Ken Goldberg: 4 lessons from robots about being human

14,436 views ・ 2015-07-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Morton Bast Reviewer: Thu-Huong Ha
0
0
7000
Translator: Neko Shiro Reviewer: Thu Ha Tran
Tôi biết điều này nghe có vẻ kỳ lạ,
nhưng tôi nghĩ là robot có thể giúp con người hoàn thiện bản thân.
00:12
I know this is going to sound strange,
1
12539
2819
Bạn thấy đấy, tôi lớn lên ở Bethlehem, Pennsylvania,
00:15
but I think robots can inspire us to be better humans.
2
15382
4983
nơi đặt trụ sở công ty Bethlehem Steel.
Cha tôi là một kỹ sư,
và khi tôi lớn lên, ông ấy dạy tôi cách mọi thứ vận hành.
00:21
See, I grew up in Bethlehem, Pennsylvania,
3
21245
3094
00:24
the home of Bethlehem Steel.
4
24363
1938
Chúng tôi sẽ thực hiện những dự án cùng nhau
00:26
My father was an engineer,
5
26991
2112
như mô hình tên lửa và mô hình xe đua.
00:29
and when I was growing up, he would teach me how things worked.
6
29127
4319
Đây là chiếc go-kart mà chúng tôi làm cùng nhau.
00:33
We would build projects together,
7
33470
2094
Đó là tôi, phía sau tay lái,
00:35
like model rockets and slot cars.
8
35588
2768
cùng với chị gái và người bạn thân nhất lúc đó.
00:38
Here's the go-kart that we built together.
9
38732
2908
Rồi một ngày,
cha tôi trở về nhà, khi đó tôi khoảng 10 tuổi,
00:42
That's me behind the wheel,
10
42208
1744
00:43
with my sister and my best friend at the time.
11
43976
2224
trên bàn ăn tối, ông ấy tuyên bố rằng
00:47
And one day,
12
47875
1926
dự án tiếp theo, chúng tôi sẽ thực hiện chế tạo...
00:49
he came home, when I was about 10 years old,
13
49825
3083
một con robot.
00:52
and at the dinner table, he announced
14
52932
2626
Một con robot.
Lúc đó, tôi đã sướng run vì điều này.
00:55
that for our next project, we were going to build ...
15
55582
3712
Bởi vì, tại trường, có một đứa chuyên bắt nặt tên là Kevin,
00:59
a robot.
16
59318
1150
và nó thường kiếm chuyện với tôi,
01:01
A robot.
17
61604
1155
bởi trong lớp tôi là đứa trẻ Do Thái duy nhất.
01:03
Now, I was thrilled about this,
18
63120
2063
01:05
because at school, there was a bully named Kevin,
19
65207
3802
Vậy nên tôi không thể chờ để bắt tay vào dự án,
và sau đó là giới thiệu con robot cho Kevin.
01:09
and he was picking on me,
20
69033
1889
01:10
because I was the only Jewish kid in class.
21
70946
2390
(Cười lớn)
(Tiếng robot)
01:13
So I couldn't wait to get started to work on this,
22
73910
2373
01:16
so I could introduce Kevin to my robot.
23
76307
2610
01:18
(Laughter)
24
78941
1030
01:19
(Robot noises)
25
79995
4243
(Cười lớn)
Nhưng đó không phải loại robot mà bố tôi nghĩ tới.
(Cười lớn)
Bạn biết đấy, bố tôi sở hữu một công ty mạ crôm,
01:29
(Laughter)
26
89552
1392
01:30
But that wasn't the kind of robot my dad had in mind.
27
90968
3849
họ phải chuyển các phần kim loại cồng kềnh qua những bể hóa chất.
01:34
(Laughter)
28
94841
1068
01:35
See, he owned a chromium-plating company,
29
95933
3632
Và vì thế ông cần một con robot công nghiệp như thế này,
01:39
and they had to move heavy steel parts between tanks of chemicals.
30
99589
5873
về căn bản làm được công việc xếp dỡ nặng nề.
Nhưng bố tôi cũng không nhận được kiểu robot mà ông ấy muốn.
01:45
And so he needed an industrial robot like this,
31
105486
3373
Bố và tôi đã nghiên cứu nó trong vài năm,
01:48
that could basically do the heavy lifting.
32
108883
2103
nhưng đó là những năm 70, và công nghệ cho những kẻ nghiệp dư
01:51
But my dad didn't get the kind of robot he wanted, either.
33
111684
3591
thì chưa ra đời.
01:55
He and I worked on it for several years,
34
115870
2430
Thế nên ông đã tiếp tục công việc hoàn toàn thủ công.
01:58
but it was the 1970s, and the technology that was available to amateurs
35
118324
4745
Rồi một vài năm sau đó,
02:03
just wasn't there yet.
36
123093
1326
ông bị chẩn đoán ung thư.
02:05
So Dad continued to do this kind of work by hand.
37
125992
2785
Bạn thấy đó,
con robot chúng tôi cố chế tạo đã nói với ông ấy rằng
02:09
And a few years later,
38
129595
1428
02:11
he was diagnosed with cancer.
