Help discover ancient ruins -- before it's too late | Sarah Parcak

88,689 views ・ 2017-02-20

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Viet Ha Nguyen Reviewer: Đỗ Phương
00:12
As an archaeologist,
0
12879
1483
Là một nhà khảo cổ học,
tôi hay được hỏi về
00:14
I'm most often asked what my favorite discovery is.
1
14386
3098
nghiên cứu yêu thích của mình.
00:18
The answer's easy:
2
18421
1185
Câu trả lời dễ dàng đó là:
00:20
my husband, Greg.
3
20649
1534
chồng tôi, anh Greg.
00:22
(Laughter)
4
22207
1371
(cười)
00:23
We met in Egypt on my first dig.
5
23602
1762
Chúng tôi gặp nhau ở Ai Cập
trong lần khai quật đầu tiên của tôi
00:25
It was my first lesson in finding unexpected, wonderful things.
6
25969
4523
Đó chính là bài học đầu tiên của tôi
trong việc tìm kiếm những điều
bất ngờ và tuyệt vời.
00:31
This began an incredible archaeological partnership.
7
31761
3149
Thời điểm bắt đầu của sự hợp tác
trong lĩnh vực khảo cổ.
00:36
Years later, I proposed to him in front of our favorite pair statue
8
36262
5143
Nhiều năm sau, tôi cầu hôn anh ấy
trước bức tượng đôi của
00:41
of the Prince and Princess Rahotep and Nofret,
9
41429
3161
hoàng tử Rahotep và công chúa Nofret
00:44
in the Cairo Museum,
10
44614
1241
tại bảo tàng Cairo
00:45
dating to 4,600 years ago.
11
45879
2095
từ 4,200 năm trước.
00:48
I thought if I was going to ask Greg to spend the rest of this life with me,
12
48435
5024
Tôi nghĩ rằng chính tôi là người
sẽ hỏi Greg sát cánh cùng tôi
suốt quãng đời còn lại,
00:53
then I should ask him in front of two people
13
53483
2777
vì vậy tôi nên hỏi anh ấy trước mặt hai vị
00:56
who had pledged to be together for eternity.
14
56284
3081
đã hứa ở bên nhau mãi mãi.
01:01
These symbols endure because when we look at them,
15
61002
2876
Những biểu tượng ấy tồn tại bởi
khi chúng tôi nhìn vào đó,
01:03
we're looking at mirrors.
16
63902
1441
chúng tôi như nhìn chính bản thân trong gương vậy
01:05
They are powerful reminders
17
65780
2018
Họ chính là lời nhắc nhở mạnh mẽ
01:07
that our common humanity has not changed.
18
67822
2809
rằng bản chất con người không hề thay đổi
01:11
The thrill of archaeological discovery is as powerful as love,
19
71627
5380
Cảm xúc của nghiên cứu khảo cổ học
cũng mạnh mẽ như tình yêu vậy,
01:17
because ancient history is the most seductive mistress imaginable.
20
77031
5047
bởi lịch sử cổ đại là người phụ nữ
quyến rũ nhất mà ta có thể tưởng tượng.
01:22
Many archaeologists have devoted their lives
21
82936
2303
Nhiều nhà khảo cổ đã cống hiến cuộc đời mình
01:25
to unraveling the mysteries of the past
22
85263
2429
để làm sáng tỏ những bí ẩn trong quá khứ
01:27
under hot suns
23
87716
1656
phải chịu dưới ánh mặt trời gay gắt
01:30
and Arctic winds
24
90405
1454
gió phương bắc
01:32
and in dense rainforests.
25
92370
1878
và rừng mưa nhiệt đới rậm rạp.
01:35
Many seek.
26
95338
1478
Nhiều cuộc tìm kiếm,
01:36
Some discover.
27
96840
1151
sự khám phá
01:38
All worship at the temple of possibility
28
98015
2818
tất cả sự sùng bái trước ngôi đền với niềm tin
01:40
that one discovery might change history.
29
100857
2820
rằng một phát hiện có thể thay đổi lịch sử
01:45
On my first day in Egypt, I worked at a site
30
105440
2505
Lần đầu ở Ai Cập, tôi làm việc tại một nơi
01:47
in the Northeast Egyptian Delta called Mendes, dating to 4,200 years ago,
31
107969
5640
ở phía bắc đồng bằng Ai Cập, Mendes,
từ 4,200 năm trước
01:53
in a cemetery.
32
113633
1151
trong một nghĩa trang.
01:54
That's a picture of me --
33
114808
1200
Đây là bức ảnh của tôi
01:56
I'm just in my bliss.
34
116032
1201
lúc ấy tôi rất vui sướng
01:57
On the dig, surrounded by emerald green rice paddies,
35
117708
4013
Xung quanh khu khai quật là
những đồng lúa xanh mởn,
02:01
I discovered an intact pot.
36
121745
2488
tôi phát hiện ra chiếc bình nguyên vẹn
02:05
Flipping it over,
37
125592
1626
Tôi lật nó lại và
02:07
I discovered a human thumbprint left by whoever made the vessel.
38
127242
4483
phát hiện ra dấu vân tay
của người làm ra cái bình.
02:12
For a moment, time stood still.
39
132554
2224
Trong khoảnh khắc ngắn
thời gian như ngừng trôi
02:15
I didn't know where I was.
40
135888
1346
Tôi không biết mình đang ở đâu.
02:17
It was because at that moment I realized,
41
137775
2957
Thời khắc đó tôi nhận ra
02:20
when we dig,
42
140756
1378
khi chúng tôi khai quật,
02:22
we're digging for people,
43
142158
1657
chúng tôi đào con người
02:23
not things.
44
143839
1211
chứ không phải vật.
02:26
Never are we so present as when we are in the midst of the great past.
45
146484
4951
Chưa bao giờ chúng ta hiện diện
khi ở giữa thời quá khứ lớn lao như vậy.
02:32
I can't tell you how many times I've stood in front of the Pyramids of Giza,
46
152333
4818
Tôi khó có thể nói bao lần tôi
đứng trước Kim Tự Tháp Giza
02:37
and they leave me speechless.
47
157175
2265
và tôi luôn không thể nói nên lời.
02:39
I feel like the luckiest person in the world.
