How to learn and remember vocabulary

Làm thế nào để học và ghi nhớ từ vựng.

2,912,147 views ・ 2016-01-14

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
OK Lucy
0
440
500
Được rồi! Lucy.
00:01
quick question
1
1640
1040
Câu hỏi nhanh nào.
00:03
Why did you use pigeons
2
3540
1520
Tại sao bạn lại dùng "chim bồ câu"
00:05
as your main example
3
5120
1360
như là 1 ví dụ điển hình
00:06
throughout this whole video?
4
6500
2000
trong suốt cả video này thế?
00:08
Look, don't worry about it
5
8660
1760
Được rồi, đừng lo lắng về nó
00:10
it..it will be fine.
6
10420
1360
nó sẽ ổn thôi.
00:13
If you ask a language teacher
7
13960
1920
Nếu bạn có hỏi giáo viên dạy ngoại ngữ của mình rằng:
00:15
how can I improve my vocabulary?
8
15880
2160
"Làm thế nào để cải thiện vốn từ vựng?'
00:18
They'll probably say something similar to:
9
18400
2500
Hầu như họ sẽ nói những câu na ná như:
00:20
read books
10
20900
720
đọc sách này,
00:22
watch films
11
22000
800
xem phim này,
00:23
speak with natives
12
23140
1280
giao tiếp với người thành thạo
00:24
do vocabulary exercises
13
24760
1680
hay là làm thật nhiều bài tập từ vựng
00:26
and repeat, repeat, repeat!
14
26440
1920
Và lặp đi lặp lại liên tục thật nhiều lần...
00:28
These are all valid points!
15
28700
1840
Những điều trên hoàn toàn là có căn cứ
00:30
When I was learning Spanish
16
30900
1840
Khi mà tôi còn học tiếng Tây Ban Nha
00:32
I managed to expand my vocabulary incredibly quickly
17
32740
3600
Tôi đã dùng những cách trên để mở rộng vốn từ vựng của mình nhanh đến mức không thể tin nổi
00:36
and this is thanks to a method that I created for myself.
18
36340
3680
Mà phương pháp tôi tự tạo ra đã thực sự có hiệu quả
00:40
This method probably already exists
19
40580
2480
Phương pháp này hầu như đã phổ biến từ trước đó
00:43
but I identified my need and I created a solution.
20
43140
4280
nhưng tôi đã nhận ra những thứ gì mình cần và từ đó tạo ra 1 giải pháp.
00:47
I needed something that I could do
21
47460
2240
Tôi cần thứ gì đó mà tôi có thể làm
00:49
bit by bit
22
49960
840
từng chút một
00:51
day by day
23
51200
840
ngày qua ngày
00:52
And I'm gonna explain to you how you can do this method too
24
52420
3300
Và tôi sẽ giải thích làm thế nào để bạn sử dụng được phương pháp đó.
00:56
My method is going to help you train your brain
25
56020
3480
Phương pháp của tôi sẽ giúp não bạn trở nên linh hoạt hơn0
00:59
to start thinking in that second language
26
59500
2720
để bắt đầu nghĩ về ngôn ngữ thứ 2.
01:02
so, what's the first step?
27
62380
1760
Thế bước đầu tiên là gì đây?
01:04
Well, when you wake up in the morning
28
64260
2200
Khi bạn vừa thức dậy vào buổi sáng
01:06
you somehow need to remind yourself
29
66460
2400
bằng cách nào đó, bạn hãy tự nhắc mình rằng:
01:09
that today I'm going to be searching for words that I don't already know.
30
69320
4520
"Hôm nay, tôi sẽ tìm những từ mà tôi (đã quên/ nhớ mang máng) chưa biết."
01:14
Constantly!
31
74180
880
Hầu như mỗi ngày
01:15
So whether you put a poster on your door
32
75240
3000
Và bạn có thể chọn: dán 1 bức tranh/ poster trước cửa phòng của bạn
01:18
a post-it note on your fridge
33
78580
2380
hay trên tủ lạnh nhà bạn
01:21
a reminder on your phone
34
81080
1880
hoặc là 1 lời nhắc nhở trong điện thoại
01:23
anything to remind you that today
35
83320
3140
Bất cứ thứ gì để nhắc bạn ngày hôm nay
01:26
new words!
