How in vitro fertilization (IVF) works - Nassim Assefi and Brian A. Levine

Làm thế nào để tạo ra em bé (trong phòng thí nghiệm) - Nassim Assefi và Brian A. Levine

3,160,586 views

2015-05-07 ・ TED-Ed


New videos

How in vitro fertilization (IVF) works - Nassim Assefi and Brian A. Levine

Làm thế nào để tạo ra em bé (trong phòng thí nghiệm) - Nassim Assefi và Brian A. Levine

3,160,586 views ・ 2015-05-07

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngoc-Anh Nguyen Reviewer: Thai Thao Ton
00:06
In 1978, Louise Brown became
0
6645
2402
Năm 1978, Louise Brown trở thành người đầu tiên trên thế giới
00:09
the world's first baby to be born by in vitro fertilization, or IVF.
1
9047
5403
được sinh ra bằng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm (IVF).
00:14
Her birth revolutionized the field of reproductive medicine.
2
14450
3330
Sự kiện này là cuộc cách mạng trong ngành sản khoa.
00:17
Given that approximately one in eight heterosexual couples
3
17780
3151
Trung bình, cứ tám đôi nam nữ thì lại có một đôi
00:20
has difficulty conceiving,
4
20931
2066
bị hiếm muộn,
00:22
and that homosexual couples and single parents
5
22997
2175
hay như các đôi đồng tính, cha mẹ đơn thân
00:25
often need clinical help to make a baby,
6
25172
2632
đều phải nhờ y học giúp đỡ để có con,
00:27
the demand for IVF has been growing.
7
27804
2757
nên nhu cầu về IVF ngày càng tăng.
00:30
IVF is so common, that more than 5 million babies have been born through this technology.
8
30561
6328
IVF khá phổ biến, và có hơn 5 triệu trẻ em được sinh ra bằng phương pháp này.
00:36
IVF works by mimicking the brilliant design of sexual reproduction.
9
36889
5756
IVF hoạt động dựa trên mô phỏng quá trình sinh sản đặc biệt ở người.
00:42
In order to understand IVF,
10
42645
2144
Để hiểu rõ IVF,
00:44
we first need to take a look at the natural process of baby making.
11
44789
4727
trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên.
00:49
Believe it or not, it all starts in the brain.
12
49516
4272
Tin hay không tùy bạn, toàn bộ quy trình này đều do não chỉ định.
00:53
Roughly fifteen days before fertilization can happen,
13
53788
3339
Khoảng mười lăm ngày trước khi thụ tinh diễn ra,
00:57
the anterior pituitary gland secretes follicle stimulating hormone, FSH,
14
57127
5485
thùy trước tuyến yên tiết ra hooc-môn kích thích nang trứng (FSH),
01:02
which ripens a handful of follicles of the ovary
15
62612
2864
làm chín nang trứng trong buồng trứng,
01:05
that then release estrogen.
16
65476
2341
nơi tạo ra hoóc-môn sinh dục nữ (estrogen).
01:07
Each follicle contains one egg,
17
67817
1971
Mỗi nang trứng chứa một trứng,
01:09
and on average, only one follicle becomes fully mature.
18
69788
4552
và trung bình, chỉ có một nang trứng chín hoàn toàn.
01:14
As it grows and continues to release estrogen,
19
74340
2955
Nang trứng phát triển và tạo ra estrogen,
01:17
this hormone not only helps coordinate growth and preparation of the uterus,
20
77295
4369
không chỉ giúp tổ chức cho sự phát triển và chuẩn bị của tử cung,
01:21
it also communicates to the brain how well the follicle is developing.
21
81664
5424
mà còn thông báo với não sự phát triển của nang trứng.
01:27
When the estrogen level is high enough,
22
87088
2378
Khi lượng estrogen đã đạt nồng độ phù hợp,
