Mysteries of vernacular: Odd - Jessica Oreck and Rachael Teel

Bí ẩn của ngôn ngữ địa phương: Odd - Jessica Oreck và Rachael Teel

205,445 views

2013-12-05 ・ TED-Ed


New videos

Mysteries of vernacular: Odd - Jessica Oreck and Rachael Teel

Bí ẩn của ngôn ngữ địa phương: Odd - Jessica Oreck và Rachael Teel

205,445 views ・ 2013-12-05

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Jessica Ruby
0
0
7000
Translator: Anh Đỗ Nguyễn Hồng Reviewer: Nhu PHAM
00:06
Mysteries of vernacular:
1
6524
2336
Bí ẩn về từ ngữ địa phương
00:08
Odd,
2
8860
1423
Odd -
00:10
different from what is usual or expected.
3
10283
3215
bất bình thường, kỳ quặc.
00:13
Though the modern word odd has many meanings,
4
13498
3040
Từ 'Odd' cũng mang nhiều sắc thái nghĩa khác
00:16
mathematical or not,
5
16538
1912
có thể bao gồm cả ý nghĩa toán học (odd còn có nghĩa là số lẻ).
00:18
they can all be traced back
6
18450
1330
Nếu lần ngược lại
00:19
to the Indo-European root uzdho,
7
19780
3483
về gốc từ uzdho của nó thuộc ngữ hệ Ấn-Âu.
00:23
meaning pointing upwards.
8
23263
2955
nghĩa là hướng lên trên
00:26
Inspired by the idea
9
26218
1662
bắt nguồn từ
00:27
of a vertical-pointed object,
10
27880
2312
ý tưởng về những vật thẳng đứng.
00:30
speakers of Old Norse modified this root
11
30192
3006
Người nói tiếng Na-uy Cổ đã sửa đổi từ này
00:33
into a new word, oddi,
12
33198
2774
thành một từ mới: oddi
00:35
which was used to refer to a triangle,
13
35972
2667
nghĩa là hình tam giác
00:38
the simplest pointed object
14
38639
2176
hình thái vật nhọn đơn giản nhất
00:40
geometrically speaking.
15
40815
2380
trong hình học.
00:43
A triangle with a long point,
16
43195
2336
Hình tam giác nhọn
00:45
like an arrow head
17
45531
1413
như đầu mũi tên
00:46
or a piece of land jutting out into the sea,
18
46944
2924
hay một dải đất nhô ra phía biển.
00:49
was recognized to have two paired angles
19
49868
3178
Họ nhận ra chúng có hai cặp góc tương ứng nhau
00:53
and a third that stood alone.
20
53046
2897
và góc thứ ba đứng riêng biệt.
00:55
And over time, oddi began to refer
21
55943
3390
Theo thời gian, từ oddi dần mang nghĩa mới
00:59
to something that wasn't matched or paired.
22
59333
3194
ám chỉ những vật không đi thành cặp hay kết đôi.
01:02
In Old Norse, oddi also came to mean
23
62527
3069
Trong tiếng Na-uy cổ, oddi cũng có thêm nghĩa
01:05
any number indivisible by two.
24
65596
3087
chỉ những số không chia hết cho hai.
01:08
And odda mathr, the odd man,
25
68683
3014
Và odda mathr hay odd man
01:11
was used to describe the unpaired man
26
71697
2446
dùng để chỉ người có phiếu bầu lẻ
01:14
whose vote could break a tie.
27
74143
3098
quyết định được thắng thua.
01:17
Though the English never called a triangle odd,
28
77241
3203
Trong tiếng Anh, họ không gọi hình tam giác là odd
01:20
they did borrow the odd number
29
80444
2870
nhưng họ mượn khái niệm số lẻ 'odd number'
01:23
and the odd man.
30
83314
1821
và 'odd man'.
01:25
And finally, in the 16th century,
31
85135
2729
Đến thế kỷ thứ 16,
01:27
the notion of the odd man out
32
87864
2584
khái niệm 'odd man' đã bị biến thể
01:30
gave rise to our modern meaning peculiar.
33
90448
3333
sang ý nghĩa vẫn còn được dùng ở hiện đại 'kẻ kỳ quặc'.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7