The paradox at the heart of mathematics: Gödel's Incompleteness Theorem - Marcus du Sautoy

3,804,578 views

2021-07-20 ・ TED-Ed


New videos

The paradox at the heart of mathematics: Gödel's Incompleteness Theorem - Marcus du Sautoy

3,804,578 views ・ 2021-07-20

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hoang Anh Du Reviewer: Lam Nguyen
00:06
Consider the following sentence: “This statement is false.”
0
6913
3958
Hãy xem xét câu sau: “Mệnh đề này là sai.”
00:10
Is that true?
1
10871
1292
Vậy câu đó đúng không?
00:12
If so, that would make this statement false.
2
12163
2375
Nếu đúng, nó lại làm mệnh đề này sai.
00:14
But if it’s false, then the statement is true.
3
14538
2291
Nhưng nếu nó sai thì mệnh đề lại đúng.
00:16
By referring to itself directly, this statement creates an unresolvable paradox.
4
16829
5292
Xem xét trực tiếp trên chính nó, mệnh đề này tạo nên một nghịch lý nan giải.
00:22
So if it’s not true and it’s not false— what is it?
5
22121
3667
Vậy nếu nó đúng thì sao? Nếu nó sai thì sao?
00:26
This question might seem like a silly thought experiment.
6
26288
2875
Câu hỏi này giống một thí nghiệm vớ vẩn trong tưởng tượng.
00:29
But in the early 20th century, it led Austrian logician Kurt Gödel
7
29163
4666
Nhưng vào đầu thế kỉ 20, nó lại khiến nhà logic học người áo Kurt Gödel
00:33
to a discovery that would change mathematics forever.
8
33829
3417
đi đến một khám phá làm thay đổi toán học mãi mãi.
00:37
Gödel’s discovery had to do with the limitations of mathematical proofs.
9
37746
4541
Khám phá của Gödel liên quan đến những hạn chế của chứng minh toán học.
00:42
A proof is a logical argument that demonstrates
10
42496
3166
Một “chứng minh” là một lập luận logic chứng tỏ
00:45
why a statement about numbers is true.
11
45662
2500
tại sao một mệnh đề về các con số là đúng.
00:48
The building blocks of these arguments are called axioms—
12
48579
3333
Nền tảng của những lí lẽ này được gọi là tiên đề—
00:51
undeniable statements about the numbers involved.
13
51912
2709
mệnh đề không thể phủ nhận về những con số liên quan.
00:54
Every system built on mathematics,
14
54996
2291
Mọi hệ thống xây dựng dựa trên toán học,
00:57
from the most complex proof to basic arithmetic,
15
57287
3042
từ chứng minh phức tạp nhất đến số học cơ bản,
01:00
is constructed from axioms.
16
60329
2125
đều được xây dựng từ tiên đề.
01:02
And if a statement about numbers is true,
17
62954
2750
Và nếu một mệnh đề về các con số là đúng,
01:05
mathematicians should be able to confirm it with an axiomatic proof.
18
65704
4584
toán học sẽ có thể chứng thực nó bằng một tiên đề.
01:10
Since ancient Greece, mathematicians used this system
19
70788
3208
Từ thời Hy Lạp cổ đại, các nhà toán học đã sử dụng hệ thống này
01:13
to prove or disprove mathematical claims with total certainty.
20
73996
4208
để chứng minh hoặc bác bỏ các tuyên bố toán học một cách chắc chắn.
01:18
But when Gödel entered the field,
21
78496
1917
Nhưng khi Gödel xuất hiện,
01:20
some newly uncovered logical paradoxes were threatening that certainty.
22
80413
4750
những nghịch lý logic mới được khám phá đang đe dọa sự chắc chắn đó.
01:26
Prominent mathematicians were eager to prove
23
86121
2625
Các nhà toán học lỗi lạc đã rất háo hức để chứng minh
01:28
that mathematics had no contradictions.
24
88746
2542
rằng toán học không có mâu thuẫn.
01:31
Gödel himself wasn’t so sure.
25
91496
2375
Chính Gödel cũng không chắc chắn.
01:33
And he was even less confident that mathematics was the right tool
26
93871
4250
Và ông thậm chí còn nghi ngờ liệu toán học có phải công cụ phù hợp
