What's so special about Viking ships? - Jan Bill

1,032,934 views ・ 2020-01-21

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: 24 Anh
00:06
The Vikings came from the rugged, inhospitable north
0
6862
3540
Người Viking xuất thân từ Phương Bắc gồ ghề, khắc nghiệt
00:10
known today as Scandinavia.
1
10402
2613
mà ngày nay gọi là Scandinavia.
Khi đế chế La Mã phát triển về phía Nam,
00:13
As the Roman Empire flourished further south,
2
13015
2960
00:15
Scandinavians had small settlements, no central government, and no coinage.
3
15975
5728
người Scandinavia sống ở các bộ lạc nhỏ, chưa có nhà nước tập quyền và tiền tệ.
00:21
Yet by the 11th century,
4
21703
1770
Nhưng đến thế kỷ thứ 11,
00:23
the Vikings had spread far from Scandinavia,
5
23473
3252
người Viking đã tiến xa ra khỏi Scandinavia,
00:26
gaining control of trade routes throughout Europe,
6
26725
2670
nắm giữ các tuyến đường giao thương trên khắp châu Âu,
00:29
conquering kingdoms as far as Africa,
7
29395
2530
chinh phục các vương quốc xa xôi ở tận châu Phi,
00:31
and even building outposts in North America.
8
31925
3779
và thậm chí xây dựng tiền đồn tại Bắc Mỹ.
00:35
The secret to their success was their ships.
9
35704
3511
Bí quyết thành công của họ nằm ở những con tàu.
00:39
The formidable Viking longship
10
39215
2150
Những con tàu đáng gờm của người Viking
00:41
had its origins in the humble dugout canoe, or log boat.
11
41365
4614
có nguồn gốc từ xuồng độc mộc nhỏ, hay còn gọi thuyền gỗ.
00:45
For millennia,
12
45979
1060
Nhiều thiên nhiên kỉ,
người Scandinavia đã sử dụng xuồng độc mộc để đi lại.
00:47
the inhabitants of Scandinavia had used these canoes for transportation.
13
47039
4456
00:51
Dense forests and tall mountains made overland travel difficult,
14
51495
4353
Giao thông đường bộ khó khăn do rừng rậm và núi cao,
00:55
but long coastlines and numerous rivers, lakes, and fjords
15
55848
4330
nhưng đường bờ biển dài với nhiều sông, hồ, vịnh hẹp
01:00
provided a viable alternative.
16
60178
2575
đã tạo nên cách di chuyển khả thi khác.
01:02
The first canoes were simply hollowed out logs rowed with paddles.
17
62753
4466
Những chiếc xuồng đầu tiên chỉ đơn giản là những thân cây rỗng gắn với mái chèo.
01:07
Over time, they added planks to the log boat base
18
67219
3070
Sau này, họ gắn thêm ván gỗ vào đáy xuồng
01:10
using the clinker, or "lapstrake," technique,
19
70289
2910
bằng kĩ thuật clinker, hay còn gọi là “ván ghép chồng”,
01:13
meaning the planks overlapped
20
73199
1816
tức là các tấm ván chồng lên nhau và được ép lại với nhau dọc theo các cạnh.
01:15
and were fastened to each other along their edges.
21
75015
3524
01:18
As the Roman Empire expanded north,
22
78539
2560
Khi Đế chế La Mã mở rộng về phương Bắc,
01:21
some Scandinavians served in their new neighbors’ armies—
23
81099
3600
một số người Scandinavia phục vụ trong quân đội các nước láng giềng
01:24
and brought home Roman maritime technology.
24
84699
3330
và học hỏi được kĩ thuật hàng hải La Mã.
01:28
The Mediterranean cultures at the heart of the Roman Empire
25
88029
2900
Các nền văn hóa Địa Trung Hải tại trung tâm Đế chế La Mã
01:30
had large warships that controlled the sea,
26
90929
2860
sở hữu những chiếc tàu chiến lớn thống trị đại dương,
01:33
and cargo ships that transported goods along the waterways.
27
93789
4470
và những con tàu chở hàng vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy.
01:38
These ships were powered by sail and oars
28
98259
2914
Những con tàu này chạy bằng buồm và mái chèo
01:41
and relied on a strong skeleton of internal timbers
29
101173
3656
và có khung gỗ chắc chắn bên trong
01:44
fastened to the outer planks with copper, iron, and wood nails.
30
104829
5160
gắn chặt vào các tấm ván bên ngoài bằng đinh đồng, sắt và gỗ.
01:49
At first, Scandinavians incorporated this new technology
31
109989
3550
Ban đầu, người Scandinavia áp dụng kĩ thuật mới này
01:53
by replacing their loose paddles with anchored oars.
32
113539
3490
bằng việc thay thế những mái chèo lỏng lẻo bằng mái chèo có neo.
01:57
This change hugely improved the crew’s efficiency,
33
117029
3150
Sự thay đổi này đã cải thiện đáng kể năng suất của đội thủy thủ,
02:00
but also required stronger ships.
34
120179
2700
nhưng lại đòi hỏi các con tàu vững chắc hơn.
02:02
So boat builders began to use iron nails for fasteners rather than sewing.
35
122879
5172
Thợ đóng tàu bắt đầu sử dụng đinh sắt để đóng tàu thay vì ghép chồng.
02:08
They abandoned the log boat base for a keel plank,
36
128051
3500
Họ sử dụng sống thuyền thay vì thân gỗ rỗng làm đáy,
02:11
and the boats became higher and more seaworthy.
37
131551
3429
nên những con thuyền trở nên cao hơn và dễ dàng đi biển hơn.