01:29
the anterior pituitary releases a surge of luteinizing hormone, LH,
23
89466
5912
tuyến yên sẽ giải phóng hooc-môn hoàng thể hóa (LH),
01:35
which triggers ovulation
24
95378
1835
giúp kích thích rụng trứng
01:37
and causes the follicle to rupture and release the egg.
25
97213
5204
và buộc nang trứng cắt đứt, giải phóng trứng.
01:42
Once the egg leaves the ovary,
26
102417
2051
Khi trứng đã rời tử cung,
01:44
it is directed into the Fallopian tube by the finger-like fimbriae.
27
104468
4711
nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
01:49
If the egg is not fertilized by sperm within 24 hours,
28
109179
3502
Nếu trứng không được thụ tinh trong vòng 24 giờ,
01:52
the unfertilized egg will die,
29
112681
2126
nó sẽ chấm dứt vòng đời,
01:54
and the entire system will reset itself,
30
114807
2459
và một chu kỳ mới lại bắt đầu,
01:57
preparing to create a new egg and uterine lining the following month.
31
117266
4821
chuẩn bị tạo ra trứng mới và niêm mạc tử cung ở tháng tiếp theo.
02:02
The egg is the largest cell in the body
32
122087
2924
Trứng là tế bào lớn nhất trong cơ thể,
02:05
and is protected by a thick, extracellular shell of sugar
33
125011
3462
được bảo vệ bởi một lớp vỏ ngoài dày chứa đường
02:08
and protein called the zona pellucida.
34
128473
3852
và đạm, gọi là màng zona.
02:12
The zona thwarts the entry and fusion of more than one sperm,
35
132325
4251
Zona ngăn chặn sự xâm nhập và hợp nhất của nhiều hơn một tinh trùng,
02:16
the smallest cell in the body.
36
136576
3402
tế bào nhỏ nhất trong cơ thể.
02:19
It takes a man two to three months to make sperm,
37
139978
3082
Phải mất từ hai tới ba tháng để tái tạo tinh trùng,
02:23
and the process constantly renews.
38
143060
3160
và bắt đầu chu kỳ mới.
02:26
Each ejaculation during sexual intercourse releases more than 100 million sperm.
39
146220
5636
Mỗi lần xuất tinh, có hơn 100 triệu tinh trùng được giải phóng.
02:31
But only 100 or so will ultimately make it to the proximity of the egg,
40
151856
5179
Nhưng chỉ khoảng 100 tinh trùng tiếp cận được với trứng,
02:37
and only one will successfully penetrate through the armor of the zona pellucida.
41
157035
6197
và chỉ một tinh trùng duy nhất có thể xuyên qua tấm chắn của màng zona.
02:43
Upon successful fertilization,
42
163232
2282
Khi thụ tinh thành công,
02:45
the zygote immediately begins developing into an embryo,
43
165514
3242
hợp tử ngay lập tức bắt đầu phát triển thành phôi thai,
02:48
and takes about three days to reach the uterus.
44
168756
3250
và mất khoảng ba ngày để di chuyển tới tử cung.
02:52
There, it requires another three or so days
45
172006
2276
Ở tử cung, phôi cần khoảng ba ngày
02:54
to implant firmly into the endometrium, the inner lining of the uterus.
46
174282
5460
để bám chặt vào niêm mạc tử cung, (lớp lót bên trong tử cung).
02:59
Once implanted, the cells that are to become the placenta
47
179742
3153
Một khi đã gắn sâu, các tế bào sắp trở thành nhau thai
03:02
secrete a hormone that signals to the ovulated follicle
48
182895
3142
sẽ tiết ra hooc-môn báo hiệu cho nang noãn
03:06
that there is a pregnancy in the uterus.
49
186037
2861
rằng cơ thể đang mang thai.
03:08
This helps rescue that follicle, now called the corpus luteum,
50
188898
3505