01:38
to investigate this problem.
27
98121
1917
để giải quyết vấn đề này.
01:40
While it’s relatively easy to create a self-referential paradox with words,
28
100413
4833
Mặc dù dùng câu chữ để tạo ra nghịch lý mâu thuẫn chính mình không khó,
01:45
numbers don't typically talk about themselves.
29
105246
3250
nhưng các con số không dễ tự gây mâu thuẫn như vậy.
01:48
A mathematical statement is simply true or false.
30
108829
3209
Một mệnh đề toán học chỉ đơn giản là đúng hoặc sai.
01:52
But Gödel had an idea.
31
112038
1541
Nhưng Gödel có một ý tưởng.
01:54
First, he translated mathematical statements and equations into code numbers
32
114038
4833
Đầu tiên, anh ấy chuyển toán học thành câu lệnh và phương trình thành số
01:58
so that a complex mathematical idea could be expressed in a single number.
33
118871
4292
để một ý tưởng toán học phức tạp có thể được thể hiện bằng một con số duy nhất.
02:03
This meant that mathematical statements written with those numbers
34
123621
3583
Điều này có nghĩa là các mệnh đề toán học được viết bằng những con số đó
02:07
were also expressing something about the encoded statements of mathematics.
35
127204
4459
cũng thể hiện vài điều về các câu lệnh được mã hóa của toán học.
02:12
In this way, the coding allowed mathematics to talk about itself.
36
132288
4125
Bằng cách này, mã hóa cho phép toán học thể hiện bản thân nó.
02:16
Through this method, he was able to write:
37
136746
2542
Bằng phương pháp này, ta có thể viết:
02:19
“This statement cannot be proved” as an equation,
38
139288
3458
“Mệnh đề này không thể được chứng minh” qua một phương trình,
02:22
creating the first self-referential mathematical statement.
39
142746
3750
tạo nên một mệnh đề toán học tự tham chiếu đầu tiên.
02:27
However, unlike the ambiguous sentence that inspired him,
40
147413
3500
Tuy nhiên, khác với những mệnh đề mơ hồ đã truyền cảm hứng cho nó,
02:30
mathematical statements must be true or false.
41
150913
3458
mệnh đề toán học đều phải đúng hoặc sai.
02:34
So which is it?
42
154579
1500
Vậy là thế nào?
02:36
If it’s false, that means the statement does have a proof.
43
156371
3542
Nếu nó sai, nghĩa là tốn tại một chứng minh rằng mệnh đề đó sai.
02:39
But if a mathematical statement has a proof, then it must be true.
44
159913
3958
Nhưng nếu một mệnh đề toán học có một chứng minh, nghĩa là nó đúng.
02:44
This contradiction means that Gödel’s statement can’t be false,
45
164413
4166
Sự mâu thuẫn này có nghĩa mệnh đề của Gödel không thể sai,
02:48
and therefore it must be true that “this statement cannot be proved.”
46
168579
4875
và do đó “mệnh đề này không thể được chứng minh” là đúng.
02:54
Yet this result is even more surprising,
47
174329
2584
Nhưng kết quả lại bất ngờ hơn,
02:56
because it means we now have a true equation of mathematics
48
176913
4083
bởi vì nó có nghĩa chúng ta đang có một phương trình toán học đúng
03:00
that asserts it cannot be proved.
49
180996
2667
khẳng định rằng nó không thể được chứng minh.
03:04
This revelation is at the heart of Gödel’s Incompleteness Theorem,
50
184121
4750
Phát hiện này là trọng tâm của Định lý Bất toàn của Gödel,
03:08
which introduces an entirely new class of mathematical statement.
51
188871
4250
giới thiệu một tầng lớp hoàn toàn mới của mệnh đề toán học.
03:13
In Gödel’s paradigm, statements still are either true or false,
52
193121
4375
Trong mô hình của Gödel, các mệnh đề vẫn đúng hoặc sai,
03:17
but true statements can either be provable or unprovable
53
197621
4542
nhưng những mệnh đề đúng có thể chứng minh được hoặc không thể chứng minh
03:22
