Mysteries of vernacular: Venom - Jessica Oreck and Rachael Teel

44,400 views ・ 2013-06-07

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Jessica Ruby
0
0
7000
Translator: Viet Ha Nguyen
00:13
Mysteries of vernacular:
1
13478
2274
Bí ẩn của thổ ngữ:
00:15
Venom,
2
15752
1778
"Venom",
00:17
the poisonous fluid secreted by animals,
3
17530
2512
dung dịch có độc tiết ra từ động vật,
00:20
like snakes and scorpions,
4
20042
1975
như rắn hay bọ cạp,
00:22
typically transmitted by bite or sting.
5
22017
5097
thường truyền qua vết cắt hoặc chích.
00:27
As vile as the word is now,
6
27114
2108
Độc ác như cái tên gọi của nó,
00:29
the history of venom begins
7
29222
1504
Từ "nọc độc" khởi nguồn
00:30
with the pleasant Indo-European root wen,
8
30726
3644
từ 1 từ có ý nghĩa tốt đẹp gốc Ấn-Âu, "wen",
00:34
which meant to desire or strive for.
9
34370
4014
có nghĩa là khát vọng hay cố gắng điều gì đó.
00:38
Perhaps, not surprisingly, wen also generated
10
38384
3374
Không hề đáng ngạc nhiên khi có lẽ "wen" cũng đã tạo ra
00:41
a number of amiable modern words,
11
41758
2641
một số từ hiện đại mang nghĩa tích cực
00:44
like win
12
44399
1256
như chiến thắng
00:45
or wish.
13
45655
2440
hay mơ ước.
00:48
Wenes, a form of the original root,
14
48095
3115
"Wenes", một dạng nguồn gốc từ ngữ ban đầu,
00:51
was tailored to the mythology of the time,
15
51210
2918
được thêu dệt trong những câu truyện thần thoại
00:54
and applied to the Roman goddess of love, Venus,
16
54128
3733
ám chỉ nữ thân tình yêu của người Roman, Venus,
00:57
known to the Greeks as Aphrodite
17
57861
2969
cũng được biết đến như nữ thần Aphrodite của Hy Lạp
01:00
and to the Egyptians as Hathor.
18
60830
3183
và nữ thần Hathor của Ai Cập.
01:04
From this milieu of amore,
19
64013
2502
Từ nguồn gốc gắn liền với tình yêu như thế,
01:06
the word wenesom emerged,
20
66515
2252
từ "wenesom" xuất hiện
01:08
meaning love potion.
21
68767
2754
có nghĩa là tình dược.
01:11
Over time, wenesom became venenum,
22
71521
4101
Dần dần, từ "wenesom" trở thành "venenum",
01:15
a word that specifically described potions or medicines
23
75622
3419
một từ đặc biệt để nói về thuốc độc hoặc dược phẩm,
01:19
that evoked intense physical reactions from the patient.
24
79041
4396
gây ra những phản ứng cơ thể dữ dội cho bệnh nhân.
01:23
The definition of venenum
25
83437
1924
Định nghĩa của "venenum"
01:25
eventually narrowed to refer solely
26
85361
1943
cuối cùng được thu hẹp lại chỉ để miêu tả
01:27
to poisonous concoctions,
27
87304
2626
hỗn hợp thuốc độc,
01:29
a shift that puts us within striking distance
28
89930
3047
sự thay đổi đó đã đưa chúng ta tiến lại gần hơn
01:32
of the word under investigation.
29
92977
2839
với từ đang được phân tích (venom)
01:35
A bit of shortening
30
95816
1271
Rút ngắn một chút
01:37
and a slight distinction in source
31
97087
1961
và chút khác biệt so với ban đầu
01:39
brings us to venom,
32
99048
2072
đã mang chúng ta đến với "venom"
01:41
a deadly fluid that comes from a snake
33
101120
3437
một dung dịch chết người từ rắn
01:44
rather than a pharmacist.
34
104557
1966
hơn cả từ một dược sĩ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7