John Hockenberry: We are all designers

John Hockenberry: Chúng ta đều là những nhà thiết kế.

53,781 views

2012-06-12 ・ TED


New videos

John Hockenberry: We are all designers

John Hockenberry: Chúng ta đều là những nhà thiết kế.

53,781 views ・ 2012-06-12

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Morton Bast Reviewer: Thu-Huong Ha
0
0
7000
Translator: Hoa Huynh Reviewer: Mai Duy Le
00:16
I am no designer, nope, no way.
1
16116
3851
Tôi không phải là nhà thiết kế, không, còn lâu nhé.
00:19
My dad was,
2
19967
1816
Nhưng bố tôi thì có...
00:21
which is kind of an interesting way to grow up.
3
21783
2592
... vậy nên lớn lên với người như thế khá là thú vị.
00:24
I had to figure out what it is my dad did
4
24375
4175
Tôi từng tìm hiểu xem chính xác là bố mình làm gì...
00:28
and why it was important.
5
28550
1800
... và tại sao những công việc đó lại quan trọng với ông.
00:30
Dad talked a lot about bad design when we were growing up,
6
30350
3161
Hồi tôi còn nhỏ, ông nói rất nhiều về những bản thiết kế tồi.
00:33
you know, "Bad design is just people not thinking, John," he would say
7
33511
4970
Ông hay ca thán: "John này, Chỉ những người không có suy nghĩ mới làm ra những thiết kế dở như vậy"
00:38
whenever a kid would be injured by a rotary lawn mower
8
38481
2463
... khi thấy máy cắt cỏ làm bị thương một đứa bé,
00:40
or, say, a typewriter ribbon would get tangled
9
40944
2950
... hay khi dây ruy băng đánh máy rối vào nhau...
00:43
or an eggbeater would get jammed in the kitchen.
10
43894
2393
... hay là khi máy đánh trứng bị kẹt động cơ.
00:46
You know, "Design -- bad design, there's just no excuse for it.
11
46287
5519
Ông bực mình nói: "Không thể nhân nhượng cho những thiết kế tồi như thế được."
00:51
It's letting stuff happen without thinking about it.
12
51806
2608
"Những thiết kế đó là hậu quả của việc làm mà không suy nghĩ."
00:54
Every object should be about something, John.
13
54414
3363
"Mỗi vật tạo ra đều phải là dành cho việc gì đó, John ạ."
00:57
It should imagine a user.
14
57777
1438
"Nó phải gắn liền với người sử dụng nó."
00:59
It should cast that user in a story starring the user and the object.
15
59215
4967
"Nó phải là một câu chuyện mà trong đó nhân vật là người sử dụng và đồ vật."
01:04
Good design," my dad said, "is about supplying intent."
16
64182
5241
Bố tôi nói, "Một thiết kế chuẩn phải truyền tải được mục đích."
01:09
That's what he said.
17
69423
2655
Ông đã tâm sự như thế.
01:12
Dad helped design the control panels for the IBM 360 computer.
18
72078
3921
Bố tôi góp một phần thiết kế mục "Control Panel" trong máy IBM 360.
01:15
That was a big deal; that was important. He worked for Kodak for a while; that was important.
19
75999
4000
Một thời ông từng làm cho Kodak, cái đó đáng để kể và khá quan trọng.
01:19
He designed chairs and desks and other office equipment for Steelcase; that was important.
20
79999
5556
Ông cũng thiết kế các mẫu bàn ghế và các thiết bị văn phòng khác cho Steelcase; những việc đó đều quan trọng.
01:25
I knew design was important in my house because, for heaven's sake, it put food on our table, right?
21
85555
5038
Tôi biết thiết kế sản phẩm rất quan trọng với gia đình mình, vì không có nó thì chúng tôi lấy tiền đâu mà mua gạo?
01:30
And design was in everything my dad did.
22
90593
2372
Và bố tôi dành hết tâm sức cho việc thiết kế.
01:32
He had a Dixieland jazz band when we were growing up,
23
92965
3157
Hồi trước ông từng ở trong ban nhạc jazz Dixieland.
01:36
and he would always cover Louis Armstrong tunes.
24
96122
2696
Lúc nào ông cũng thích chơi những bản của Louis Armstrong.
01:38
And I would ask him every once in a while,
25
98818
1728
Đôi khi, tôi hỏi ông rằng:
01:40
"Dad, do you want it to sound like the record?"
26
100546
2911
"Bố ơi, bố có muốn chơi giống như bản gốc không ạ?"
01:43
We had lots of old jazz records lying around the house.
27
103457
2153
Nhà chúng tôi đâu đâu cũng thấy những đĩa nhạc jazz hồi xưa.
01:45
And he said, "No, never, John, never.
28
105610
2297
Và ông đáp ngay: "Không, không bao giờ John à."
01:47
The song is just a given, that's how you have to think about it.
29
107907
2727
"Bản nhạc chỉ là cái được cho thôi, con phải nghĩ như thế."
01:50
You gotta make it your own. You gotta design it.
30
110634
2685
"Còn con chơi là theo phong cách của mình. Con phải thiết kế ra giai điệu riêng."
01:53
Show everyone what you intend," is what he said.
31
113319
3997
"Hãy cho mọi người thấy con muốn thể hiện điều gì," ông đã nói như thế đấy.
01:57
"Doing that, acting by design, is what we all should be doing.
32
117316
4289
"Hành động bằng cách thiết kế, đó mới là điều đáng làm."
02:01
It's where we all belong."
33
121605
2109
"Đó là cái thuộc về chúng ta."
02:03
All of us? Designers?
34
123714
3425
Chúng ta ư? Những nhà thiết kế ư?
02:07
Oh, oh, Dad. Oh, Dad.
35
127139
4934
Bố ơi, bố ơi là bố.
02:12
The song is just a given.
36
132073
1665
"Bản nhạc chỉ là được cho."
02:13
It's how you cover it that matters.
37
133738
2488
"Còn chơi như thế nào mới là điều quan trọng."
02:16
Well, let's hold on to that thought for just a minute.