48
159464
2977
Tôi thấy tôi là người may mắn nhất thế giới.
02:43
They're a monument to our human brilliance and everything that is possible.
49
163795
4966
Đó là công trình cho sự vĩ đại của nhân loại
và minh chứng cho mọi thứ đều có thể.
02:49
Many cannot process their brilliance as human --
50
169677
2969
Nhiều người không công nhận điều ấy,
02:52
they think aliens built them.
51
172670
1601
họ tin rằng người ngoài
hành tinh xây nên chúng.
02:55
But this is ridiculous.
52
175070
1190
Điều ấy thật lố bịch!
02:57
All you need to do is get up close and personal,
53
177072
3324
Chúng ta chỉ cần tới lại gần và
03:00
and see the hidden hand of man
54
180420
2472
nhìn vào bàn tay được giấu của con người
03:02
in the chisel marks left by the tools that built them.
55
182916
3577
trên những dấu khắc được để lại bởi những
công cụ đã tạo ra chúng.
03:08
The Great Pyramid of Giza was built one stone at a time
56
188024
3752
Đại Kim Tự Tháp Giza được xây dựng
bởi một loại đá
03:11
with 2.3 million blocks,
57
191800
3168
với khoảng hai triệu khối đá,
03:14
with incredible bureaucratic efficiency.
58
194992
2698
cùng đó là hiệu quả quan liêu đáng kinh ngạc.
03:19
It is not the pyramids that stand the test of time;
59
199124
2965
Không phải Kim Tự Tháp đứng vững
trước bài kiểm tra của thời gian
03:22
it is human ingenuity.
60
202113
1762
mà đó là sự khéo léo của con người.
03:24
That is our shared human brilliance.
61
204376
3906
Đó chính là sự vĩ đại của nhân loại.
03:29
History may be cyclical,
62
209343
2526
Lịch sử có thể tái lại
03:32
but we are singular.
63
212577
2155
nhưng chúng ta là duy nhất.
03:35
I love what I do,
64
215588
1576
Tôi yêu công việc của mình
03:37
because I learn that we haven't changed.
65
217188
2665
vì tôi được học rằng chúng ta không hề thay đổi.
03:41
I get to read about mother-in-law jokes from Mesopotamia
66
221306
4184
Tôi nghe về trò đùa của mẹ chồng
ở Mesopotamia.
03:45
from 3,500 years ago.
67
225514
1552
từ 3,500 năm trước.
03:47
(Laughter)
68
227090
1531
(cười)
03:49
I get to hear about neighbors cursing each other
69
229795
3404
Tôi cũng nghe về những người hàng xóm
nguyền rủa lẫn nhau.
03:53
from 4,600 years ago in Egypt.
70
233223
2498
từ 4,600 năm trước ở Ai Cập.
03:55
And my absolute favorite, from 3,300 years ago in Luxor:
71
235745
4603
Và câu chuyện yêu thích của tôi
có từ 3,300 năm trước tại Luxor.
04:00
an inscription that describes schoolboys who cut class to go drinking.
72
240372
5508
Đó là câu khắc miêu tả về một cậu bé
trốn học để đi uống.
04:05
(Laughter)
73
245904
1970
(cười)
04:07
Kids these days.
74
247898
1968
Bọn trẻ ngày nay thật là..
04:09
(Laughter)
75
249890
1324
(cười)
04:11
I get to see the most incredible architecture,
76
251702
3360
Tôi thấy một mô hình rất thú vị,
04:15
see stunning sculptures --
77
255864
2130
cùng những bức điêu khắc đáng kinh ngạc.
04:18
I mean, this is basically a selfie in stone --
78
258018
2843
Ý tôi là, nó giống như selfie trên đá vậy.
04:20
and see that we've always rocked serious bling.
79
260885
2957
Và nhận ra chúng ta luôn lắc đồ trang sức
04:25
And also, we've been posting on walls
80
265037
2970
Sau đó đăng lên tường,
04:28
and obsessing about cats --
81
268031
2079
rồi ám ảnh về những chú mèo.
04:30
(Laughter)
82
270134
1007
(cười)
04:31
for thousands of years.
83
271165
1513
trong suốt hàng ngàn năm.
04:32
(Laughter)
84
272702
1007
(cười)
04:33
(Applause)
85
273733
2336
(vỗ tay)
04:38
Archaeologists are the cultural memory preservers
86
278606
3350
Những nhà khảo cổ học là những người
bảo tồn giá trị văn hóa
04:41
and the spokespeople
87
281980
1641
và là những phát ngôn viên.
04:43
for the billions of people and the thousands of cultures
88
283645
3332
cho hàng tỷ người và hàng ngàn các nền văn hóa
04:47
that came before us.
89
287001
1334
đã có từ trước.
04:48
Good science, imagination and a leap of faith
90
288956
3095
Lợi ích khoa học, trí tưởng tượng và đức tin
04:52
are the trifecta we use to raise the dead.
91
292075
3440
là 3 thứ chúng ta dùng khi hồi sinh.
04:56
In the last year,
92
296813
1171
Năm ngoái,
04:58
archaeologists have made incredible discoveries, including:
93
298008
3176
các nhà khảo cổ đã có những phát hiện tuyệt vời
05:02
new human ancestors from South Africa;
94
302014
2322
trong đó là người cổ đại mới ở Nam Phi,
05:05
tools from 3.3 million years ago --
95
305380
3018
các công cụ có từ 3.3 triệu năm trước,
05:08
these are the oldest tools ever discovered --
96
308422
2236
đây là những công cụ cổ xưa nhất
từng được phát hiện
05:10
in Kenya.
97
310682
1348
ở Kenya.
05:12
And this, from a series of medical implements found
98
312054
3644
Và đây là những dụng cụ y tế được tìm thấy
05:15
from Blackbeard's ship from 1718.
99
315722
2818
trên con tàu Ngọc Trai Đen từ năm 1718.
05:18
What you're looking at is a medical tool used to treat syphilis.
100
318965
5093
Cái dụng cụ y tế các bạn đang thấy
từng được dùng để chữa bệnh giang mai.
05:25
Ouch!
101
325239
1220
Ối!!
