A brief history of goths - Dan Adams

Lược sử người Goth - Dan Adams

3,860,910 views ・ 2017-05-18

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quoc Huy Le Reviewer: Dieu Dang NguyenTran
00:09
What do fans of atmospheric post-punk music
0
9131
3100
Những người hâm mộ dòng nhạc post-punk
00:12
have in common with ancient barbarians?
1
12231
3379
có gì giống những chiến binh man rợ thời cổ?
00:15
Not much.
2
15610
1182
Không giống lắm.
00:16
So why are both known as goths?
3
16792
3419
Vậy tại sao cả hai đều được gọi là người Goth?
00:20
Is it a weird coincidence
4
20211
1291
Đó là trùng hợp kì lạ
00:21
or a deeper connection stretching across the centuries?
5
21502
4599
hay là mối liên hệ mật thiết trải dài nhiều thế kỉ?
00:26
The story begins in Ancient Rome.
6
26101
2672
Câu chuyện bắt đầu ở thời La Mã cổ đại.
00:28
As the Roman Empire expanded, it faced raids and invasions
7
28773
3968
Khi Để chế được mở rộng, nó phải chịu nhiều cuộc tấn công xâm lược
00:32
from the semi-nomadic populations along its borders.
8
32741
4121
của các dân tộc bán du mục dọc biên giới.
00:36
Among the most powerful were a Germanic people known as Goths
9
36862
4787
Trong số những tộc người mạnh nhất có tộc German hay gọi là người Goth
00:41
who were composed of two tribal groups,
10
41649
2281
bao gồm hai nhánh,
00:43
the Visigoths
11
43930
1235
người Visigoth
00:45
and Ostrogoths.
12
45165
1988
và người Ostrogoth.
00:47
While some of the Germanic tribes remained Rome's enemies,
13
47153
3150
Vài tộc người German là kẻ thù của Đế chế La Mã,
00:50
the Empire incorporated others into the imperial army.
14
50303
5260
trong khi một số khác lại liên minh với quân đội La Mã.
00:55
As the Roman Empire split in two,
15
55563
2299
Khi Đế chế La Mã chia làm hai,
00:57
these tribal armies played larger roles in its defense
16
57862
3751
quân đội các bộ tộc này đóng vai trò lớn hơn trong vấn đề quốc phòng
01:01
and internal power struggles.
17
61613
2825
và tranh giành quyền lực nội bộ.
01:04
In the 5th century, a mercenary revolt lead by a soldier named Odoacer
18
64438
4486
Vào thế kỉ thứ 5, cuộc nổi dậy trục lợi lãnh đạo bởi một chiến binh tên là Odoacer
01:08
captured Rome and deposed the Western Emperor.
19
68924
4110
đã chiếm thành Rome và phế truất Hoàng đế Tây La Mã.
Odoacer và người kế vị tên là Theoderic của tộc Ostrogoth
01:13
Odoacer and his Ostrogoth successor Theoderic
20
73034
2719
01:15
technically remained under the Eastern Emperor's authority
21
75753
3741
về cơ bản vẫn dưới quyền của Hoàng đế Đông La Mã
01:19
and maintained Roman traditions.
22
79494
2700
và duy trì tập tục La Mã.
01:22
But the Western Empire would never be united again.
23
82194
4010
Về phần Tây La Mã, đế chế này không bao giờ thống nhất trở lại.
01:26
Its dominions fragmented into kingdoms ruled by Goths
24
86204
3159
Nơi đây phân thành các vương quốc nhỏ được cai trị bởi người Goth
01:29
and other Germanic tribes
25
89363
1901
và các tộc người German khác,
01:31
who assimilated into local cultures,
26
91264
2740
họ dần quen với văn hóa địa phương
01:34
though many of their names still mark the map.
27
94004
4173
dù nhiều trong các bộ tộc vẫn cố ghi tên mình trên bản đồ.
01:38
This was the end of the Classical Period
28
98177
2461
Đây là kết thúc thời Cổ đại
01:40
and the beginning of what many call the Dark Ages.
29
100638
3137
và mở đầu cho thời kì nhiều người gọi là Thời kì Tăm tối.
