The breathtaking courage of Harriet Tubman - Janell Hobson

1,791,213 views

2018-07-24 ・ TED-Ed


New videos

The breathtaking courage of Harriet Tubman - Janell Hobson

1,791,213 views ・ 2018-07-24

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Harper Pham Reviewer: Nhu PHAM
Thoát khỏi chế độ nô lệ;
00:06
Escaping slavery;
0
6579
1437
00:08
risking everything to save her family;
1
8016
2033
mạo hiểm để cứu gia đình;
00:10
leading a military raid;
2
10049
1817
dẫn đầu một cuộc đột kích quân sự;
00:11
championing the cause of women’s suffrage;
3
11866
2517
đấu tranh cho quyền bầu cử của phụ nữ;
00:14
these are just a handful of the accomplishments
4
14383
2282
đó chỉ là một ít trong số các thành tựu
00:16
of one of America’s most courageous heroes.
5
16665
2645
của một trong những anh hùng can đảm nhất của nước Mỹ.
00:19
Harriet Tubman was born Araminta Ross in Dorchester County, Maryland,
6
19310
4511
Harriet Tubman, tên khai sinh là Araminta Ross ở quận Dorchester. Maryland,
00:23
in the early 1820s.
7
23821
1498
vào đầu những năm 1820.
00:25
Born into chattel slavery, Araminta, or Minty, was the fifth of nine children.
8
25319
5155
Sinh ra trong chế độ nô lệ,
Araminta, hay Minty, là con thứ năm trong số chín người con.
00:30
Two of Minty’s older sisters were sold to a chain gang.
9
30474
3443
Hai chị gái của Minty đã bị bán cho một nhóm lao động khổ sai.
00:33
Even as a small child,
10
33917
1450
Ngay từ khi còn nhỏ,
00:35
Minty was hired out to different owners,
11
35367
1952
Minty đã làm cho nhiều chủ thuê,
00:37
who subjected her to whippings and punishment.
12
37319
2678
chịu nhiều đòn roi và hình phạt.
00:39
Young Minty’s life changed forever on an errand to a neighborhood store.
13
39997
3701
Cuộc sống của cô bé Minty đã mãi mãi thay đổi
từ một chuyến đi tới cửa hàng trong vùng.
00:43
There, an overseer threw a two-pound weight at a fugitive enslaved person,
14
43698
4301
Tại đó, một người quản nô ném một vật nặng hai cân vào một nô lệ chạy trốn
00:47
missed, and struck Minty instead.
15
47999
2634
nhưng lại trúng vào Minty.
00:50
Her injury caused her to experience sleeping spells,
16
50633
2753
Vết thương khiến cô trải qua những cơn ngủ rũ
00:53
which we know of today as narcolepsy,
17
53386
2322
mà ngày nay gọi là chứng cơn ngủ kịch phát
00:55
for the rest of her life.
18
55708
1677
kéo dài suốt cả cuộc đời cô.
00:57
Minty’s owner tried to sell her,
19
57385
1919
Chủ của Minty cố bán cô đi
00:59
but there were no buyers for an enslaved person who fell into sleeping spells.
20
59304
4040
nhưng không người nào muốn mua một nô lệ bị chứng ngủ rũ cả.
01:03
She was instead put to work with her father, Ben Ross,
21
63344
2960
Vậy là thay vào đó, cô làm việc với cha mình, ông Ben Ross
01:06
who taught her how to lumber.
22
66304
2034
và được dạy cách chẻ gỗ.
01:08
Lumbering increased Minty’s physical strength
23
68338
2534
Việc chẻ gỗ giúp cải thiện thể lực của Minty,
01:10
and put her in touch with free black sailors who shipped the wood to the North.
24
70872
4509
giúp cô gặp gỡ những thủy thủ da màu tự do chuyển gỗ đến miền Bắc.
01:15
From them, Minty learned about the secret communications
25
75381
2944
Minty học được từ họ cách giao tiếp bí mật
01:18
that occurred along trade routes,
26
78325
1781
trên đường giao thương,
01:20
information that would prove invaluable later in her life.