39
131730
1576
vấn đề không nằm ở việc nâng đồ nặng.
Nó là một lời cảnh báo
về việc ông phải tiếp xúc với hóa chất độc hại.
02:15
You see,
40
135822
1570
02:17
what the robot we were trying to build was telling him
41
137416
2596
Bố tôi đã không nhận ra vào thời điểm đó
02:20
was not about doing the heavy lifting.
42
140036
2156
và ông đã mắc ung thư máu.
02:22
It was a warning
43
142216
1151
02:23
about his exposure to the toxic chemicals.
44
143391
2504
Ông ấy mất vào năm 45 tuổi.
Tôi đã rất tuyệt vọng.
02:27
He didn't recognize that at the time,
45
147184
2293
02:29
and he contracted leukemia.
46
149501
1686
Tôi không thể quên được con robot bố và tôi đã cố tạo ra.
02:31
And he died at the age of 45.
47
151827
1892
Khi vào Đại học, tôi chọn học kỹ thuật, giống như ông ấy.
02:35
I was devastated by this.
48
155354
1776
02:37
And I never forgot the robot that he and I tried to build.
49
157703
2762
Và tôi theo học tại Carnegie Mellon, và nhận bằng tiến sĩ ngành người máy.
02:42
When I was at college, I decided to study engineering, like him.
50
162195
3553
Tôi bắt đầu tìm tòi về robot từ lúc đó.
Vậy nên điều tôi muốn chia sẻ với các bạn là bốn dự án robot,
02:47
And I went to Carnegie Mellon, and I earned my PhD in robotics.
51
167081
4548
và cách chúng truyền cảm hứng để tôi thành một con người tốt hơn.
02:51
I've been studying robots ever since.
52
171653
1909
02:54
So what I'd like to tell you about are four robot projects,
53
174721
4595
Năm 1993, tôi là một giáo sư trẻ tại USC,
02:59
and how they've inspired me to be a better human.
54
179340
3049
đang chuẩn bị mở một phòng nghiên cứu robot của riêng mình,
03:06
By 1993, I was a young professor at USC,
55
186206
5614
và đây cũng là năm mạng lưới toàn cầu (WWW) ra đời.
Tôi nhớ rằng chính các học sinh đã nói với tôi về nó,
03:11
and I was just building up my own robotics lab,
56
191844
2818
và chúng tôi đơn giản chỉ... rất kinh ngạc.
03:14
and this was the year the World Wide Web came out.
57
194686
3221
Chúng tôi bắt đầu ngồi mày mò, và buổi chiều hôm đó,
03:18
And I remember my students were the ones who told me about it,
58
198487
2985
chúng tôi nhận ra rằng có thể sử dụng giao diện mới, toàn cầu này
03:21
and we would -- we were just amazed.
59
201496
2317
03:23
We started playing with this, and that afternoon,
60
203837
3383
để ai cũng có thể điều hành con robot trong phòng thí nghiệm.
03:27
we realized that we could use this new, universal interface
61
207244
4278
Vì thế, thay vì cho nó đi đánh nhau hay làm công nghiệp,
03:31
to allow anyone in the world to operate the robot in our lab.
62
211546
4428
chúng tôi quyết định chế tạo một cái máy trồng cây,
đặt con robot vào vị trí trung tâm,
03:37
So, rather than have it fight or do industrial work,
63
217339
4042
chúng tôi gọi nó là Khu vườn từ xa.
Chúng tôi đặt một cái camera tại phần tay cầm robot,
03:42
we decided to build a planter,
64
222413
2530
03:44
put the robot into the center of it,
65
224967
1951
rồi chúng tôi viết một số phần mềm và mệnh lệnh đặc biệt,
03:46
and we called it the Telegarden.
66
226942
1678
để bất kì ai cũng có thể truy cập,
03:49
And we had put a camera in the gripper of the hand of the robot,
67
229736
4517
bằng một cú nhấp chuột trên màn hình,
họ có thể di chuyển con robot và thăm quan khu vườn.
03:54
and we wrote some special scripts and software,
68
234277
2931
Ngoài ra chúng tôi cũng thiết lập một số phần mềm khác
03:57
so that anyone in the world could come in,
69
237232
2034
03:59
and by clicking on the screen,
70
239290
1784
cho phép bạn giúp đỡ việc tưới tiêu khu vườn, từ xa.
04:01
they could move the robot around and visit the garden.
71
241098
3621
04:05
But we also set up some other software
72
245416
3851
Và sau vài lần bạn tưới cây,
chúng tôi sẽ đưa bạn hạt giống để tự trồng.
04:09
that lets you participate and help us water the garden, remotely.
73
249291
3916
Thời điểm đó, nó là một dự án khoa học,
04:13
And if you watered it a few times,
74
253643
2289
và chúng tôi đã phát hành giấy tờ pháp lý về bản quyền thiết kế hệ thống robot,
04:15
we'd give you your own seed to plant.
