Could you live on the moon? - Alex Gendler

510,253 views ・ 2018-06-05

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngoc Truong Reviewer: Lam Nguyen
00:13
You roll out of bed and leap eight meters across your underground habitat.
0
13554
5480
Bạn lăn khỏi giường và nhảy tám mét khỏi nơi ở dưới lòng đất của bạn.
00:19
The greywater from your sink drains into a small greenhouse
1
19034
4300
Nước thải từ bồn rửa của bạn chảy vào một nhà kính
00:23
where your vegetables grow.
2
23334
2414
nơi bạn trồng rau xanh.
00:25
After suiting up,
3
25748
1857
Sau khi ăn mặc chỉn chu,
00:27
you head through a transport chute to inspect the generator.
4
27605
4099
bạn di chuyển theo một ống nhỏ để tới kiểm tra máy phát điện.
00:31
Outside, it’s pitch black - just as it’s been for the last 12 days.
5
31704
6057
Ngoài kia, trời tối như mực, cũng như với 12 ngày trước đây.
00:37
This isn’t some post-apocalyptic scenario; it’s just another day of life on the moon.
6
37761
9695
Đây chẳng phải viễn cảnh sau khải huyền, chỉ là một ngày trên mặt trăng thôi.
00:47
And with the European Space Agency’s idea
7
47456
2628
Và với ý tưởng từ Cơ quan Vũ trụ Châu Âu (ESA)
00:50
to establish a functioning "moon camp" by the 2020s,
8
50084
3769
để thiết lâp một trạm tiền tiêu trên mặt trăng đến những năm 2020,
00:53
that day may be closer than we think.
9
53853
3892
ngày đó có lẽ gần hơn ta tưởng.
00:57
Of course, living on the moon won’t be easy.
10
57745
2501
Tất nhiên, sống trên mặt trăng sẽ không dễ.
01:00
The camp envisioned is not so much a village as an inhabited research base
11
60246
4939
Doanh trại đó không hẳn như ngôi làng, nhưng là một trung tâm nghiên cứu
01:05
similar to those in places like Antarctica.
12
65185
3541
giống những cái ở Nam Cực.
01:08
But there are far greater obstacles to living on the moon than just cold weather.
13
68726
4679
Nhưng còn những trở ngại lớn hơn ngoài thời tiết lạnh trên mặt trăng.
01:13
The biggest is cosmic radiation.
14
73405
2889
Trở ngại lớn nhất là bức xạ vũ trụ.
01:16
Unlike the Earth, the moon has no atmosphere and no magnetic field.
15
76294
4798
Không giống Trái Đất, mặt trăng không có khí quyển và từ trường.
01:21
A person on its surface can receive over 400 times the maximum safe dosage
16
81092
6280
Một người trên bề mặt nó có thể nhận vào hơn 400 lần liều lượng an toàn tối đa
01:27
of heavy ion radiation,
17
87372
2623
bức xạ ion nặng,
01:29
enough to be fatal within ten hours, even in a spacesuit.
18
89995
4601
đủ để chết người trong 10 tiếng, ngay cả trong đồ vũ trụ.
01:34
The first step would likely involve robots
19
94596
2297
Bước đầu tiên có thể sẽ cần đến robot
01:36
and 3D printers constructing covered habitats from lunar soil,
20
96893
4323
và máy in 3D tạo dựng những nơi bị che lấp ở mặt trăng,
01:41
or building shelters inside caves
21
101216
2310
hay dựng những chỗ ẩn náu trong hang
01:43
formed by lava tubes from the moon’s volcanic past.
22
103526
3951
được tạo từ những ống nham thạch trong quá khứ của mặt trăng.
01:47
But what would the inhabitants live on?
23
107477
2689
Nhưng mọi người sẽ sống ở đâu?
01:50
Supplies would need to be transported from Earth at first.
24
110166
3442
Đồ tiếp tế sẽ cần được vận chuyển từ Trái Đất thời gian đầu.
01:53
Growing plants requires greenhouse soil and air rich in carbon dioxide,
25
113608
4638
Thực vật sống cần đất nhà kính và không khí giàu carbon dioxit,
01:58
a gas that’s rare on the moon,
26
118246
2362
một loại khí hiếm hoi ở mặt trăng,
02:00
but could be synthesized from recycled materials.
27
120608
3236
nhưng có thể được tổng hợp từ những nguyên liệu tái chế.
02:03
A water treatment plant could be supplied by ice mined from the polar regions
28
123844
4718
Một cơ sở tái chế nước có thể được tiếp tế từ đá đào từ những khu địa cực
02:08
using a specialized drill that can bore two meters beneath the lunar surface.
29
128562
5075
dùng một mũi khoan có thể đào tận hai mét dưới lòng đất mặt trăng.
02:13
Friendly bacteria and viruses necessary to the human microbiome and immune system
30
133637
5060
Vi khuẩn và virus thân thiện cần thiết cho quần xã vi sinh và miễn dịch con người
02:18
would also have to be imported or synthesized on site.
31
138697
4480
cũng sẽ cần được chuyển đến hoặc tổng hợp tại chỗ.
02:23
And lunar inhabitants would have to exercise for hours a day
32
143177
3439
Và những cư dân mặt trăng phải tập thể dục hàng giờ một ngày
02:26
to maintain bone and muscle mass.
33
146616
2858
để duy trì khối lượng xương và cơ bắp.
