A campaign for period positivity | Ananya Grover

18,860 views ・ 2020-04-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: Thùy Dung Đỗ
Kinh nguyệt.
Một từ đơn giản diễn tả quá trình sinh học tự nhiên,
bị kì thị suốt hàng thế kỉ,
đã bị biến thành thứ gì đó mà hầu hết chúng ta chỉ dám nói
00:13
Menstruation.
0
13150
1747
00:14
A simple word describing a natural biological process,
1
14921
3957
thầm thì.
00:18
weighed down by centuries of stigma,
2
18902
2386
Nhưng tại sao vậy?
Trong khi tôi đang nói ở đây,
hơn 800 triệu phụ nữ trên thế giới
00:21
has been transformed into something most of us can only speak about
3
21312
3796
đang đến kì kinh nguyệt.
00:25
in whispers.
4
25132
1412
Chúng ta sẽ không tồn tại nếu không có nó
00:26
But why?
5
26568
1159
00:27
As I speak to you right now,
6
27751
1617
thế mà nó vẫn là chủ đề “tế nhị” khi đề cập.
00:29
more than 800 million women around the world
7
29392
3052
00:32
are having a period.
8
32468
1390
Theo kinh nghiệm bản thân và những phụ nữ khác quanh mình,
00:34
None of us would exist without it,
9
34231
1997
tôi có thể nói rằng chuyện đó rất mệt mỏi.
00:36
and yet it remains an "embarrassing" subject to broach.
10
36252
3774
Thật mệt mỏi khi phải thận trọng lấy ra cái túi giấy giấu băng vệ sinh bên trong,
00:40
From my experience and that of the women around me,
11
40639
2959
nhét nó vào trong túi giữa tiết học
00:43
I can tell you that it's exhausting.
12
43622
2547
và chạy vội đến nhà vệ sinh một cách kín đáo nhất có thể.
00:46
It's exhausting to carefully take out a brown paper bag hiding a pad,
13
46193
4226
Thật mệt mỏi khi phải ngồi học hay hội họp
00:50
stuffing it into your pocket in the middle of a class
14
50443
2557
mà phải tỏ ra hoàn toàn bình thường,
00:53
and rushing to the washroom as discreetly as possible.
15
53024
3631
trong khi thực ra bạn đang đau bụng kinh đến chết.
00:57
It's exhausting to sit through lessons and meetings
16
57157
2682
Thật mệt mỏi khi bị tùy tiện nói rằng bạn đang sắp hành kinh
00:59
pretending to be absolutely normal,
17
59863
2461
hay đang phải chịu đựng “ngày đèn đỏ của tháng”,
01:02
while internally crying out from intense period cramps.
18
62348
3621
và thật mệt mỏi khi phải liên tục đấu tranh chống lại truyền thống lâu đời
01:06
It's exhausting to be dismissively told that you’re PMSing
19
66651
3318
cấm bạn cầu nguyện,
01:09
or suffering from "that time of the month,"
20
69993
2365
viếng đền thờ, nấu ăn, chạm vào dưa muối và tỷ tỷ thứ khác,
01:12
and it's exhausting to continuously fight back against age-old traditions
21
72382
4739
trong khi bạn chỉ đang mất máu và muốn được yên thân.
01:17
that ask you not to pray,
22
77145
1361
(Cười)
01:18
visit temples, cook, touch pickle and the list goes on and on,
23
78530
4301
Nhưng bạn biết điều tồi tệ nhất là gì không?
01:22
while you're just trying to bleed and be left in peace.
24
82855
3053
Điều tồi tệ nhất chính là cái dường như khiến ta mệt mỏi
01:25
(Laughter)
25
85932
2540
lại chỉ là phần nổi của tảng băng,
01:29
But you know what the worst part is?
26
89808
2368
bởi vì chúng ta ở đây thật may mắn
01:32
The worst part is that the things that seem tiring to us
27
92200
3896
khi có thể mua băng vệ sinh hằng tháng,
01:36
are merely the tip of the iceberg,
28
96120
2863
có thể đi khám phụ khoa nếu có vấn đề,
01:39
because we in this room are privileged enough
29
99007
2621
có thể nhận biết thế nào là kỳ kinh bình thường và bất thường.
01:41
to be able to afford sanitary napkins every month,
30
101652
3380
Chúng ta có nước, hệ thống vệ sinh và nhà vệ sinh
01:45
to be able to visit a gynecologist in case of any problem,
31
105056
3461
giúp chúng ta được riêng tư và giữ vệ sinh cá nhân.
01:48
to be able to tell what's normal and abnormal with our monthly cycle.