05:26
(Laughter)
102
326483
1360
(cười)
05:27
For each of these,
103
327867
1344
Ngoài ra,
05:29
there are thousands of other incredibly important discoveries
104
329235
3443
còn vô vàn những khám phá quan trọng
05:32
made by my colleagues,
105
332702
1472
do chính đồng nghiệp của tôi lập nên,
05:34
that do not make headlines.
106
334198
1450
mà không làm cho các tiêu đề.
05:36
However, I believe that the most important thing we do as archaeologists
107
336544
6174
Tuy nhiên, tôi tin rằng cái quan trọng nhất
mà chúng tôi làm với tư cách là
các nhà khảo cổ học
05:42
is acknowledge that past people existed
108
342742
3691
chính là nhìn nhận người xưa đã tồn tại
05:46
and lived lives worth learning about.
109
346457
1874
xứng đáng được chúng ta học hỏi.
05:49
Can you even imagine what the world would be like today
110
349593
3562
Liệu bạn có thể tưởng tưởng
thế giới hôm nay sẽ ra sao nếu chúng ta
05:53
if we acknowledged all human beings in this way?
111
353179
3242
nhìn nhận loài người theo cách này không?
05:58
So, on a dig, we have a challenge:
112
358540
3116
Vì vậy, khi khai quật
chúng tôi có sự thách thức:
06:02
it often looks like this.
113
362633
1739
nó thường trông như thế này.
06:04
You can't see anything.
114
364396
1834
Bạn không thể nhìn thấy cái gì.
06:06
Where are we going to start digging?
115
366254
1749
Vậy nơi nào nên bắt đầu chuyến khai quật?
06:08
This is from a site south of Cairo.
116
368027
1711
Đây là một nơi ở miền nam Cairo.
06:09
Let's have a look from space.
117
369762
1733
Hãy nhìn vào đó.
06:12
Again, you can't really see much.
118
372409
1938
Một lần nữa, bạn không nhìn được nhiều.
06:14
What you're looking at is a WorldView-3 satellite image,
119
374371
3787
Cái bạn đang nhìn thấy
là ảnh từ vệ tinh WorldView - 3
06:18
which has a .3 meter resolution.
120
378182
3059
tức độ phân giải hồng ngoại là 3 mét.
06:21
That's 10 inches.
121
381265
1378
Đó có 10 inch.
06:22
This means that you can zoom in from 400 miles in space
122
382667
4274
Có nghĩa bạn có thể phóng to lên
từ 400 dặm trong vũ trụ.
06:26
and see your tablets.
123
386965
1437
và thấy khung cảnh của bạn
06:29
How do I know about this?
124
389451
1376
Làm sao tôi biết được điều ấy?
06:31
It's because I'm a space archaeologist.
125
391684
3124
Bởi tôi là nhà khảo cổ học không gian.
06:36
Let me repeat that.
126
396026
1365
Để tôi nhắc lại
06:37
I am a space archaeologist.
127
397863
2769
Tôi là khảo cổ học không gian.
06:40
This means --
128
400656
1152
Điều ấy có nghĩa là:
06:41
(Applause)
129
401832
1246
(vỗ tay)
06:43
Thank you.
130
403102
1286
Cảm ơn!
06:44
This means I use satellite images and process them using algorithms,
131
404776
4471
Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh
và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít.
06:49
and look at subtle differences in the light spectrum
132
409271
2636
tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi
trước đèn quang phổ,
06:51
that indicate buried things under the ground
133
411931
2314
làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất
06:54
that I get to go excavate and survey.
134
414269
2469
và tôi có thể đào lên và lập địa đồ.
06:57
By the way --
135
417317
1160
Với lại,
06:58
NASA has a Space Archaeology program,
136
418501
2577
NASA có chương trình khảo cổ học không gian,
07:01
so it's a real job.
137
421102
1486
hóa ra nó cũng là một nghề.
07:02
(Laughter)
138
422612
1150
(cười)
07:04
So, let's have a look again.
139
424371
1464
Nào, hãy nhìn lại lần nữa.
07:05
We're back at the site just south of Cairo.
140
425859
2085
Chúng ta trở lại tại miền nam Cairo.
07:07
You can't see anything.
141
427968
1683
Bạn không thể thấy bất cứ cái gì.
07:09
Keep your eye on the red rectangle.
142
429675
3378
Hãy chú ý vào hình chữ nhật màu đỏ.
07:13
When we process the image using algorithms --
143
433077
2627
Khi chúng tôi xử lí ảnh
nhờ thuật toán An-go-rít,
07:15
think like a space-based CAT scan --
144
435728
2405
tôi nghĩ nó như bức quét vũ trụ CAT.
07:19
this is what you see.
145
439271
2034
Đây là thứ các bạn nhìn thấy.
07:21
This rectilinear form is an ancient tomb
146
441894
3709
Thứ có hình dạng thẳng đó là mộ cổ
07:25
that is previously unknown and unexcavated,
147
445627
2601
mà trước kìa chưa hề được biết đến
hay được khai quật.
07:28
and you all are the first people to see it in thousands of years.
148
448252
4761
Và các bạn chính là những người đầu tiên
thấy nó sau hàng ngàn năm.
07:33
(Applause)
149
453662
5457
(vỗ tay)
07:39
I believe we have barely scratched the surface
150
459143
2827
Tôi nghĩ chúng tôi làm trầy bề mặt vừa đủ
07:41
in terms of what's left to discover.
151
461994
2080
với mục đích để lại những thứ để khám phá.
07:44
In the Egyptian Delta alone,
152
464918
1998
Tại đồng bằng Ai Cập một mình,
07:46
we've excavated less than one-1000th of one percent
153
466940
3818
chúng tôi khai quật được 1/1000 của 1%
07:50
of the total volume of Egyptian sites.
154
470782
2713
trên tổng số những nơi ở Ai Cập.
07:54
When you add to that the thousands of other sites
155
474136
2338
Khi bạn thêm vào hàng ngàn nơi khác đó,
07:56
my team and I have discovered,
156
476498
2032
đội của tôi đã phát hiện ra
07:58
what we thought we knew pales in comparison
157
478554
3755
sự so sánh khập khiễng giữa
những thứ chúng tôi biết
08:02
to what we have left to discover.
