History through the eyes of a chicken - Chris A. Kniesly

4,610,024 views ・ 2018-10-11

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hung Tran Phi Reviewer: Nhu PHAM
00:06
The annals of Ancient Egyptian king Thutmose III
0
6763
3846
Trong biên niên sử Ai Cập cổ đại, vua Thutmose III đã mô tả
00:10
described a marvelous foreign bird that
1
10609
2657
một loài chim ngoại lai thần kỳ
00:13
“gives birth daily.”
2
13266
2018
có khả năng "cho trứng mỗi ngày".
00:15
Zoroastrians viewed them as spirits
3
15284
2138
Tín đồ Hỏa giáo xem chúng như những linh hồn
00:17
whose cries told of the cosmic struggle
4
17422
2722
mà tiếng gáy có thể kể về cuộc chiến vĩnh cửu
00:20
between darkness and light.
5
20144
2602
giữa bóng tối và ánh sáng.
00:22
Romans brought them on their military campaigns
6
22746
2190
Người La Mã đem chúng đến doanh trại
00:24
to foretell the success of future battles.
7
24936
3609
để dự báo chiến thắng sắp tới.
00:28
And today, this bird still occupies an important,
8
28545
3401
Ngày nay, loài gia cầm này có một vị trí quan trọng,
00:31
though much less honorable position
9
31946
2530
nhưng ít long trọng hơn,
00:34
– on our dinner plates.
10
34476
2109
-- trên đĩa của chúng ta.
00:36
The modern chicken is descended primarily from the Red Junglefowl,
11
36585
4660
Gà hiện đại có nguồn gốc từ giống Gà rừng lông đỏ,
00:41
and partially from three other closely related species,
12
41245
3180
một phần lai giống từ ba loài họ hàng gần khác,
00:44
all native to India and Southeast Asia.
13
44425
3104
tất cả đều là giống bản địa của Ấn Độ và Đông Nam Á.
00:47
The region’s bamboo plants produce
14
47529
1916
Những cây nứa trong vùng cho ra một lượng lớn trái
00:49
massive amounts of fruit
15
49445
1456
00:50
just once every few decades.
16
50901
2745
chỉ một mùa mỗi hàng thập kỷ.
00:53
Junglefowls’ ability to lay eggs daily
17
53646
2565
Khả năng đẻ trứng hàng ngày của loài Gà rừng
00:56
may have evolved to take advantage of these rare feasts,
18
56211
3961
có thể là sự tiến hóa để tận dụng lợi thế của những bữa tiệc hiếm có này,
01:00
increasing their population when food was abundant.
19
60172
4103
làm tăng số lượng cá thể khi thức ăn phong phú.
Chúng có những đặc điểm khiến con người dễ khai thác
01:04
This was something humans could exploit
20
64275
2061
01:06
on a consistent basis,
21
66336
1540
bao gồm khả năng bay kém
01:07
and the birds’ weak flight capabilities
22
67876
1957
01:09
and limited need for space made them
23
69833
2548
cùng không gian sống tối thiểu khiến chúng dễ bắt giữ và nuôi nhốt.
01:12
easy to capture and contain.
24
72381
2743
Những con gà được thuần hóa sớm nhất,
01:15
The earliest domesticated chickens,
25
75129
1925
01:17
dating at least back to 7,000 years ago,
26
77054
3278
đã hiện diện ít nhất từ 7.000 năm trước,
01:20
weren’t bred for food,
27
80332
1784
vốn không được gây giống để làm thức ăn,
01:22
but for something considered less savory today.
28
82116
3178
mà cho những việc ít liên quan đến thức ăn hơn.
01:25
The aggressiveness of breeding males,
29
85294
2348
Sự hiếu chiến của những con gà trống nòi,
01:27
armed with natural leg spurs,
30
87642
2012
có những chiếc cựa sắc,
01:29
made cockfighting a popular entertainment.
31
89654
3626
làm cho những cuộc chọi gà trở thành môn giải trí phổ biến.
01:33
By the second millennium BCE,
32
93280
1882
Hơn hai ngàn năm trước công nguyên,
01:35
chickens had spread from the Indus Valley to China
33
95169
2990
gà được du nhập từ lưu vực sông Ấn
01:38
and the Middle East to occupy royal menageries
34
98159
3078
vào Trung Hoa và Trung Đông theo các đoàn xiếc thú
01:41
and to be used in religious rituals.