32
108541
4048
Vậy còn những người không được vậy thì sao?
01:52
We have access to water, sanitation and toilets
33
112613
3224
Còn 335 triệu cô gái trên toàn thế giới
01:55
that help us maintain our privacy and hygiene.
34
115861
3143
phải đi học mà không có nước hay xà phòng
01:59
But what about those who don't?
35
119774
1930
để rửa tay thì sao?
02:02
What about 335 million girls around the world
36
122117
4475
Còn những nữ sinh 15 tuổi ở Kenya
02:06
who go to school without even having access to water and soap
37
126616
3584
phải bán thân để có thể mua băng vệ sinh thì sao?
02:10
to wash their hands?
38
130224
1424
02:12
What about 15-year-old schoolgirls in Kenya
39
132184
3326
Còn khoảng hai phần ba nữ sinh trung học ở nông thôn Ấn Độ,
02:15
who have to sell their bodies to be able to buy sanitary napkins?
40
135534
4289
những em thậm chí còn không hiểu cơ thể sẽ trải qua những gì
khi lần đầu có kinh thì sao?
02:20
What about two-thirds of rural high school girls in India
41
140688
4011
Ngay lúc này, tất cả chúng ta tập trung ở đây trên nước Mỹ.
02:24
who don't even understand what their bodies are going through
42
144723
2932
Vậy còn 64% phụ nữ ở thành phố St. Louis bang Missouri,
02:27
at menarche?
43
147679
1217
02:29
And right now, we are all gathered here in the USA.
44
149411
3296
những người không đủ khả năng để mua đồ vệ sinh kinh nguyệt
trong năm ngoái thì sao?
02:33
So what about 64 percent of women in St. Louis, Missouri,
45
153183
4430
Vậy còn khó khăn của những người vô gia cư, chuyển giới,
02:37
who weren't able to afford menstrual hygiene supplies
46
157637
2991
liên giới và người tị nạn
có kinh nguyệt thì sao?
02:40
in the previous year?
47
160652
1292
Còn họ thì sao?
02:42
What about the struggles of homeless, transgender,
48
162907
2843
Quy mô của vấn đề,
02:45
intersex and displaced people
49
165774
2218
xuất phát một phần từ sự kì thị ăn sâu trong tư tưởng về kinh nguyệt,
02:48
who menstruate?
50
168016
1260
02:49
What about them?
51
169873
1951
là không thể tưởng tượng nổi.
02:52
The scale of the problem,
52
172802
1526
Khát khao được nói lên phẫn nộ này
02:54
stemming in part from the deep-rooted stigma attached to menstruation,
53
174352
4355
đã thúc đẩy tôi và ba đồng sự khác
khởi động một chiến dịch kêu gọi sự thay đổi,
02:58
is unimaginable.
54
178731
1832
chất vấn những cấm kị liên quan đến kinh nguyệt
03:01
And the desire to voice this frustration
55
181339
2408
03:03
led me, along with three other teammates,
56
183771
2466
và lan tỏa thông điệp tích cực về kinh nguyệt.
03:06
to initiate a campaign that calls for change,
57
186261
3099
Tên của chiến dịch, "Pravahkriti",
03:09
questions the taboos surrounding menstruation
58
189384
2887
xuất phát từ thông điệp chúng tôi muốn truyền tải đến thế giới.
03:12
and spreads period positivity.
59
192295
2393
"Pravah" nghĩa là "dòng chảy"
03:15
The name of our campaign, "Pravahkriti,"
60
195469
3028
còn "kriti" có nghĩa là "tạo phẩm đẹp đẽ".
03:18
was born from the message that we want to convey to the world.
61
198521
3400
Bởi làm sao mà một chu kỳ hàng tháng vốn làm phát sinh mọi sự tạo thành
03:22
"Pravah" means "flow,"
62
202277
1804
lại trở thành cái gì đó không đẹp đẽ?
03:24
and "kriti" means "a beautiful creation."
63
204105
3149
03:27
Because how could the monthly cycle that ultimately gives rise to all creation
64
207278
4772
Là một vấn đề xã hội, kinh nguyệt có một số mặt
che lấp, gia tăng và khiến tình hình tệ hơn.
03:32
be anything less than beautiful?
65
212074
2463
03:35
Now, as a social issue, menstruation has several facets to it
66
215941
4328
Vì thế chúng tôi xây dựng chiến dịch trên bốn phương diện chính:
sức khỏe, vệ sinh, nhận thức và lan toả thái độ tích cực.
03:40
that overlap, reinforce and worsen the situation.
