Gyotaku: The ancient Japanese art of printing fish - K. Erica Dodge

Gyotaku: Nghệ thuật in cá cổ xưa của Nhật Bản - K. Erica Dodge

524,859 views

2013-05-30 ・ TED-Ed


New videos

Gyotaku: The ancient Japanese art of printing fish - K. Erica Dodge

Gyotaku: Nghệ thuật in cá cổ xưa của Nhật Bản - K. Erica Dodge

524,859 views ・ 2013-05-30

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Andrea McDonough Reviewer: Jessica Ruby
0
0
7000
Translator: Thao Tran Trong Reviewer: Nhu PHAM
00:13
How big was that fish you caught?
1
13657
2088
Con cá mà bạn bắt được to đến thế nào?
00:15
This big?
2
15745
1087
To như thế này?
00:17
This big?
3
17107
870
To thế này?
00:18
This big?
4
18485
1638
Thế này?
Không có bằng chứng bằng hình ảnh,
00:20
Without photographic evidence,
5
20123
1376
00:21
there's nothing that proves you caught a whopper,
6
21499
2331
không có cách nào chứng minh bạn đã bắt được một con cá lớn,
00:23
and that's been true since the dawn of fishing.
7
23830
2721
và điều đó đúng kể từ thuở đầu của nghề đánh cá.
00:26
In fact, hundreds of years ago,
8
26551
2231
Trên thực tế, hàng trăm năm trước,
00:28
long before photography could capture the moment,
9
28782
2497
rất lâu trước khi nhiếp ảnh có thể ghi lại khoảnh khắc đó,
00:31
Japanese fishermen invented their own way
10
31279
2182
Ngư dân Nhật Bản đã phát minh ra cách riêng
00:33
to record trophy catches.
11
33461
1967
để ghi lại một chiến công khi săn bắt cá.
00:35
They called it Gyotaku.
12
35428
2721
Họ gọi nó là Gyotaku.
00:38
Gyotaku is the ancient art of printing fish
13
38149
2783
Gyotaku là một nghệ thuật in cá cổ xưa
00:40
that originated in Japan
14
40932
1627
bắt nguồn từ Nhật Bản
00:42
as a way to record trophy catches
15
42559
1753
như là một cách để ghi lại chiến công bắt cá
00:44
prior to the modern day camera.
16
44312
2390
trước khi có máy ảnh hiện đại.
00:48
Gyo means fish
17
48362
1597
Gyo có nghĩa là cá
00:49
and taku means impression.
18
49959
2192
và taku có nghĩa là sự in dấu.
00:52
There are several different stories about
19
52151
1893
Có vài câu chuyện khác nhau
00:54
how Gyotaku came about,
20
54044
1779
về Gyotaku đã xuất hiện như thế nào,
00:55
but it basically started with fishermen
21
55823
1534
nhưng cơ bản, nó bắt đầu với những ngư dân
00:57
needing a way to record the species and size
22
57357
2470
cần một cách để ghi lại chủng loại và kích thước
00:59
of the fish they caught over 100 years ago.
23
59827
3670
của con cá họ bắt được hơn 100 năm trước đây.
01:03
Fishermen took paper, ink, and brushes
24
63497
2169
Ngư dân mang giấy, mực, bút lông
01:05
out to sea with them.
25
65666
1377
ra khơi cùng với mình.
01:07
They told stories of great adventures at sea.
26
67043
3254
Họ kể câu chuyện về những chuyến phiêu lưu vĩ đại ngoài khơi xa.
01:10
Since the Japanese revered certain fish,
27
70297
2167
Vì người Nhật tôn kính một số loại cá,
01:12
the fishermen would take a rubbing from these fish
28
72464
2080
ngư dân sẽ lấy một bản in từ những con cá
01:14
and release them.
29
74544
2669
và thả chúng đi.
01:17
To make the rubbing,
30
77213
857
Để lấy bản in này,
01:18
they would paint the fish with non-toxic sumi-e ink
31
78070
2607
họ thoa lên con cá mực sumi-e không độc
01:20
and print them on rice paper.
32
80677
2089
và in chúng trên một loại giấy làm từ vỏ cây dâu giấy.
01:22
This way they could be released
33
82766
1743
Bằng cách này, con cá có thể được thả
01:24
or cleaned and sold at market.
34
84509
2348
hoặc làm sạch và bán ở chợ.
01:26
The first prints like this were for records only
35
86857
2643
Những bản in đầu tiên như thế này chỉ để lưu giữ mà thôi
01:29
with no extra details.
36
89500
1771
không có chi tiết.
01:31
It wasn't until the mid 1800's
37
91271
1842
Mãi cho đến giữa thế kỉ 19,
01:33
that they began painting eye details
38
93113
1795
họ bắt đầu vẽ thêm những chi tiết như mắt
01:34
and other embellishments onto the prints.
39
94908
2590
và thêm thắt vào bản in.
01:37
One famous nobleman, Lord Sakai, was an avid fisherman,
40
97498
3413
Một nhà quý tộc nổi tiếng, Chúa Sakai, là một người mê đánh cá,
01:40
and, when he made a large catch,
41
100911
1419
và, khi bắt được một mẻ lớn,
01:42