38
136226
2096
Chúng ta tạm thời gác lại điều đó một chút.
02:18
It's kind of like this wheelchair I'm in, right?
39
138322
2903
Bản nhạc đó giống như chiếc xe lăn tôi đang ngồi đây vậy.
02:21
The original tune? It's a little scary.
40
141225
2025
Giai điệu gốc? Nghe có vẻ hơi sợ đây.
02:23
"Ooh, what happened to that dude?
41
143250
2664
"Trời, anh ta làm sao ra thế?"
02:25
He can't walk. Anybody know the story?
42
145914
3111
"Anh ta không đi được. Có ai biết được tại sao không?"
02:29
Anybody?"
43
149025
1906
"Có ai biết không?"
02:30
I don't like to talk about this very much, but I'll tell you guys the story today.
44
150931
5287
Tôi thường không thích kể về chuyện đó, nhưng hôm nay tôi sẽ phá lệ.
02:36
All right, exactly 36 years ago this week, that's right,
45
156218
3850
Chính xác là 36 năm về trước, vào khoản tuần này...
02:40
I was in a poorly designed automobile
46
160068
1942
... tôi lái một chiếc xe bị thiết kế tồi...
02:42
that hit a poorly designed guardrail
47
162010
3921
... rồi đâm vào một cái hành lang bảo vệ tồi...
02:45
on a poorly designed road in Pennsylvania,
48
165931
2583
... trên một con đường tồi ở Pennsylvania.
02:48
and plummeted down a 200-foot embankment
49
168514
4793
Kết quả là lao thẳng xuống bờ đê sâu gần 61 mét.
02:53
and killed two people in the car.
50
173307
2207
Hai người đã qua đời trong vụ tai nạn.
02:55
But ever since then, the wheelchair has been a given in my life.
51
175514
4479
Kể từ lúc đó, xe lăn là thứ gắn liền với cuộc sống của tôi.
02:59
My life, at the mercy of good design and bad design.
52
179993
5136
Cuộc đời tôi dính liền với thiết kế tốt và tồi.
03:05
Think about it. Now, in design terms,
53
185129
2403
Thử nghĩ theo từ chuyên ngành thiết kế...
03:07
a wheelchair is a very difficult object.
54
187532
2998
... một chiếc xe lăn là một vật không ai muốn.
03:10
It mostly projects tragedy and fear and misfortune,
55
190530
4168
Nó liên tưởng tới bi kịch, sợ hãi, và xui xẻo.
03:14
and it projects that message, that story, so strongly
56
194698
2791
Chính thông điệp đó, câu chuyện đó hiện diện mạnh mẽ đến mức...
03:17
that it almost blots out anything else.
57
197489
2259
... chẳng khiến ai có thể nghĩ đến điều gì khác.
03:19
I roll swiftly through an airport, right?
58
199748
3478
Tôi đang lăn bánh tà tà trong một sân bay.
03:23
And moms grab their kids out of the way and say, "Don't stare!"
59
203226
3984
Rồi một bà mẹ kéo đứa con lại nhắc nhở: "Đừng có nhìn ông ấy."
03:27
The poor kid, you know, has this terrified look on his face, God knows what they think.
60
207210
4199
Tội nghiệp thằng bé, cái vẻ sợ sệt hiện rõ trên mặt nó, Chúa biết nó nghĩ gì trong đầu.
03:31
And for decades, I'm going,
61
211409
2169
Gần mấy chục năm, tôi cứ nghĩ...
03:33
why does this happen? What can I do about it? How can I change this? I mean there must be something.
62
213578
4480
... sao lại thế nhỉ? Mình phải làm thế nào? Làm sao thay đổi được những ánh nhìn đó? Phải có cách nào chứ.
03:38
So I would roll, I'd make no eye contact -- just kinda frown, right?
63
218058
5159
Bạn nghĩ hay cứ lăn như thường, chẳng nhìn vào ai, mặt mày hầm hầm.
03:43
Or I'd dress up really, really sharply or something.
64
223217
5432
Hay là ăn mặc cho thật ngầu vào.
03:48
Or I'd make eye contact with everyone --
65
228649
1877
Hoặc là lúc nào cùng nhìn chằm chằm vào mắt người ta.
03:50
that was really creepy; that didn't work at all.
66
230526
2492
Cái đó thấy ghê quá, không có tác dụng.
03:53
(Laughter)
67
233018
1913
(Cười lớn)
03:54
You know anything, I'd try. I wouldn't shower for a week -- nothing worked.
68
234931
3855
Tôi đã thử tất cả mọi cách, kể cả không tắm trong một tuần, chắng có tác dụng.
03:58
Nothing whatsoever worked until a few years ago,
69
238786
3984
Điều đó cứ tiếp diễn cho đến vài năm về trước.
04:02
my six-year-old daughters were looking at this wheelchair catalog that I had, and they said,
70
242770
4340
Có một lần, hai cô con gái 6 tuổi của tôi chỉ vào tạo chí quảng cáo xe lăn và nói:
04:07
"Oh, Dad! Dad! Look, you gotta get these, these flashy wheels -- you gotta get 'em!"
71
247110
5124
"Bố, bố, nhìn nè. Bố phải mua mấy cái bánh xe phát sáng này nè. Mua đi bố!"
04:12
And I said, "Oh, girls, Dad is a very important journalist,
72
252234
4113
Rồi tôi cự tuyệt: "Trời các con, bố là một nhà báo quan trọng lắm đó."
04:16
that just wouldn't do at all."
73
256347
2566
"Như thế không được đâu."
04:18
And of course, they immediately concluded,
74
258913
1945
Và thế là chúng phán ngay một câu:
04:20
"Oh, what a bummer, Dad. Journalists aren't allowed to have flashy wheels.
75
260858
5167
"Chán vậy bố. Nhà báo mà không được có bánh xe phát sáng."
04:26
I mean, how important could you be then?" they said.
76
266025
4478
"Vậy thì bố quan trọng thế nào chứ?" Chúng nói vậy đấy.
04:30
I went, "Wait a minute, all right, right -- I'll get the wheels." Purely out of protest,
77
270503
4962
Thế là tôi miễn cưỡng gật đầu: "Thôi được rồi, được rồi. Bố sẽ mua."