Việc này sẽ giúp cho nang trứng, với tên gọi bây giờ là hoàng thể,
03:12
from degenerating as it normally would do in that stage of the menstrual cycle.
51
192403
5294
tránh khỏi việc bị thoái hóa như thường lệ trong chu kỳ kinh nguyệt.
03:17
The corpus luteum is responsible for producing the progesterone
52
197697
3142
Hoàng thể có nhiệm vụ sản xuất hooc-môn progesterone
03:20
required to maintain the pregnancy until six to seven weeks of gestation,
53
200839
4755
giúp duy trì thai khỏe mạnh trong vòng 6 đến 7 tuần của thai kỳ,
03:25
when the placenta develops and takes over,
54
205594
2679
giai đoạn mà nhau thai phát triển và lớn dần,
03:28
until the baby is born approximately 40 weeks later.
55
208273
3940
tới khi em bé được sinh ra khoảng 40 tuần sau đó.
03:32
Now, how do you make a baby in a lab?
56
212213
3374
Vậy, làm thế nào để tạo ra em bé trong phòng thí nghiệm?
03:35
In patients undergoing IVF,
57
215587
2339
Với những bệnh nhân được điều trị IVF,
03:37
FSH is administered at levels that are higher than naturally occuring
58
217926
4407
nồng độ FSH sẽ được tiêm vào cơ thể cao hơn mức tự nhiên
03:42
to cause a controlled overstimulation of the ovaries
59
222333
3526
với mục đích kích thích buồng trứng có kiểm soát
03:45
so that they ultimately produce multiple eggs.
60
225859
3740
nhằm tạo ra nhiều trứng.
03:49
The eggs are then retrieved just before ovulation would occur,
61
229599
3863
Trứng sẽ được thu hoạch trước khi quá trình rụng trứng diễn ra,
03:53
while the woman is under anesthesia,
62
233462
2276
ngay khi người phụ nữ đang được gây mê
03:55
through an aspirating needle that is guided by ultrasound.
63
235738
4373
bằng một kim hút hoạt động nhờ siêu âm.
04:00
Most sperm samples are produced by masturbation.
64
240111
4918
Đa phần các mẫu tinh trùng thu được là nhờ phương pháp thủ dâm.
04:05
In the laboratory, the identified eggs are stripped of surrounding cells
65
245029
4570
Trong phòng thí nghiệm, trứng được chọn sẽ được tách khỏi các tế bào xung quanh
04:09
and prepared for fertilization in a petri dish.
66
249599
3995
và chuẩn bị cho quá trình thụ tinh trong đĩa Petri.
04:13
Fertilization can occur by one of two techniques.
67
253594
3257
Có thể tiến hành thụ tinh bằng một trong hai phương pháp.
04:16
In the first, the eggs are incubated with thousands of sperm
68
256851
3456
Với cách thứ nhất, trứng sẽ được ấp với hàng ngàn tinh trùng
04:20
and fertilization occurs naturally over a few hours.
69
260307
4418
và thụ tinh diễn ra tự nhiên trong vài giờ.
04:24
The second technique maximizes certainty of fertilization
70
264725
3110
Kỹ thuật thứ hai sẽ tối đa hóa khả năng thụ tinh
04:27
by using a needle to place a single sperm inside the egg.
71
267835
4630
bằng việc bơm duy nhất một tinh trùng vào trong trứng.
04:32
This is particularly useful when there is a problem with the quality of the sperm.
72
272465
4716
Kỹ thuật này đặc biệt hữu ích với các trường hợp tinh trùng chất lượng kém.
04:37
After fertilization, embryos can be further screened for genetic suitability,
73
277181
4638
Sau thụ tinh, phôi có thể được kiểm tra về sự thích hợp di truyền,
04:41
frozen for later attempted pregnancies,
74
281819
2661
hay đông lạnh để dùng trong tương lai,
04:44
or delivered into the woman's uterus via catheter.
75
284480
4207