158
482333
1898
với những gì chúng tôi khám phá được.
08:04
When you look at the incredible work
159
484938
1803
Khi bạn thấy công việc tuyệt vời
08:06
that my colleagues are doing all around the world
160
486765
2421
mà đồng nghiệp của tôi làm trên khắp thế giới
08:09
and what they're finding,
161
489210
1807
và những gì họ tìm thấy,
08:11
I believe that there are millions of undiscovered archaeological sites
162
491041
5598
tôi tin rằng còn hàng triệu địa điểm
khảo cổ chưa được khám phá
08:16
left to find.
163
496663
1160
cần được tìm ra.
08:18
Discovering them will do nothing less
164
498394
2615
Khám phá ra chúng sẽ không gì
08:21
than unlock the full potential of our existence.
165
501033
3714
ngoài việc mở ra tiềm năng của sự tồn tại.
08:26
But we have a challenge.
166
506234
2315
Nhưng chúng tôi cũng có thách thức.
08:29
Over the last year,
167
509143
1587
Trong năm qua,
08:30
we've seen horrible headlines
168
510754
2624
chúng tôi đã thấy những tin tức đáng sợ
08:33
of incredible destruction going on to archaeological sites,
169
513402
4322
về sự phá hủy khủng khiếp đang xảy ra
với các địa điểm khảo cổ.
08:37
and massive looting by people like ISIL.
170
517748
2805
và sự bóc lột kinh hoàng bởi những người như ISIL.
08:41
ISIL has destroyed temples at Palmyra.
171
521414
3622
ISIL đã phá hủy những ngôi đền ở Palmyra.
08:45
Who blows up a temple?
172
525060
1615
Ai đã quét sạch những ngôi đền?
08:47
They've destroyed the Tomb of Jonah.
173
527257
2079
Họ đã phá hủy lăng mộ Jonah.
08:50
And we've seen looting at sites so rampant,
174
530020
4811
Và chúng tôi đã thấy sự bóc lột hung hăng,
08:54
it looks like craters of the moon.
175
534855
2820
nó giống như miệng núi lửa mặt trăng vậy.
08:59
Knowing ISIL's desire to destroy modern human lives,
176
539000
4280
Biết rằng khát vọng của ISIL là diệt vong
cuộc sống hiện đại của con người,
09:03
it's a natural extension for them to destroy cultural identity as well.
177
543304
4388
đó cũng là sự bành trướng
để hủy diệt bản sắc văn hóa.
09:07
Countless invading armies have done the same throughout history.
178
547716
3154
Vô số quân xâm lược đã làm điều tương tự
trong suốt lịch sử.
09:11
We know that ISIL is profiting from the looting of sites,
179
551638
3859
Chúng ta biết rằng ISIL có lợi nhuận
từ việc cướp bóc những địa điểm khảo cổ,
09:15
but we don't know the scale.
180
555521
1541
nhưng chúng ta không biết ra sao
09:17
This means that any object purchased on the market today
181
557834
3921
Nghĩa là bất kì thứ được mua ở siêu thị
09:21
from the Middle East
182
561779
1156
từ Trung Đông
09:22
could potentially be funding terrorism.
183
562959
2634
có khả năng tài trợ cho khủng bố.
09:26
When a site is looted,
184
566562
1847
Khi một nơi bị cướp bóc,
09:28
it's as if a puzzle already missing 90 percent of it pieces
185
568433
5780
nó như thể câu đố bị mất đi 90% mảnh vỡ
09:34
has had the rest obscured beyond recognition.
186
574237
2762
có những phần che khuất không còn nhận ra.
09:37
This is ancient identity theft writ large.
187
577498
2530
Đây hiển nhiên là hành vi trộm cắp
danh tính cổ xưa.
09:40
We know that there are two kinds of looting going on:
188
580554
2492
Chúng ta biết rằng có 2 loại cướp bóc:
09:43
looting by criminal elements like ISIL,
189
583070
2686
cướp bóc có yếu tố hình sự như ISIL,
09:45
and then more local looting by those that are desperate for money.
190
585780
3866
và một kiểu cướp bóc địa phương hơn
với sự tuyệt vọng vì của cải.
09:50
We would all do the same to feed our families;
191
590069
3242
Chúng ta sẽ làm như vậy vì miếng ăn.
09:53
I don't blame the local looters.
192
593335
2149
Tôi không đổ lỗi cho những tên trộm địa phương,
09:55
I blame the middlemen, the unethical traffickers
193
595508
4678
tôi đổ lỗi cho những người ở giữa
những kẻ buôn bán vô đạo đức
10:00
and an international art market
194
600210
1984
và thị trường nghệ thuật quốc tế
10:02
that exploits often ambiguous or even completely nonexistent laws.
195
602218
5391
khai thác không rõ ràng, thậm chí phạm pháp.
10:08
We know looting is going on on a global scale and it's increasing,
196
608758
4383
Quy mô cướp bóc đang xảy ra
và nó đang tăng lên.
10:13
but presently we don't have any tools to stop it.
197
613165
3084
Nhưng hiện tại chúng ta không có cách nào
để ngăn cản nó.
10:16
This is beginning to change.
198
616942
1495
Đây là sự khởi đầu để thay đổi.
10:19
My team and I have just completed a study looking at looting in Egypt.
199
619122
4438
Đội tôi và tôi vừa hoàn thành một nghiên cứu
việc đào mộ trái phép ở Ai Cập.
10:23
We looked at open-source data
200
623584
2347
Chúng tôi nhìn vào dữ liệu mã nguồn mở
10:25
and mapped the entirety of looting across Egypt
201
625955
2935
và lập bản đồ của toàn bộ khu vực
bị cướp mộ ở Ai Cập.
10:28
from 2002 to 2013.
202
628914
2543
từ năm 2002 đến năm 2013.
10:32
We found evidence of looting and site destruction at 267 sites,
203
632294
4556
Chúng tôi còn tìm thấy bằng chứng
của việc cướp mộ và nơi bị phá hủy
tại 267 địa điểm
10:36
and mapped over 200,000 looting pits.
204
636874
3977
và vẽ bản đồ của hơn 200,000 cạm bẫy.
10:41
It's astonishing.
205
641721
1173
Thật đáng kinh ngạc!!
