How does your body know you're full? - Hilary Coller

2,522,069 views ・ 2017-11-13

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyen Tung Reviewer: Hien Phuong Nguyen
Cơn đói cào cấu cái bụng đang đánh trống của bạn.
00:08
Hunger claws at your grumbling belly.
0
8187
2800
00:10
It tugs at your intestines, which begin to writhe, aching to be fed.
1
10987
4901
Nó lôi kéo ruột của bạn, đang bắt đầu quặn lại đòi được ăn.
00:15
Being hungry generates a powerful, often unpleasant physical sensation
2
15888
4991
"Đói" tạo ra một cảm giác mạnh mẽ và không dễ chịu
00:20
that's almost impossible to ignore.
3
20879
2590
mà hầu như khó có thể phớt lờ.
00:23
After you've reacted by gorging on your morning pancakes,
4
23469
3179
Sau khi bạn phản ứng lại bằng cách ăn ngấu nghiến bữa sáng,
00:26
you start to experience an opposing force, fullness,
5
26648
3843
bạn bắt đầu trải nghiệm một cảm giác ngược lại, no bụng,
00:30
but how does your body actually know when you're full?
6
30491
4419
nhưng làm thế nào mà cơ thể bạn lại thật sự biết bạn đã no?
00:34
The sensation of fullness is set in motion as food moves from your mouth
7
34910
4020
Cảm giác no bụng được bắt đầu khi thức ăn đi từ miệng của bạn
00:38
down your esophagus.
8
38930
2279
xuống thực quản.
00:41
Once it hits your stomach, it gradually fills the space.
9
41209
3771
Một khi thức ăn xuống đến dạ dày, nó sẽ dần lấp đầy khoảng trống.
00:44
That causes the surrounding muscular wall to stretch,
10
44980
3151
Điều này làm cho các cơ dạ dày căng ra
00:48
expanding slowly like a balloon.
11
48131
2629
dần dần như bong bóng.
00:50
A multitude of nerves wrapped intricately around the stomach wall
12
50760
3448
Vô số dây thần kinh bao quanh thành dạ dày một cách phức tạp
00:54
sense the stretching.
13
54208
1962
gây ra cảm giác căng phồng.
00:56
They communicate with the vagus nerve up to the brainstem and hypothalamus,
14
56170
4530
Chúng thông tin cho thần kinh phế vị truyền đến cuống não và vùng dưới đồi não,
01:00
the main parts of the brain that control food intake.
15
60700
3950
vốn là những bộ phận chính của bộ não điều khiển việc tiếp nhận thức ăn.
01:04
But that's just one input your brain uses to sense fullness.
16
64650
3840
Nhưng đó chỉ là một cách tiếp nhận mà bộ não sử dụng để ý thức sự no.
01:08
After all, if you fill your stomach with water,
17
68490
2521
Sau cùng, nếu bạn làm đầy dạ dày với nước,
01:11
you won't feel full for long.
18
71011
2511
bạn sẽ không cảm thấy no lâu.
01:13
Your brain also takes into account chemical messengers
19
73522
3178
Não của bạn cũng xét đến các hợp chất hóa học truyền thông tin
01:16
in the form of hormones produced by endocrine cells
20
76700
3281
dưới dạng các hóc-môn được sản sinh bởi các tế bào nội tiết
01:19
throughout your digestive system.
21
79981
2108
thông qua hệ tiêu hóa của bạn.
01:22
These respond to the presence of specific nutrients in your gut and bloodstream,
22
82089
4623
Các hóc-môn này phản ứng với các chất dinh dưỡng trong ruột và mạch máu,
01:26
which gradually increase as you digest your food.
23
86712
3810
đang dần tăng khi bạn tiêu hóa thức ăn.
01:30
As the hormones seep out, they're swept up by the blood
24
90522
3170
Khi các hóc-môn được thẩm thấu, chúng sẽ được máu cuốn đi
01:33
and eventually reach the hypothalamus in the brain.
25
93692
4679
và cuối cùng đến vùng dưới đồi não.
01:38
Over 20 gastrointestinal hormones are involved in moderating our appetites.
26
98371
5271
Có hơn 20 hóc-môn thuộc dạ dày - ruột non giúp tiết chế sự ngon miệng của chúng ta.
01:43
One example is cholecystokinin,
27
103642
2470
Ví dụ như cholecystokinin,
01:46
which is produced in response to food by cells in the upper small bowel.
28
106112
5081
được sản sinh bởi các tế bào ở ruột non để phản ứng với thức ăn.
01:51
When it reached the hypothalamus,
29
111193
1697
Khi nó chạm đến vùng dưới đồi não,
01:52
it causes a reduction in the feeling of reward you get when you eat food.
30
112890
5382
nó làm giảm đi sự hưng phấn khi ăn.
01:58
When that occurs, the sense of being satiated starts to sink in
31
118272
3998
Khi điều này xảy ra, cảm giác no bắt đầu xâm chiếm
02:02
and you stop eating.
32
122270
2774
và bạn sẽ dừng ăn.
02:05
Cholecystokinin also slows down the movement of food
33
125044
3606
Cholecystokinin cũng làm chậm dần sự di chuyển của thức ăn
02:08
from the stomach into the intestines.
34
128650
2843
từ dạ dày đến ruột non.
