Phenology and nature's shifting rhythms - Regina Brinker

Vật hậu học và sự thay đổi nhịp tự nhiên - Regina Brinker

98,146 views

2013-01-10 ・ TED-Ed


New videos

Phenology and nature's shifting rhythms - Regina Brinker

Vật hậu học và sự thay đổi nhịp tự nhiên - Regina Brinker

98,146 views ・ 2013-01-10

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Huyền Nguyễn Reviewer: Đông Hoàng
00:14
Take a look outside a window.
1
14220
1860
Hãy nhìn bên ngoài cửa sổ.
00:16
What is the season where you are?
2
16080
1691
Nơi bạn ở đang là mùa nào rồi?
00:17
How do you know?
3
17771
1523
Làm sao bạn biết được?
00:19
Most likely, you looked at a tree or plant
4
19294
2729
Có khả năng do bạn đã nhìn cái cây nào đó
00:22
and noticed details about its leaves
5
22023
1956
quan sát kĩ lá của nó
00:23
and assessed the qualities of sunlight streaming outside.
6
23979
3604
và ước định tính chất của tia nắng bên ngoài.
Việc quan sát mối quan hệ giữa các hiện tượng sinh học mang tính chu kì
00:27
Observing the timing of biological events
7
27583
2403
00:29
in relation to changes in season and climate
8
29986
2538
00:32
is called "phenology".
9
32524
2264
được gọi là "vật hậu học".
00:34
When you notice the daffodil buds are poking through the snow
10
34788
2823
Khi thấy những nụ thủy tiên vàng nhú lên khỏi mặt tuyết
00:37
and think spring is on its way,
11
37611
1727
bạn nghĩ mùa xuân sắp đến rồi,
00:39
you're using phenology.
12
39338
2555
bạn đang dùng vật hậu học.
00:41
When you see leaves turn from green to red,
13
41893
2043
Khi bạn thấy lá chuyển từ xanh sang đỏ
00:43
and watch migrating birds fly past,
14
43936
2539
và những chú chim di cư bay ngang qua
00:46
and realize that summer is over, autumn is here,
15
46475
2894
và nhận ra mùa hè đã qua, mùa thu đã đến
00:49
you're using phenology.
16
49369
2442
bạn đang dùng vật hậu học.
00:51
Literally meaning, "the science of appearance",
17
51811
2246
Theo nghĩa đen, "khoa học của sự xuất hiện"
00:54
phenology comes from the Greek words
18
54057
1973
hay vật hậu học là từ gốc Hy Lạp
00:56
"pheno," to show or appear,
19
56030
2379
"pheno" nghĩa là trưng bày hay hiện ra
00:58
and "logos," to study.
20
58409
2432
và "logos" nghĩa là nghiên cứu.
01:00
Humans have relied on phenology
21
60841
1743
Con người đã biết đến vật hậu học
01:02
since the time of hunters and gatherers.
22
62584
2238
từ thời kì săn bắt hái lượm.
01:04
We've watched changes in seasons
23
64822
1878
Chúng ta quan sát sự thay đổi của mùa
01:06
to know when to plant and harvest food
24
66700
2072
để biết khi nào gieo trồng và thu hoạch
01:08
and when to track migrating animals.
25
68772
2739
và khi nào săn thú di trú.
01:11
Scientists observe and document seasonal changes in nature
26
71511
3275
Các nhà khoa học quan sát và ghi lại sự thay đổi theo mùa
01:14
and look for patterns in the timing of seasonal events.
27
74786
3751
đồng thời tìm kiếm các mẫu hiện tượng thay đổi theo mùa có tính chu kì.
01:18
Timing of these natural signs has remained consistent until recently.
28
78537
4805
Chu kì của các dấu hiệu tự nhiên này vẫn phù hợp cho đến ngày nay.
01:23
Increasing global temperature is causing rhythms of nature to shift.
29
83342
4012
Việc tăng nhiệt độ toàn cầu đang làm thay đổi nhịp tự nhiên.
01:28
Bud burst, the day when a tree or plant's leaf or flower buds open,
30
88168
3975
Đơm nụ, ngày nảy chồi hay nở hoa
01:32
is occurring earlier in the year for some species.
31
92143
3618
đang xảy ra sớm hơn ở một số loài
01:35
For every one degree Celsius rise in temperature,
32
95761
3166
Với mỗi độ C tăng lên
01:38
bud burst happens five days earlier than usual.
33
98927
3980
Nụ hoa nở ra sớm hơn 5 ngày so với bình thường
01:42
Differences in timing affect not only plants,
34
102907
2567
Sự khác nhau trong chu kì ảnh hưởng đến không chỉ cây cối
01:45
but the insects and birds that depend on the plants for food.
35
105474
3838
mà cả những loài côn trùng và chim dựa vào cây đó để lấy thức ăn.