35
101237
2602
và được dùng cho các nghi lễ tôn giáo.
01:43
But it was in Egypt
36
103839
1533
Nhưng chính Ai Cập mới là nơi
01:45
where the next chapter in the bird’s history began.
37
105372
3843
một chương mới trong tiểu sử của loài gia cầm này bắt đầu.
01:49
When a hen naturally incubates eggs,
38
109215
2456
Khi ấp trứng,
01:51
she will stop laying new ones
39
111671
1786
gà mái sẽ không đẻ thêm lứa mới
01:53
and sit on a “clutch” of 6 or more eggs for 21 days.
40
113457
4777
mà ngồi ấp một lứa từ 6 trứng suốt 21 ngày.
01:58
By the middle of the 1st millennium BCE,
41
118234
2768
Cho tới hơn một ngàn năm trước Công nguyên,
02:01
the Egyptians had learned
42
121002
1554
Người Ai Cập đã học được cách ấp trứng gà nhân tạo
02:02
to artificially incubate chicken eggs
43
122556
2144
02:04
by placing them in baskets over hot ashes.
44
124702
3918
bằng cách đặt chúng trong những cái giỏ đặt trên tro ấm.
02:08
That freed up hens to continue laying daily,
45
128620
3283
Điều đó khiến gà mái đẻ trứng liên tục mỗi ngày,
02:11
and what had been a royal delicacy
46
131903
2262
biến một món cao lương chỉ dành cho quý tộc
02:14
or religious offering
47
134165
1619
hoặc các lễ hiến tế tôn giáo
02:15
became a common meal.
48
135784
2326
trở thành món ăn hàng ngày.
02:18
Around the same time as Egyptians were incubating eggs,
49
138110
3123
Cùng lúc với người Ai Cập học cách ấp trứng nhân tạo,
02:21
Phoenician merchants introduced chickens to Europe,
50
141233
3209
người Phoenici đã mang loài gà đến với châu Âu,
02:24
where they quickly became an essential part
51
144442
2337
nơi chúng nhanh chóng trở thành một phần thiết yếu
02:26
of European livestock.
52
146779
2135
trong bầy vật nuôi của người châu Âu.
02:28
However, for a long time,
53
148914
1987
Trong một quãng thời gian dài,
02:30
the chicken’s revered status continued to exist
54
150901
2911
địa vị được tôn kính của loài gà tiếp tục tồn tại
02:33
alongside its culinary one.
55
153812
2452
song song với chức năng thực phẩm.
02:36
The Ancient Greeks used fighting roosters
56
156264
2041
Người Hy Lạp cổ dùng gà trống chiến
02:38
as inspirational examples for young soldiers.
57
158305
3561
như một ví dụ truyền cảm hứng cho các binh sĩ trẻ.
02:41
The Romans consulted chickens as oracles.
58
161870
3348
Người La Mã còn xem loài gà như những nhà tiên tri.
02:45
And as late as the 7th Century,
59
165218
2063
Vào cuối thế kỷ thứ 7,
02:47
the chicken was considered a symbol for Christianity.
60
167281
3556
gà được xem là biểu tượng của đạo Cơ đốc.
02:50
Over the next few centuries,
61
170837
1765
Hơn vài thế kỷ sau,
02:52
chickens accompanied humans wherever they went,
62
172602
2343
gà được con người mang theo tới bất cứ nơi nào,
02:54
spreading throughout the world through trade,
63
174945
2164
xuất hiện khắp thế giới nhờ vào thương mại,
02:57
conquest,
64
177109
882
02:57
and colonization.
65
177991
1853
xâm lược và thuộc địa hóa.
02:59
After the Opium Wars,
66
179844
1512
Sau Chiến tranh Thuốc phiện,
03:01
Chinese breeds were brought to England
67
181356
2204
nhiều dòng họ Trung Hoa di cư đến Anh
03:03
and crossed with local chickens.
68
183560
2160
và cùng lúc mang theo loài gà.
03:05
This gave rise to a phenomenon called
69
185720
2008
Điều này đã gây ra một hiện tượng được gọi là "Cơn sốt gà"
03:07
“Hen Fever”
70
187728
1497
hay "Cơn sốt nhất thời",
03:09
or “The Fancy”,
71
189225
1409
03:10
with farmers all over Europe
72
190634
1560
khi mà nông dân khắp châu Âu cố gắng lai tạo giống mới
03:12
striving to breed new varieties
73
192194
2117
03:14
with particular combinations of traits.