04:35
I got the flashy wheels, and I installed them and --
78
275465
4918
Tôi nhận được mấy cái bánh xe phát sáng, lắp chúng vào xe lăn.
04:40
check this out. Could I have my special light cue please?
79
280383
3528
Mọi người xem nè. Làm ơn giảm ánh đèn lại giùm tôi một lát.
04:43
(Laughter)
80
283911
1522
(Cười lớn)
04:45
Look at that!
81
285433
2931
Thấy không!
04:48
Now ... look at, look at this! Look at this!
82
288364
2465
Giờ thì thêm nữa, đấy, mọi người thấy rồi chứ.
04:50
So what you are looking at here
83
290829
3447
Những gì bạn vừa thấy...
04:54
has completely changed my life,
84
294276
3087
... đã hoàn toàn thay đổi cuộc đời tôi.
04:57
I mean totally changed my life.
85
297363
2977
Hoàn toàn thay đổi.
05:00
Instead of blank stares and awkwardness,
86
300340
2872
Không còn những ánh nhìn e ngại và rụt rè nữa.
05:03
now it is pointing and smiling!
87
303212
3484
Mà giờ là những ngón tay chỉ và nụ cười thích thú.
05:06
People going, "Awesome wheels, dude! Those are awesome!
88
306696
4068
Giờ thì người ta nói: "Bánh xe trông đẹp quá. Độc thật đấy!"
05:10
I mean, I want some of those wheels!" Little kids say,
89
310764
2600
Mấy đứa con nít thì reo lên: "Cháu cũng muốn có một cái."
05:13
"Can I have a ride?"
90
313364
2136
"Cho cháu đi ké được không ạ?"
05:15
(Laughter)
91
315500
1875
(Cười lớn)
05:17
And of course there's the occasional person --
92
317375
2517
Và tất nhiên thỉnh thoảng cũng có trường hợp...
05:19
usually a middle-aged male who will say,
93
319892
1816
... thường là các anh tuổi trung niên nói:
05:21
"Oh, those wheels are great!
94
321708
1641
"Ô, hai chiếc bánh xe của anh được quá."
05:23
I guess they're for safety, right?"
95
323349
2290
"Chắc là lắp vào cho an toàn đúng không?"
05:25
(Laughter)
96
325639
2349
(Cười lớn)
05:27
No! They're not for safety.
97
327988
5968
Trời, đâu phải an toàn gì cho cam.
05:33
No, no, no, no, no.
98
333956
1880
Không, không, không phải.
05:35
What's the difference here,
99
335836
1777
Sự khác biệt mà các bạn thấy...
05:37
the wheelchair with no lights
100
337613
1807
... giữa một chiếc xe không có đèn...
05:39
and the wheelchair with lights?
101
339420
1730
... và có lắp đèn là gì?
05:41
The difference is intent.
102
341150
3782
Đó là mục đích.
05:44
That's right, that's right; I'm no longer a victim.
103
344932
3657
Đúng đúng, tôi không còn ở thế bị động nữa.
05:48
I chose to change the situation -- I'm the Commander of the Starship Wheelchair with the phaser wheels in the front. Right?
104
348589
5912
Tôi chủ động thay đổi cục diện. Tôi giờ là Chỉ Huy Trưởng của Tàu Xe Lăn với hai bánh xe phát sáng phía trước.
05:54
Intent changes the picture completely.
105
354501
4375
Mục đích đã làm thay đổi tất cả.
05:58
I choose to enhance
106
358876
1817
Tôi chọn cách thay đổi...
06:00
this rolling experience
107
360693
1943
...cách nhìn về chiếc xe lăn...
06:02
with a simple design element.
108
362636
3704
... chỉ bằng một thiết kế đơn giản.
06:06
Acting with intent.
109
366340
2208
Hành động có mục đích.
06:08
It conveys authorship.
110
368548
2216
Nó thể hiện sự chủ động.
06:10
It suggests that someone is driving.
111
370764
3080
Nó cho người ta biết là tôi đang điều khiển xe lăn.
06:13
It's reassuring; people are drawn to it.
112
373844
3008
Khiến họ thoải mái và thu hút sự chú ý của đám đông.
06:16
Someone making the experience their own.
113
376852
3512
Người ta tạo ra cách sử dụng cho riêng mình.
06:20
Covering the tragic tune
114
380364
2240
Thay đổi tông điệu buồn
06:22
with something different,
115
382604
2896
... bằng một điều mới mẻ...
06:25
something radically different.
116
385500
3209
... một điều làm thay đổi mọi thứ.
06:28
People respond to that.
117
388709
2047
Người ta phản ứng tích cực.
06:30
Now it seems simple, but actually I think
118
390756
2792
Nghe thì đơn giản đấy, nhưng cá nhân tôi nghĩ...
06:33
in our society and culture in general,
119
393548
2225
... trong xã hội và văn hóa của chúng ta, nhìn chung...
06:35
we have a huge problem with intent.
120
395773
2063
... có sự hiểu lệch lạc về mục đích.
06:37
Now go with me here. Look at this guy. You know who this is?
121
397836
3360
Mọi người nhìn trên màn hình đi. Có ai biết gã này là ai không?
06:41
It's Anders Breivik. Now, if he intended to kill
122
401196
4016
Hắn ta tên là Anders Breivik. Nếu hắn định đánh bom...
06:45
in Olso, Norway last year,
123
405212
1736
... ở Olso, Na Uy năm ngoái...
06:46
dozens and dozens of young people --
124
406948
2360
... nhằm vào hàng chục người...
06:49
if he intended to do that,
125
409308
1712
Nếu hắn làm thế...
06:51
he's a vicious criminal. We punish him.
126
411020
2584
... anh ta một kẻ tội phạm nguy hiểm. Cần phải trừng phạt hắn.
06:53
Life in prison. Death penalty in the United States, not so much in Norway.
127
413604
3369
Tù chung thân, kết án tử hình ở Mỹ, nhưng không nặng mấy ở Na Uy.
