The one thing stopping jellyfish from taking over - Mariela Pajuelo & Javier Antonio Quinones

1,031,977 views

2023-08-29 ・ TED-Ed


New videos

The one thing stopping jellyfish from taking over - Mariela Pajuelo & Javier Antonio Quinones

1,031,977 views ・ 2023-08-29

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Da My Tran Ngoc Reviewer: Trần Thái Hưng
00:07
Over the past two decades, jellyfish have begun to overwhelm our oceans.
0
7170
5213
Trong hai thập kỷ qua, sứa đã bắt đầu tràn ngập các đại dương của chúng ta.
00:12
In New Zealand, divers swat off millions of stinging jellyfish
1
12800
4588
Tại New Zealand, các thợ lặn đã chạm trán với vô số loài sứa độc
00:17
each no larger than a grain of pepper.
2
17388
2920
mà kích thước cũng không lớn hơn một hạt tiêu.
00:21
In Sweden, a massive cluster of moon jellyfish
3
21309
3879
Tại Thụy Điển, một cụm khổng lồ sứa mặt trăng
00:25
shut down one of the world’s largest nuclear reactors
4
25188
3545
khiến một trong các nhà máy điện hạt nhân lớn nhất thế giới ngưng hoạt động
00:28
by clogging the plant’s essential pipes.
5
28733
2711
bằng cách làm tắc nghẽn các ống dẫn thiết yếu.
00:32
And in the Sea of Japan, thousands of 200 kilogram Nomura’s jellyfish
6
32028
5464
Tại vùng biển Nhật Bản, hàng ngàn con sứa Nomura
có trọng lượng đến 200 kg
00:37
with bells two meters in diameter swarm fishermen,
7
37492
4170
với đường kính mũ sứa lên tới hai mét tràn ngập lưới của ngư dân,
00:41
snapping nets and devouring local fish.
8
41662
2962
làm rách lưới, ăn thịt các loài cá địa phương.
00:45
Around the world, these animals voraciously consume fish eggs and larvae,
9
45083
4963
Trên khắp thế giới, các loài động vật này tham lam tiêu thụ trứng và ấu trùng cá,
00:50
routinely undermine marine farming efforts,
10
50046
2961
thường xuyên phá hại ngành nuôi trồng thủy sản,
00:53
and outcompete adult fish by consuming the resources they need to survive.
11
53007
5089
làm cạn kiệt nguồn thức ăn quan trọng đối với sự sinh tồn của các loài cá.
00:58
If things stay on their current trajectory,
12
58679
2545
Nếu tình hình vẫn tiếp diễn theo chiều hướng hiện tại,
01:01
we could be headed for a future where the entire ocean is thick with jellyfish.
13
61224
5422
chúng ta có thể phải đối mặt với tương lai nơi mà Đại dương ngập tràn sứa.
01:07
So, is there anything that can keep these gelatinous creatures under control?
14
67063
4671
Vậy thì có điều gì có thể kiểm soát loài sinh vật mềm mại này?
01:12
Enter, the humble sea turtle.
15
72610
2503
Và đây, vị cứu tinh thầm lặng - rùa biển
01:15
There are a wide range of marine animals that feed on jellyfish,
16
75113
3920
Có rất nhiều các loài động vật biển xem sứa là thức ăn,
01:19
but sea turtles are among their most ancient predators.
17
79033
3504
nhưng rùa biển là một trong những kẻ thù cổ xưa nhất của chúng.
01:22
And while every known species of sea turtle preys on jellyfish
18
82537
3712
Trong khi tất cả các loài rùa biển đều săn sứa
01:26
at some point in their lives,
19
86249
1918
ở một giai đoạn nào đó trong đời,
01:28
none consume quite as many as the leatherback.
20
88167
3128
nhưng không một loài nào săn sứa nhiều như Rùa da.
01:31
Leatherbacks are the largest species of sea turtle,
21
91462
3420
Rùa da có kích thước lớn nhất trong các loài rùa biển
01:34
and they eat jellyfish almost exclusively,
22
94882
3420
và chúng hầu như chỉ ăn sứa,
01:38
devouring well over 1,000 metric tons of them over their roughly 50-year lifespans.
23
98302
6423
tiêu thụ hơn 1.000 tấn sứa trong suốt quãng đời 50 năm của chúng.
01:45
This is particularly remarkable because jellyfish are 95% water
24
105059