27
80106
3952
thông tin mà trở nên quý giá với cô sau này.
01:24
In this mixed atmosphere of free and enslaved blacks working side by side,
28
84058
4670
Trong môi trường người da màu tự do lẫn nô lệ làm việc cùng nhau,
01:28
Minty met John Tubman, a free black man she married in 1844.
29
88728
4593
Minty gặp John Tubman, một người da màu tự do và kết hôn vào năm 1844.
01:33
After marriage, she renamed herself Harriet, after her mother.
30
93321
4532
Sau khi kết hôn, cô đổi tên thành Harriet, theo tên mẹ cô.
01:37
Harriet Tubman’s owner died in 1849.
31
97853
2639
Chủ của Harriet Tubman chết năm 1849.
01:40
When his widow planned to sell off her enslaved human beings,
32
100492
3351
Khi người vợ góa của ông dự định bán hết nô lệ,
01:43
Harriet feared she would be sold away from everyone she loved.
33
103843
3451
Harriet sợ rằng cô sẽ bị bán đi xa khỏi những người cô yêu quý.
01:47
She had heard of an “underground railroad,"
34
107294
2087
Cô đã nghe nói về một "đường ray ngầm",
01:49
a secret network of safe houses,
35
109381
2208
một mạng lưới bí mật gồm các ngôi nhà an toàn,
01:51
boat captains,
36
111589
1159
thuyền trưởng tàu thủy, và những người đánh xe ngựa
01:52
and wagon drivers
37
112748
1298
01:54
willing to harbor fugitive enslaved people on their way north.
38
114046
4194
sẵn sàng che chở cho những nô lệ bỏ trốn đến miền Bắc.
01:58
So Tubman fled with two of her brothers, Ben and Harry.
39
118240
3218
Vì vậy, Tubman đã bỏ trốn cùng hai anh trai, Ben và Harry.
02:01
They eventually turned back, fearing they were lost.
40
121458
3273
Sau đó, họ lại quay về, vì lo sợ bị lạc.
02:04
But in one of her sleeping spells,
41
124731
1658
Nhưng trong một cơn ngủ rũ,
02:06
Harriet dreamed that she could fly like a bird.
42
126389
3038
Harriet mơ thấy mình bay như một con chim.
02:09
Looking down below, she saw the path to liberation.
43
129427
3781
Nhìn xuống dưới, cô thấy con đường dẫn đến tự do.
02:13
And in the autumn of 1849, she set out on her own,
44
133208
4105
Và mùa thu năm 1849, cô bắt đầu một mình
02:17
following the North Star to Pennsylvania, and to freedom.
45
137313
3775
đi theo sao Bắc Đẩu tới Pennsylvania, đến với tự do.
02:21
Tubman returned to the South 13 times to free her niece,
46
141088
4265
Tubman quay trở lại miền Nam 13 lần để dẫn dắt cháu gái,
02:25
brothers,
47
145353
827
các anh trai, cha mẹ, và nhiều người khác đến tự do.
02:26
parents,
48
146180
863
02:27
and many others.
49
147043
1608
02:28
She earned the nickname Black Moses
50
148651
2150
Bà được gọi là Moses da màu
02:30
and worked diligently with fellow abolitionists
51
150801
2672
và đã hoạt động cần mẫn với những người bãi nô
02:33
to help enslaved people escape,
52
153473
2195
giúp nô lệ trốn thoát,
02:35
first to the North, and later to Canada.
53
155668
3033
đầu tiên tới miền Bắc, và sau tới Canada.
02:38
Harriet Tubman worked as a Union army nurse,
54
158701
2685
Harriet Tubman đã làm y tá quân y,
02:41
scout,
55
161386
780
hướng đạo sinh,
02:42
and spy during the Civil War.
56
162166
1877
và gián điệp thời nội chiến.
02:44
In 1863, she became the first woman in United States history
57
164043
4332
Năm 1863, bà là người phụ nữ đầu tiên trong lịch sử Mỹ
02:48
to plan and lead a military raid,
58
168375
2563
lập kế hoạch và dẫn đầu một cuộc đột kích quân sự,
02:50