06:56
But, if he instead acted out of a delusional fantasy,
128
416973
4351
Nhưng nếu hắn ta thay vì hành động vì bị ảo tưởng điên rồ...
07:01
if he was motivated by some random mental illness,
129
421324
4984
... bị tác động bởi một chứng bệnh thần kinh nào đó...
07:06
he's in a completely different category.
130
426308
2446
... anh ta đã thuộc vào diện khác rồi.
07:08
We may put him away for life, but
131
428754
1787
Chúng ta có thể phán tù chung thân,...
07:10
we watch him clinically.
132
430541
2039
... nhưng sẽ theo dõi về mặt tâm thần.
07:12
It's a completely different domain.
133
432580
3449
Đó là một khía cạnh khác rồi.
07:16
As an intentional murderer,
134
436029
2472
Vì là một tên sát nhân có mục đích,
07:18
Anders Breivik is merely evil.
135
438501
3039
... Anders Breivik là một kẻ độc ác.
07:21
But as a dysfunctional,
136
441540
2185
Nhưng xét theo diện rối loạn...
07:23
as a dysfunctional murderer/psychotic,
137
443725
2248
... kiểu sát nhân rối loạn tâm thần...
07:25
he's something much more complicated.
138
445973
1959
Hắn ta thuộc về một loại người phức tạp hơn thế.
07:27
He's the breath of some
139
447932
1760
Là chút gì còn sót lại...
07:29
primitive, ancient chaos.
140
449692
3400
... của thời nguyên thủy và cổ đại đầy hỗn loạn.
07:33
He's the random state of nature
141
453092
1984
Anh ta là sự ngẫu nhiên...
07:35
we emerged from.
142
455076
1530
... của trạng thái tự nhiên.
07:36
He's something very, very different.
143
456606
2270
Hắn ta là cái gì đó thật sự rất, rất khác biệt.
07:38
It's as though intent is an essential component for humanity.
144
458876
3737
Như thể mục đính là một phần không thể thiếu của nhân loại.
07:42
It's what we're supposed to do somehow.
145
462613
2319
Đó là điều chúng ta phải làm, cách này hay cách khác.
07:44
We're supposed to act with intent.
146
464932
2728
Chúng ta phải hành động có mục đích.
07:47
We're supposed to do things by design.
147
467660
2456
Phải suy nghĩ trước sau rồi mới làm.
07:50
Intent is a marker for civilization.
148
470116
4840
Mục đích tạo nên một nền văn minh.
07:54
Now here's an example a little closer to home:
149
474956
2592
Để đơn giản hóa, tôi cho một ví dụ gần gũi hơn.
07:57
My family is all about intent.
150
477548
2376
Mục đích luôn xoay quanh gia đình tôi.
07:59
You can probably tell there are two sets of twins,
151
479924
3208
Mọi người có thể thấy nhà tôi có hai cặp sinh đôi.
08:03
the result of IVF technology, in vitro fertilization technology,
152
483132
4248
Chúng là kết quả của công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm.
08:07
due to some physical limitations I won't go into.
153
487380
2635
Nói ra thì dài dòng kỹ thuật lắm nên tôi chỉ tóm gọn như thế.
08:10
Anyway, in vitro technology, IVF,
154
490015
3053
Trên thực tế, cách thức thụ tinh trong ống nghiệm...
08:13
is about as intentional as agriculture.
155
493068
3004
... hoạt động giống như thụ tinh với cây cỏ vậy.
08:16
Let me tell you, some of you may have the experience.
156
496072
2156
Một vài người ở đây chắc cũng có kinh nghiệm về chuyện này.
08:18
In fact, the whole technology of sperm extraction
157
498228
2944
Người phát minh ra công nghệ lấy tinh trùng...
08:21
for spinal cord-injured males was invented by a veterinarian.
158
501172
4448
... từ những người bị chấn thương tủy sống là một bác sĩ thú y.
08:25
I met the dude. He's a great guy.
159
505620
2282
Tôi đã gặp ông ấy một lần, rất dễ mến.
08:27
He carried this big leather bag full of sperm probes for
160
507902
4942
Ông ta lúc nào cũng mang theo người một cặp da chứa đầy những ống tinh trùng...
08:32
all of the animals that he'd worked with,
161
512844
2296
... của tất cả những con vật mà ông đã từng tiếp xúc.
08:35
all the different animals.
162
515140
1499
Đủ các loài động vật.
08:36
Probes he designed,
163
516639
2132
Ông ấy đã tự thiết kế riêng những ống đựng tinh trùng đó.
08:38
and in fact, he was really, really proud of these probes.
164
518771
3001
Và rất tự hào về điều ấy.
08:41
He would say, "You're right between horse and squirrel, John."
165
521772
3770
Có lần, ông ấy nhìn tôi và bảo: "Anh là sự kết hợp giữa ngựa và sóc đấy John."
08:45
(Laughter)
166
525542
3238
(Cười lớn)
08:48
But anyway, so when my wife and I decided
167
528780
5672
Quay lại chuyện chính, khi vợ chồng tôi đến ngưỡng cửa...
08:54
to upgrade our early middle age -- we had four kids, after all --
168
534452
3049
... của tuổi trung niên, chúng tôi đã có 4 đứa con.
08:57
with a little different technology
169
537501
1991
Sau khi giải thích bằng những từ chuyên môn...
08:59
that I won't explain in too much detail here --
170
539492
2880
... mà tôi không tiện giải thích ra ở đây,...
09:02
my urologist assured me I had nothing whatsoever to worry about.
171
542372
4258
... bác sĩ khoa tiết niệu đã đảm bảo rằng tôi không phải lo lắng gì cả.
09:06
"No need for birth control, Doc, are you sure about that?"
172
546630
2576
"Không cần biện pháp tránh thai nào sao, anh có chắc không đấy bác sĩ?"
09:09
"John, John, I looked at your chart.
173
549206
3560
"John, John này, tôi đã xem biểu đồ của anh rồi."
09:12
From your sperm tests we can
174
552766
2257
"Từ kết quả xét nghiệm tinh trùng của anh..."