10:42
And putting that data together --
206
642918
1673
Rồi khi đặt các mã lại với nhau,
10:44
you can see the looting pits marked here.
207
644615
2495
bạn có thể thấy những
dấu vết của các cạm bẫy ở đây.
10:48
At one site, the looting got bad from 2009, 2011, 2012 --
208
648262
5291
Và ở chỗ khác, việc trộm mộ bị tha hóa
từ năm 2009, 2011, 2012
10:53
hundreds and hundreds of pits.
209
653577
1561
cùng với hàng trăm cái bẫy.
10:55
Putting all the data together,
210
655604
1431
Đặt các dữ liệu với nhau,
10:57
what we found is that, contrary to popular opinion,
211
657059
3051
cái chúng tôi tìm được,
trái ngược với tư tưởng phổ biến
11:00
looting did not start to get worse in Egypt in 2011 after the Arab Spring,
212
660134
5061
cướp mộ không bị xấu đi ở Ai Cập
vào năm 2011 sau cuộc nổi dậy Arab Spring.
11:05
but in 2009, after the global recession.
213
665219
3592
mà vào năm 2009
sau sự suy thoái kinh tế toàn cầu.
11:09
Thus, we've shown with big data
214
669351
2629
Vì vậy, chúng tôi sử dụng dữ liệu lớn
11:12
that looting is fundamentally an economic issue.
215
672004
3463
để chỉ ra việc cướp bóc
là một vấn đề kinh tế.
11:16
If we do nothing to stop the problem,
216
676793
3176
Nếu chúng ta không làm gì để ngăn chặn nó,
11:19
all of Egypt's sites will be affected by looting by 2040.
217
679993
4059
tất cả địa điểm khảo cổ ở Ai Cập
sẽ bị ảnh hưởng bởi trộm cướp vào năm 2040
11:24
Thus, we are at a tipping point.
218
684504
3172
Vì vậy, chúng ta đang ở điểm cực hạn.
11:27
We are the generation with all the tools and all the technologies
219
687700
3123
Chúng ta là một thế hệ có những công cụ
và công nghệ tiên tiến
11:30
to stop looting,
220
690847
1210
để ngăn chặn việc cướp bóc
11:32
but we're not working fast enough.
221
692081
2493
nhưng hành động của chúng ta
vẫn chưa đủ nhanh.
11:37
Sometimes an archaeological site can surprise you with its resilience.
222
697788
4555
Đôi khi những nhà khảo cổ ngạc nhiên với
khả năng phục hồi của những địa điểm khảo cổ.
11:43
I am just back from the field,
223
703233
2356
Tôi vừa trở lại từ một vùng đất,
11:45
where I co-led a joint mission with Egypt's Ministry of Antiquities
224
705613
3579
nơi tôi hợp tác làm nhiệm vụ
với Bộ Cổ Vật tại Ai Cập
11:49
at a site called Lisht.
225
709216
1812
nơi đó tên là Lisht.
11:51
This site dates to the Middle Kingdom of Egypt between 2,000 and 1,750 BC.
226
711052
4822
Nơi này có từ thời Trung Vương Triều
Ai Cập giữa năm 2,000 TCN và năm 1,750 TCN
11:56
The Middle Kingdom was Ancient Egypt's Renaissance period.
227
716314
2755
Trung Vương Triều là thời kì phục hưng
của Ai Cập cổ đại.
11:59
After a time of intense internal strife and environmental challenges,
228
719093
3904
Sau cuộc nội chiến khốc liệt
và sự thách thức của tự nhiên,
12:03
Egypt rebounded
229
723021
1254
Ai Cập được phục hồi,
12:04
with an incredible resurgence of art, architecture and literature.
230
724299
4957
với sự hồi sinh của
nghệ thuật, kiến trúc và văn học.
12:09
It's a favorite period of time to study in Egypt,
231
729280
2398
Đây là khoảng thời gian yêu thích
khi học tại Ai Cập,
12:11
because it teaches us so much about how we can survive and thrive
232
731702
4206
bởi nó dạy ta rất nhiều thứ
về việc tồn tại và phát triển
12:15
after great disasters.
233
735932
1215
sau những thiên tai.
12:17
Now at this site, we had already mapped countless looting pits.
234
737611
4665
Bây giờ tại nơi này, chúng tôi đã vẽ
bản đồ của vô số cạm bẫy.
12:22
Lisht is a royal site;
235
742300
1163
Lisht là địa điểm hoàng gia
12:23
there would have been thousands of people buried there
236
743487
2674
nên phải có hàng ngàn người bị chôn ở đó
đã sống và làm việc tại lăng mộ Pharaoh.
12:26
who lived and worked at the court of Pharaoh.
237
746185
2114
Bạn có thể thấy trước và sau
12:28
You can see this before and after; you see dozens of looting pits.
238
748323
3168
có hàng chục hố bẫy tại đây.
12:31
North Lisht.
239
751515
1172
Phía bắc Lisht.
12:32
This is in South Lisht, before and after.
240
752711
2463
Ở đây là phía nam Lisht, trước và sau.
12:36
When we first visited the site,
241
756787
1505
Lần đầu chúng tôi tới nơi này,
12:38
we could see the tombs of many high-ranking officials
242
758316
2604
chúng tôi thấy những ngôi mộ của quan lại
12:40
that had been looted.
243
760944
1340
nhưng đã bị cướp.
12:42
Let me put into perspective for you what was taken.
244
762850
2442
Để tôi chỉ cho bạn những gì đã bị lấy cắp.
12:45
Imagine a two meter by two meter area full of coffins, jewelry
245
765710
5285
Hãy tưởng tượng 1m2 của 2m quan tài
đều có đồ trang sức, của cải
12:51
and incredible statuary.
246
771019
1510
và bức tạc đáng kinh ngạc.
12:53
Multiply that times over a thousand.
247
773055
2828
Nhân số lần lên đến hơn một ngàn.
12:57
That's what was taken.
248
777122
1467
Đó là những gì bị lấy đi
12:59
So, when we started work,
249
779510
1218
Khi chúng tôi bắt tay làm việc,
13:00
my Egyptian co-director, Mohamed Youssef, approached me and said,
250
780752
3152
đồng giám đốc người Ai Cập
của tôi lại gần và nói:
13:03
"We must work at this one particular tomb.