75
255956
2275
và chúng tôi cũng coi nó như một tác phẩm nghệ thuật.
04:19
Now, this was an engineering project,
76
259167
3476
04:22
and we published some papers on the system design of it,
77
262667
4112
Sau năm đầu tiên, nó được chọn
bởi Bảo tàng Điện tử Ars tại Áo,
04:26
but we also thought of it as an art installation.
78
266803
2645
để lắp đặt ngay tại sảnh của họ.
04:30
It was invited, after the first year,
79
270638
2149
Và tôi rất vui được khoe rằng nó hoạt động online ở đó, 24h một ngày,
04:32
by the Ars Electronica Museum in Austria,
80
272811
3020
04:35
to have it installed in their lobby.
81
275855
2822
trong gần chín năm.
Con robot đó được vận hành bởi nhiều người
04:39
And I'm happy to say, it remained online there, 24 hours a day,
82
279558
3987
hơn bất cứ con robot nào trong lịch sử.
04:43
for almost nine years.
83
283569
1831
Một ngày,
04:46
That robot was operated by more people
84
286369
3775
tôi bỗng nhận được cuộc gọi từ một học sinh,
04:50
than any other robot in history.
85
290168
1897
người đã đặt một câu hỏi đơn giản nhưng thâm thúy.
04:53
Now, one day,
86
293303
1627
04:54
I got a call out of the blue from a student,
87
294954
3348
Anh ấy hỏi: “Liệu con robot này có thật không?”
04:59
who asked a very simple but profound question.
88
299211
4158
Lúc đó, mọi người đều mặc định rằng nó là thật,
và chúng tôi cũng vậy, bởi chúng tôi làm việc với nó.
05:04
He said, "Is the robot real?"
89
304361
2826
Nhưng tôi hiểu ý anh ấy,
bởi ta hoàn toàn có thể
chụp một đống ảnh hoa trong vườn
05:08
Now, everyone else had assumed it was,
90
308599
2286
05:10
and we knew it was, because we were working with it.
91
310909
2516
và rồi, đơn giản là, đưa nó vào trong hệ thống máy tính,
05:13
But I knew what he meant,
92
313449
1398
05:14
because it would be possible
93
314871
1442
để làm nó nhìn giống như một con robot thật sự tồn tại,
05:16
to take a bunch of pictures of flowers in a garden
94
316337
2785
mà thực tế lại không.
Càng nghĩ nhiều về điều ấy,
05:19
and then, basically, index them in a computer system,
95
319146
3639
tôi càng không thể giải thích sao cho anh ấy phân biệt được.
05:22
such that it would appear that there was a real robot,
96
322809
2627
Đó cũng chính là lúc tôi nhận được một đề xuất công việc
05:25
when there wasn't.
97
325460
1150
ngay tại Berkeley này.
05:27
And the more I thought about it,
98
327088
1524
05:28
I couldn't think of a good answer for how he could tell the difference.
99
328636
3579
Và khi tôi tới đây,
tôi tìm tới Hubert Dreyfus,
05:32
This was right about the time that I was offered a position
100
332628
2797
một vị giáo sư có tiếng trong ngành triết học.
05:35
here at Berkeley.
101
335449
1301
05:36
And when I got here,
102
336774
1645
Tôi trao đổi với ông về vấn đề này và ông có nói:
05:38
I looked up Hubert Dreyfus,
103
338443
2362
“Đây là một trong những vấn đề lâu đời và trọng tâm nhất của triết học.
05:40
who's a world-renowned professor of philosophy,
104
340829
2927
Nó đã có từ thời của chủ nghĩa hoài nghi cho tới thời của Descartes.
05:44
And I talked with him about this and he said,
105
344582
2730
05:47
"This is one of the oldest and most central problems in philosophy.
106
347336
4102
Nó là một phạm trù của tri thức luận,
nghiên cứu về tại sao ta biết rằng điều gì đó là thật.”
05:51
It goes back to the Skeptics and up through Descartes.
107
351462
4017
Rồi chúng tôi bắt đầu làm việc với nhau,
05:55
It's the issue of epistemology,
108
355503
3182
chúng tôi tạo ra một khái niệm mới: ”telepistemology”
05:58
the study of how do we know that something is true."
109
358709
2868
nghiên cứu về nhận thức ở một khoảng cách.
06:02
So he and I started working together,
110
362625
2000
Chúng tôi đã mời những nghệ sĩ, kỹ sư và nhà triết học hàng đầu
06:04
and we coined a new term: "telepistemology,"
111
364649
2871
để viết báo cáo,
06:08
the study of knowledge at a distance.
112
368757
2136
kết quả được thu thập trong cuốn sách này của tòa soạn MIT.
06:11
We invited leading artists, engineers and philosophers
113
371303
4491
Và nhờ người học sinh đó,
06:15
to write essays about this,
114
375818
1319
người đã thắc mắc một nhận định mà ai cũng coi là đúng,
06:17
and the results are collected in this book from MIT Press.