02:29
That’s because the moon’s gravity is just one-sixth that of the Earth,
34
149474
4021
Đó là vì trọng lực mặt trăng chỉ là một phần sáu của Trái Đất,
02:33
and the everyday strain of working against gravity
35
153495
2490
và việc phải vận động chống lại trọng lực Trái Đất
02:35
is part of what keeps our bodies healthy.
36
155985
3612
là một phần giúp cơ thể ta khỏe mạnh.
02:39
It might seem strange to go to all this trouble
37
159597
2568
Thật kỳ lạ khi phải trải qua nhiều thứ rắc rối này
02:42
to build a base on a dead rock we’ve already visited.
38
162165
3529
để xây dựng căn cứ trên một hòn đá chết ta đã từng ghé thăm.
02:45
But NASA’s Apollo missions only explored small portions of the moon.
39
165694
4893
Nhưng những nhiệm vụ Apollo của NASA chỉ khám phá những phần nhỏ của mặt trăng.
02:50
We’ve made many discoveries since then,
40
170587
2409
Ta đã có nhiều khám phá hơn từ đó,
02:52
such as ice near the poles and particles of solar wind gases
41
172996
3779
như việc có băng tại cực và dấu vết của các phần tử gió mặt trời
02:56
that date back billions of years.
42
176775
2241
từ hàng tỉ năm trước.
02:59
They collectively show that the moon has much more to teach us
43
179016
3499
Chúng cho thấy mặt trăng còn nhiều thứ để dạy chúng ta
03:02
about the history of our solar system.
44
182515
2480
về lịch sử của hệ mặt trời.
03:04
A radio telescope on its far side could observe the cosmos,
45
184995
3601
Một kính hiển vi vô tuyến ở một cực của nó có thể quan sát vũ trụ,
03:08
shielded from the Earth’s electromagnetic interference.
46
188596
3659
do nó đã được che chắn khỏi nhiễu do từ trường Trái Đất gây nên.
03:12
And the lunar surface is rich in minerals, like silicon, aluminum, and magnesium,
47
192255
5442
Và bề mặt mặt trăng giàu chất khoáng, như silicon, nhôm, và magiê,
03:17
creating great economic potential for mining.
48
197697
3519
tạo tiềm năng kinh tế lớn cho việc khai mỏ.
03:21
But the biggest benefit of the moon camp may not lie on the moon but beyond it.
49
201216
5072
Nhưng lợi ích lớn nhất của trại mặt trăng không nằm trên, mà ở ngoài, mặt trăng.
03:26
With the nearest possibly habitable world light-years away,
50
206288
4410
Với việc một hành tinh có môi trường sống tốt nhất cách ta vài năm ánh sáng,
03:30
and the International Space Station to be retired in about a decade,
51
210698
3838
và Trạm Vũ trụ Quốc tế sắp ngừng hoạt động trong khoảng một thập kỉ nữa,
03:34
a moon base would be our first foothold
52
214536
2780
một căn cứ mặt trăng sẽ là chỗ dừng đầu tiên của ta
03:37
towards becoming an interplanetary species.
53
217316
2790
đến việc trở thành một sinh vật xuyên hành tinh.
03:40
And proposals such as the Deep Space Gateway
54
220106
2708
Và những dự án như Deep Space Gateway
03:42
envision launching future missions from lunar orbit.
55
222814
3812
cho phép thực hiện các nhiệm vụ tương lai từ quỹ đạo mặt trăng.
03:46
The smaller gravitational pull would require less fuel to overcome,
56
226626
3860
Lực hấp dẫn nhỏ hơn sẽ cần ít năng lượng để phóng tàu hơn,
03:50
allowing for larger ships and more cargo.
57
230486
3519
cho phép những con tàu lớn hơn và nhiều hàng hóa hơn được vận chuyển.
03:54
Meanwhile, the base on the surface could serve as a testing ground
58
234005
3644
Trong lúc đó, căn cứ mặt đất có thể cùng lúc làm khu thí nghiệm
03:57
for future space operations,
59
237649
2146
cho những chiến dịch vũ trụ tương lai,
03:59
a refueling station,
60
239795
1240
một trạm tiếp nhiên liệu,
04:01
and a supply depot all in one.
61
241035
3739
và một kho tiếp tế.
04:04
With Europe, Russia, China, and the US expressing interest in the project,
62
244774
4241
Với châu Âu, Nga, Trung Quốc, và Mỹ thể hiện sự quan tâm với dự án,
04:09
the moon camp may come to involve
63
249015
2250
căn cứ mặt trăng có thể sẽ bao gồm
04:11
the space agencies of all major nations, as well as private companies.
64
251265
4309
cơ quan vũ trụ của những quốc gia lớn, cũng như những công ty riêng.
04:15
Within a few decades,
65
255574
1092
Trong vài thập kỉ,
04:16
the moon may be bustling with mining operations,
66
256666
2689
mặt trăng sẽ có thể tấp nập với những dự án đào mỏ,
04:19
research stations,
67
259355
1169
trạm nghiên cứu,
04:20
and tourist routes
68
260524
1782
và tuyến du lịch,
04:22
alongside a construction yard under an orbiting space port.
69
262306
3490
cùng một khu công xưởng lắp ráp trên một trạm vũ trụ di động.
04:25
We may have already visited the moon,
70
265796
2180
Ta có thể đã từng thăm mặt trăng,
04:27
but now we’re closer than ever to making it part of humanity’s home.
71
267976
3718
nhưng giờ ta còn gần hơn với việc biến nó thành ngôi nhà của nhân loại.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7