What is a gift economy? - Alex Gendler

Thế nào là nền kinh tế quà tặng? - Alex Gendler

469,477 views ・ 2014-12-23

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Dan Nguyen Reviewer: Nhu PHAM
00:06
This holiday season,
0
6346
1447
Mùa lễ này,
00:07
people around the world will give and receive presents.
1
7793
2929
mọi người trên thế giới sẽ tặng quà cho nhau.
00:10
You might even get a knitted sweater from an aunt.
2
10722
2703
Bạn thậm chí sẽ nhận được một chiếc áo len từ dì mình.
00:13
But what if instead of saying "thanks" before consigning it to the closet,
3
13425
3670
Nhưng thay vì nói "Cám ơn" trước khi cho nó vào tủ quần áo,
phản ứng lịch sự mà người ta mong chờ từ bạn
00:17
the polite response expected from you
4
17095
2035
00:19
was to show up to her house in a week with a better gift?
5
19130
3533
có thể là xuất hiện tại nhà bà với món quà đẹp hơn?
00:22
Or to vote for her in the town election?
6
22663
3027
Hay bỏ phiếu cho bà ấy trong cuộc bầu cửa địa phương?
00:25
Or let her adopt your firstborn child?
7
25690
2772
Hay để bà nhận nuôi đứa con đầu lòng của bạn?
00:28
All of these things might not sound so strange
8
28462
2460
Những điều này sẽ chẳng quá xa lạ
00:30
if you are involved in a gift economy.
9
30922
3306
nếu bạn đang sống trong nền kinh tế quà tặng.
00:34
This phrase might seem contradictory.
10
34228
2072
Cụm từ này nghe có vẻ mâu thuẫn.
00:36
After all, isn't a gift given for free?
11
36300
2915
Suy cho cùng, chẳng phải quà tặng là miễn phí hay sao?
00:39
But in a gift economy, gifts given without explicit conditions
12
39215
3595
Nhưng trong nền kinh tế này, quà tặng đi kèm điều kiện ngầm
00:42
are used to foster a system of social ties and obligations.
13
42810
4302
dùng để củng cố hệ thống những ràng buộc và nghĩa vụ xã hội.
00:47
While the market economies we know are formed by relationships
14
47112
3012
Nền kinh tế thị trường được tạo nên từ mối quan hệ
00:50
between the things being traded,
15
50124
2152
giữa những thứ được buôn bán,
00:52
a gift economy consists of the relationships
16
52276
2144
nền kinh tế quà tặng bao gồm mối quan hệ
00:54
between the people doing the trading.
17
54420
2796
giữa những người thực hiện buôn bán.
00:57
Gift economies have existed throughout human history.
18
57216
3534
Nền kinh tế quà tặng đã tồn tại suốt lịch sử loài người.
01:00
The first studies of the concept
19
60750
1587
Những nghiên cứu đầu tiên
01:02
came from anthropologists Bronislaw Malinowski and Marcel Mauss
20
62337
4497
đến từ các nhà nhân loại học Bronislaw Malinowski và Marcel Mauss,
01:06
who describe the natives of the Trobriand islands
21
66834
2376
họ đã mô tả thổ dân đảo Trobriand
01:09
making dangerous canoe journeys across miles of ocean
22
69210
3050
vượt qua hàng dặm đại dương nguy hiểm
01:12
to exchange shell necklaces and arm bands.
23
72260
3373
để đổi lấy những vòng cổ vỏ sò và băng tay.
01:15
The items traded through this process, known as the kula ring,
24
75633
3342
Những vật phẩm trao đổi thông qua tiến trình này, vòng Kula,
01:18
have no practical use,
25
78975
1567
không có ứng dụng thực tế,
01:20
but derive importance from their original owners
26
80542
2935
nhưng lại mang ý nghĩa quan trọng từ chủ cũ
01:23
and carry an obligation to continue the exchange.
27
83477
3540
và có nghĩa vụ tiếp tục sự trao đổi.
Những nền kinh tế quà tặng khác có thể có các vật phẩm hữu dụng
01:27
Other gift economies may involve useful items,
28
87017
2486
01:29
such as the potlatch feast of the Pacific Northwest,
29
89503
3326
như tiệc quà tặng ở Tây Bắc Thái Bình Dương,
01:32
where chiefs compete for prestige by giving away livestock and blankets.
30
92829
4698
ở đây, những người đứng đầu sẽ tranh lấy uy tín bằng cách cho đi gia súc và mền.
01:37
We might say that instead of accumulating material wealth,
31
97527
2797
Có thể nói rằng thay vì tích góp của cải vật chất,
01:40
participants in a gift economy use it to accumulate social wealth.
32
100324
4933
những người tham gia vào kinh tế quà tặng dùng nó để tích góp của cải xã hội.
01:45
Though some instances of gift economies may resemble barter,
33
105257
3614
Cho dù một vài ví dụ về kinh tế quà tặng có thể giống với Đổi chác,
01:48
the difference is that the original gift is given without any preconditions
34
108871
4131
điểm khác biệt là quà tặng ban đầu được tặng vô điều kiện
01:53
or haggling.
35
113002
1704
hay mặc cả.
01:54
Instead, the social norm of reciprocity
36
114706
2121
Thay vào đó, quy tắc xã hội về cho đi nhận lại
01:56
obligates recipients to voluntarily return the favor.