115
377161
3704
dự án này đã dạy dỗ tôi một bài học quý giá trong cuộc sống,
06:21
So thanks to this student,
116
381959
2096
rằng hãy luôn thắc mắc về cả những nhận định.
06:24
who questioned what everyone else had assumed to be true,
117
384079
3319
06:27
this project taught me an important lesson about life,
118
387422
3977
Giờ hãy để tôi chia sẻ về dự án thứ hai
vĩ mô hơn cả Khu vườn từ xa.
06:31
which is to always question assumptions.
119
391423
2987
Khi nó đang vận hành, học sinh và cả tôi đều rất hứng thú
với việc mọi người tương tác với nhau,
06:35
Now, the second project I'll tell you about
120
395807
2176
và cả những gì họ đang làm với khu vườn.
06:38
grew out of the Telegarden.
121
398007
1992
Chúng tôi bắt đầu nghĩ:
06:40
As it was operating, my students and I were very interested
122
400023
2821
nếu con robot có thể rời khu vườn
và đi tới những chỗ thú vị hơn thì sao?
06:42
in how people were interacting with each other,
123
402868
2341
Ví dụ như là tham dự buổi tiệc tối
06:45
and what they were doing with the garden.
124
405233
2057
06:47
So we started thinking:
125
407314
1151
tại Nhà Trắng?
06:48
what if the robot could leave the garden
126
408489
1968
(Cười lớn)
06:50
and go out into some other interesting environment?
127
410481
2814
Vì chúng tôi hứng thú hơn với việc thiết kế hệ thống
06:53
Like, for example, what if it could go to a dinner party
128
413319
2741
và giao diện cho người dùng hơn là phần cứng,
06:56
at the White House?
129
416084
1461
06:57
(Laughter)
130
417569
1499
chúng tôi quyết định
thay vì để robot dự tiệc thay con người,
07:00
So, because we were interested more in the system design
131
420401
3569
07:03
and the user interface than in the hardware,
132
423994
2943
chúng ta sẽ để con người thay thế robot,
07:06
we decided that,
133
426961
1151
gọi là Diễn viên từ xa.
07:08
rather than have a robot replace the human to go to the party,
134
428136
4487
Chúng tôi chọn một người,
hướng ngoại và thích ngao du,
07:12
we'd have a human replace the robot.
135
432647
2230
và cô ấy được trang bị một cái mũ bảo hiểm với vài thiết bị,
07:15
We called it the Tele-Actor.
136
435679
1460
07:17
We got a human,
137
437978
2008
máy ảnh và micro
07:20
someone who's very outgoing and gregarious,
138
440010
3108
và cả một balo kết nối mạng không dây.
07:23
and she was outfitted with a helmet with various equipment,
139
443142
4255
Ý tưởng là cô ấy sẽ đi tới
một môi trường tách biệt và thú vị
07:27
cameras and microphones,
140
447421
1284
07:28
and then a backpack with wireless Internet connection.
141
448729
3065
rồi thông qua Internet,
mọi người sẽ có được trải nghiệm giống hệt như cô ấy.
07:32
And the idea was that she could go
142
452882
2144
Họ có thể thấy tất cả những gì cô ấy đang nhìn,
07:35
into a remote and interesting environment,
143
455050
2450
07:37
and then over the Internet,
144
457524
2017
nhưng quan trọng hơn là, họ được tham dự,
07:39
people could experience what she was experiencing.
145
459565
2592
bằng cách tương tác với nhau và đưa ra ý tưởng
07:42
So they could see what she was seeing,
146
462736
2971
07:45
but then, more importantly, they could participate,
147
465731
3283
về việc cô ấy nên đi đâu và làm gì,
07:49
by interacting with each other and coming up with ideas
148
469038
4750
rồi truyền tín hiệu lại cho Diễn viên từ xa.
Rồi chúng tôi có cơ hội đưa diễn viên ấy
07:53
about what she should do next and where she should go,
149
473812
3969
tới Lễ trao giải Webby ở San Francisco.
07:57
and then conveying those to the Tele-Actor.
150
477805
2206
Mà năm đó, Sam Donaldson là người dẫn.
08:01
So we got a chance to take the Tele-Actor
151
481069
2421
08:03
to the Webby Awards in San Francisco.
152
483514
2808
Trước khi tấm rèm sân khấu mở ra, tôi có khoảng 30 giây
để giải thích cho ngài Donaldson về dự định của mình.
08:07
And that year, Sam Donaldson was the host.
153
487129
3240
Tôi nói: “Diễn viên từ xa sẽ tham gia cùng ngài trên sân khấu.
08:12
Just before the curtain went up, I had about 30 seconds
154
492290
2690
08:15
to explain to Mr. Donaldson what we were going to do.
155
495004
3742
Đây là một dự án thử nghiệm,
và khán giả đang theo dõi cô ấy trên màn hình,
08:20
And I said, "The Tele-Actor is going to be joining you onstage.
