Mysteries of vernacular: Yankee - Jessica Oreck and Rachael Teel

BÍ ẩn của từ địa phương: Yankee - Jessica Oreck and Rachael Teel

82,197 views

2013-11-26 ・ TED-Ed


New videos

Mysteries of vernacular: Yankee - Jessica Oreck and Rachael Teel

BÍ ẩn của từ địa phương: Yankee - Jessica Oreck and Rachael Teel

82,197 views ・ 2013-11-26

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Đỗ Nguyễn Hồng Reviewer: Nhu PHAM
00:07
Mysteries of vernacular:
0
7005
2584
Bí ẩn của từ địa phương
00:09
Yankee,
1
9589
1650
Yankee
00:11
a New England resident
2
11239
1621
dân mới nhập cư vào New England
00:12
or, more generally, a person who lives in
3
12860
2521
hoặc theo nghĩa rộng hơn
người sống hoặc đến từ Mỹ.
00:15
or is from the United States.
4
15381
2866
00:18
Though the origin of Yankee is uncertain,
5
18247
2988
Tuy vẫn chưa rõ nguồn gốc chính xác của từ Yankee
00:21
this all-American word most likely descended
6
21235
2682
nhưng dường như từ Mỹ thường bắt nguồn từ
00:23
from the Dutch moniker Janke,
7
23917
2715
từ lóng Janke trong tiếng Hà Lan,
00:26
a diminutive meaning little Jan,
8
26632
3117
có nghĩa thông thường là Jan nhỏ bé
00:29
or little John.
9
29749
1936
hay John bé nhỏ.
00:31
In the 17th century,
10
31685
1836
Vào khoảng thế kỷ thứ 17,
00:33
Janke was the common nickname of Dutch sailors,
11
33521
3253
Janke là từ phổ biến dùng để chỉ thủy thủ Hà Lan
00:36
pirates in particular.
12
36774
2440
hay chính xác hơn là cướp biển.
00:39
A Dutch pirate ship operating in the West Indies
13
39214
2554
Thậm chí, một thuyền cướp biển Hà Lan hoạt động ở vùng biển Tây Ấn
00:41
was even called the Yankee.
14
41768
2898
cũng mang tên Yankee.
00:44
Over the years, Yankee transformed
15
44666
2576
Qua nhiều năm, từ Yankee
đã mở rộng khái niệm từ tiếng lóng chỉ cướp biển
00:47
from a pirate's nickname
16
47242
1913
sang ý nghĩa biểu thị sự khinh miệt
00:49
into a general term of contempt.
17
49155
2597
00:51
In 1758, British general James Wolfe
18
51752
3865
Năm 1758, tướng Anh James Wolfe
00:55
used Yankee as a pejorative term
19
55617
2964
dùng từ Yankee để miệt thị
00:58
for the colonists under his supervision.
20
58581
2800
người dân đi khai hoang dưới trướng mình.
01:01
But the insult wasn't limited to soldiers.
21
61381
3196
Nhưng sự miệt thị không chỉ giới hạn trong quân đội.
01:04
Yankee quickly came to mean New Englander,
22
64577
3781
Yankee nhanh chóng trở thành từ ám chỉ những người nhập cư mới đến New England
01:08
and by the 1780s,
23
68358
1759
và đến những năm 1780,
01:10
it was used to look down
24
70117
1486
đây là từ khinh miệt
01:11
upon any American.
25
71603
2546
chỉ người dân Mỹ nói chung.
01:14
During the Revolution,
26
74149
1622
Trong thời kỳ Cách mạng,
01:15
colonists co-opted Yankee
27
75771
2251
những người dân khai hoang biến đổi từ Yankee
01:18
and transformed it into a mark of national honor.
28
78022
4087
sang ý nghĩa tôn vinh danh dự quốc gia.
01:22
The Civil War, however,
29
82109
1798
Tuy nhiên, trong thời kỳ Nội Chiến,
01:23
intensified the derisive definition
30
83907
2613
người phía Nam đã dùng từ này
01:26
when it was used by Southerners
31
86520
1838
với ý nghĩa nhạo báng
01:28
to mock members of the Union.
32
88358
2411
để mỉa mai thành viên Hợp chủng quốc.
01:30
Today, it carries much less emotion,
33
90769
3090
Ngày nay, từ này đã giảm đi nhiều sắc thái nghĩa
01:33
unless, of course,
34
93859
1380
trừ khi, vâng,
khi chúng ta đang nói đến môn bóng chày.
01:35
we're talking about baseball.
35
95239
2794
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7