09:15
confidently say that
175
555023
2008
"... tôi có thể khẳng định với anh rằng..."
09:17
you're basically a form of birth control."
176
557031
2722
"... bản thân anh đã là một biện pháp tránh thai rồi."
09:19
Well!
177
559753
3278
Thú vị đấy!
09:23
(Laughter)
178
563031
3592
(Cười lớn)
09:26
What a liberating thought! Yes!
179
566623
3375
Đúng là giải phóng! Quá tuyệt!
09:29
And after a couple very liberating weekends,
180
569998
3065
Sau khi trải qua vài tuần thoải mái...
09:33
my wife and I,
181
573063
1440
... vợ chồng tôi...
09:34
utilizing some cutting-edge erectile technology
182
574503
3888
... đã tìm ra ra một phát minh dành cho người bị liệt
09:38
that is certainly worthy of a TEDTalk someday
183
578391
2584
... mà xứng đáng được cho lên TED...
09:40
but I won't get into it now,
184
580975
2031
Tạm thời tôi sẽ không đi vào chi tiết,...
09:43
we noticed some familiar, if unexpected, symptoms.
185
583006
4752
... hai chúng tôi nhận ra những triệu chứng quen thuộc nhưng lại không hề mong đợi.
09:47
I wasn't exactly a form of birth control.
186
587758
3660
Tôi thật ra cũng không hoàn toàn là biện pháp tránh thai cho lắm.
09:51
Look at that font there. My wife was so pissed.
187
591418
3580
Mọi người nhìn kết quả đi. Vợ tôi lúc đó tức lắm.
09:54
I mean, did a designer come up with that?
188
594998
1545
Nghĩ thử đi, một nhà thiết kế đã nghĩ ra điều đó sao?
09:56
No, I don't think a designer did come up with that.
189
596543
2232
Không, tôi không cho là vậy.
09:58
In fact, maybe that's the problem.
190
598775
2215
Mà như thế mới chính là điều đau đầu.
10:00
And so, little Ajax was born.
191
600990
2681
Thế à Ajax ra đời.
10:03
He's like our other children,
192
603671
2269
Nó cũng giống như bốn đứa còn lại...
10:05
but the experience is completely different.
193
605940
1778
... nhưng mà cách thức đến thì lại hoàn toàn khác.
10:07
It's something like my accident, right?
194
607718
4240
Giống như tai nạn hồi trước của tôi ấy nhỉ.
10:11
He came out of nowhere.
195
611958
1275
Bỗng dưng xuất hiện trước mắt tôi vậy.
10:13
But we all had to change,
196
613233
1606
Chúng tôi buộc phải phải thay đổi...
10:14
but not just react to the given;
197
614839
2681
... bên cạnh việc nhận lấy những gì được cho.
10:17
we bend to this new experience with intent.
198
617520
4559
Chúng tôi chuyển sự không mong đợi thành điều đáng mong đợi.
10:22
We're five now. Five.
199
622079
4072
Bây giờ chúng tôi có 5 đứa rồi. Năm đứa đấy.
10:26
Facing the given with intent. Doing things by design.
200
626151
3912
Dùng mục đích với điều được cho. Suy nghĩ trước khi hành động.
10:30
Hey, the name Ajax -- you can't get much more intentional than that, right?
201
630063
4232
Cái tên "Ajax", không còn có gì đầy mục đích hơn thế nữa đúng không?
10:34
We're really hoping he thanks us for that later on.
202
634295
4240
Hy vọng sau này nó sẽ biết ơn chúng tôi vì cái tên đó.
10:38
(Laughter)
203
638535
1833
(Cười lớn)
10:40
But I never became a designer. No, no, no, no. Never attempted. Never even close.
204
640368
3899
Nhưng tôi chưa bao giờ thử làm nhà thiết kế. Không, không, và không bao giờ.
10:44
I did love some great designs as I was growing up:
205
644267
4638
Nhưng tôi lại bị thu hút bởi những thiết kế hoàn hảo.
10:48
The HP 35S calculator -- God, I loved that thing. Oh God, I wish I had one.
206
648905
4367
Máy tính HP 35S. Trời ơi, tôi cực kì thích cái máy đó. Ước gì tôi có được một cái.
10:53
Man, I love that thing.
207
653272
3450
Quá tuyệt vời.
10:56
I could afford that.
208
656722
1223
Cái đó tôi còn mua được.
10:57
Other designs I really couldn't afford, like the 1974 911 Targa.
209
657945
4639
Chứ như chiếc xe Targa 911 đời 1974 thì tôi lại không có khả năng mua.
11:02
In school, I studied nothing close to design or engineering;
210
662584
3465
Hồi còn đi học, tôi chưa hề lấy một lớp nào liên quan tới thiết kế hay xây dựng cả.
11:06
I studied useless things like the Classics,
211
666049
2319
Tôi lại đi học mấy thứ vô dụng như "Triết lý cổ điển"
11:08
but there were some lessons even there --
212
668368
1817
... nhưng cũng có nhiều điều đáng chú ý.
11:10
this guy, Plato, it turns out he's a designer.
213
670185
3264
Ví dụ như Plato, một nhà triết gia đầy mục đích.
11:13
He designed a state in "The Republic,"
214
673449
3423
Ông ta đã thiết kế ra một tư tưởng mới trong cuốn "Cộng Hòa"
11:16
a design never implemented.
215
676872
1491
Có điều nó chưa bao giờ được thử nghiệm.
11:18
Listen to one of the design features
216
678363
1685
Thử nghe một đoạn trích nhắc tới...
11:20
of Plato's Government 4.0:
217
680048
3024
... phương thức quản lý nhà nước của Plato ở khúc 4.0:
11:23
"The State in which the rulers are most reluctant to govern
218
683072
4560
"Một đất nước mà người đứng đầu luôn đắn đo làm sao để điều hành...
11:27
is always the best and most quietly governed,
219
687632
2936
"... luôn là đất nước hưng thịnh nhất, ..."
11:30
and the State in which they are most eager, the worst."
220
690568
4072
"... còn một nước mà có những kẻ cơ hội là một đất nước tồi tệ nhất."