01:43
Although Roman culture was never fully lost,
30
103775
2749
Dù văn hóa Lã Mã không hoàn toàn mai một,
01:46
its influence declined and new art styles arose
31
106524
4030
ảnh hưởng của nó suy giảm, và một phong cách nghệ thuật mới xuất hiện
01:50
focused on religious symbolism and allegory
32
110554
3151
hướng vào chủ nghĩa tượng trưng tôn giáo và tính biểu tượng
01:53
rather than proportion and realism.
33
113705
2900
thay vì sự cân đối và chủ nghĩa hiện thực.
01:56
This shift extended to architecture
34
116605
2200
Sự thay đổi này lan sang lĩnh vực kiến trúc
01:58
with the construction of the Abbey of Saint Denis in France in 1137.
35
118805
5682
với việc xây dựng Tu viện Thánh Denis ở Pháp vào năm 1137.
02:04
Pointed arches, flying buttresses, and large windows
36
124487
3359
Mái vòm nhọn, kiến trúc trụ chống và cửa sổ lớn
02:07
made the structure more skeletal and ornate.
37
127846
3610
khiến cho công trình trở nên thanh mảnh và hoa mĩ.
02:11
That emphasized its open, luminous interior
38
131456
2749
Nó nhấn mạnh vào phần nội thất phóng khoáng và rực rỡ
02:14
rather than the sturdy walls and columns of Classical buildings.
39
134205
5707
thay vì những bức tường và trụ cột vững chắc của các công trình kiểu cũ.
02:19
Over the next few centuries,
40
139912
1424
Trong những thế kỉ tiếp theo,
02:21
this became a model for Cathedrals throughout Europe.
41
141336
3820
kiến trúc này là hình mẫu cho các Nhà thờ lớn trên khắp châu Âu.
02:25
But fashions change.
42
145156
1340
Song kiểu cách vẫn thay đổi.
02:26
With the Italian Renaissance's renewed admiration for Ancient Greece and Rome,
43
146496
4941
Phong trào Phục hưng của người Ý tôn vinh văn hóa Hy Lạp và La Mã Cổ đại,
02:31
the more recent style began to seem crude and inferior in comparison.
44
151437
5549
phong cách mới này bắt đầu có vẻ thô kệch và thấp kém hơn.
02:36
Writing in his 1550 book, "Lives of the Artists,"
45
156986
3130
Trong cuốn sách "Cuộc Đời Các Nghệ Sĩ" viết năm 1550,
02:40
Giorgio Vasari was the first to describe it as Gothic,
46
160116
5011
Giorgio Vasari lần đầu tiên gọi phong cách này là Gothic,
02:45
a derogatory reference to the Barbarians
47
165127
2399
một sự ám chỉ xúc phạm đến những người man rợ
02:47
thought to have destroyed Classical civilization.
48
167526
3321
vốn bị cho là đã tàn phá nền văn minh đế chế cổ đại.
02:50
The name stuck, and soon came to describe the Medieval period overall,
49
170847
4550
Tên gọi xuất hiện và sớm được dùng để chỉ toàn bộ giai đoạn Trung cổ,
02:55
with its associations of darkness, superstition, and simplicity.
50
175397
5920
vốn gắn liền với bóng tối, mê tín, và sự tối giản.
03:01
But time marched on, as did what was considered fashionable.
51
181317
4532
Dù vậy, qua thời gian quan niệm về cái đẹp cũng thay đổi.
03:05
In the 1700s, a period called the Enlightenment came about,
52
185849
3399
Vào thế kỉ thứ 18, một giai đoạn gọi là Thời kì Khai sáng xuất hiện,
03:09
which valued scientific reason above all else.
53
189248
4109
coi trọng lí luận khoa học hơn tất cả mọi thứ.
03:13
Reacting against that, Romantic authors like Goethe and Byron
54
193357
3812
Phản ứng với trào lưu này, các tác giả trường phái Lãng mạn như Goethe và Byron
03:17
sought idealized visions of a past of natural landscapes
55
197169
3899
cố gắng lí tưởng hóa những ảo vọng về quá khứ của phong cảnh tự nhiên
03:21
and mysterious spiritual forces.
56
201068
3159
và các thần lực bí ẩn.
03:24
Here, the word Gothic was repurposed again
57
204227
3361
Từ đây, từ Gothic lại được chuyển nghĩa một lần nữa
03:27
to describe a literary genre that emerged as a darker strain of Romanticism.
58
207588
5800
để chỉ thể loại văn học vốn là một nhánh tăm tối hơn của Văn học Lãng mạn.
