How do US Supreme Court justices get appointed? - Peter Paccone

Các thẩm phán của toà án tối cao Hoa Kì được bổ nhiệm như thế nào? - Peter Paccone

895,039 views

2016-11-17 ・ TED-Ed


New videos

How do US Supreme Court justices get appointed? - Peter Paccone

Các thẩm phán của toà án tối cao Hoa Kì được bổ nhiệm như thế nào? - Peter Paccone

895,039 views ・ 2016-11-17

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Long Vu Reviewer: Long Châu
00:08
There's a job out there with a great deal of power, pay, prestige,
0
8754
4690
Có một công việc có quyền lực, tiền công và địa vị rất cao,
00:13
and near-perfect job security.
1
13444
2800
cùng với mức độ an ninh trong công việc gần như hoàn hảo.
00:16
And there's only one way to be hired:
2
16244
2241
Và chỉ có một con đường để được tuyển chọn:
00:18
get appointed to the US Supreme Court.
3
18485
3389
đó là được bổ nhiệm vào Tòa án Tối cao Hoa Kì.
00:21
If you want to become a justice on the Supreme Court,
4
21874
2620
Nếu bạn muốn trở thành một thẩm phán tại Tòa án Tối cao,
00:24
the highest federal court in the United States,
5
24494
2710
tòa án liên bang cao nhất tại Mĩ,
00:27
three things have to happen.
6
27204
2130
Bạn cần phải đạt ba điều kiện.
00:29
You have to be nominated by the president of the United States,
7
29334
3061
Bạn phải được đề cử bởi tổng thống Hoa Kì,
00:32
your nomination needs to be approved by the Senate,
8
32395
3060
đề cử của bạn phải được Thượng viện chấp thuận,
00:35
and finally, the president must formally appoint you to the court.
9
35455
4489
và cuối cùng, đích thân tổng thống phải chỉ định bạn vào tòa án.
00:39
Because the Constitution doesn't specify any qualifications,
10
39944
3610
Bởi vì Hiến pháp không đề cập cụ thể tiêu chuẩn nào,
00:43
in other words, that there's no age, education, profession,
11
43554
3471
nói cách khác, là không có quy định về tuổi tác, học vấn, nghề nghiệp,
00:47
or even native-born citizenship requirement,
12
47025
3191
thậm chí không yêu cầu là công dân bản địa,
00:50
a president can nominate any individual to serve.
13
50216
3929
tổng thống có thể đề cử bất cứ cá nhân nào làm việc.
00:54
So far, six justices have been foreign-born,
14
54145
3160
Tới giờ, đã có sáu thẩm phán được sinh ra ở nước ngoài,
00:57
at least one never graduated from high school,
15
57305
2550
ít nhất có một người chưa tốt nghiệp trung học,
00:59
and another was only 32 years old when he joined the bench.
16
59855
4520
và một người mới chỉ 32 tuổi khi ngồi ghế thẩm phán.
01:04
Most presidents nominate individuals who broadly share their ideological view,
17
64375
5440
Hầu hết các tổng thống đề cử những người có chung quan điểm về tư tưởng với họ,
01:09
so a president with a liberal ideology
18
69815
1970
vậy nên một tổng thống với tư tưởng tự do
01:11
will tend to appoint liberals to the court.
19
71785
2708
sẽ có xu hướng chỉ định những người ôn hòa vào tòa án.
01:14
Of course, a justice's leanings are not always so predictable.
20
74493
3883
Tất nhiên là những ý định của thẩm phán không phải lúc nào cũng dễ đoán.
01:18
For example, when President Eisenhower, a Republican,
21
78376
3020
Ví dụ khi tổng thống Eisenhower của đảng Cộng hòa,
01:21
nominated Earl Warren for Chief Justice,
22
81396
2889
đề cử Earl Warren làm Chánh án,
01:24
Eisenhower expected him to make conservative decisions.
23
84285
3331
Eisenhower mong muốn ông ta đưa ra những quyết định thận trọng.
01:27
Instead, Warren's judgements have gone down as some of the most liberal
24
87616
3726
Thay vào đó, Warren đã đưa ra một số những phán quyết tự do nhất
01:31
in the Court's history.
25
91342
1634
trong lịch sử Tòa án.
01:32
Eisenhower later remarked on that appointment
26
92976
2130
Eisenhower sau này nói về sự chỉ định đó
01:35
as "the biggest damned-fool mistake" he ever made.
27
95106
4150
như là "sai lầm ngu ngốc chết tiệt lớn nhất" mà ông từng mắc phải.
01:39
Many other factors come up for consideration, as well,
28
99256
2940
Nhiều yếu tố khác cũng ảnh hưởng tới việc bổ nhiệm,
01:42
including experience, personal loyalties, ethnicity, and gender.
29
102196
4959
bao gồm kinh nghiệm, sự trung thành cá nhân, dân tộc, và giới tính.
01:47
The candidates are then thoroughly vetted
30
107155
2081
Các ứng viên sau đó sẽ được kiểm tra kĩ
01:49
down to their tax records and payments to domestic help.
31
109236
3891
về hồ sơ thuế và khoản chi cho người giúp việc.
01:53
Once the president interviews the candidate
32
113127
2059
Khi tổng thống phỏng vấn một ứng viên
01:55
and makes a formal nomination announcement,
33
115186
2220
và chính thức đề cử ứng viên đó,
01:57
the Senate leadership traditionally turns the nomination over to hearings
34
117406
4011
quyền lãnh đạo của Thượng viện thường sẽ đưa đề cử ra các phiên thảo luận
02:01
by the Senate Judiciary Committee.
35
121417