251
783928
2261
"Chúng ta cần tìm hiểu ngôi mộ
13:06
It's been attacked by looters.
252
786763
1759
đã bị tấn công bởi trộm cướp.
13:08
If we don't do anything, they'll be back."
253
788546
2016
Nếu chúng ta không làm gì,
chúng sẽ quay trở lại."
13:10
Of course I agreed, but I didn't think we'd find anything.
254
790586
3396
Tất nhiên tôi đã đồng ý,
nhưng tôi không nghĩ
chúng tôi sẽ tìm được gì.
13:14
I thought the looters had stolen everything.
255
794006
2122
Tôi tin rằng bọn cướp đã lấy đi tất cả.
13:16
What we started to find were the most incredible reliefs.
256
796152
2997
Cái chúng tôi tìm được là
sự nhẹ nhõm tuyệt vời nhất.
13:19
Look at this painting -- it's just stunning.
257
799173
2166
Hãy nhìn vào bức tranh này,
nó thật đáng kinh ngạc
13:21
We started finding engraved inscriptions.
258
801363
2655
Chúng tôi bắt đầu tìm những
tấm bia được khắc chạm,
13:24
And even the titles of the tomb owner --
259
804042
2071
thậm chí là tước vị của chủ mộ.
13:26
he had titles like, "Overseer of the Army,"
260
806137
2311
Ông ấy có chức vị như:
"tổng đốc của quân đội"
13:28
"Overseer of the Treasury."
261
808472
1427
"tổng đốc của kho bạc"
13:29
I began to have hope.
262
809923
1190
Tôi bắt đầu hy vọng
13:31
Maybe, just maybe we would find his name.
263
811521
3603
có thể sẽ tìm được tên ông ấy.
13:35
For the ancient Egyptians, having their name last for eternity
264
815148
2987
Đối với người Ai Cập cổ,
cái tên tồn tại được mãi
13:38
was their goal.
265
818159
1218
là mục đích của họ.
13:40
And then one day,
266
820216
1573
Và rồi một ngày,
13:41
this appeared.
267
821813
1181
nó đã xuất hiện.
13:43
This is the name of the tomb owner: Intef.
268
823588
3889
Đây là tên của ông: Intef.
13:48
You can see it written out here, in hieroglyphs.
269
828022
2633
Bạn có thể thấy nó được viết ở đây,
bằng chữ tượng hình cổ.
13:50
Working together with my Egyptian team,
270
830679
2756
Làm việc cùng với đồng đội Ai Cập,
13:53
we had restored someone's name from 3,900 years ago.
271
833459
3962
chúng tôi đã khôi phục tên
của một người từ 3,900 năm trước.
13:57
(Applause)
272
837762
6873
(vỗ tay)
14:05
Working together with my Egyptian colleagues,
273
845584
2154
Làm việc cùng đồng nghiệp người Ai Cập
14:07
we celebrated this moment of shared discovery.
274
847762
2278
chúng tôi đánh dấu mốc quan trọng này
14:10
What we were doing together was right and true.
275
850064
2538
Việc chúng tôi hợp tác với nhau
là điều đúng đắn.
14:13
We found this incredible false door, mostly intact.
276
853390
2479
Chúng tôi tìm thấy cánh cửa
cho người chết, hầu hết nguyên vẹn
14:15
On it we read about Intef and his inscriptions.
277
855893
3124
Ở đó chúng tôi biết về Intef
và tấm bia của ông ấy.
14:19
You can actually even see him seated here.
278
859041
2610
Bạn còn có thể thấy ông ta ngồi đây
14:23
What I realized is that everything I had assumed about looted sites
279
863092
4593
Tôi nhận ra rằng mọi thứ tôi
biết về địa điểm bị trộm mộ
14:27
had been proven wrong.
280
867709
1212
đã bị chứng tỏ sai.
14:29
Every day on site we worked together with 70 Egyptians
281
869400
3325
Hàng ngày chúng tôi làm việc
với 70 người Ai Cập tại nơi khảo cổ
14:32
as colleagues and friends.
282
872749
2080
như những đồng nghiệp và bạn bè
14:35
In the face of so much hatred and ignorance
283
875690
2655
Trước sự thù hằn và ngó lơ
14:38
against those in the Middle East,
284
878369
2000
với những người Trung Đông,
14:40
every moment on site felt like a protest for peace.
285
880393
3719
từng giây phút như
cự tuyệt lại hòa bình vậy.
14:45
When you work with those that don't look like you,
286
885146
2351
Khi bạn làm việc với người không giống bạn
14:47
or think like you, or speak like you,
287
887521
2092
hoặc nghĩ thích bạn, nói thích bạn
14:49
your shared mission of archaeological discovery
288
889637
2880
nhiệm vụ khám phá khảo cổ học của bạn
14:52
erases all superficial differences.
289
892541
2936
sẽ xóa đi những sự khác nhau.
14:56
What I learned this season
290
896888
1540
Điều tôi học được hiện tại
14:58
is that archaeology isn't about what you find.
291
898452
2616
là khảo cổ học không phải
về những gì bạn tìm được
15:01
It's about what you can prove possible.
292
901629
2683
mà những gì bạn chứng minh có thể.
15:05
Sometimes when you travel, you end up finding long-lost family --
293
905193
3137
Đôi khi bạn đi du lịch,
bạn tìm được người thân thất lạc
15:08
not those with whom you share genes,
294
908354
2507
không phải người cùng máu mủ
15:10
but a shared entry in the book of life.
295
910885
1991
mà người cùng lối vào
cuốn sách cuộc sống.
15:13
This is Omer Farrouk, my brother.
296
913404
2624
Đây là Omer Farrouk, anh trai tôi
15:16
Omer's a Gufti from a village just North of Luxor, called Guft.
297
916769
4608
Anh là một Gufti đến từ ngôi làng
phía bắc Luxor - Guft.
15:21
Guftis are part of a celebrated tradition in Egyptology.
298
921401
2621
Gufti là một phần văn hóa lễ nghi
của Ai Cập học.
15:24
They help with digging and work crew organization.