01:49
For example, oak trees in the Arnhem Forest of the Netherlands
36
109312
3231
Ví dụ, cây sồi trong rừng Arhem ở Netherlands
01:52
now experience bud burst ten days earlier,
37
112543
2837
giờ đang ra chồi sớm hơn 10 ngày
01:55
as compared to twenty years ago.
38
115380
2523
so với cách đây 20 năm.
01:57
New oak leaves are a favorite food of winter moth caterpillars.
39
117903
3656
Lá sồi non là thức ăn yêu thích của sâu bướm đông.
02:01
To survive, the caterpillars adapted
40
121559
2270
Để tồn tại, loài sâu này phải thích nghi
02:03
to the change in the tree's timing,
41
123829
2050
với sự thay đổi chu kì của cây
02:05
and now hatch 15 days earlier than before.
42
125879
3728
và giờ nở trứng sớm hơn 15 ngày.
Tuy nhiên, chim đớp ruồi di cư
02:09
Migrating pied flycatcher birds, however,
43
129607
2094
02:11
aren't doing as well.
44
131701
1792
không làm được tốt như thế.
02:13
The birds prefer to feed their chicks winter moth caterpillars.
45
133493
3891
Chúng thích mớm sâu bướm đông cho chim non.
02:17
The caterpillars are now hatching earlier,
46
137384
2226
Sâu bướm đã nở sớm hơn
02:19
but the birds' chicks are not.
47
139610
2099
nhưng chim non thì không vậy.
02:21
This delay is costing the birds a food source.
48
141709
3103
Việc nở chậm dẫn đến thiếu hụt nguồn thức ăn.
02:24
The pied flycatcher population has decreased
49
144812
2229
Kết quả là số lượng chim đớp ruồi
02:27
by up to 90% in some areas as a result.
50
147041
3173
bị giảm đến 90% ở một số khu vực.
02:30
Changes to a seemingly simple event,
51
150214
1823
Thay đổi từ sự việc có vẻ đơn giản
02:32
leaves opening,
52
152037
1019
như nảy lộc
02:33
has ripple effects throughout a food web.
53
153056
3435
đã tạo nên những hiệu ứng dây chuyền trong một lưới thức ăn.
02:36
Earlier bloom times can also have an economic impact.
54
156491
3537
Hoa nở sớm cũng gây ra tác động kinh tế.
02:40
The famed cherry blossoms in Washington D.C.
55
160028
2666
Hoa anh đào ở Washington D.C.
02:42
are blooming five days earlier than before.
56
162694
2945
đang nở sớm hơn trước 5 ngày.
02:45
Since the cherry trees are blooming earlier,
57
165639
2477
Hoa sớm nở
02:48
the blossoms also fade earlier,
58
168116
1711
và cũng sớm tàn
02:49
frustrating thousands of tourists who visit
59
169827
2331
làm nản lòng cả ngàn khách du lịch
02:52
for the Cherry Blossom Festival.
60
172158
2042
đến với Lễ hội Hoa anh đào.
02:54
High school marching bands plan
61
174200
1791
Các ban nhạc diễu hành trung học
02:55
all year to attend the parade
62
175991
1375
lên kế hoạch cả năm để tham dự diễu hành
02:57
and perform, surrounded by a majestic white canopy.
63
177366
3008
và biểu diễn quanh những vòm hoa trắng mĩ lệ.
03:00
How disappointing for them to find, well, trees
64
180374
2531
Thật thất vọng làm sao khi họ phải tìm loại cây khác
03:02
rather than the famous cherry blossoms!
65
182905
2580
không phải là loài anh đào nổi tiếng!
Động thực vật phản ứng lại với sự thay đổi của ánh sáng tự nhiên và nhiệt độ.
03:06
Plants and animals react to changes in natural light and temperature.
66
186376
3172
03:09
Increasing temperatures cause plants to bloom earlier than before,
67
189548
4438
Nhiệt độ tăng làm hoa nở sớm hơn
03:13
and become out of sync with the insects and birds in a food web.
68
193986
3449
dẫn đến sự bất đồng bộ trong lưới thức ăn với các loài côn trùng và chim.
03:17
So, the next time you look out your window
69
197435
2067
Vì thế, lần tiếp theo khi bạn nhìn ra cửa sổ
03:19
and notice what season it is,
70
199502
1943
và nhận ra một mùa nào đó
03:21
you may be fooled by those blooming trees.
71
201445
2269
có thể bạn đang bị nhầm lẫn bởi những cây đang nở hoa này.
03:23
Think of phenology,
72
203714
1525
Hãy nghĩ về vật hậu học,
03:25
then think of how you can play a part to slow climate change.
73
205239
4580
và nghĩ xem bạn có thể đóng góp gì để làm chậm sự biến đổi khí hậu.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7