156
500119
3517
được trang bị nhiều máy ảnh, micro
08:23
This is a new experimental project,
157
503660
2354
và cả tai nghe,
mọi người trên mạng đang đưa ra đề xuất cho cô ấy
08:26
and people are watching her on their screens,
158
506038
2595
nên làm gì tiếp theo”.
08:28
there's cameras involved and there's microphones
159
508657
3291
Và ngài ấy nói: “Chờ chút.”
08:31
and she's got an earbud in her ear,
160
511972
1786
Tôi cũng làm việc đó mà”
(Cười lớn)
08:33
and people over the network are giving her advice
161
513782
2317
08:36
about what to do next."
162
516123
1158
08:37
And he said, "Wait a second.
163
517305
1395
Vậy nên ngài ấy thích ý tưởng này,
08:39
That's what I do."
164
519806
1173
và khi Diễn viên từ xa lên sân khấu, cô ấy bước thẳng về phía ngài ấy,
08:41
(Laughter)
165
521003
4977
và trao một nụ hôn lên chính đôi môi.
08:46
So he loved the concept,
166
526004
1872
(Cười lớn)
08:47
and when the Tele-Actor walked onstage, she walked right up to him,
167
527900
4253
Chúng tôi hoàn toàn sốc -- không hề biết việc đó sẽ xảy ra.
Ngài ấy đã rất ngầu, đáp lại cô ấy bằng một cái ôm chặt,
08:52
and she gave him a big kiss right on the lips.
168
532177
2459
rồi mọi chuyện đều suôn sẻ.
08:54
(Laughter)
169
534660
1952
Nhưng tối đó, khi chúng tôi đang dọn đồ,
08:56
We were totally surprised -- we had no idea that would happen.
170
536636
2922
tôi đã hỏi người diễn viên, làm sao họ có thể yêu cầu cô ấy là
08:59
And he was great, he just gave her a big hug in return,
171
539582
2618
09:02
and it worked out great.
172
542224
1657
hãy trao một nụ hôn cho Sam Donalson?
09:03
But that night, as we were packing up,
173
543905
2040
09:05
I asked the Tele-Actor, how did the Tele-Directors decide
174
545969
4555
Và cô ấy trả lời không hề.
“Khi tôi đang chuẩn bị bước lên sân khấu,
09:10
that they would give a kiss to Sam Donaldson?
175
550548
3000
họ vẫn đang bàn bạc để thống nhất xem nên làm gì,
nên tôi chỉ bước lên sân khấu và làm gì đó tự nhiên nhất mà thôi.”
09:15
And she said they hadn't.
176
555135
1457
09:17
She said, when she was just about to walk onstage,
177
557274
2618
(Cười lớn)
09:19
the Tele-Directors still were trying to agree on what to do,
178
559916
2974
09:22
and so she just walked onstage and did what felt most natural.
179
562914
3100
Vậy là, sự thành công của Diễn viên từ xa tối hôm đó
đến từ việc cô ấy thật sự là một diễn viên tuyệt vời.
09:26
(Laughter)
180
566038
4514
Cô ấy biết khi nào nên tin vào bản năng.
09:30
So, the success of the Tele-Actor that night
181
570576
3092
Và dự án đó lại dạy cho tôi thêm bài học,
09:33
was due to the fact that she was a wonderful actor.
182
573692
4253
đó là khi phân vân, hãy cứ tự ứng biến.
09:37
She knew when to trust her instincts.
183
577969
2429
(Cười lớn)
09:40
And so that project taught me another lesson about life,
184
580422
3929
Giờ thì, tới với dự án thứ ba mà cho tôi rất nhiều kinh nghiệm
09:44
which is that, when in doubt, improvise.
185
584375
3647
khi bố tôi còn trong bệnh viện.
09:48
(Laughter)
186
588046
1666
09:50
Now, the third project grew out of my experience
187
590664
4919
Khi ông ấy đang tiếp nhận điều trị -- hóa trị--
thì xuất hiện một liệu pháp khác gọi là cận xạ trị,
09:55
when my father was in the hospital.
188
595607
1849
khi một hạt phóng xạ nhỏ được đưa vào cơ thể
09:59
He was undergoing a treatment -- chemotherapy treatments --
189
599284
3353
10:02
and there's a related treatment called brachytherapy,
190
602661
4270
để điều trị các khối u ác.
Và cách nó được đưa vào. như bạn có thể thấy,
10:06
where tiny, radioactive seeds are placed into the body
191
606955
3788
bác sĩ phẫu thuật đưa những kim tiêm vào trong cơ thể
10:10
to treat cancerous tumors.
192
610767
1734
để đặt hạt phóng xạ.
10:13
And the way it's done, as you can see here,
193
613572
2271
Và những kim tiêm được đưa vào theo chiều song song.
10:15
is that surgeons insert needles into the body
194
615867
4367
Việc một vài kim tiêm sẽ đâm phải phần nội tạng nhạy cảm là có thể xảy ra.
10:20
to deliver the seeds.
195
620258
1315
10:21
And all these needles are inserted in parallel.
196
621974
3698
Vì thế, những kim tiêm này sẽ làm tổn thương nội tạng,
10:26
So it's very common that some of the needles penetrate sensitive organs.
