Kabuki: The people's dramatic art - Amanda Mattes

Kabuki: Nghệ thuật kịch của quần chúng - Amanda Mattes

1,037,169 views

2013-09-30 ・ TED-Ed


New videos

Kabuki: The people's dramatic art - Amanda Mattes

Kabuki: Nghệ thuật kịch của quần chúng - Amanda Mattes

1,037,169 views ・ 2013-09-30

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thao Tran Trong Reviewer: Nhu PHAM
00:06
Many elements of traditional Japanese culture,
0
6999
2491
Rất nhiều khía cạnh của văn hóa truyền thống Nhật Bản,
00:09
such as cuisine
1
9490
1000
như là ẩm thực
00:10
and martial arts,
2
10490
1060
và võ thuật,
00:11
are well-known throughout the world.
3
11550
2036
đã nổi tiếng khắp thế giới,
00:13
Kabuki, a form of classical theater performance,
4
13586
2826
Kabuki, một loại hình kịch truyền thống,
00:16
may not be as well understood in the West
5
16412
2384
có thể không được biết đến nhiều ở phương Tây
00:18
but has evolved over 400 years
6
18796
1957
nhưng đã phát triển qua hơn 400 năm
00:20
to still maintain influence and popularity to this day.
7
20753
3984
để giữ được tầm ảnh hưởng và sự phố biến cho đến tận ngày nay.
00:24
The word Kabuki is derived
8
24737
1449
Từ Kabuki được xuất phát
00:26
from the Japanese verb kabuku,
9
26186
2171
từ động từ tiếng Nhật kabuku
00:28
meaning out of the ordinary or bizarre.
10
28357
2601
có nghĩa là bất bình thường hay kỳ lạ.
00:30
Its history began in early 17th century Kyoto,
11
30958
3381
Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto,
00:34
where a shrine maiden named Izumo no Okuni
12
34339
2896
nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni,
00:37
would use the city's dry Kamo Riverbed as a stage
13
37235
3302
sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu
00:40
to perform unusual dances for passerby,
14
40537
2931
để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường,
00:43
who found her daring parodies of Buddhist prayers
15
43468
2402
họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo
00:45
both entertaining and mesmerizing.
16
45870
2542
mê hoặc và đầy tính giải trí.
00:48
Soon other troops began performing
17
48412
1805
Chẳng bao lâu sau những đoàn hát bắt đầu biển diễn
00:50
in the same style,
18
50217
1328
theo phong cách đó,
00:51
and Kabuki made history
19
51545
1541
và Kabuki đã đi vào lịch sử
00:53
as Japan's first dramatic performance form
20
53086
2463
như là loại hình kịch đầu tiên của Nhật Bản
00:55
catering to the common people.
21
55549
1949
phục vụ cho những người dân thường.
00:57
By relying on makeup, or keshou,
22
57498
2334
Bằng cách phụ thuộc vào hóa trang, hay keshou,
00:59
and facial expressions instead of masks
23
59832
2464
và biểu hiện khuôn mặt thay vì sử dụng mặt nạ
01:02
and focusing on historical events
24
62296
2084
và tập trung vào những sự kiện lịch sử
01:04
and everyday life rather than folk tales,
25
64380
2359
và cuộc sống hàng ngày thay vì chuyện dân gian,
01:06
Kabuki set itself apart
26
66739
1474
Kabuki phân biệt nó
01:08
from the upper-class dance theater form
27
68213
2057
với thể loại kịch múa dành cho tầng lớp thượng lưu
01:10
known as Noh
28
70270
1282
được gọi là Noh
01:11
and provided a unique commentary on society
29
71552
2579
và mang tới một sự bình luận độc đáo về xã hội
01:14
during the Edo period.
30
74131
1982
trong thời kì Edo.
01:16
At first, the dance was practiced only by females
31
76113
2851
Đầu tiên, điệu nhảy chỉ được luyện tập bởi phụ nữ
01:18
and commonly referred to as Onna-Kabuki.
32
78964
3058
họ thường được gọi là Onna-Kabuki.
01:22