02:11
That makes your stomach stretch more over a period of time,
35
131493
3583
Việc này làm cho dạ dày bạn căng phồng trong một khoảng thời gian,
02:15
allowing your body to register that you're filling up.
36
135076
4148
giúp cho cơ thể bạn báo rằng bạn đang no.
02:19
This seems to be why when you eat slowly, you actually feel fuller
37
139224
3851
Điều này trông có vẻ như bạn ăn càng chậm, bạn càng cảm thấy no lâu,
02:23
compared to when you consume your food at lightning speed.
38
143075
3730
so với khi bạn "lùa" thức ăn với vận tốc ánh sáng.
02:26
When you eat quickly, your body doesn't have time to recognize the state it's in.
39
146805
4950
Khi bạn ăn nhanh, cơ thể không có thời giờ để nhận biết đang ở trạng thái nào.
02:31
Once nutrients and gastrointestinal hormones are present in the blood,
40
151755
4180
Một khi các chất dinh dưỡng và các hóc-môn thuộc dạ dày - ruột hiện diện trong máu,
02:35
they trigger the pancreas to release insulin.
41
155935
3210
chúng làm cho tuyến tụy tạo ra insulin.
02:39
Insulin stimulates the body's fat cells to make another hormone called leptin.
42
159145
5319
Insulin kích thích các tế bào chất béo của cơ thể sinh ra hóc-môn khác là leptin.
02:44
Leptin reacts with receptors on neuron populations in the hypothalamus.
43
164464
5432
Leptin phản ứng với cơ quan thụ cảm ở quần thể nơ-ron tại vùng dưới đồi não.
02:49
The hypothalamus has two sets of neurons important for our feeling of hunger.
44
169896
5340
Vùng dưới đồi não có hai nhóm nơ-ron quan trọng cho cảm giác đói của chúng ta.
02:55
One set produces the sensation of hunger by making and releasing certain proteins.
45
175236
5641
Một nhóm sản sinh cảm giác đói bằng cách tạo ra và phóng thích các protein.
03:00
The other set inhibits hunger through its own set of compounds.
46
180877
4116
Nhóm còn lại ngăn cản cơn đói nhờ vào các hợp chất của chính chúng.
03:04
Leptin inhibits the hypothalamus neurons that drive food intake
47
184993
4054
Leptin ngăn cản nơ-ron vùng dưới đồi não vốn điều khiển việc tiếp nhận thức ăn
03:09
and stimulates the neurons that suppress it.
48
189047
3781
và kích thích các nơ-ron ngăn chặn chúng.
03:12
By this point, your body has reached peak fullness.
49
192828
2869
Đến lúc này, cơ thể của bạn có cảm giác no căng.
03:15
Through the constant exchange of information between hormones,
50
195697
3009
Thông qua sự trao đổi thông tin liên tục giữa các hóc-môn,
03:18
the vagus nerve,
51
198706
1251
vùng thần kinh phế vị,
03:19
the brainstem,
52
199957
1161
bộ não,
03:21
and the different portions of hypothalamus,
53
201118
2337
và các phần khác nhau của vùng dưới đồi não,
03:23
your brain gets the signal that you've eaten enough.
54
203455
3945
não bạn nhận tín hiệu rằng bạn đã ăn đủ.
03:27
Researchers have discovered
55
207400
1358
Các nhà nghiên cứu nhận ra
03:28
that some foods produce more long-lasting fullness than others.
56
208758
4149
một vài loại thức ăn giúp no lâu hơn một số loại khác.
03:32
For instance, boiled potatoes are ranked
57
212907
2149
Ví dụ, khoai tây luộc được xếp hạng
03:35
as some of the most hunger-satisfying foods,
58
215056
2700
là một trong những loại thức ăn giúp no dai,
03:37
while croissants are particularly unsatisfying.
59
217756
4392
trong khi bánh mì sừng thì không làm bạn hài lòng vì mau đói.
03:42
In general, foods with more protein, fiber, and water
60
222148
3291
Nhìn chung, thức ăn có nhiều chất đạm, xơ và nước
03:45
tend to keep hunger at bay for longer.
61
225439
4492
sẽ giúp bạn no lâu hơn.
03:49
But feeling full won't last forever.
62
229931
2330
Nhưng cảm giác no sẽ không tồn tại mãi.
03:52
After a few hours, your gut and brain begin their conversation again.
63
232261
4748
Sau vài giờ, ruột và não của bạn sẽ lại bắt đầu đối đáp với nhau.
03:57
Your empty stomach produces other hormones, such as ghrelin,
64
237009
3360
Dạ dày rỗng không của bạn sẽ sinh ra các hóc-môn khác, như ghrelin,
04:00
that increase the activity of the hunger-causing nerve cells
65
240369
3360
làm tăng hoạt động của các tế bào tạo cảm giác đói
04:03
in the hypothalamus.
66
243729
2101
tại vùng dưới đồi não.
04:05
Eventually, the growling beast of hunger is reawakened.
67
245830
4158
Cuối cùng, con quái vật đói khát sẽ thức giấc và gào thét.
04:09
Luckily, there's a dependable antidote for that.
68
249988
2902
May thay, đã có phương thuốc đáng tin cậy để xử lý chuyện này.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7