03:33
The term was first applied by Horace Walpole
59
213388
2518
Thuật ngữ được Horace Walpole sử dụng lần đầu tiên
03:35
to his own 1764 novel, "The Castle of Otranto"
60
215906
4523
trong tiểu thuyết "Lâu Đài Xứ Otranto" ra đời năm 1764 của ông
03:40
as a reference to the plot and general atmosphere.
61
220429
3619
nhằm gợi nhắc đến cốt truyện và không khí trong truyện.
03:44
Many of the novel's elements became genre staples
62
224048
3100
Nhiều yếu tố trong cuốn tiểu thuyết này trở thành đặc trưng riêng
03:47
inspiring classics and the countless movies they spawned.
63
227148
4410
truyền cảm hứng cho nhiều tác phẩm kinh điển và vô số bộ phim.
03:51
The gothic label belonged to literature and film until the 1970s
64
231558
5273
Thuật ngữ Gothic chỉ dành cho văn học và điện ảnh cho đến những năm 1970
03:56
when a new musical scene emerged.
65
236831
2847
khi một bối cảnh âm nhạc mới xuất hiện.
03:59
Taking cues from artists like The Doors and The Velvet Underground,
66
239678
3722
Lấy chất liệu từ các nhóm nhạc như The Doors và The Velvet Underground,
04:03
British post-punk groups,
67
243400
1279
nhóm nhạc post-punk ở Anh,
04:04
like Joy Division,
68
244679
1189
như Joy Division,
04:05
Bauhaus,
69
245868
871
Bauhaus,
04:06
and The Cure,
70
246739
1011
và The Cure,
04:07
combined gloomy lyrics and punk dissonance
71
247750
2669
kết hợp ca từ ảm đạm và sự chỏi âm của nhạc punk
04:10
with imagery inspired by the Victorian era,
72
250419
3180
với những hình ảnh lấy cảm hứng từ thời Nữ hoàng Victoria,
04:13
classic horror,
73
253599
1121
truyện kinh dị,
04:14
and androgynous glam fashion.
74
254720
3229
và mốt thời trang huyền bí lưỡng tính.
04:17
By the early 1980s, similar bands were consistently described
75
257949
3650
Đến đầu những năm 1980, những nhóm nhạc như vậy đều được mô tả
04:21
as Gothic rock by the music press,
76
261599
2872
là rock Gothic bởi báo giới âm nhạc,
04:24
and the stye's popularity brought it out of dimly lit clubs
77
264471
3618
và thể loại này nổi tiếng từ những câu lạc bộ đèn mờ
04:28
to major labels and MTV.
78
268089
3041
đến các hãng thu âm lớn và kênh MTV.
04:31
And today, despite occasional negative media attention and stereotypes,
79
271130
4541
Ngày nay, bất chấp sự chú ý và định kiến tiêu cực của truyền thông,
04:35
Gothic music and fashion continue as a strong underground phenomenon.
80
275671
5178
âm nhạc và thời trang Gothic vẫn tiếp tục là một hiện tượng ngầm nổi bật
04:40
They've also branched into sub-genres,
81
280849
1861
với nhiều thể loại nhỏ hơn,
04:42
such as cybergoth,
82
282710
1371
như cybergoth,
04:44
gothabilly,
83
284081
996
gothabilly,
04:45
gothic metal,
84
285077
1061
gothic metal,
04:46
and even steampunk.
85
286138
2658
và thậm chí steampunk.
04:48
The history of the word gothic is embedded
86
288796
2255
Lịch sử từ Gothic gắn liền
04:51
in thousands of years worth of countercultural movements,
87
291051
3693
với hàng ngàn năm diễn ra các phong trào phản văn hóa,
04:54
from invading outsiders becoming kings
88
294744
2876
từ những kẻ xâm lược ngoại bang trở thành vua
04:57
to towering spires replacing solid columns
89
297620
3463
qua những tháp hình chóp thay thế những trụ cột chắc chắn
05:01
to artists finding beauty in darkness.
90
301083
3441
đến những nghệ sĩ tìm vẻ đẹp ẩn trong bóng tối.
05:04
Each step has seen a revolution of sorts
91
304524
2698
Từng chặng đường đều là một phần của một cuộc cách mạng
05:07
and a tendency for civilization to reach into its past to reshape its present.
92
307222
5789
và xu hướng trở về quá khứ để thay đổi hiện tại của nhân loại.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7