4797
Đây thực sự là điều đặc biệt ấn tượng , vì sứa có cấu tạo 95% là nước,
01:49
and very low in calories,
25
109856
1918
và hàm lượng calo rất thấp
01:51
so to maintain a healthy weight,
26
111774
1752
vì vậy để duy trì cân nặng khỏe mạnh,
01:53
the average 500 kilogram leatherback
27
113526
2711
một con rùa da trung bình nặng 500 kg
01:56
needs to eat roughly 400 kilograms of jellyfish every day.
28
116237
5005
cần ăn khoảng 400 kilogram sứa mỗi ngày.
02:01
That’s roughly the same weight as a grand piano.
29
121367
3378
Con số này tương đương với trọng lượng của một chiếc đàn piano lớn.
02:04
And while some sea turtle species have been documented
30
124745
3003
Trong khi một số loài rùa biển được ghi nhận có thói quen chọn lọc,
02:07
selectively eating their preys’ protein-rich gonads,
31
127748
3671
chỉ ăn phần cơ quan sinh dục giàu protein của con mồi,
02:11
leatherbacks eat jellyfish whole—
32
131544
3045
thì rùa da lại ăn sứa nguyên con -
02:14
mowing down huge swaths of unsuspecting jellies.
33
134589
4212
nuốt chửng cả những đàn sứa không ngờ tới.
02:19
Normally, jellyfish aren't quite this defenseless.
34
139302
3253
Thông thường, sứa không dễ dàng bị săn bắt đến vậy.
02:22
Most species have tentacles covered in cells called cnidocytes,
35
142555
4796
Hầu hết các loài sứa có xúc tu bao phủ bởi các tế bào gọi là cnidocytes,
02:27
which contain venomous harpoons coiled and ready to launch.
36
147560
3962
chứa những chiếc lao độc xoắn sẵn sàng phóng ra.
02:31
These barbed structures, known as nematocysts,
37
151731
3503
Những cấu trúc có gai này, được gọi là nematocysts,
02:35
are released on contact.
38
155234
2002
sẽ phóng ra khi có sự tiếp xúc.
02:37
Jellyfish frequently use this sting to paralyze and kill their food,
39
157278
4671
Sứa thường sử dụng nọc độc này để làm tê liệt và giết chết con mồi,
02:41
and it can also irritate the skin of would-be intruders.
40
161949
4046
và nó cũng có thể gây kích ứng da cho những kẻ xâm phạm tiềm năng.
02:46
But it's completely useless against sea turtles.
41
166704
3462
Nhưng với rùa biển, nọc độc này hoàn toàn vô dụng.
02:50
Most of these reptiles have thick scales covered in keratin—
42
170583
4379
Phần lớn các loài rùa này có vảy dày được bao phủ bởi chất sừng (keratin)—
02:54
the same material that makes up nails and claws.
43
174962
3420
chất liệu cấu tạo nên móng tay và móng vuốt.
02:58
This leathery armor protects their skin while they hunt,
44
178507
3129
Lớp áo giáp dày này bảo vệ da của chúng khi đi săn,
03:01
and any captured prey that tries to escape is impaled
45
181636
3712
và bất kỳ con mồi nào bị bắt mà cố gắng trốn thoát sẽ bị ghim chặt
03:05
on the keratinized spikes lining the leatherback’s esophagus.
46
185348
4254
bởi các gai sừng nằm dọc theo thực quản của rùa da.
03:10
For most sea turtles, these adaptations make individual jellyfish easy prey.
47
190353
5130
Nhờ những sự thích nghi này, hầu hết các loài rùa biển dễ dàng săn sứa.
03:15
However, a jelly population’s true defense mechanism
48
195608
3420
Tuy nhiên, cơ chế phòng thủ thực sự của quần thể sứa
03:19
is in how quickly they can reproduce.
49
199028
2586
lại nằm ở tốc độ sinh sản nhanh chóng của chúng.
03:21
Almost all jellyfish species have evolved to reproduce both sexually and asexually,
50
201614
5839
Hầu hết các loài sứa đã tiến hóa có thể sinh sản cả hữu tính lẫn vô tính,
03:27
allowing them to increase their numbers with or without a partner.
51
207453
3754
cho phép chúng gia tăng số lượng dù có hoặc không có bạn tình.
03:31
In tropical environments,
52
211332
1501
Trong môi trường nhiệt đới,
03:32
jellyfish reproduce constantly throughout the year.
