How does asthma work? - Christopher E. Gaw

Hen suyễn hoạt động như thế nào? - Christopher E. Gaw

8,015,003 views

2017-05-11 ・ TED-Ed


New videos

How does asthma work? - Christopher E. Gaw

Hen suyễn hoạt động như thế nào? - Christopher E. Gaw

8,015,003 views ・ 2017-05-11

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thuy Linh Nguyen Doan Reviewer: Thi Thu Thao Tran
00:07
It starts with a cough,
0
7595
2980
Nó bắt đầu với một cơn ho,
00:10
or a wheeze.
1
10575
1476
hoặc là một cơn khò khè.
00:12
Soon, your chest feels tight.
2
12051
2323
Lập tức, ngực của bạn thít chặt lại.
00:14
Your breathing speeds up and gets shallower,
3
14374
2842
Hơi thở của bạn nhanh hơn và nông hơn,
00:17
making you feel short of breath.
4
17216
2378
làm bạn cảm thấy khó thở.
00:19
These are common symptoms of an asthma attack.
5
19594
3791
Đây là những triệu chứng phổ biến của một cơn hen suyễn
00:23
Around the world, more than 300 million people suffer from asthma,
6
23385
4361
Khắp nơi trên thế giới, hơn 300 triệu người mắc phải hen suyễn,
00:27
and around 250,000 people die from it each year.
7
27746
4677
và khoảng 250,000 người tử vong vì nó mỗi năm.
00:32
But why do people get asthma and how can this disease be deadly?
8
32423
5204
Nhưng tại sao con người lại bị hen suyễn và làm thế nào mà nó gây chết người?
00:37
Asthma affects the respiratory system,
9
37627
2277
Hen suyễn gây ảnh hưởng đến hệ hô hấp,
00:39
particularly the smaller airways,
10
39904
2474
đặc biệt là những đường dẫn khí nhỏ,
00:42
such as the bronchi and bronchioles.
11
42378
3037
như là phế quản và những tiểu phế quản.
00:45
These airways have an inner lining called the mucosa
12
45415
3401
Những đường dẫn khí này có một lớp lót được gọi là niêm mạc
00:48
that's surrounded by a layer of smooth muscle.
13
48816
3620
được bao quanh bởi một lớp cơ mềm mại.
00:52
In people with asthma, the airways are chronically inflamed,
14
52436
3930
Ở những người mắc hen suyễn, các đường dẫn khí bị viêm lâu năm,
00:56
which can make them hyper-responsive to certain triggers.
15
56366
3731
làm cho chúng trở nên rất nhạy cảm với các tác nhân cụ thể.
01:00
Some of the many asthma triggers include tobacco smoke,
16
60097
3200
Một vài trong số những tác nhân gây hen suyễn bao gồm khói thuốc lá,
01:03
pollen,
17
63297
1128
phấn hoa,
01:04
dust,
18
64425
787
bụi,
01:05
fragrances,
19
65212
925
nước hoa,
01:06
exercise,
20
66137
929
vận động mạnh,
01:07
cold weather,
21
67066
1030
thời tiết lạnh,
01:08
stress,
22
68096
1602
căng thẳng,
01:09
and even the common cold.
23
69698
1778
và thậm chí là cơn cảm thông thường.
01:11
When people with asthma are exposed to these triggers,
24
71476
3441
Khi những người bị hen tiếp xúc với những tác nhân này,
01:14
an asthma attack, or exacerbation, can occur.
25
74917
4620
một cơn hen suyễn, hoặc sự làm trầm trọng của bệnh, có thể xảy ra.
01:19
But how exactly do such everyday factors lead to an asthma attack?
26
79537
5071
Nhưng chính xác là làm thế nào mà các yếu tố hàng ngày như vậy lại gây hen suyễn?
01:24
If an asthmatic is exposed to a trigger,
27
84608
2389
Nếu một người bị hen tiếp xúc với một tác nhân,
01:26
the smooth rings of muscle that circle the small airways in their lungs
28
86997
3970
những vòng cơ mềm bao quanh đường dẫn khí nhỏ trong phổi họ
01:30
contract and become narrow.
29
90967
2781
co thắt lại và trở nên hẹp hơn.
01:33
Simultaneously, the trigger worsens inflammation,
30
93748
3180
Đồng thời, tác nhân làm sự sưng viêm tệ đi,
01:36
causing the mucosal lining to become more swollen
31
96928
3119
làm cho lớp niêm mạc bị sưng phù