hoặc chuyển vào tử cung thông qua ống thông đường tiểu.
04:48
Common convention is to transfer the embryo three days after fertilization,
76
288687
5226
Thông thường, phôi sẽ được chuyển đi sau ba ngày kể từ khi thụ tinh,
04:53
when the embryo has eight cells,
77
293913
2629
khi phôi đã có tám tế bào,
04:56
or on day five, when the embryo is called a blastocyst,
78
296542
4595
hoặc vào ngày thứ năm, khi phôi trở thành phôi nang,
05:01
and has hundreds of cells.
79
301137
2632
và có hàng trăm tế bào.
05:03
If the woman's eggs are of poor quality due to age or toxic exposures,
80
303769
4948
Nếu trứng có chất lượng kém do tuổi tác hay tác hại của hóa chất,
05:08
or have been removed due to cancer,
81
308717
2761
hay bị cắt bỏ bởi bệnh ung thư,
05:11
donor eggs may be used.
82
311478
2759
ta có thể dùng trứng được hiến tặng.
05:14
In the case that the intended mother has a problematic uterus, or lacks one,
83
314237
4434
Trong trường hợp người phụ nữ mắc bệnh lý, hoặc không có tử cung,
05:18
another woman, called the gestational carrier or surrogate,
84
318671
3951
một người phụ nữ khác, gọi là người mang thai hộ hay mẹ thay thế,
05:22
can use her uterus to carry the pregnancy.
85
322622
3826
có thể mang thai giúp cho người kia.
05:26
To increase the odds of success,
86
326448
1930
Để tăng tỉ lệ thành công,
05:28
which are as high as 40% for a woman younger than 35,
87
328378
3952
vào khoảng 40% cho phụ nữ dưới 35 tuổi,
05:32
doctors sometimes transfer multiple embryos at once,
88
332330
4206
bác sĩ thường chuyển nhiều phôi cùng một lúc,
05:36
which is why IVF results in twins and triplets
89
336536
2976
đó là lý do những ai điều trị IVF mang thai đôi hay thai ba
05:39
more often than natural pregnancies.
90
339512
3538
hơn là thai đơn như bình thường.
05:43
However, most clinics seek to minimize the chances of multiple pregnancies,
91
343050
4953
Tuy nhiên, các bệnh viện thường tìm cách tối thiểu hóa cơ hội mang đa thai,
05:48
as they are riskier for mothers and babies.
92
348003
3723
vì các trường hợp này đều nguy hiểm cho cả mẹ và con.
05:51
Millions of babies, like Louise Brown, have been born from IVF
93
351726
4610
Hàng triệu trẻ em, như Louise Brown, đã được sinh ra nhờ IVF
05:56
and have had normal, healthy lives.
94
356336
3165
vẫn có cuộc sống bình thường, khỏe mạnh.
05:59
The long-term health consequences of ovarian stimulation
95
359501
3227
Ảnh hưởng lâu dài của việc kích thích buồng trứng
06:02
with IVF medicines are less clear,
96
362728
3151
với các dược phẩm dùng trong IVF thì không mấy rõ ràng,
06:05
though so far, IVF seems safe for women.
97
365879
4041
nhưng tới nay, IVF được xem là an toàn với phụ nữ.
06:09
Because of better genetic testing,
98
369920
1956
Vì lý do kiểm tra di truyền tốt hơn,
06:11
delayed childbearing,
99
371876
1838
ngừa thai,
06:13
increased accessibility and diminishing cost,
100
373714
3051
tăng khả năng thụ tinh và giảm thiểu chi phí
06:16
it's not inconceivable that artificial baby making via IVF and related techniques
101
376765
5817
nên cũng dễ hiểu là việc sinh con nhân tạo nhờ IVF hay các kỹ thuật khác
06:22
could outpace natural reproduction in years to come.
102
382582
4135
có thể vượt mặt sinh sản tự nhiên trong vài năm tới.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7