2689
của Hội đồng Tư pháp Thượng viện.
02:04
Depending on the contentiousness of the choice,
36
124106
2210
Tùy vào quyết định có gây tranh cãi hay không,
02:06
that can stretch over many days.
37
126316
2450
mà chúng có thể kéo dài nhiều ngày.
02:08
Since the Nixon administration, these hearings have averaged 60 days.
38
128766
4361
Từ thời tổng thống Nixon, các phiên thảo luận kéo dài trung bình 60 ngày.
02:13
The nominee is interviewed about their law record, if applicable,
39
133127
3669
Ứng cử viên nếu phù hợp sẽ được phỏng vấn về hồ sơ pháp lý
02:16
and where they stand on key issues to discern how they might vote.
40
136796
4450
và quan điểm của họ về những vấn đề chính để biết họ có thể bỏ phiếu hay không.
02:21
And especially in more recent history,
41
141246
2472
Và đặc biệt những năm gần đây,
02:23
the committee tries to unearth any dark secrets or past indiscretions.
42
143718
4938
hội đồng cố gắng moi móc những bí mật riêng tư hoặc sai phạm trong quá khứ.
02:28
The Judiciary Committee votes to send the nomination to the full Senate
43
148656
3971
Uỷ ban tư pháp sẽ bầu chọn để gửi các đề cử lên cho Thượng nghị viện
02:32
with a positive or negative recommendation,
44
152627
2891
với những khuyến nghị tích cực hoặc tiêu cực,
02:35
often reflective of political leanings, or no recommendation at all.
45
155518
5130
thường phản ánh quan điểm chính trị, hoặc sẽ không có đề cử nào cả.
02:40
Most rejections have happened when the Senate majority
46
160648
2709
Đa số đề cử bi bác bỏ do phần lớn Thượng nghị viện
02:43
has been a different political party than the president.
47
163357
3791
thuộc các đảng chính trị khác với tổng thống.
02:47
When the Senate does approve, it's by a simple majority vote,
48
167148
2880
Thượng nghị viện tán thành đề cử bằng cách bỏ phiếu
02:50
with ties broken by the vice president.
49
170028
3269
và phó tổng thống sẽ ra quyết định nếu kết quả hòa
02:53
With the Senate's consent,
50
173297
1250
Nếu thượng viện bằng lòng,
02:54
the president issues a written appointment,
51
174547
2487
Tổng thống sẽ ban hành văn bản bổ nhiệm,
02:57
allowing the nominee to complete the final steps
52
177034
2534
cho phép ứng cử viên hoàn thành những bước cuối cùng
02:59
to take the constitutional and judicial oaths.
53
179568
3395
để thực hiện tuyên bố hiến pháp và tuyên hệ trước toà án
03:02
In doing so,
54
182963
1000
Khi làm như thế,
03:03
they solemnly swear to administer justice without respect to persons
55
183963
4067
Họ sẽ long trọng tuyên thệ thực thi công lý mà không màng đến lợi ích cá nhân
03:08
and do equal right to the poor and the rich
56
188030
2639
và không phân biệt giàu nghèo
03:10
and faithfully and impartially discharge and perform all the duties incumbent
57
190669
5249
luôn trung thành, không thiên vị, và hoàn thành tốt công việc được giao
03:15
upon a US Supreme Court justice.
58
195918
3195
dựa trên luật pháp của toà án tối cao Hoa Kì.
03:19
This job is for life,
59
199113
1660
Đây là công việc vì cuộc sống,
03:20
barring resignation, retirement, or removal from the court by impeachment.
60
200773
4598
ngăn chặn sự từ chức, nghỉ hưu hoặc loại trừ bằng việc luận tội của toà án.
03:25
And of the 112 justices who have held the position,
61
205371
3342
Và 112 thẩm phám đang giữ các vị trí,
03:28
not one has yet been removed from office as a result of an impeachment.
62
208713
5155
Chưa một ai bị mất ghế do bị luận tội,
03:33
One of their roles is to protect the fundamental rights of all Americans,
63
213868
4091
Một trong những vai trò của họ là bảo vệ các quyền cơ bản của người Mỹ,
03:37
even as different parties take power.
64
217959
2341
thậm chí là khi các đảng phái khác nắm quyền lực.
03:40
With the tremendous impact of this responsibility,
65
220300
3099
Với ảnh hưởng to lớn của trách nhiệm này,
03:43
it's no wonder that a US Supreme Court justice is expected to be,
66
223399
3999
hiển nhiên là sự công lý của toà án tối cao sẽ được thực thi,
03:47
in the words of Irving R. Kaufman,
67
227398
2021
nói theo cách của Irving R. Kaufman,
03:49
"a paragon of virtue,
68
229419
1920
" một sự mẫu mực về đạo đức,
03:51
an intellectual Titan,
69
231339
1661
một trí tuệ phi thường,
03:53
and an administrative wizard."
70
233000
3190
và một bậc thầy về hành chính."
03:56
Of course, not every member of the Court turns out to be an exemplar of justice.
71
236190
4373
Dĩ nhiên, không phải các thành viên trong toà án đều là hình mẫu biểu tượng công lý.
04:00
Each leaves behind a legacy of decisions and opinions
72
240563
3177
Mỗi người đều để lại những quyết định và ý kiến
04:03
to be debated and dissected by the ultimate judges,
73
243740
3460
được các thẩm phán đưa ra bàn luận và mổ xẻ,
04:07
time and history.
74
247200
2003
theo thời gian và lịch sử.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7