197
626445
5393
mà có thể gây chấn thương và tác dụng phụ.
10:32
And as a result, the needles damage these organs, cause damage,
198
632635
6973
Vậy nên tôi và học sinh tự hỏi:
nếu ta có thể thiết kế lại hệ thống
10:39
which leads to trauma and side effects.
199
639632
2409
để kim tiêm có thể đưa vào từ những góc khác nhau thì sao?
10:42
So my students and I wondered:
200
642581
1644
Vậy nên chúng tôi đã thử.
10:44
what if we could modify the system,
201
644249
4522
Chúng tôi phát triển vài thuật toán tối ưu và chúng tôi thử.
10:48
so that the needles could come in at different angles?
202
648795
2625
Chúng tôi đã chứng minh
là tránh các phần nội tạng mong manh là điều có thể,
10:52
So we simulated this;
203
652395
1843
đồng thời vẫn đưa được phóng xạ tới các khối u cần điều trị.
10:54
we developed some optimization algorithms and we simulated this.
204
654262
3445
10:57
And we were able to show
205
657731
1151
10:58
that we are able to avoid the delicate organs,
206
658906
2562
Hiện giờ, chúng tôi đang làm việc với các bác sĩ ở USCF
11:01
and yet still achieve the coverage of the tumors with the radiation.
207
661492
5053
cùng các kỹ sư tại Johns Hopkins,
để tạo ra một con robot với vài thứ--
11:07
So now, we're working with doctors at UCSF
208
667313
3474
nó là một thiết kế đặc biệt có các mối nối khác nhau
11:10
and engineers at Johns Hopkins,
209
670811
2267
mà cho phép kim tiêm được đưa vào với bất cứ góc độ nào.
11:13
and we're building a robot that has a number of --
210
673102
3962
Và bạn có thể thấy ở đây là, chúng tránh được các cơ quan mỏng manh
11:17
it's a specialized design with different joints
211
677088
2599
11:19
that can allow the needles to come in at an infinite variety of angles.
212
679711
4323
nhưng vẫn hoàn thành được mục tiêu đề ra.
Vậy, bằng cách ngờ vực cái giả thuyết là tất cả các mũi kim phải đặt song song,
11:24
And as you can see here, they can avoid delicate organs
213
684483
3722
11:28
and still reach the targets they're aiming for.
214
688229
2664
dự án này cũng dạy tôi một bài học quan trọng:
khi nghi ngờ, khi bế tắc, hãy thay đổi.
11:32
So, by questioning this assumption that all the needles have to be parallel,
215
692019
4985
11:37
this project also taught me an important lesson:
216
697028
2626
Và dự án cuối cùng cũng liên quan tới robot y tế.
11:40
When in doubt, when your path is blocked, pivot.
217
700114
4755
Đây là thứ nằm hoàn toàn ngoài hệ thống,
11:45
And the last project also has to do with medical robotics.
218
705797
3840
tên nó là robot phẫu thuật da Vinci.
Và đây là thiết bị dành cho thương mại.
11:50
And this is something that's grown out of a system
219
710187
3570
Nó đã được sử dụng bởi hơn 2.000 bệnh viện trên khắp thế giới.
11:53
called the da Vinci surgical robot.
220
713781
3348
Ý tưởng là giúp bác sĩ phẫu thuật tiến hành thoải mái hơn
11:57
And this is a commercially available device.
221
717866
2444
theo khung điều phối của anh ấy.
12:00
It's being used in over 2,000 hospitals around the world.
222
720334
2973
12:04
The idea is it allows the surgeon to operate comfortably
223
724013
4373
Rất nhiều khâu phụ trong phẫu thuật là thủ tục nhàm chán, như khâu chỉ lại,
12:08
in his own coordinate frame.
224
728410
1777
và hiện tại, những khâu này được làm dưới
12:12
Many of the subtasks in surgery are very routine and tedious, like suturing,
225
732762
5769
sự giám sát sát sao của nhà phẫu thuật.
Thế nên bác sĩ dần trở nên mệt mỏi.
12:18
and currently, all of these are performed
226
738555
2267
Và chúng tôi đã tự hỏi,
12:20
under the specific and immediate control of the surgeon.
227
740846
3867
liệu chúng tôi có thể lập trình robot khiến chúng thực hiện các khâu phụ ấy,
12:25
So the surgeon becomes fatigued over time.
228
745374
2268
giúp các bác sĩ thoải mái hơn
để tập trung vào những phần phức tạp hơn trong phẫu thuật,
12:28
And we've been wondering,
229
748086
1436
12:29
what if we could program the robot to perform some of these subtasks,
230
749546
4371
cũng để cắt giảm thời gian mà cuộc phẫu thuật tiêu tốn
nếu như chúng ta có thể khiến con robot hoạt động nhanh hơn?
12:33
and thereby free the surgeon
231
753941
1381
12:35
to focus on the more complicated parts of the surgery,
232
755346
3235
Ừ thì, rất khó để lập trình cho robot hành động tinh vi như vậy.