within a given set of axioms.
54
202163
2375
trong một tập hợp các tiên đề cho trước.
03:24
Furthermore, Gödel argues these unprovable true statements
55
204746
4708
Hơn nữa, Gödel lập luận những mệnh đề đúng nhưng không thể chứng minh
03:29
exist in every axiomatic system.
56
209454
2917
tồn tại trong mọi hệ thống tiên đề.
03:32
This makes it impossible to create
57
212788
2208
Điều này khiến cho việc tạo một hệ thống hoàn chỉnh sử dụng toán học là không thể,
03:34
a perfectly complete system using mathematics,
58
214996
3333
03:38
because there will always be true statements we cannot prove.
59
218329
4042
bởi sẽ luôn có những mệnh đề đúng mà ta không thể chứng minh.
03:42
Even if you account for these unprovable statements
60
222704
2667
Ngay cả khi xem xét những mệnh đề không thể chứng minh
03:45
by adding them as new axioms to an enlarged mathematical system,
61
225371
4042
bằng cách coi chúng như các tiên đề mới dẫn đến một hệ thống toán học mở rộng,
03:49
that very process introduces new unprovably true statements.
62
229704
5000
quá trình đó tạo nên những mệnh đề mới, đúng nhưng không thể chứng minh.
03:55
No matter how many axioms you add,
63
235121
2292
Bất kể bao nhiêu tiên đề ta thêm vào,
03:57
there will always be unprovably true statements in your system.
64
237413
4041
sẽ luôn tồn tại những mệnh đề đúng nhưng không thể chứng minh trong hệ thống.
04:01
It’s Gödels all the way down!
65
241454
2167
Đó chính là sự xoay chuyển vô hạn của Gödel.
04:04
This revelation rocked the foundations of the field,
66
244163
3041
Phát hiện này đã làm rung chuyển nền tảng của lĩnh vực này,
04:07
crushing those who dreamed that every mathematical claim would one day
67
247204
4125
dập tắt giấc mơ rằng mỗi mệnh đề toán học
04:11
be proven or disproven.
68
251329
2000
đều có thể được chứng minh hoặc bác bỏ.
04:13
While most mathematicians accepted this new reality, some fervently debated it.
69
253788
4916
Dù hầu hết nhà toán học chấp nhận thực tế này, một số tranh luận sôi nổi về nó.
04:18
Others still tried to ignore the newly uncovered a hole
70
258954
3542
Số khác vẫn cố gắng phớt lờ lỗ hổng mới được phát hiện này
04:22
in the heart of their field.
71
262496
1875
liên quan đến lĩnh vực của họ.
04:24
But as more classical problems were proven to be unprovably true,
72
264371
4417
Nhưng khi các bài toán kinh điển được chứng minh rằng không thể chứng minh được,
04:28
some began to worry their life's work would be impossible to complete.
73
268788
4625
một số người lo rằng công trình để đời của họ không thể được hoàn thành.
04:33
Still, Gödel’s theorem opened as many doors as a closed.
74
273413
3833
Nhưng, định lý Gödel lại mở ra những cánh cửa mới khi số khác khép lại.
04:37
Knowledge of unprovably true statements
75
277246
2625
Hiểu biết về mệnh đề đúng nhưng không thể chứng minh
04:39
inspired key innovations in early computers.
76
279871
3208
truyền cảm hứng cho các phát kiến cốt lõi của máy tính đời đầu.
04:43
And today, some mathematicians dedicate their careers
77
283329
3084
Ngày nay, vài nhà toán học dành cả sự nghiệp của họ
04:46
to identifying provably unprovable statements.
78
286413
3166
để tìm ra các mệnh đề chứng minh được rằng nó không thể chứng minh.
04:49
So while mathematicians may have lost some certainty,
79
289871
3083
Tuy rằng các học giả có thể mất đi đôi chút tính chắc chắn,
04:52
thanks to Gödel they can embrace the unknown
80
292954
2792
nhờ có Gödel, họ có thể chấp nhận điều chưa biết
04:55
at the heart of any quest for truth.
81
295746
2417
trong cuộc tìm kiếm sự thật.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7