37
116827
4267
buộc người nhận phải tình nguyện trả ơn.
02:01
But the rules for how and when to do so vary between cultures,
38
121094
3922
Nhưng cách thức và thời gian lại khác nhau giữa các văn hóa,
02:05
and the return on a gift can take many forms.
39
125016
3689
và việc tặng quà lại sẽ có nhiều hình thức.
02:08
A powerful chief giving livestock to a poor man
40
128705
2784
Một thủ lĩnh hùng mạnh tặng gia súc cho người nghèo
02:11
may not expect goods in return,
41
131489
2512
sẽ không thể mong chờ hàng hóa gì đáp lại.
02:14
but gains social prestige at the debtor's expense.
42
134001
3269
thay vào đó là uy tín xã hội từ người nhận ơn.
02:17
And among the Toraja people of Indonesia,
43
137270
2621
Giữa những người Toraja ở Indonesia,
02:19
the status gained from gift ceremonies even determines land ownership.
44
139891
4957
uy thế giành được từ tặng quà thậm chí còn quyết định quyền làm chủ đất đai.
02:24
The key is to keep the gift cycle going,
45
144848
2378
Điều quan trọng là giữ cho vòng tặng quà tuần hoàn,
02:27
with someone always indebted to someone else.
46
147226
2513
với những người luôn mắc nợ người khác.
02:29
Repaying a gift immediately,
47
149739
1388
Tặng quà lại ngay lập tức, hoặc tặng lại thứ gì đó có cùng giá trị,
02:31
or with something of exactly equal value,
48
151127
2415
02:33
may be read as ending the social relationship.
49
153542
3676
sẽ được hiểu là kết thúc một mối quan hệ xã hội.
02:37
So, are gift economies exclusive to small-scale societies
50
157218
3475
Vậy, liệu kinh tế quà tặng có loại trừ những xã hội quy mô nhỏ
02:40
outside the industrialized world?
51
160693
2276
nằm ngoài thế giới công nghiệp hóa?
02:42
Not quite.
52
162969
1194
Không hẳn.
02:44
For one thing, even in these cultures,
53
164163
1976
Vì ngay cả những nền văn hóa này,
02:46
gift economies function alongside a market system for other exchanges.
54
166139
4353
kinh tế quà tặng tồn tại cùng với hệ thống thị trường cho các trao đổi khác.
02:50
And when we think about it,
55
170492
1494
Và khi nghĩ về nó,
02:51
parts of our own societies work in similar ways.
56
171986
3544
các bộ phận của chính xã hội chúng ta hoạt động theo cách tương tự.
02:55
Communal spaces, such as Burning Man,
57
175530
2053
Những không gian cộng đồng, như Burning Man
02:57
operate as a mix of barter and a gift economy,
58
177583
2746
vận hành như một tổ hợp đổi chác và kinh tế quà tặng,
03:00
where selling things for money is strictly taboo.
59
180329
3382
nơi mà bán hàng vì tiền là điều tối kị.
03:03
In art and technology,
60
183711
1463
Trong nghệ thuật và công nghệ,
03:05
gift economies are emerging as an alternative to intellectual property
61
185174
3730
kinh tế quà tặng nổi lên như là phương án thay thế cho sở hữu trí tuệ,
03:08
where artists,
62
188904
1090
khi mà nghệ sĩ, nhạc sĩ, và các nhà phát triển mã nguồn mở
03:09
musicians,
63
189994
1119
03:11
and open-source developers
64
191113
1416
03:12
distribute their creative works, not for financial profit,
65
192529
3095
phân phát tác phẩm sáng tạo, không phải vì lợi nhuận tài chính,
03:15
but to raise their social profile or establish their community role.
66
195624
4284
mà là để nâng cao hồ sơ xã hội hoặc tạo nên vai trò cộng đồng.
03:19
And even potluck dinners and holiday gift traditions
67
199908
2567
Ngay cả tiệc potluck và truyền thống tặng quà ngày lễ
03:22
involve some degree of reciprocity and social norms.
68
202475
3704
cũng dính dáng ở mức độ nào đó tới các tiêu chuẩn cho nhận của xã hội.
03:26
We might wonder if a gift is truly a gift
69
206179
2012
Ta tự hỏi liệu một món quà có đơn thuần là một món quà,
03:28
if it comes with obligations or involves some social pay off.
70
208191
4173
liệu nó đó đi kèm với nghĩa vụ hoặc trả nợ xã hội.
03:32
But this is missing the point.
71
212364
1786
Nhưng đây là điểm thiếu sót.
03:34
Our idea of a free gift without social obligations
72
214150
3369
Ý tưởng về món quà miễn phí không ràng buộc nghĩa vụ xã hội
03:37
prevails only if we already think of everything in market terms.
73
217519
4252
chỉ xảy ra khi chúng ta đặt nó trong thuật ngữ thị trường.
03:41
And in a commericalized world,
74
221771
1462
Và trong thế giới thương mại,
03:43
the idea of strengthening bonds through giving and reciprocity
75
223233
3560
ý tưởng củng cố các mối quan hệ thông qua việc cho và nhận
03:46
may not be such a bad thing, wherever you may live.
76
226793
3613
có thể không phải là xấu, dù là bạn sống ở đâu đi chăng nữa.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7