12:38
and also cut down on the time that the surgery would take
233
758605
2800
Nhưng hóa ra đồng nghiệp của tôi Pieter Abbeel, người đang ở Berkeley,
12:41
if we could get the robot to do them a little bit faster?
234
761429
2839
12:44
Now, it's hard to program a robot to do delicate things like this.
235
764958
3422
đã phát triển một bộ kĩ năng để dạy robot học từ ví dụ.
12:48
But it turns out my colleague Pieter Abbeel, who's here at Berkeley,
236
768943
4206
Và anh ấy cho robot lái trực thăng,
12:53
has developed a new set of techniques for teaching robots from example.
237
773173
5480
làm những điều thú vị, làm cú nhào lộn tuyệt đẹp,
bằng cách xem những chuyên gia làm chúng.
12:59
So he's gotten robots to fly helicopters,
238
779170
2743
Chúng tôi lấy một con robot trong số đó.
13:01
do incredibly interesting, beautiful acrobatics,
239
781937
3254
Chúng tôi bắt đầu làm việc với Pieter và các học sinh.
Và chúng tôi hỏi một bác sĩ phẫu thuật thực hiện một khâu việc --
13:05
by watching human experts fly them.
240
785215
1967
13:08
So we got one of these robots.
241
788152
1906
13:10
We started working with Pieter and his students.
242
790082
2540
với con robot.
Việc chúng tôi làm là yêu cầu bác sĩ phẫu thuật tiến hành việc ấy,
13:12
And we asked a surgeon to perform a task --
243
792646
4180
và chúng tôi ghi lại cách robot di chuyển.
Đây là một ví dụ.
13:18
with the robot.
244
798761
1151
Tôi sẽ dùng việc theo vết hình số tám như là một ví dụ.
13:19
So what we're doing is asking the surgeon to perform the task,
245
799936
3025
Và nó nhìn như thế này khi con robot --
13:22
and we record the motions of the robot.
246
802985
2036
13:25
So here's an example.
247
805045
1426
đây là cách con robot di chuyển, trong cả ba ví dụ.
13:26
I'll use tracing out a figure eight as an example.
248
806495
3121
Giờ thì, đây chắc chắn tốt hơn so với người nghiệp dư như tôi,
13:30
So here's what it looks like when the robot --
249
810170
3634
nhưng chúng vẫn còn thiếu chính xác.
13:33
this is what the robot's path looks like, those three examples.
250
813828
3068
Thế nên chúng tôi ghi lại những ví dụ, dữ liệu
13:36
Now, those are much better than what a novice like me could do,
251
816920
4136
và đi qua một loạt bước.
13:41
but they're still jerky and imprecise.
252
821080
2694
Đầu tiên, chúng tôi dùng kỹ thuật tên là biến dạng thời gian động
13:43
So we record all these examples, the data,
253
823798
2941
từ nhận dạng giọng nói.
13:46
and then go through a sequence of steps.
254
826763
2861
Và nó cho phép chúng ta tạm thời điều chỉnh tất cả ví dụ.
13:50
First, we use a technique called dynamic time warping
255
830278
3126
Rồi chúng ta áp dụng lọc Kalman, một kỹ thuật từ kiểm soát lý thuyết,
13:53
from speech recognition.
256
833428
1490
13:54
And this allows us to temporally align all of the examples.
257
834942
3337
cho phép chúng ta phân tích dữ liệu mọi âm thanh
13:58
And then we apply Kalman filtering, a technique from control theory,
258
838918
5202
và lọc ra quỹ đạo ta muốn ẩn dưới chúng.
14:04
that allows us to statistically analyze all the noise
259
844144
2969
Sau đó chúng ta lấy minh họa từ con người
14:07
and extract the desired trajectory that underlies them.
260
847137
4122
chúng đều nhiễu và chưa hoàn chỉnh
và chúng ta lọc chúng thành một việc có đúc kết quỹ đạo
rồi kiểm soát chuỗi nối tiếp của robot.
14:13
Now we take those human demonstrations --
261
853283
2550
Rồi chúng tôi thực hành trên con robot,
14:15
they're all noisy and imperfect --
262
855857
1675
14:17
and we extract from them an inferred task trajectory
263
857556
2598
quan sát những gì xảy ra,
rồi điều chỉnh kiểm soát,
14:20
and control sequence for the robot.
264
860178
2526
dùng một dãy các kỹ thuật gọi là học tập lặp lại.
14:23
We then execute that on the robot,
265
863181
2316
Tiếp theo chúng tôi tăng vận tốc lên một tí.
14:25
we observe what happens,
266
865521
2025
14:27
then we adjust the controls,
267
867570
1357
14:28
using a sequence of techniques called iterative learning.
268
868951
2796
Rồi lại quan sát kết quả, lại điều chỉnh kiểm soát,
và quan sát.
14:33
Then what we do is we increase the velocity a little bit.
269
873129
3409
Chúng tôi lặp đi lặp lại vài lần.
Và đây chính là kết quả.