36
86680
1000
phải học từ mới (hay ôn từ đã học)
01:27
So, from the minute you leave the house
37
87880
2260
Xong, lúc bạn bắt đầu rời khỏi nhà
01:30
you need to be on the look out
38
90140
1100
bạn cần nhìn vào xem
01:31
for words that you don't know
39
91300
1920
những từ nào mà bạn không biết/ đã quên
01:33
Try to start thinking in the language that you're trying to learn
40
93220
3660
Cố suy nghĩ những từ đó bằng ngôn ngữ mà bạn đang học
01:36
for me it's Spanish
41
96880
1380
với tôi là tiếng Tây Ban Nha
01:38
So, I'm thinking in Spanish
42
98640
1580
Thế nên, tôi suy nghĩ bằng tiếng Tây Ban Nha
01:40
I see a pigeon
43
100220
1200
Tôi nhìn thấy 1 con chim bồ câu (pigeon)
01:41
'paloma'
44
101640
640
'paloma' (tiếng TBN - bật lên trong đầu)
01:42
OK, I know that one
45
102280
1200
OK, Từ thứ nhất
01:43
I see a bus stop
46
103480
960
Tôi nhìn thấy 1 điểm dừng xe bus (bus stop)
01:45
I'm not sure how to say that in Spanish
47
105440
2040
Tôi không chắc nó phát âm như thế nào trong tiếng Tây Ban Nha
01:47
so, I whip out my phone quickly
48
107480
2120
Thế nên tôi rút nhanh điện thoại của mình ra
01:49
write it down in English
49
109960
1600
viết thật nhanh từ đó bằng tiếng Anh vào ghi nhớ (= tiếng mẹ đẻ)
01:51
and then I forget about it
50
111680
1680
và sau đó tôi quên chúng đi
01:53
and I keep on doing that throughout the day
51
113560
2160
và tiếp tục làm như thế đến trong suốt cả ngày.
01:55
So you're constantly on the look out
52
115720
1760
Do đó bạn hãy cố gắng nhìn thật nhiều ra ngoài (để tìm kiếm)
01:57
Do I know that in Spanish?
53
117680
1160
(Tự hỏi) Tôi có biết từ đó bằng tiếng TBN không? (= ngôn ngữ bạn đang học)
01:58
Yes I do. Left it.
54
118840
1460
Có tôi biết từ đó. Đi tiếp!
02:00
Do I know that in Spanish?
55
120300
1520
(Tự hỏi) Tôi có biết từ đó bằng tiếng TBN không? (= ngôn ngữ bạn đang học)
02:01
No, I don't. Write it down.
56
121820
1680
Không, tôi không biết. Ghi lại chúng!
02:03
You might end up with five words at the end of the day
57
123500
3360
Bạn có thể kết thúc với 5 từ vào cuối ngày
02:06
You might end up with twenty words
58
126860
1900
Có thể bạn tìm được 20 từ
02:08
at the end of the day
59
128760
1040
đến cuối ngày
02:09
it depends on your level, and also where you are
60
129800
2800
Nó phụ thuộc vào khả năng của bạn, vào nơi bạn ở, chỗ bạn làm.
02:12
By doing this you are train your brain
61
132600
2480
Bằng cách này là bạn đang tập luyện cho bộ não
02:15
to become accustomed to
62
135080
1600
để trở nên quen với việc
02:17
thinking about things in that second language
63
137000
3000
suy nghĩ mọi thứ bằng ngôn ngữ thứ 2
02:20
and it will help you towards fluency
64
140000
2460
và nó sẽ giúp bạn lưu loát hơn (trong việc sử dụng ngôn ngữ thứ 2)
02:22
Then, you're also creating a list
65
142460
2540
Và bạn cũng có thể tạo ra 1 danh sách
02:25
on your phone
66
145200
1060
trên điện thoại của bạn
02:26
of all the things that you've seen throughout the day
67
146440
2580
của tất cả những điều mà bạn đã nhìn thấy trong suốt cả ngày
02:29
that you don't know how to say
68
149020
1920
có thể là những từ bạn không biết cách phát âm.