299
924046
2769
Họ giúp khai quật và làm việc
theo đoàn tổ chức.
15:27
Omer is my COO and CFO.
300
927319
2432
Omer là giám đốc tác nghiệp (COO)
và giám đốc tài chính (CFO) của tôi
15:29
I simply couldn't do work without him.
301
929775
2025
Tôi không thể làm gì nếu thiếu anh.
15:32
One day many years ago, when I was a young graduate student
302
932966
3398
Nhiều năm về trước,
khi tôi chỉ là sinh viên vừa ra trường
15:36
and Omer was a young Gufti who couldn't speak much English,
303
936388
4083
và Omer là một Gufti trẻ
không nói được nhiều tiếng anh.
15:40
we learned, completely randomly,
304
940495
1976
Chúng tôi đã học tập,
hoàn toàn tình cờ khi
15:42
that we were born in the same year,
305
942495
2446
chúng tôi sinh cùng năm,
15:45
the same month
306
945809
1601
cùng tháng
15:47
and the same day, six hours apart.
307
947434
3640
và cùng ngày, chỉ cách có 6 tiếng.
15:52
Twins.
308
952438
1151
Sinh đôi đấy.
15:53
(Laughter)
309
953613
1394
(cười)
15:55
Separated by an ocean, but forever connected
310
955856
2298
Bị ngăn cách bởi đại dương,
nhưng luôn được kết nối với nhau
15:58
for Ancient Egypt is our mother.
311
958178
2073
bởi Ai Cập cổ đại là mẹ chúng tôi.
16:00
I knew then we'd always work together --
312
960867
2193
Tôi biết chúng tôi sẽ luôn
sát cánh cùng nhau
16:03
not in my brain,
313
963084
1357
không phải về trí tuệ
16:05
but in the part of your soul that knows not everything can be explained.
314
965337
4497
mà về phần tâm hồn mà khó
có thể giải thích được.
16:11
(Arabic) Omer by brother,
315
971350
2347
(Ả rập) Omer anh tôi
16:14
I will always love you.
316
974563
2919
em sẽ luôn yêu anh
16:18
(English) Omer my brother, I will always love you.
317
978167
3540
(Tiếng anh) Omer anh tôi
em sẽ luôn yêu anh.
16:23
So, just before my first dig in Egypt,
318
983072
2227
Trước lần khai quật đầu tiên của tôi
tại Ai Cập,
16:25
my mentor, the very famous Egyptologist Professor William Kelly Simpson,
319
985323
3694
cố vấn của tôi, vị giáo sư nổi tiếng
nghiên cứu về Ai Cập,
ông William Kelley Simpson
16:29
called me into his office.
320
989041
1295
gọi tôi tới văn phòng ông,
16:30
He handed me a check for $2,000,
321
990869
3357
đưa tôi tấm séc 2000 đô
16:34
and said, "This is to cover your expenses.
322
994250
2674
rồi nói: "Nó sẽ trả kinh phí của em
16:36
Have a glorious adventure this summer.
323
996948
2104
hãy có cuộc phiêu lưu vẻ vang
vào mùa hè này,
16:39
Someday you will do this for someone else."
324
999548
3409
sẽ có một ngày em làm điều ấy
cho người nào đó"
16:43
Thus, my TED Prize wish is partial payback, plus interest --
325
1003981
4111
Vậy nên, giải thưởng TED mong ước
của tôi là một phần hòa vốn,
cộng với lãi suất.
16:48
(Laughter)
326
1008116
1254
(cười)
16:49
for a great human being's generosity and kindness.
327
1009394
4157
cho sự hào phóng và hảo tâm
của con người.
16:55
So, my wish.
328
1015591
1205
Tôi có một mong ước,
16:57
I wish for us to discover the millions of unknown archaeological sites
329
1017655
5667
Tôi mong chúng ta sẽ tìm ra được
hàng triệu nơi khảo cổ
chưa được biết đến
17:03
around the world.
330
1023346
1611
trên khắp thế giới.
17:04
By creating a 21st-century army of global explorers,
331
1024981
4438
Bằng việc tạo ra một đội ngũ
thám hiểm của thế kỉ 21
17:09
we'll find and protect the world's hidden heritage,
332
1029443
3020
chúng ta sẽ tìm ra và bảo vệ di sản
còn đó trên thế giới,
17:12
which contains clues to humankind's collective resilience
333
1032487
4611
bao gồm những chứng cớ về sự hồi phục
17:17
and creativity.
334
1037122
1310
và sự sáng tạo của nhân loại
17:19
(Applause)
335
1039284
1666
(vỗ tay)
17:20
Thank you.
336
1040974
1190
Xin cảm ơn!
17:22
(Applause)
337
1042188
2972
(vỗ tay)
17:30
So how are we going to do this?
338
1050254
1881
Làm sao chúng ta làm được điều ấy?
17:32
We are going to build with the TED Prize money
339
1052899
3392
Chúng tôi đang gây dựng
cùng số tiền thưởng của TED
17:36
an online, crowdsource, citizen science platform
340
1056315
4058
trên trực tuyến, crowdsource,
nền tảng khoa học công dân
17:40
to allow anyone in the world to engage with discovering
341
1060397
4286
cho phép bất kì ai trên thế giới
có thể khám phá ra
17:44
archaeological sites.
342
1064707
1427
những địa điểm khảo cổ.
17:47
There are only a couple hundred of us space archaeologists around the world.
343
1067663
3626
Trên thế giới chỉ có 200 nhà
khảo cổ không gian.
17:51
It is my dream to engage the world
344
1071313
2671
Ước muốn của tôi là kêu gọi mọi người
17:54
with helping to find sites and protect them.
345
1074008
2518
cùng nhau tìm và bảo vệ chúng.
17:57
What you'll do is sign in, create a username --
346
1077492
3131
Bạn chỉ cần đăng nhập, tạo cái tên
18:00
note that this particular username is already taken.
347
1080647
2661
Tên này được sử dụng rồi nhé.
18:03
(Laughter)
348
1083332
1858
(cười)
18:05
You'll take a tutorial and you'll start work.
349
1085214
2161
Bạn sẽ nhận được hướng dẫn
và bắt tay làm việc
18:07
I want to note at the outset
350
1087399
1415
Trước hết tôi muốn nói,
18:08
that in no way will be sharing GPS data or mapping data for sites.
