades that raised Cuba's literacy rate to 96%,
75
234747
6273
tổ chức đoàn tình nguyện biết chữ, giúp nâng tỷ lệ biết chữ lên đến 96%,
Cuba là một trong các nước có tỷ lệ cao nhất thế giới.
04:01
still one of the highest in the world.
76
241020
2271
04:03
Which allowed the government to control what information everyone received.
77
243291
4050
Điều đó cho phép chính phủ kiểm soát thông tin mà một người nhân được.
04:07
Guevara's idealistic incompetence as Finance Minister
78
247341
3419
Sự thiếu khả năng của Guevara trong vai trò Bộ trưởng bộ tài chính
04:10
caused massive drops in productivity
79
250760
2331
khiến năng suất giảm mạnh,
04:13
when he replaced worker pay raises with moral certificates.
80
253091
4931
khi ông ta tăng lương cho người lao động, bằng cách cấp giấy chứng nhận đạo đức.
04:18
He suppressed all press freedom,
81
258022
1578
Ông ta đàn áp quyền tự do công luận,
04:19
declaring that newspapers were instruments of the oligarchy.
82
259600
3542
tuyên bố răng báo chí là công cụ cho kẻ đầu sỏ.
04:23
And it was he who urged Castro to host Soviet nuclear weapons,
83
263142
4760
Và chính ông đã thúc giục Castro mua vũ khí hạt nhân của Liên Xô,
04:27
leading to the Cuban Missile Crisis
84
267902
2328
dẫn đến khủng hoảng tên lửa ở Cuba đẩy thế giới tới bờ vực diệt vong.
04:30
that brought the world to the brink of destruction.
85
270230
2922
04:33
He was a leader, not a bureaucrat.
86
273152
2610
Ông là người lãnh đạo, không là một quan chức
04:35
That's why he eventually left to spread the revolution abroad.
87
275762
3221
Đó là lý do tại sao ông lan truyền cách mạng lan sang các nước khác.
04:38
Which didn't go well.
88
278983
1549
Điều đó không như mong muốn.
04:40
He failed to rally rebels in the Congo
89
280532
2261
Ông thất bại trong việc kêu gọi biểu tình ở Congo
04:42
and went to Bolivia even when the Soviets disapproved.
90
282793
3079
và đến Bolivia khi Liên Xô, thậm chí, không tán thành.
04:45
The Bolivian Government, with the help of the CIA,
91
285872
2415
Chính phủ Bolivia, với sự giúp đỡ của CIA,
04:48
was able to capture and neutralize this terrorist in 1967,
92
288287
4836
đã có thể nắm bắt và vô hiệu hóa kẻ khủng bố này năm 1967,
04:53
before he could do much damage.
93
293123
1889
trước khi hắn có thể ra tay
dù đã gây rất nhiều thiệt hại trong quá trình thực hiện.
04:55
While doing plenty of damage themselves in the process.
94
295012
3331
04:58
So that was the end of it?
95
298343
1308
Vậy đó là kết cục?
04:59
Not at all. As Che said, the revolution is immortal.
96
299651
3423
Không hẳn, như Che đã nói, cách mạng là bất tử.
05:03
He was publicly mourned in cities all over the world.
97
303074
3114
Người ta khóc than ông ở mọi thành phố trên thế giới.
05:06
Not by the Cubans who managed to escape.
98
306188
2348
Không phải những người Cuba đã trốn thoát được.
05:08
And his story would inspire young activists for generations to come.
99
308536
4127
Và câu chuyện của ông sẽ truyền cảm hứng cho những nhà hoạt động trẻ tương lai.
05:12
Ha. A trendy symbol of rebellion for those who never had to live under his regime.
100
312663
5460
Ha, một biểu tượng của sự nổi dậy cho những ai không sống dưới chế độ hắn,
05:18
Symbols of revolution may become commodified,
101
318123
2651
Các biểu tượng cách mạng có thể trở thành hàng hóa,
05:20
but the idea of a more just world remains.
102
320774
3271
nhưng ý tưởng về một thế giới công bằng vẫn còn đó.
05:24
Maybe, but I'm not sharing my coffee.
103
324045
3159
Có thể, nhưng tôi sẽ không chia sẻ ly cà phê của mình đâu.
05:27
Che Guevara was captured and executed by government forces in Bolivia.
104
327204
4900
Che Guevara bị bắt và hành quyết bởi các lực lượng chính phủ ở Bolivia.
05:32
His remains would not be found for another 30 years.
105
332104
3160
Thi thể của ông sẽ không được tìm thấy trong 30 năm nữa.
05:35
But did he die a hero or had he already become a villain?
106
335264
4428
Liệu đó là cái chết của một anh hùng hay của kẻ phản diện?
05:39
And should revolutions be judged by their ideals or their outcomes?
107
339692
4623
Và nên đánh giá cuộc cách mạng dựa trên lý tưởng hay kết quả của nó?
05:44
These are the questions we face when we put history on trial.
108
344315
4819
Đây là những câu hỏi chúng ta phải đối mặt khi đưa lịch sử ra xét xử.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7