11:34
Well, got that wrong, didn't we?
221
694640
2944
Vậy thì chúng ta đã hiểu sai rồi nhỉ?
11:37
But look at that statement; it's all about intent. That's what I love about it.
222
697584
4297
Nhưng mà điều khiến tôi thích nó là vì, trong câu nói đó chứa đầy mục đích
11:41
But consider what Plato is doing here. What is he doing?
223
701881
3455
Nhưng hãy thử nghĩ xem Plato muốn gì. Ông ta làm gì?
11:45
It's a grand idea of design -- a huge idea of design,
224
705336
3520
Đó là một ý tưởng to lớn bao quát về cách thiết kế.
11:48
common to all of the voices of religion and philosophy
225
708856
3717
Là tiếng nói chung cho tôn giáo và triết lý...
11:52
that emerged in the Classical period.
226
712573
2240
... hình thành thời Cổ Điển.
11:54
What was going on then?
227
714813
1433
Điều gì đã xảy ra hồi đó?
11:56
They were trying to answer the question of
228
716246
2136
Họ cố gắng tìm câu trả lời cho câu hỏi...
11:58
what would human beings do now that they were no longer simply trying to survive?
229
718382
4966
"Con người sẽ ra sao khi họ không còn cố gắng để sinh tồn nữa?"
12:03
As the human race emerged from a prehistoric chaos,
230
723348
4441
Khi mà loài người xuất hiện ở thời tiền sử hỗn loạn,...
12:07
a confrontation with random, brutal nature,
231
727789
4424
... lúc họ đối mặt với một tạo hóa ngẫu nhiên nhưng đầy khắc nghiệt...
12:12
they suddenly had a moment to think -- and there was a lot to think about.
232
732213
3584
... con người chợt dừng lại và suy nghĩ, và bỗng nhiên nảy nhiều điều đáng để chú ý tới.
12:15
All of a sudden, human existence needed an intent.
233
735797
4127
Tự nhiên, sự xuất hiện của loài người cần có một lời giải thích.
12:19
Human life needed a reason.
234
739924
2715
Cuộc sống chúng ta cần một lý do.
12:22
Reality itself needed a designer.
235
742639
3022
Bản thân thực tế cần một nhà tạo hóa.
12:25
The given was replaced
236
745661
2392
Cái được cho không còn nữa.
12:28
by various aspects of intent,
237
748053
2624
Thay vào đó là những mục đích khác nhau.
12:30
by various designs,
238
750677
2584
Chúng được tạo ra...
12:33
by various gods.
239
753261
2280
... bởi những đấng sáng lập khác nhau.
12:35
Gods we're still fighting about. Oh yeah.
240
755541
3944
Chúng ta vẫn tranh cãi về xuất hiện của những đấng tạo hóa.
12:39
Today we don't confront the chaos of nature.
241
759485
3160
Thời nay chúng ta không phải đối mặt với sự hỗn loạn của thiên nhiên.
12:42
Today it is the chaos of humanity's impact on the Earth itself that we confront.
242
762645
5880
Mà là sự hỗn loạn trong nhân cách con người, cái tác động lên Trái Đất mà chúng ta đang phải đối mặt.
12:48
This young discipline called design, I think,
243
768525
3280
Cái gọi là thiết kế...
12:51
is in fact the emerging ethos
244
771805
3267
... chính là một giải pháp...
12:55
formulating and then answering a very new question:
245
775072
2918
... tạo ra và trả lời một câu hỏi mới:
12:57
What shall we do now
246
777990
1599
"Chúng ta sẽ làm gì..."
12:59
in the face of the chaos that we have created?
247
779589
3743
"... khi đối mặt với sự hỗn loạn mà chúng ta đã tạo ra?"
13:03
What shall we do?
248
783332
1904
"Làm cái gì đây?"
13:05
How shall we inscribe intent
249
785236
2466
Làm sao chúng ta gắn mục đích...
13:07
on all the objects we create,
250
787702
2303
... vào trong những vật chúng ta tạo ra...
13:10
on all the circumstances we create,
251
790005
1976
... vào trong những điều chúng ta làm...
13:11
on all the places we change?
252
791981
2607
... vào những nơi chúng ta đang thay đổi?
13:14
The consequences of a planet with 7 billion people and counting.
253
794588
4128
Kết quả là một hành tinh với hơn 7 tỷ người.
13:18
That's the tune we're all covering today, all of us.
254
798716
4369
Đó là một điều chúng ta cần phải suy nghĩ tới, tất cả mọi người.
13:23
And we can't just imitate the past. No.
255
803085
2536
Nhưng chúng ta không thể bắt chước lại quá khứ.
13:25
That won't do.
256
805621
2834
Không, không có tác dụng.
13:28
That won't do at all.
257
808455
1775
Chẳng mang lại gì.
13:30
Here's my favorite design moment:
258
810230
3007
Tôi sẽ kể cho các bạn nghe một trải nghiệm thú vị liên quan tới thiết kế.
13:33
In the city of Kinshasa in Zaire in the 1990s,
259
813237
3408
Vào những năm 90 ở thành phố Kinshasa, Zaire...
13:36
I was working for ABC News, and I was reporting on
260
816645
2288
Tôi lúc đó đang làm việc cho hàng tin tức ABC.
13:38
the fall of Mobutu Sese Seko, the dictator, the brutal dictator in Zaire,
261
818933
4144
Việc của tôi là tường thuật lại sự sụp đổ của Mobutu Sese Seko, một kẻ độc tài khét tiếng...
13:43
who raped and pillaged that country.
262
823077
2000
... chuyên đi cưỡng dâm và cướp bóc ở Zaire.
13:45
There was rioting in the middle of Kinshasa.
263
825077
2568
Lúc đó ở Kinshasa bạo động xảy ra ngay trong lòng thành phố.
13:47
The place was falling apart; it was a horrible, horrible place,
264
827645
3481
Tất cả mọi thứ trở nên tang hoang. Cảnh tượng vô cùng đau thương, khủng khiếp.
13:51
and I needed to go and explore the center of Kinshasa
265
831126
3871
Nhưng tôi cần phải đi tường thuật lại cuộc bạo động và nạn cướp bóc...