02:30
Now the important part of this
69
150940
1520
Bây giờ đến phần vô cùng quan trọng
02:32
comes when you arrive home in the evening.
70
152460
2820
khi mà bạn trở về nhà vào buổi tối.
02:35
So when you get home from work
71
155600
1920
Vì thế khi trở về nhà từ nơi làm việc
02:37
or university that day
72
157580
1520
Hay là từ trường
02:39
you need to dedicate a couple of minutes
73
159420
2260
bạn cần dành vài phút
02:41
to creating a word diary
74
161680
2440
để tạo 1 nhật kí từ vựng.
02:44
I use a notepad for this because
75
164420
2080
Tôi sẽ dùng tập giấy này bởi vì
02:46
I like to use use two pages per day
76
166500
2480
tôi sẽ sử dụng 2 tờ cho một ngày
02:49
so, I write the date
77
169380
1380
Nên, tôi ghi ngày tháng
02:51
I write a short sentence about what I did that day
78
171960
3320
Tôi viết 1 câu ngắn về những việc mà tôi đã làm trong suốt cả ngày
03:00
And then I go ahead and I look
79
180040
2240
Xong, tôi nhìn vào
03:02
at the words that I didn't know today
80
182320
2980
những từ mà tôi không biết hôm nay
03:05
on my phone and I add them into my diary
81
185300
2480
trên điện thoại hay là những từ mà tôi đã thêm vào nhật kí của tôi
03:07
so...
82
187840
500
nên...
03:14
So the words I saw today were;
83
194520
1920
Vài từ mà tôi thấy và ghi lại được trong hôm nay là
03:16
pigeon, litter, bus stop, jeweller's and skyscraper
84
196440
3600
pigeon, litter, bus stop, jeweller's and skyscraper (chim bồ câu, rác, điểm chờ xe bus, đồ trang sức và tòa nhà chọc trời)
03:20
and I don't know how to say those in Spanish
85
200420
2440
và tôi không biết phải phát âm chúng ra sao
03:23
So I move on to the next page
86
203360
2580
Thế nên tôi chuyển chúng vào trang giấy tiếp theo
03:27
And I go and search them on the internet
87
207400
2560
Và tôi tìm kiếm chúng trên internet (dịch...)
03:30
So the first word was pigeon
88
210380
2060
Từ đầu tiên là "pigeon"
03:32
So I get my computer
89
212700
1780
Bây giờ tôi lấy máy tính ra
03:34
I use a website like 'WordReference'
90
214580
2800
Tôi sử dụng trang web kiểu như trang 'WordReference'
03:37
I search 'pigeon'
91
217560
1800
Rồi tra từ 'pigeon'
03:42
and I listen to the pronunciation
92
222020
3180
và nghe phát âm
03:45
'paloma'
93
225280
640
'paloma' (tiếng Tây Ban Nha)
03:46
great, 'paloma'
94
226080
1440
tuyệt, 'paloma'
03:49
and then I add that to my word diary
95
229320
2240
và sau đó thôi thêm chúng vào nhật kí từ vựng của tôi
03:51
one of my words was 'skyscraper'
96
231560
2700
một từ nữa là 'skyscraper'
03:54
that I didn't know
97
234260
1200
Tôi không biết
03:55
so I use 'WordReference' to search for 'skyscraper'
98
235500
5240
nên tôi lại sử dụng 'WordReference' để tra từ 'skyscraper'
04:04
and then I listen to the pronunciation
99
244900
3480
và lại nghe phát âm
04:09
'rascacielos'
100
249700
1040
'rascacielos'
04:10
'Rascacielos' ok, and I add that to my word diary
101
250980
3820
'rascacielos' được rồi, và tôi thêm nó vào nhật kí từ vựng của mình
04:15
'rascacielos'
102
255120
1040
'rascacielos'
04:17
great! And then I just keep on doing that
103
257640
2640
Tuyệt! Và tôi cứ tiếp tục làm như thế
04:20
Untill my list is full!