74
194311
2794
với những đặc tính cụ thể.
03:17
This trend also caught the attention
75
197105
1948
Xu hướng này thu hút sự chú ý
03:19
of a certain Charles Darwin, who wondered if
76
199053
2320
của Charles Darwin, người luôn nghi vấn
03:21
a similar selective breeding process occurred in nature.
77
201373
3918
liệu quá trình chọn lọc tương tự có thể xảy ra trong tự nhiên.
03:25
Darwin would observe hundreds of chickens
78
205291
2639
Darwin quan sát hàng trăm con gà
03:27
while finalizing his historic work
79
207930
2217
khi hoàn thành công trình lịch sử
03:30
introducing the theory of Evolution.
80
210147
2982
giới thiệu về Thuyết Tiến hóa của mình.
03:33
But the chicken’s greatest contribution to science
81
213129
2443
Nhưng đóng góp to lớn nhất của loài gà cho khoa học
03:35
was yet to come.
82
215572
1409
vẫn còn ở phía trước.
03:36
In the early 20th century,
83
216981
1628
Đầu thế kỷ 20, bộ ba nhà khoa học người Anh
03:38
a trio of British scientists
84
218609
1886
03:40
conducted extensive crossbreeding of chickens,
85
220495
3386
tiến hành lai chéo quy mô lớn đối với những chú gà,
03:43
building on Gregor Mendel’s
86
223881
1525
dựa trên nghiên cứu của Gregor Mendel về di truyền.
03:45
studies of genetic inheritance.
87
225410
2518
03:47
With their high genetic diversity,
88
227928
1771
Với sự đa dạng di truyền, cùng nhiều đặc tính rõ rệt,
03:49
many distinct traits,
89
229699
1471
và chỉ cần 7 tháng để có một thế hệ mới,
03:51
and only 7 months between generations,
90
231170
2606
03:53
chickens were the perfect subject.
91
233776
2686
gà là đối tượng vô cùng thích hợp.
03:56
This work resulted in the famous Punnett Square,
92
236462
2916
Nghiên cứu này đã dẫn đến Bảng Punnett nổi tiếng,
03:59
used to show the genotypes that would result
93
239378
3065
thường được dùng để thể hiện các kiểu di truyền nhận được
04:02
from breeding a given pairing.
94
242443
1977
khi lai một cặp bố mẹ cho trước.
04:04
Since then,
95
244420
1045
Từ đó, nhiều sự lai giống đã làm cho loài gà
04:05
numerous breeding initiatives have made chickens
96
245465
2316
04:07
bigger and meatier,
97
247781
1166
mập và nhiều nạc hơn,
04:08
and allowed them to lay more eggs than ever.
98
248947
2609
và cho phép chúng đẻ nhiều trứng hơn bao giờ hết.
04:11
Meanwhile,
99
251556
857
Chăn nuôi gà chuyển đổi sang mô hình nhà máy, khu công nghiệp
04:12
chicken production has shifted to an industrial, factory-like model,
100
252413
3750
04:16
with birds raised in spaces with a footprint
101
256163
2978
nơi gà bị nhốt trong một không gian không lớn hơn tờ giấy.
04:19
no larger than a sheet of paper.
102
259141
2716
04:21
And while there’s been a shift towards free-range farming
103
261857
2665
Và dù có những nông trại thả vườn
04:24
due to animal rights and environmental concerns,
104
264522
2802
nhờ vào quyền vật nuôi và các quan tâm về môi trường,
04:27
most of the world’s more than 22 billion chickens today
105
267324
3282
hầu hết loài gà ngày nay, hơn 22 tỷ con,
04:30
are factory farmed.
106
270606
2257
04:32
From gladiators and gifts to the gods,
107
272863
3522
Từ đấu sĩ đến lễ vật tiến vua,
04:36
to traveling companions and research subjects,
108
276385
2550
cho đến bạn đồng hành và vật thí nghiệm,
04:38
chickens have played many roles over the centuries.
109
278935
3185
loài gà có nhiều vai trò quan trọng trong nhiều thế kỷ qua.
04:42
And though they may not have come before the proverbial egg,
110
282120
3619
Và dù không thể có trước những quả trứng,
04:45
chickens’ fascinating history tells us a great deal about our own.
111
285739
4566
lịch sử đầy thú vị của loài gà cũng kể cho chúng ta
nhiều điều về lịch sử của chính loài người.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7