14:37
We observe the results, adjust the controls again,
270
877244
3135
Đó là việc đúc kết có kết quả,
và đây là con robot di chuyển với tốc độ như một con người.
14:41
and observe what happens.
271
881340
1772
14:43
And we go through this several rounds.
272
883136
2167
Đây là tốc độ gấp bốn lần con người.
14:45
And here's the result.
273
885327
1181
Đây là gấp bảy lần.
14:46
That's the inferred task trajectory,
274
886968
1738
14:48
and here's the robot moving at the speed of the human.
275
888730
3221
Và đây là robot hoạt động với tốc độ gấp 10 lần con người.
14:51
Here's four times the speed of the human.
276
891975
2105
14:54
Here's seven times.
277
894477
1484
Vậy chúng ta đã có một con robot thực hiện việc có độ khó cao.
14:57
And here's the robot operating at 10 times the speed of the human.
278
897004
4825
như những khâu phụ trong phẫu thuật,
với tốc độ gấp 10 lần con người.
15:02
So we're able to get a robot to perform a delicate task
279
902762
2901
Vậy dự án này cũng--
15:05
like a surgical subtask,
280
905687
2886
vì nó dính dáng tới học và hành,
làm đi làm lại việc gì đó,
15:09
at 10 times the speed of a human.
281
909081
1881
nó cũng dạy cho chúng ta một bài học, đó là:
15:12
So this project also,
282
912185
2260
nếu bạn muốn giỏi gì đó,
15:14
because of its involved practicing and learning,
283
914469
2525
không gì có thể thế việc thực hành, thực hành và thực hành.
15:17
doing something over and over again,
284
917018
1762
15:18
this project also has a lesson, which is:
285
918804
2577
15:21
if you want to do something well,
286
921405
2404
Vậy đó là bốn bài học mà tôi đã nhận được từ robot.
15:25
there's no substitute for practice, practice, practice.
287
925084
4440
trong suốt những năm qua.
Và lĩnh vực robot ngày càng phát triển hơn theo thời gian
15:33
So these are four of the lessons that I've learned from robots
288
933186
3487
15:36
over the years.
289
936697
1298
Ngày nay, học sinh cấp ba có thể chế tạo robot,
15:39
And the field of robotics has gotten much better over time.
290
939312
5507
như con robot công nghiệp mà bố và tôi từng làm.
Nhưng, nó rất--bây giờ...
15:46
Nowadays, high school students can build robots,
291
946319
2276
Và giờ, tôi có một cô con gái,
15:48
like the industrial robot my dad and I tried to build.
292
948619
2884
tên con bé là Odessa.
15:52
But, it's very -- now ...
293
952675
2770
Con bé hiện tám tuổi.
15:55
And now, I have a daughter,
294
955954
3301
Và nó cũng rất thích robot.
Chắc là gen di truyền.
(Tiếng cười)
15:59
named Odessa.
295
959857
1157
Tôi ước con bé có thể gặp bố tôi.
16:01
She's eight years old.
296
961673
1253
16:03
And she likes robots, too.
297
963682
1649
Giờ tôi có thể dạy con bé cách mọi thứ hoạt động,
16:05
Maybe it runs in the family.
298
965970
1396
và chúng tôi cùng làm dự án.
16:07
(Laughter)
299
967390
1240
16:08
I wish she could meet my dad.
300
968654
2095
Tôi tự hỏi không biết là con bé sẽ học được những bài học gì đây.
16:12
And now I get to teach her how things work,
301
972303
2740
Robot là thứ có tính con người nhất trong các loại máy.
16:15
and we get to build projects together.
302
975067
2230
16:17
And I wonder what kind of lessons she'll learn from them.
303
977321
3206
Chúng không thể giải quyết hết các vấn đề trên thế giới,
nhưng tôi nghĩ chúng có điều quan trọng để dạy chúng ta.
16:22
Robots are the most human of our machines.
304
982147
4007
Tôi mời các bạn
16:26
They can't solve all of the world's problems,
305
986983
2954
nghĩ về những sáng tạo mà các bạn hứng thú,
16:29
but I think they have something important to teach us.
306
989961
3523
những chiếc máy các bạn ước có.
16:34
I invite all of you
307
994276
2001
Và nghĩ về những điều chúng có thể muốn nói với bạn.
16:36
to think about the innovations that you're interested in,
308
996301
3578
Vì tôi có linh cảm là rất nhiều phát minh công nghệ của ta,
16:40
the machines that you wish for.
309
1000712
2243
những thiết bị chúng ta mơ tới,
16:43
And think about what they might be telling you.
310
1003660
2607
truyền cảm hứng ta trở nên tốt hơn.
16:47
Because I have a hunch that many of our technological innovations,
311
1007211
3745
Cảm ơn các bạn.
16:50
the devices we dream about,
312
1010980
1671
(Vỗ tay)
16:54
can inspire us to be better humans.
313
1014166
2849
16:57
Thank you.
314
1017984
1151
16:59
(Applause)
315
1019159
1912
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7