It soon evolved to an ensemble performance
33
82022
2605
Nó sớm phát triển thành một buổi biểu diễn theo đoàn
01:24
and became a regular attraction at tea houses,
34
84627
2422
và trở thành một sự thu hút thường xuyên tại các phòng trà,
01:27
drawing audiences from all social classes.
35
87049
2686
thu hút khán giả từ mọi tầng lớp xã hội.
01:29
At this point, Onna-Kabuki was often risque
36
89735
3096
Tại thời điểm này, Onna-Kabuki thường dâm dục
01:32
as geishas performed not only to show off
37
92831
2462
vì những geisha biểu diễn không chỉ để thể hiện
01:35
their singing and dancing abilities
38
95293
1662
khả năng hát và múa của họ
01:36
but also to advertise their bodies to potential clients.
39
96955
3429
mà còn để quảng cáo thân thể của mình tới những khách hàng tiềm năng
01:40
A ban by the conservative Tokugawa shogunate
40
100384
3078
Một lệnh cấm từ chính quyền bảo thủ Tokugawa
01:43
in 1629
41
103462
1423
vào năm 1629
01:44
led to the emergence of Wakashu-Kabuki
42
104885
2775
dẫn tới sự xuất hiện của Wakashu-Kabuki
01:47
with young boys as actors.
43
107660
2005
với diễn viên là những chàng trai trẻ.
01:49
But when this was also banned for similar reasons,
44
109665
2867
Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự.
01:52
there was a transition to Yaro-Kabuki,
45
112532
2589
và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki,
01:55
performed by men,
46
115121
1008
được biểu diễn bởi những người đàn ông,
01:56
necessitating elaborate costumes and makeup
47
116129
2448
đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu
01:58
for those playing female roles,
48
118577
1971
cho những vai diễn nữ giới,
02:00
or onnagata.
49
120548
1288
hay onnagata.
02:01
Attempts by the government to control Kabuki
50
121836
2049
Nỗ lực của chính phủ để kiểm soát Kabuki
02:03
didn't end with bans on the gender
51
123885
1869
đã không kết thúc với những lệnh cấm dựa trên giới tính
02:05
or age of performers.
52
125754
1845
hay tuổi tác của người biểu diễn.
02:07
The Tokugawa military group,
53
127599
1785
Nhóm quân đội Tokugawa,
02:09
or Bakufu,
54
129384
1211
còn gọi là Bakufu,
02:10
was fueled by Confucian ideals
55
130595
1958
mang nặng những lý tưởng của đạo Khổng
02:12
and often enacted sanctions
56
132553
1547
và thường xuyên ban hành những sắc lệnh
02:14
on costume fabrics,
57
134100
1340
về vải của các trang phục,
02:15
stage weaponry,
58
135440
1077
vũ khí trên sân khấu,
02:16
and the subject matter of the plot.
59
136517
2088
và chủ đề cốt truyện.
02:18
At the same time,
60
138605
947
Cùng vào thời điểm đó,
02:19
Kabuki became closely associated with
61
139552
1965
Kabuki kết hợp
02:21
and influenced by Bunraku,
62
141517
2029
và bị ảnh hưởng bởi Bunraku,
02:23
an elaborate form of puppet theater.
63
143546
2624
một loại hình kịch múa rối công phu.
02:26
Due to these influences,
64
146170
1542
Bởi vì những ảnh hưởng này,
02:27
the once spontaneous, one-act dance
65
147712
2252
điệu múa ngẫu hứng một thời gồm một hồi
02:29
evolved into a structured, five-act play
66
149964
3157
đã phát triển thành một vở kịch có cấu trúc gồm năm hồi
02:33
often based on the tenets of Confucian philosophy.
67
153121
3791
thường được dựa trên triết lý của đạo Khổng.
02:36
Before 1868, when the Tokugawa shogunate fell
68
156912
3740
Trước năm 1868, khi mà chính quyền Tokugawa sụp đổ
02:40
and Emperor Meiji was restored to power,
69
160652
2149
và Nhật hoàng Meiji đã trở lại cầm quyền,
02:42
Japan had practiced isolation from other countries,
70
162801
2869
Nhật Bản đã thực hiện chính sách cô lập khỏi những quốc gia khác,