13:54
to report on the rioting and the looting.
266
834997
2023
... đang xảy ra ngay trung tâm thành phố Kinshasa.
13:57
People were carrying off vehicles, carrying off pieces of buildings.
267
837020
3786
Mọi người chất xe cộ, các mảng tường đổ lên thành đống.
14:00
Soldiers were in the streets shooting at looters and herding some in mass arrests.
268
840806
4695
Quân đội chĩa súng thẳng vào các tay cướp, ra tay đàn áp trong các cuộc bắt giữ diện rộng.
14:05
In the middle of this chaos, I'm rolling around in a wheelchair,
269
845501
3514
Trong cảnh loạn lạc như thế, tôi lăn chiếc xe của mình đi xung quanh.
14:09
and I was completely invisible. Completely.
270
849015
3750
Cảm giác hoàn toàn vô hình.
14:12
I was in a wheelchair; I didn't look like a looter.
271
852765
2770
Tôi ngồi trên xe lăn nên chẳng giống điệu bộ của một kẻ cướp tí náo.
14:15
I was in a wheelchair; I didn't look like a journalist, particularly, at least from their perspective.
272
855535
6182
Lại chẳng hề giống một anh nhà báo, ít nhất là họ nghĩ như vậy.
14:21
And I didn't look like a soldier, that's for sure.
273
861717
2240
Và chắc chắn không giống cảnh sát.
14:23
I was part of this sort of background noise of the misery of Zaire, completely invisible.
274
863957
6295
Trong khung cảnh loạn lạc và đổ nát ấy, tôi hoàn toàn không bị để ý tới.
14:30
And all of a sudden, from around a corner, comes this young man, paralyzed, just like me,
275
870252
5097
Tự nhiên, ngay ngã rẽ, một anh chàng bị tật giống tôi đi lại gần.
14:35
in this metal and wood and leather
276
875349
3720
Anh ta có một chiếc xe ba bánh...
14:39
pedal, three-wheel tricycle-wheelchair device,
277
879069
5025
với bàn đạp bằng kim loại, gỗ, và da.
14:44
and he pedals up to me as fast as he can.
278
884094
2464
Anh ta đạp hết sức tới chỗ tôi, cất tiếng gọi.
14:46
He goes, "Hey, mister! Mister!"
279
886558
1775
"Này anh ơi! Anh gì ơi!"
14:48
And I looked at him --
280
888333
2297
Tôi quay lại nhìn anh ta.
14:50
he didn't know any other English than that, but we didn't need English, no, no, no, no, no.
281
890630
3584
Người đó không biết nói tiếng Anh, nhưng vậy chẳng làm hai chúng tôi xa cách.
14:54
We sat there and compared wheels and tires and spokes and tubes.
282
894214
5871
Bọn tôi ngồi ngay góc đường, so sánh bánh lăn, tay lái, xăm xe rồi cả sườn xe.
15:00
And I looked at his whacky pedal mechanism;
283
900085
3425
Tôi đưa mắt nhìn cái chiếc xe kì cục ấy...
15:03
he was full of pride over his design.
284
903510
3240
... nhưng anh ta lại vô cùng tự hào với sản phẩm của mình.
15:06
I wish I could show you that contraption.
285
906750
1849
Tôi ước gì mình có thể cho các bạn xem khoảnh khắc đó.
15:08
His smile, our glow
286
908599
2127
Anh ấy cười rạng rỡ, và hai chúng trò chuyện vô cùng vui vẻ...
15:10
as we talked a universal language
287
910726
2511
... bằng một thứ tiếng chung...
15:13
of design,
288
913237
2712
... của sự sáng tạo...
15:15
invisible to the chaos around us.
289
915949
2817
Khung cảnh tan hoang lúc đó dường như vô hình với chúng tôi.
15:18
His machine: homemade, bolted, rusty, comical.
290
918766
4056
Chiếc xe của anh là tự lắp ráp, thô sơ, cũ kĩ, lại kì dị.
15:22
My machine: American-made, confident, sleek.
291
922822
3298
Của tôi thì sản xuất tại Mỹ, chắc chắn, bóng bẩy.
15:26
He was particularly proud of the comfortable seat, really comfortable seat
292
926120
4222
Nhưng anh lại rất tự hào khi ngồi trên một chiếc ghế vô cùng êm ái.
15:30
he had made in his chariot
293
930342
1916
Anh đã tự tạo một cỗ xe
15:32
and its beautiful fabric fringe around the edge.
294
932258
4427
... với nhiều tua vải đẹp được gắn ở bên sườn
15:36
Oh, I wish I'd had those sparkly wheels back then to have shown him, man!
295
936685
3984
Giá mà lúc đó tôi có thể cho anh xem mấy cái bánh xe phát sáng này.
15:40
He would have loved those! Oh yeah.
296
940669
2745
Hẳn anh ấy sẽ rất thích. Tôi tin là vậy.
15:43
He would have understood those;
297
943414
1592
Anh ta có lẽ đã nhận ra được...
15:45
a chariot of pure intent -- think about it --
298
945006
3468
... ý nghĩa của một cách mạng đầy mục đích.
15:48
in a city out of control.
299
948474
2612
Trong một thành phố mất kiểm soát...
15:51
Design blew it all away for a moment.
300
951086
3048
... một thiết kế tuyệt vời trở nên thật nổi bật.
15:54
We spoke for a few minutes and then each of us vanished back into the chaos.
301
954134
4144
Chúng tôi trao đổi vài câu rồi sau đó mỗi người lại biến mất sau cảnh hoang tàn.
15:58
He went back to the streets of Kinshasa;
302
958278
2419
Anh ta quay lại với những nẻo đường ở Kinshasa.
16:00
I went to my hotel. And I think of him now, now ...
303
960697
5982
Còn tôi thì về lại khách sạn. Khi nghĩ lại về cuộc gặp gỡ ấy...
16:06
And I pose this question.
304
966679
3062
... tôi đã chợt tự hỏi.
16:09
An object imbued with intent --
305
969741
3553
Một vật thể đầy tính mục đích...