02:14
But these early ships retained the concept of the original log boat:
38
134980
4500
Nhưng những con tàu đầu tiên này vẫn mang đặc điểm ban đầu của thuyền gỗ:
02:19
their strength depended on the outer shell of wood,
39
139480
3320
sự vững chắc của chúng phụ thuộc vào vỏ gỗ bên ngoài,
02:22
not internal frames and beams.
40
142800
2780
chứ không phải khung và đà ngang bên trong.
02:25
They were built as shells— thin-walled but strong,
41
145580
3380
Tàu được chế tạo giống như vỏ sò: mỏng, nhưng vững chắc,
02:28
and much lighter than the Roman ships.
42
148960
2950
và nhẹ hơn nhiều so với tàu La Mã.
02:31
Competing chieftains quickly refined the new ships to be even more efficient.
43
151910
5356
Những thuyền trưởng hiếu thắng nhanh chóng cải tiến những con tàu mới hiệu quả hơn.
02:37
The lighter the boat, the more versatile it would be
44
157266
3120
Tàu càng nhẹ thì càng trở nên linh hoạt
02:40
and the less investment of resources it would require—
45
160386
3524
và cần ít nguyên vật liệu hơn--
02:43
an essential advantage in a decentralized culture
46
163910
3410
đây là một lợi thế thiết yếu trong một nền văn hóa phi tập trung
02:47
without large supplies of people.
47
167320
2260
thiếu những nguồn cung lớn từ người dân.
02:49
These ships still had no sails— sails were costly,
48
169580
3766
Những con tàu này vẫn không có buồm vì buồm rất đắt đỏ,
02:53
and for now the rowed ships could meet their needs.
49
173346
4100
và đến hiện tại, các con tàu có mái chèo vẫn có thể đáp ứng nhu cầu của họ.
02:57
That changed after the Western Roman Empire
50
177446
3030
Tình trạng này đã thay đổi sau khi đế chế La Mã phương Tây
03:00
collapsed in the 5th century.
51
180476
2140
sụp đổ vào thế kỉ thứ 5.
03:02
Western Europe took a heavy economic blow,
52
182616
2690
Tây Âu bị giáng một đòn kinh tế nặng nề
03:05
leveling the playing field a bit for the Scandinavians.
53
185306
3240
khiến cán cân nghiêng một chút về phía người Scandinavia.
03:08
As the region revived,
54
188546
1750
Khi khu vực này hồi sinh,
03:10
new and vigorous trade routes extended into and through Scandinavia.
55
190296
4724
những tuyến đường giao thương sầm uất mới mở rộng xuyên qua và về phía Scandinavia.
Sự giàu có mà những tuyến đường này mang đến
03:15
The wealth that flowed along these routes
56
195020
2400
03:17
helped create a new, more prosperous and powerful class of Scandinavians,
57
197420
5005
tạo nên tầng lớp người Scandinavia mới, thịnh vượng và nhiều quyền lực hơn,
03:22
whose members competed constantly with each other
58
202425
3060
mà trong đó, các thành viên liên tục cạnh tranh với nhau
03:25
over trade routes and territory.
59
205485
2731
nhằm tranh giành các tuyến đường giao thương và lãnh thổ.
03:28
By the 8th century, a sailing ship began to make sense:
60
208216
4175
Đến thế kỉ thứ 8, tàu có buồm ra đời:
03:32
it could go further, faster, in search of newly available plunder.
61
212391
4531
nó có thể đi xa hơn, nhanh hơn đến những vùng đất chưa được khai phá.
03:36
With the addition of sails,
62
216922
1590
Khi có thêm buồm,
03:38
the already light and speedy ships became nearly unbeatable.
63
218512
4697
những con tàu vốn đã nhẹ và nhanh trở nên gần như bất bại.
03:43
The Viking ship was born.
64
223209
2740
Tàu của người Viking ra đời.
03:45
Viking longships could soon carry as many as 100 Vikings to battle.
65
225949
4774
Những chiếc tàu dài của người Viking có thể chở tới 100 người để chiến đấu.
03:50
Fleets of them could land on open beaches,
66
230723
2600
Hạm đội có thể thả neo tại những vùng biển mở,
03:53
penetrate deep into river systems, and be moved over land if need be.
67
233323
5273
tiến sâu vào hệ thống sông ngòi và có thể di chuyển qua đất liền nếu cần.
03:58
When not at war,
68
238596
1170
Ở thời bình,
03:59
the vessels were used to transport goods and make trade journeys.
69
239766
4255
những con tàu này được sử dụng để chở hàng và di chuyển để giao thương.
04:04
There were smaller versions for fishing and local excursions,
70
244021
3687
Có những loại tàu nhỏ hơn dành để câu cá và du ngoạn,
04:07
and larger adaptations for open sea voyages
71
247708
3256
và có những loại tàu lớn cho những chuyến đi biển dài ngày
04:10
capable of carrying tens of tons of cargo.
72
250964
3520
có thể chở tới mười tấn hàng hóa.
04:14
Thanks to their inventiveness in the face of difficult terrain
73
254484
3030
Nhờ sự sáng tạo trong khi phải đối mặt với địa hình hiểm trở
04:17
and weak economies, the Vikings sailed west,
74
257514
3560
và những nền kinh tế kém phát triển, người Viking đi thuyền về phía Tây,
04:21
settled the North Atlantic and explored the North American coast
75
261074
3800
đặt chân đến Bắc Đại Tây Dương và khám phá vùng biển Bắc Mỹ
04:24
centuries before any other Europeans would set foot there.
76
264874
4042
nhiều thế kỉ trước khi những người châu Âu đầu tiên đặt chân đến đó.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7