01:40
and secrete more mucus.
32
100047
2650
và tiết ra nhiều dịch nhầy hơn.
01:42
Under normal conditions,
33
102697
1491
Thông thường,
01:44
the body uses this mucus to trap and clear particles, like pollen or dust,
34
104188
5310
cơ thể sử dụng chất nhầy để chặn và xóa sổ những hạt rất nhỏ, như phấn hoa và bụi,
01:49
but during an asthma attack,
35
109498
1735
nhưng trong cơn hen suyễn,
01:51
it blocks the narrowed airways, making it even harder to breathe.
36
111233
6295
nó chặn những đường dẫn khí bị thu hẹp, làm cho việc thở ngày càng khó khăn.
01:57
These effects lead to this symptoms of asthma.
37
117528
3111
Những tác động này dẫn đến các triệu chứng của hen suyễn.
02:00
Smooth muscle constriction results in the feeling of chest tightness.
38
120639
4330
Sự co lại của lớp cơ mềm dẫn đến cảm giác thít chặt ở ngực.
02:04
Excess mucus and increased inflammation can cause coughing.
39
124969
3670
Lượng chất nhầy thừa và sự sưng viêm tăng cao có thể gây ho.
02:08
And the wheezing noise?
40
128639
1411
Còn tiếng thở khó khè?
02:10
That happens because as the airways constrict,
41
130050
2529
Nó xảy ra bởi vì khi đường dẫn khí co lại,
02:12
air whistles as it passes through the narrowed space.
42
132579
5890
không khí rít lên khi nó đi qua những nơi bị thu hẹp.
02:18
These symptoms may make a person feel like they're running out of air.
43
138469
3720
Những triệu chứng này có thể làm cho một người cảm thấy bị thiếu không khí.
02:22
Yet counterintuitively, during an asthma attack,
44
142189
3088
Nhưng ngược lại, trong cơn hen suyễn,
02:25
the inflammation can make it harder to exhale than inhale.
45
145277
4182
sự sưng viêm có thể làm cho việc thở ra khó khăn hơn hít vào.
02:29
Over time, this leads to an excess of air in the lungs,
46
149459
4130
Theo thời gian, việc này dẫn đến một lượng không khí thừa trong phổi,
02:33
a phenomenon known as hyperinflation.
47
153589
2750
một hiện tượng được biết đến như là siêu lạm phát.
02:36
The trapping of air inside the lungs forces the body to work harder
48
156339
4192
Việc giữ không khí trong phổi ép cơ thể làm việc nặng hơn
02:40
to move air in and out of them.
49
160531
2752
để hít vào thở ra.
02:43
Over time, this can lead to reduced oxygen delivery to the body's organs and tissues.
50
163283
6070
Theo thời gian, nó dẫn đến việc giảm sự vận chuyển oxy đến các bộ phận và tế bào.
02:49
Sometimes, in untreated severe asthma attacks,
51
169353
3317
Đôi khi, trong cơn hen suyễn nặng không được điều trị,
02:52
the body can't keep up,
52
172670
1859
cơ thể không thể chống trụ nổi,
02:54
which can lead to death from lack of oxygen.
53
174529
3570
có thể dẫn đến tử vong do thiếu oxy.
02:58
So how do we prevent these uncomfortable and potentially fatal attacks
54
178099
3781
Vậy làm thế nào để ngăn ngừa các cơn hen khó chịu và tiềm tàng cái chết
03:01
in people who have asthma?
55
181880
2149
ở những người mắc hen suyễn?
03:04
One way is to reduce the presence of triggers.
56
184029
3359
Có một cách đó là làm giảm sự xuất hiện của các tác nhân.
03:07
Unfortunately, the world is an unpredictable place
57
187388
2965
Không may, thế giới lại là một nơi khó lường
03:10
and exposure to triggers can't always be controlled.
58
190353
3540
và việc tiếp xúc với các tác nhân là không thể kiểm soát.
03:13
This is where inhalers, the primary treatment for asthma, come in.
59
193893
4824
Đây là nơi ống xịt thuốc, cách chữa trị chính cho hen suyễn, ra đời.
03:18
These medications help asthmatics both control and prevent their asthma symptoms.
60
198717
4973
Những phép trị liệu này giúp người bị hen kiểm soát và ngăn lại các triệu chứng.