16:13
it has power,
306
973294
1664
... có khả năng...
16:14
it's treasure, we're drawn to it.
307
974958
3400
... tạo ra một lực hấp dẫn thu hút chúng ta.
16:18
An object devoid of intent --
308
978358
2632
Còn một vật không có tính mục đính...
16:20
it's random, it's imitative,
309
980990
2512
... thì chỉ là được làm cẩu thả và giả tạo.
16:23
it repels us. It's like a piece of junk mail to be thrown away.
310
983502
3680
Giống như thư rác chỉ khiến chúng ta bực mình và quẳng đi ngay.
16:27
This is what we must demand of our lives,
311
987182
4751
Cái mà chúng ta cần cho cuộc sống...
16:31
of our objects, of our things, of our circumstances:
312
991933
3825
... cho những đồ vật, sự kiện xảy ra xung quanh...
16:35
living with intent.
313
995758
3096
... chính là sống có mục đích.
16:38
And I have to say
314
998854
2104
Và tôi cần phải thú nhận rằng...
16:40
that on that score, I have a very unfair advantage over all of you.
315
1000958
5031
... trên lĩnh vực này tôi có được lợi thế hơn mọi người rất nhiều.
16:45
And I want to explain it to you now because this is a very special day.
316
1005989
5705
Tôi muốn giải thích cho rõ bởi vì hôm nay là một ngày vô cùng đặc biệt.
16:51
Thirty-six years ago at nearly this moment,
317
1011694
4935
Vào lúc này tại 36 năm về trước...
16:56
a 19-year-old boy awoke from a coma
318
1016629
4156
... một anh chàng 19 tuổi tỉnh dậy sau cơn mê...
17:00
to ask a nurse a question,
319
1020785
1797
... để hỏi cô y tá một câu hỏi.
17:02
but the nurse was already there with an answer.
320
1022582
2480
Nhưng cô y tá đã vội vàng trả lời rằng:
17:05
"You've had a terrible accident, young man. You've broken your back.
321
1025062
3703
"Cậu đã gặp phải một tai nạn rất nghiêm trọng. Hậu quả là cậu bị gãy lưng."
17:08
You'll never walk again."
322
1028765
1641
"Cậu sẽ không thể đi được nữa."
17:10
I said, "I know all that -- what day is it?"
323
1030406
5616
Tôi lại nói: "Tôi biết rồi. Nhưng mà hôm nay là ngày thứ mấy?"
17:16
You see, I knew that the car had gone over the guardrail on the 28th of February,
324
1036022
7024
Tôi biết tại nạn hôm đó là ngày 28 tháng 2.
17:23
and I knew that 1976 was a leap year.
325
1043046
3649
Và năm 1976 là năm nhuận.
17:26
"Nurse! Is this the 28th or the 29th?"
326
1046695
4710
"Này cô, hôm nay là ngày 28 hay 29?"
17:31
And she looked at me and said,
327
1051405
1993
Và cô ấy nhìn tôi chăm chăm và trả lời:
17:33
"It's March 1st."
328
1053398
2575
"Là mồng một tháng 3."
17:35
And I went, "Oh my God.
329
1055973
2481
Thế là tôi thốt lên: "Trời đất ơi!"
17:38
I've got some catching up to do!"
330
1058454
2536
"Tôi có nhiều việc cần phải làm lắm đây."
17:40
And from that moment, I knew
331
1060990
2672
Từ lúc đó, tôi biết...
17:43
the given was that accident;
332
1063662
3248
... tai nạn năm ấy chỉ là cái được cho.
17:46
I had no option but to make up
333
1066910
3688
Tôi không có lựa chọn nào khác...
17:50
this new life without walking.
334
1070598
3056
... ngoài việc thích nghi với việc không thể đi lại được.
17:53
Intent -- a life with intent --
335
1073654
3808
Mục đích - sống có mục đích.
17:57
lived by design,
336
1077462
1824
Sống có kế hoạch.
17:59
covering the original
337
1079286
1616
Từ cái cũ...
18:00
with something better.
338
1080902
1560
... tạo ra một điều hoàn toàn mới.
18:02
It's something for all of us to do or find a way to do in these times.
339
1082462
5080
Là điều mà chúng ta cần làm, hoặc cần tìm cho mình một hướng đi.
18:07
To get back to this,
340
1087542
3342
Quay trở lại vấn đề chính.
18:10
to get back to design,
341
1090884
2136
Với thiết kế...
18:13
and as my daddy suggested a long time ago,
342
1093020
3401
... mà như bố tôi đã từng nói...
18:16
"Make the song your own, John.
343
1096421
3287
"Hãy dạo khúc nhạc của riêng mình, John à"
18:19
Show everybody what you intend."
344
1099708
5090
"Hãy cho mọi người thấy điều con muốn họ thấy."
18:38
Daddy,
345
1118690
2299
Thưa bố...
18:40
this one's for you.
346
1120989
1948
... bài hát này là dành cho bố.
18:42
(Music)
347
1122937
4780
(Tiếng nhạc)
18:47
♫ Jo Jo was a man who thought he was a loner ♫
348
1127717
4208
♫ Jo Jo từng nghĩ mình là một gã cô đơn ♫
18:51
♫ but he was another man. ♫
349
1131925
2320
♫ Nhưng không phải vậy ♫
18:54
♫ Jo Jo left his home in Tucson, Arizona to attend a California bash. ♫
350
1134245
6185
♫ Jo Jo rời thành phố quê hương Tucson, Arizona để thử thách mình ở California♫
19:00
♫ Get back, get back, ♫
351
1140430
2943
♫ Quay về đi, hãy về đi ♫
19:03
♫ get back to where you once belonged. ♫
352
1143373
3280
♫ Về lại nơi anh đã từng lớn lên ♫
19:06
♫ Get back, get back, ♫
353
1146653
2864
♫ Quay về đi, hãy về đi ♫
19:09
♫ get back to where you once belonged. ♫
354
1149517
9463
♫ Về lại nơi anh đã từng lớn lên ♫
19:18
(Applause)
355
1158980
9260
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7