53
212833
2878
sứa sinh sản liên tục quanh năm.
03:35
But in more temperate climates,
54
215836
1710
Nhưng ở các vùng khí hậu ôn đới,
03:37
species often reproduce all at once in a massive bloom,
55
217546
4255
các loài sứa thường sinh sản đồng loạt - gọi là hiện tượng nở rộ (bloom),
03:41
where jellies multiply at alarming rates.
56
221801
2794
nơi chúng nhân lên với tốc độ đáng báo động.
03:45
And humanity is making these blooms much more frequent.
57
225221
4463
Và con người đang khiến các đợt nở rộ này xảy ra thường xuyên hơn.
03:49
Fertilizer runoff from farms introduces chemicals
58
229850
3879
Dòng chảy phân bón từ các trang trại đưa các hóa chất vào môi trường,
03:53
that simultaneously kill other fish and prompt blooms.
59
233729
4421
vừa giết chết các loài cá khác vừa thúc đẩy các đợt nở rộ của sứa.
03:58
High water temperatures caused by climate change
60
238234
2794
Nhiệt độ nước cao do biến đổi khí hậu
04:01
speed up jellyfish reproduction and extend the reproductive season.
61
241028
4630
làm tăng tốc độ sinh sản của sứa và kéo dài mùa sinh sản.
04:05
Meanwhile, both marine construction and pollution
62
245783
3337
Trong khi đó, hoạt động xây dựng trên biển và ô nhiễm môi trường
04:09
dramatically increase the surface area for jellyfish polyps
63
249120
4045
đều làm tăng đáng kể diện tích bề mặt để các polyp sứa
04:13
to attach, grow, and mature.
64
253165
2419
bám vào, phát triển và trưởng thành.
04:15
All these issues require a wide range of policy-based solutions.
65
255751
4755
Tất cả những vấn đề này đòi hỏi nhiều giải pháp dựa trên chính sách.
04:20
But one major way to prevent jellyfish populations from getting out of hand
66
260506
4546
Cách quan trọng để ngăn chặn quần thể sứa vượt khỏi tầm kiểm soát
04:25
is to protect their natural predators—
67
265052
2544
là bảo vệ các loài săn mồi tự nhiên của chúng—
04:27
many of whom are currently under threat.
68
267680
2419
nhiều trong số đó hiện đang bị đe dọa.
04:30
Small-scale fisheries that are essential to communities in Mexico and Peru
69
270308
4504
Ngành đánh bắt quy mô nhỏ, rất quan trọng với các cộng đồng ở Mexico và Peru,
04:34
often use gillnets,
70
274812
1668
thường sử dụng lưới rê,
04:36
which unintentionally capture and kill hundreds of sea turtles each year.
71
276480
4797
vô tình bắt và giết hàng trăm con rùa biển mỗi năm.
04:41
In the Eastern Pacific, these practices could drive leatherbacks to extinction
72
281944
4546
Tại Đông Thái Bình Dương, những hoạt động này
có thể dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng của rùa da
04:46
in the next 60 years.
73
286490
1669
trong vòng 60 năm tới.
04:48
Fortunately, some researchers have already developed inexpensive tools
74
288743
4754
May mắn thay, một số nhà nghiên cứu đã phát triển các công cụ giá rẻ
04:53
to minimize these risks.
75
293497
1627
để giảm thiểu những rủi ro này.
04:55
Attaching green LED lights to gillnets has proven useful
76
295207
4380
Việc gắn đèn LED xanh vào lưới đánh cá đã chứng minh hiệu quả trong việc
04:59
for allowing sea turtles, dolphins, and even seabirds to avoid fishing gear.
77
299587
4671
giúp rùa biển, cá heo và cả các loài chim biển
tránh xa các thiết bị đánh bắt.
05:04
Solutions like this should allow small-scale fishers
78
304467
3253
Những giải pháp như thế này có thể giúp các ngư dân quy mô nhỏ
05:07
to support their communities
79
307720
1418
hỗ trợ cộng đồng của họ
05:09
while minimizing their impact on our leathery ocean defenders.
80
309138
4296
trong khi giảm thiểu tác động đến những vệ sĩ đại dương da dày của chúng ta.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7