03:23
Inhalers transport medication along the affected airways
61
203690
3729
Ống xịt truyền thuốc vào đường dẫn khí bị tác động
03:27
using a liquid mist or fine powder to treat the problem at its source.
62
207419
5652
sử dụng một loại khí lỏng hoặc bột mịn để giải quyết vấn đề ở điểm gốc.
03:33
They come in two forms.
63
213071
1947
Chúng xuất hiện theo hai hình thức.
03:35
There are reliever medications,
64
215018
1736
Có những liệu pháp xoa dịu,
03:36
which treat symptoms immediately and contain beta-agonists.
65
216754
4048
làm giảm các triệu chứng ngay lập tức và chứa các chất chủ vận beta.
03:40
Beta-agonists relax constricted muslces,
66
220802
3109
Chất chủ vận beta làm thư giãn những cơ bị co thắt,
03:43
allowing the airways to widen so more air can travel into and out of the lungs.
67
223911
6221
cho phép đường dẫn khí mở rộng để không khí có thể tràn vào phổi nhiều hơn.
03:50
The other form of inhalers serve as preventive medications,
68
230132
3477
Một hình thức khác của ống xịt được dùng như liệu pháp ngăn chặn,
03:53
which treat asthma symptoms over the long term,
69
233609
2754
chữa các triệu chứng hen suyễn trong thời gian dài,
03:56
and contain corticosteroids.
70
236363
2209
và có chứa chất kích thích tuyến thượng thận.
03:58
Corticosteroids reduce airway sensitivity and inflammation,
71
238572
4371
Chất kích thích tuyến thượng thận làm giảm sự nhạy cảm và sưng viêm,
04:02
so asthma can be kept under control.
72
242943
2820
nên hen suyễn có thể được kiểm soát.
04:05
They're also crucial in preventing long-term damage
73
245763
2781
Chúng cũng cần thiết trong việc ngăn ngừa thiệt hại lâu dài
04:08
from chronic inflammation,
74
248544
1546
khỏi sự sưng viêm kinh niên,
04:10
which can cause scarring of the airways.
75
250090
2182
cái mà có thể gây sẹo trong đường dẫn khí.
04:12
Inhalers are known to be very effective,
76
252272
2772
Ống xịt được công nhận là rất hiệu quả,
04:15
and have helped many people live better lives.
77
255044
2829
và đã giúp nhiều người có một cuộc sống tốt hơn.
04:17
Although we've come a long way in improving how we treat
78
257873
2708
Dù chúng ta đã đi một chặng dài trong cải thiện liệu pháp
04:20
and diagnose asthma,
79
260581
1982
và chẩn đoán hen suyễn,
04:22
we still don't know its exact causes.
80
262563
2207
chúng ta vẫn không biết chính xác nguyên nhân.
04:24
We currently believe that a combination of genetic and environmental factors
81
264770
4632
Chúng ta hiện nay tin rằng sự kết hợp của yếu tố di truyền và môi trường
04:29
play a role,
82
269402
1279
đóng một vai trò,
04:30
potentially acting during early childhood.
83
270681
3034
mà hoạt động tiềm ẩn trong thời thơ ấu.
04:33
Recent research has even linked poverty to asthma incidents.
84
273715
4019
Nghiên cứu gần đây thậm chí đã liên kết sự đói nghèo với hen suyễn.
04:37
This may be due to reasons ranging
85
277734
1731
Có thể là bởi vì những lý do
04:39
from exposure to additional pollutants and environmental irritants
86
279465
3674
từ việc tiếp xúc với những chất ô nhiễm và sự không hợp môi trường
04:43
to difficulties in obtaining medical care or treatment.
87
283139
3836
cho đến những khó khăn trong việc có được sự chăm sóc y tế và điều trị.
04:46
As our understanding of asthma improves,
88
286975
2160
Kiến thức về hen suyễn của chúng ta cải thiện,
04:49
we can continue to find better ways to keep people's airways happy and healthy.
89
289135
4838
chúng ta có thể tìm các cách tốt hơn để hô hấp của mọi người thoải mái và khỏe mạnh
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7