351
1088838
4095
dữ liệu GPS và bản đồ địa điểm
không được chia sẻ.
18:12
We want to treat them like human patient data,
352
1092957
2503
Chúng tôi muốn coi chúng như
dữ liệu bệnh nhân
18:15
and not reveal their locations.
353
1095484
1763
và không tiết lộ vị trí của chúng
18:17
You'll then be dealt a card from a deck -- 20 x 20 meters or 30 x 30 meters,
354
1097817
4222
Bạn sẽ nhận bản thẻ: 20×20m và 30×30m
18:22
and you'll be looking for features.
355
1102063
2222
và sẽ tìm những đặc tính ở đó
18:24
My team and I will have batch-processed
356
1104309
1970
Đội tôi và tôi đang có đợt xử lí
18:26
large amounts of satellite data using algorithms
357
1106303
2503
dữ liệu lớn từ vệ tinh
nhờ thuật toán An-go-rít
18:28
in order for you to find things,
358
1108830
1543
để bạn tìm kiếm
18:30
so you'll be doing really good science.
359
1110397
1875
bạn sẽ làm khoa học rất tốt.
18:32
You'll then be starting to look.
360
1112296
1566
Bạn bắt đầu tìm kiếm.
18:33
What do you see? Do you see a temple?
361
1113886
1922
Bạn thấy được gì? Ngôi đền?
18:35
Do you see a tomb? Do you see a pyramid?
362
1115832
2936
Ngôi mộ? Hay kim tự tháp?
18:38
Do you see any potential site damage or site looting?
363
1118792
3532
Bạn thấy nơi nào bị hư hại hay bị cướp?
18:42
You'll then begin to mark what's there.
364
1122348
2106
Sau đó đánh dấu xem cái gì ở đó.
18:44
And off to the side are always going to be rich examples
365
1124478
3494
Bên cạnh là rất nhiều gợi ý
18:47
of exactly what you're seeing, to help guide you.
366
1127996
2945
về cái chính xác bạn tìm được để giúp bạn
18:50
All the data that you help us collect will be shared with vetted authorities,
367
1130965
4447
Những dữ liệu bạn thu về
sẽ được gửi lên cấp trên
18:55
and will help create a new global alarm system
368
1135436
3196
và tạo ra hệ thống báo toàn cầu
18:58
to help protect sites.
369
1138656
1779
để bảo vệ địa điểm khảo cổ.
19:01
But it's not just going to stop there.
370
1141372
1924
Nhưng không chỉ dừng lại ở đó,
19:04
All the archaeologists with whom we share your discoveries
371
1144488
2994
các nhà khảo cổ học sẽ cùng
người chia sẻ khám phá với bạn
19:07
will take you with them as they begin to excavate them,
372
1147506
3730
đưa bạn tới nơi họ bắt đầu khai quật
19:11
by using Periscope, Google Plus and social media.
373
1151260
4162
bằng việc sử dùng Periscope, Google+
và mạng xã hội.
19:17
A hundred years ago, archaeology was for the rich.
374
1157218
3054
100 năm trước, khảo cổ học để làm giàu
19:21
Fifty years ago,
375
1161289
1711
50 năm trước,
19:23
it was for men.
376
1163024
1178
nó vì nhân loại.
19:24
Now it's primarily for academics.
377
1164675
2273
Giờ đây nó chủ yếu là lý thuyết.
19:27
Our goal is to democratize the process of archaeological discovery,
378
1167679
4651
Mục đích của chúng tôi là
dân chủ hóa quá trình
khám phá khảo cổ học
19:32
and allow anyone to participate.
379
1172354
2561
và cho phép mọi người cùng tham gia
19:35
Ninety-four years ago,
380
1175890
1993
94 năm trước,
19:37
Howard Carter discovered the tomb of King Tut.
381
1177907
2790
Howard Carter tìm ra lăng mộ vua Tut
19:41
Who is the next Howard Carter?
382
1181910
1946
Ai sẽ là người nối tiếp ông?
19:45
It might be you.
383
1185543
1352
Đó có thể là bạn.
19:49
By creating this platform,
384
1189918
1608
Bằng cách tạo ra chương trình này
19:51
we will find the millions of places occupied by the billions of people
385
1191550
4725
chúng ta sẽ tìm ra hàng triệu nơi ở
của hàng tỉ người
19:56
that came before us.
386
1196299
1426
trước kia.
19:58
If we want to answer the big questions about who we are
387
1198530
3202
Nếu muốn tìm ra câu trả lời
của câu hỏi chúng ta là ai
20:01
and where we've come from,
388
1201756
1261
và chúng ta từ đâu tới
20:03
the answers to those questions do not lie in pyramids or palaces,
389
1203041
4439
thì câu trả lời không nằm trong
kim thự tháp hay cung điện
20:07
but in the cities and villages of those that came before us.
390
1207504
4048
mà nó nằm ở chính thành phố
hay ngôi làng có từ trước.
20:12
If we want to learn about the past,
391
1212381
2591
Nếu muốn biết về quá khứ,
20:14
it's time we inverted the pyramids.
392
1214996
2418
chúng ta phải đảo lộn kim tự tháp
20:19
Acknowledging that the past is worth saving
393
1219098
3520
Ý thức rằng lưu giữ quá khứ
20:22
means so much more.
394
1222642
1540
có ý nghĩa rất lớn.
20:25
It means that we're worth saving, too.
395
1225532
3567
Tức chúng ta cũng xứng đáng được lưu giữ
20:30
And the greatest story ever told
396
1230206
3612
Và câu chuyện vĩ đại nhất
từng được kể chính là
20:34
is the story of our shared human journey.
397
1234770
3130
câu chuyện về hành trình của ta.
20:39
But the only way we're going to be able to write it
398
1239352
3293
Nhưng nó sẽ chỉ viết được
20:42
is if we do it together.
399
1242669
2871
khi chúng ta làm cùng nhau.
20:47
Come with me.
400
1247090
1213
Hãy sát cánh cùng tôi.
20:48
Thank you.
401
1248778
1152
Xin cảm ơn!
20:49
(Applause)
402
1249954
3700
(vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7