104
260280
1240
cho đến khi tra được hết từ thì thôi.
04:21
and then I have a definitive list
105
261520
2180
và sau đó tôi có 1 danh sách hoàn chỉnh
04:23
of all the new vocabulary
106
263720
1600
của tất cả những từ mới
04:25
that i saw today
107
265320
1320
mà tôi đã tìm thấy trong ngày hôm nay.
04:27
So ideally you need to do this diary every day
108
267580
3580
Thế nên, theo như phương pháp thì bạn cần viết nhật kí từ vựng mỗi ngày
04:31
Make it a part of your life
109
271160
1720
Biến nó thành một phần cuộc sống của bạn
04:32
and a part of your routine
110
272880
2100
và một phần của những thói quen.
04:35
So what you're actually doing by following this process
111
275220
3380
Thế nên, bạn phải thực sự tuân theo quá trình này
04:38
and this method is
112
278600
1460
và phương pháp này là
04:40
you're training your brain
113
280060
1620
giúp bạn bạn huấn luyện bộ não
04:41
to be constantly looking and confirming
114
281680
2920
trở nên luôn luôn tìm và nghĩ về những từ mới
04:44
that it knows words in that second language
115
284600
2600
xem nó có nghĩa là gì và phát âm ra sao ở ngôn ngữ thứ 2
04:47
and immediately
116
287560
1120
và ngay lập tức
04:48
when it doesn't know
117
288680
1360
khi bạn không biết từ đó
04:50
alert! you write that word down
118
290400
2260
bạn viết ngay từ đó lại
04:52
and then you know that you're going to search for it later.
119
292660
2400
và bạn sẽ tra từ đó vào lúc khác
04:55
It's really interesting to look back through
120
295960
2600
Nó sẽ rất tú vị sau khi bạn nhìn lại
04:58
your word diary after months of doing this process
121
298560
3060
nhật kí từ vựng sau nhiều tháng bạn thực hiện quy trình này
05:01
because you see words and you just think
122
301620
2360
bởi vì khi bạn nhìn thấy từ đó và bạn chợt nghĩ
05:03
'Oh my god, I can't believe I didn't know how to say that!'
123
303980
3440
"Ôi Chúa ơi, tôi không thể tin nổi là tôi không biết phát âm từ đó!"
05:07
When you wake up the next morning
124
307840
1600
Khi bạn thức dậy mỗi sáng
05:09
after having completed your diary the night before
125
309440
2820
sau khi bạn đã hoàn thành nhật kí của bạn vào đêm hôm trước.
05:12
You'll immediately see
126
312480
1080
Bạn ngay lập tức nhìn thấy
05:13
skyscraper = rascacielos
127
313560
2240
skyscraper = rascacielos
05:16
pigeon = paloma
128
316280
1540
pigeon = paloma
05:17
You just are constantly, it's there, it's in your mind.
129
317820
2800
Và nó đã được khắc sâu trong tâm trí bạn
05:20
Once you've trained your brain to think and process in this way
130
320620
3680
Một khi bạn đã huấn luyện bộ não để suy nghĩ và thực hiện theo quy trình này
05:24
it's going to be so much easier to pick up vocabulary
131
324300
3440
nó sẽ trở nên vô cùng dễ dàng mỗi khi bạn lấy từ ra sử dụng
05:27
and also to identify where your vocabulary is lacking!
132
327740
4280
và cũng biết được từ nào mà bạn không biết.
05:32
For many of you, this might not work!
133
332020
2400
Đối với nhiều người, phương pháp này có vẻ không hiệu quả
05:34
Give it a try
134
334680
1080
Nhưng, hãy thử nó!
05:35
if it does work I'd love to hear about your success stories
135
335760
3840
Nếu nó hiệu quả, tôi rất thích nghe những chia sẻ về thành công của bạn
05:42
If you ask a lang t...ugghgggh
136
342860
2620
(...)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7