he wanted to preserve the memory
42
102330
1702
ông muốn lưu giữ kỉ niệm
01:44
of the large, red sea bream.
43
104032
2290
về một con cá tráp đỏ lớn
01:46
To do so, he commissioned a fisherman to print his catch.
44
106322
3890
Thế nên, ông ra lệnh cho một ngư dân in con cá ông bắt được
01:50
After this, many fisherman would bring
45
110212
2095
Sau đó, nhiều ngư dân mang đến
01:52
their Gyotaku prints to Lord Sakai,
46
112307
2291
cho Chúa Sakai những bản vẽ Gyotaku của họ.
01:54
and if he liked their work,
47
114598
1196
và nếu thích bản vẽ,
01:55
he would hire them to print for him.
48
115794
1891
ông sẽ thuê họ để in giúp ông.
01:57
Many prints hung in the palace during the Edo period.
49
117685
3799
Có nhiều bản vẽ được treo trong cung điện trong thời kì Edo.
02:01
After this period, Gyotaku was not as popular
50
121484
2624
Sau thời kì này, Gyotaku không còn phổ biến
02:04
and began to fade away.
51
124108
2545
và bắt đầu mai một dần.
02:06
Today, Gyotaku has become a popular art form,
52
126653
2460
Ngày nay, Gyotaku đã trở thành loại hình nghệ thuật phổ biến,
02:09
enjoyed by many.
53
129113
1294
được rất nhiều người yêu thích.
02:10
And the prints are said to bring good luck to the fishermen.
54
130407
2669
Những bản vẽ được cho là mang lại may mắn cho ngư dân.
02:13
But the art form is quite different than it used to be.
55
133076
2768
Nhưng thể loại nghệ thuật này đã khá khác biệt so với trước đây.
02:15
Most artists today learn on their own by trial and error.
56
135844
3543
Hầu hết những nghệ sĩ ngày nay đều tự học bằng thử nghiệm.
02:19
Before the artist begins to print,
57
139387
1989
Trước khi nghệ sĩ bắt đầu in,
02:21
the fish needs to be prepared for printing.
58
141376
2472
con cá phải được chuẩn bị sẵn sàng.
02:23
First, the artist places the fish
59
143848
2001
Đầu tiên, nghệ sĩ đặt con cá
02:25
on a hollowed out surface.
60
145849
1668
trên một mặt phẳng.
02:27
Then the artist spreads the fins out
61
147517
1903
Sau đó, làm sạch vẩy cá
02:29
and pins them down on the board to dry.
62
149420
2060
và ghim nó xuống mặt phẳng để làm khô.
02:31
They then clean the fish with water.
63
151480
2384
Sau đó, họ làm sạch cá bằng nước.
02:33
When it comes time to print,
64
153864
1484
Đến lúc in,
02:35
there are two different methods.
65
155348
1968
có hai phương pháp.
02:37
The indirect method begins with pasting moist fabric or paper
66
157316
3287
Phương pháp gián tiếp bắt đầu với việc dán vải ẩm hoặc giấy
02:40
onto the fish using rice paste.
67
160603
2503
vào con cá bằng hồ dán từ gạo
02:43
Then, the artist uses a tompo,
68
163106
2137
Sau đó, nghệ sĩ sử dụng tompo,
02:45
or a cotton ball covered in silk,
69
165243
1662
hay một quả bông được bọc vải lụa
02:46
to put ink on the fabric or paper to produce the print.
70
166905
3627
để bôi mực lên vải hoặc giấy để tạo bản in
02:50
This method requires more skill
71
170532
1585
Phương pháp này đòi hỏi nhiều kĩ năng
02:52
and great care needs to be taken
72
172117
1724
và sự cẩn thận cao độ
02:53
when pulling the paper off the fish
73
173841
1769
khi kéo tờ giấy ra khỏi con cá
02:55
so the paper doesn't tear.
74
175610
3013
sao cho không bị rách.
02:58
In the direct method,
75
178623
968
Với phương pháp trực tiếp,
02:59
the artist paints directly on the fish,
76
179591
2083
nghệ sĩ sơn trực tiếp lên con cá
03:01
and then gently presses the moist fabric or paper into the fish.
77
181674
3915
sau đó, nhẹ nhàng ép vải ẩm hoặc giấy lên.
03:05
With both of these methods,
78
185589
1337
Với cả hai phương pháp,
03:06
no two prints are exactly alike,
79
186926
1907
không có hai bản in nào giống bản nào,
03:08
but both reveal dramatic images of the fish.
80
188833
3089
nhưng cả hai đều cho ra hình ảnh ấn tượng.
03:11
For the final touch,
81
191922
1133
Bước cuối cùng
03:13
the artist uses a chop, or a stamp,
82
193055
2168
nghệ sĩ sử dụng chop, hay còn gọi là con dấu,
03:15
and signs their work,
83
195223
1680
để đánh dấu tác phẩm của mình,
03:16
and can hold it up to say,
84
196903
1323
và có thể cầm nó lên và nói:
03:18
"The fish was exactly this big!"
85
198226
2893
"Con cá lớn đúng như thế này!"
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7