liberating nearly 700 enslaved persons in South Carolina.
59
170938
4174
giải phóng gần 700 nô lệ ở Nam Carolina.
02:55
After the war, the 13th Amendment to the U.S. Constitution
60
175112
4238
Sau chiến tranh, bản sửa đổi Hiến pháp Mỹ lần thứ 13
02:59
legally abolished slavery,
61
179350
1893
đã chính thức bãi bỏ chế độ nô lệ,
03:01
while the 14th expanded citizenship
62
181243
2238
trong khi bản thứ 14 mở rộng quyền công dân
03:03
and the 15th gave voting rights to formerly enslaved black men.
63
183481
4224
và bản thứ 15 trao quyền bầu cử cho những người da màu đã từng là nô lệ.
03:07
But she was undaunted, and she persisted.
64
187705
2827
Nhưng bà là người quật cường và bền bỉ.
03:10
She raised funds for formerly enslaved persons
65
190532
2954
Bà gây quỹ cho những người nô lệ trước đây
03:13
and helped build schools and a hospital on their behalf.
66
193486
3682
và giúp xây trường học và bệnh viện vì quyền lợi của họ.
03:17
In 1888, Tubman became more active in the fight for women’s right to vote.
67
197168
4972
Năm 1888, Tubman tham gia năng nổ hơn vào cuộc đấu tranh vì quyền bầu cử của phụ nữ.
03:22
In 1896, she appeared at the founding convention
68
202140
3303
Năm 1896, bà xuất hiện trong hiệp ước thành lập
03:25
of the National Association of Colored Women in Washington D.C.
69
205443
4071
tổ chức Phụ nữ da màu quốc gia ở Washington D.C
03:29
and later at a woman’s suffrage meeting in Rochester, New York.
70
209514
3869
và sau đ là một cuộc họp về quyền bầu cử phụ nữ ở Rochester, New York.
03:33
There she told the audience:
71
213383
1730
Bà đã nói với khán giả:
03:35
“I was a conductor on the Underground Railroad,
72
215113
3143
"Tôi đã là một người lái tàu ở "Tuyến đường ray ngầm"
03:38
and I can say what many others cannot.
73
218256
2761
và tôi có thể nói điều mà những người khác không thể,
03:41
I never ran my train off the track, and I never lost a passenger.”
74
221017
4349
tôi đã không hề lái tàu trật đường ray, và đã không để mất một hành khách nào."
03:45
As her fame grew,
75
225366
1765
Khi danh tiếng của bà tăng lên,
03:47
various friends and allies helped her in the fight
76
227131
2911
nhiều người bạn và đồng minh đã giúp bà đấu tranh
03:50
to collect a veteran’s pension for her service in the Union Army.
77
230042
3562
đòi tiền trợ cấp cựu binh vì từng phục vụ trong Quân đội liên hiệp.
03:53
In 1899, she was finally granted $20 a month.
78
233604
4700
Năm 1899, bà cuối cùng đã được cấp 20 đô la mỗi tháng.
03:58
In a fitting twist of fate,
79
238304
1692
Thật chẳng ngờ,
03:59
the United States Treasury announced in 2016
80
239996
2924
Kho bạc Hợp chủng quốc Hoa Kỳ đã thông báo vào năm 2016
04:02
that Tubman’s image will appear on a redesigned twenty dollar bill.
81
242920
4431
rằng hình ảnh của Tubman sẽ xuất hiện trong bản thiết kế mới của tờ 20 đô la.
04:07
Harriet Tubman died on March 10, 1913.
82
247351
4348
Harriet Tubman mất ngày 10 tháng 3 năm 1913.
04:11
Even on her deathbed at age 91,
83
251699
2404
Ngay cả khi hấp hối vào tuổi 91,
04:14
she kept the freedom of her people in mind.
84
254103
2673
bà vẫn nghĩ tới tự do cho những người mình yêu quý.
04:16
Her final words were:
85
256776
1713
Những lời cuối của bà là:
04:18
"I go away to prepare a place for you.”
86
258489
3946
"Tôi đi xa để chuẩn bị một chỗ cho bạn".
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7