02:45
or Sakoku.
71
165670
1245
hay còn gọi là Sakoku.
02:46
And thus, the development of Kabuki
72
166915
1598
Vì vậy, sự phát triển của Kabuki
02:48
had mostly been shaped by domestic influences.
73
168513
2984
chủ yếu được định hình bởi những sự ảnh hưởng trong nước.
02:51
But even before this period,
74
171497
1667
Nhưng thậm chí trước thời kì này,
02:53
European artists, such as Claude Monet,
75
173164
2557
Những nghệ sĩ châu Âu, như là Claude Monet,
02:55
had become interested in
76
175721
1428
đã thấy thích thú
02:57
and inspired by Japanese art,
77
177149
1678
và được truyền cảm hứng bởi nghệ thuật Nhật Bản,
02:58
such as woodblock prints,
78
178827
1815
như là khắc gỗ,
03:00
as well as live performance.
79
180642
1734
cũng như là buổi biểu diễn trực tiếp.
03:02
After 1868, others such as Vincent van Gogh
80
182376
3121
Sau năm 1868, những nghệ sĩ khác như Vincent van Gogh
03:05
and composer Claude Debussy
81
185497
2074
và nhà soạn nhạc Claude Debussy
03:07
began to incorporate Kabuki influences in their work,
82
187571
2938
đã bắt đầu kết hợp những ảnh hưởng của Kabuki vào trong những tác phầm của họ,
03:10
while Kabuki itself underwent
83
190509
1542
trong khi chính Kabuki đã trải qua
03:12
much change and experimentation
84
192051
1889
nhiều sự thay đổi và thử nghiệm
03:13
to adapt to the new modern era.
85
193940
2223
để thích ứng với thời kì mới hiện đại.
03:16
Like other traditional art forms,
86
196163
1729
Như những thể loại nghệ thuật truyền thống khác,
03:17
Kabuki suffered in popularity
87
197892
1726
Kabuki đánh mất sự nổi tiếng
03:19
in the wake of World War II.
88
199618
1793
khi thế chiến thứ hai bắt đầu.
03:21
But innovation by artists
89
201411
1412
Nhưng những sự đổi mới từ các nghệ sĩ
03:22
such as director Tetsuji Takechi
90
202823
2252
như đạo diễn Tetsuji Takechi
03:25
led to a resurgence shortly after.
91
205075
2792
đã tạo nên một sự hồi sinh không lâu sau đó
03:27
Indeed, Kabuki was even considered
92
207867
1894
Thực sự, Kabuki thậm chí còn được coi là
03:29
a popular form of entertainment
93
209761
1571
một thể loại giải trí phổ biến
03:31
amongst American troops stationed in Japan
94
211332
2399
của những lính Mỹ đóng quân ở Nhật Bản
03:33
despite initial U.S. censorship
95
213731
2036
bất chấp sự kiểm duyệt ban đầu của Mỹ
03:35
of Japanese traditions.
96
215767
1788
đối với những truyền thống của Nhật Bản.
03:37
Today, Kabuki still lives on
97
217555
1521
Ngày nay, Kabuki vẫn tồn tại
03:39
as an integral part of Japan's rich cultural heritage,
98
219076
3258
như là một phần không thể thiếu của nước Nhật giàu di sản văn hóa
03:42
extending its influence beyond the stage
99
222334
2161
mở rộng tầm ảnh hưởng của nó ra khỏi sân khấu
03:44
to television,
100
224495
825
đến tivi,
03:45
film,
101
225320
557
03:45
and anime.
102
225877
1080
phim ảnh,
và phim hoạt hình Nhật.
03:46
The art form pioneered by Okuni
103
226957
2176
Thể loại nghệ thuật được mở đầu bởi Okuni
03:49
continues to delight audiences
104
229133
1708
tiếp tục khiến khán giả thích thú
03:50
with the actors' elaborate makeup,
105
230841
1749
với hóa trang công phu của những diễn viên,
03:52
extravagant and delicately embroidered costumes,
106
232590
3006
những bộ trang phục sặc sỡ và được thêu điểm một cách tinh tế
03:55
and the unmistakable melodrama
107
235596
2264
và nhạc kịch không lẫn vào đâu được
03:57
of the stories told on stage.
108
237860
1451
của những câu chuyện được thuật lại trên sân khấu.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7