67
220293
3474
Nhưng chúng tôi đã thực hiện điều đó như thế nào?
03:44
So we based our campaign on four fundamental pillars:
68
224173
3563
Chúng tôi bắt đầu trong không gian lớp học.
03:47
health, hygiene, awareness and spreading positivity.
69
227760
3746
Thay vì chỉ đơn thuần giải thích kinh nguyệt cho các em nhỏ
03:51
But how did we actually implement this?
70
231899
2744
từ quan điểm sách giáo khoa hay sinh học,
03:55
Well, we started within the walls of our school classroom.
71
235076
3213
chúng tôi đã áp dụng hướng tiếp cận mới.
03:58
Instead of simply explaining menstruation to children
72
238803
3006
Chúng tôi tổ chức một hoạt động cho học sinh cùng xâu chuỗi đeo tay
04:01
from a textbook or biological standpoint,
73
241833
2798
gồm 28 hạt tượng trưng cho độ dài chu kì kinh nguyệt,
04:04
we adopted an innovative approach.
74
244655
2556
04:07
We conducted an activity where students strung together a bracelet
75
247855
4272
trong đó có bốn đến bảy hạt có màu khác,
thể hiện những ngày hành kinh của nữ.
04:12
consisting of 28 beads signifying the length of the menstrual cycle,
76
252151
5137
Theo cách này, chúng tôi đã giải thích được kinh nguyệt là gì
04:17
out of which four to seven beads were of a different color,
77
257312
3140
không chỉ mang tính giáo dục
04:20
demonstrating the days a woman bleeds.
78
260476
2380
mà còn dễ hiểu và cuốn hút.
04:23
And in this way, we not only explained what periods are
79
263240
4129
Một ví dụ khác,
chúng tôi đã tìm ra nhiều cách khác nhau để giảm đau bụng kinh,
04:27
in a manner that was educational
80
267393
1641
bao gồm chuẩn bị một số liệu pháp tự nhiên ở trường.
04:29
but also approachable and engaging.
81
269058
3018
04:32
To offer another example,
82
272683
1356
Chúng tôi không chỉ dừng lại ở việc mời các bạn nữ tham gia chiến dịch.
04:34
we explored various ways of alleviating cramps,
83
274063
3220
Thực ra, nam cũng được tham gia,
04:37
including preparing some natural remedies in school itself.
84
277307
3475
và một thành viên nhóm chúng tôi,
như các bạn đã thấy,
04:41
And we didn't just stop at involving girls in our campaign.
85
281421
3416
cũng là con trai.
04:44
In fact, boys were equally involved,
86
284861
2152
Qua các cuộc trò truyện nội bộ,
nơi bạn nữ có thể tự do chia sẻ kinh nghiệm của bản thân
04:47
and one of our co-team members,
87
287037
1501
04:48
as you saw,
88
288562
1177
còn bạn nam có thể đặt câu hỏi dù “ngốc nghếch” thế nào,
04:50
is also a boy.
89
290663
1325
04:52
Through internal conversations
90
292894
1634
tình nguyện nam của chúng tôi nhanh chóng vượt qua ngại ngùng,
04:54
where girls could freely share their personal experiences
91
294552
3251
không chỉ ủng hộ mà còn dẫn dắt các buổi học.
04:57
and boys could just ask questions, no matter how "dumb" they might seem,
92
297827
4269
Rõ ràng, bắt đầu một cuộc trò chuyện chung,
05:02
our male volunteers quickly got over their awkwardness,
93
302120
3158
bao gồm thành viên thuộc mọi giới tính,
05:05
not just supporting but also leading educational sessions.
94
305302
3711
lắng nghe và hỗ trợ nhau,
có thể mất một chặng đường dài.
05:09
Clearly, starting an inclusive conversation,
95
309511
2766
Để chiến dịch này thành công, chúng tôi đã làm nghiên cứu thêm,
05:12
including members of all genders
96
312301
2008
05:14
and listening to and supporting each other,
97
314333
2304
phỏng vấn bác sĩ phụ khoa,
05:16
can go a long way.
98
316661
1451
làm khảo sát để đánh giá quan điểm của mọi người về kinh nguyệt
05:19
Now, to make our campaign successful, we conducted extensive research,
99
319231
3970
và thực hiện một buổi thảo luận với các chuyên gia trong lĩnh vực này.
05:23
interviewed gynecologists,
100
323225
1752
Và chúng tôi bắt đầu hành trình để tạo ra sự thay đổi.
05:25
surveyed people to gauge public opinion on periods
101
325001
3037
Chúng tôi dựng một gian hàng tại Shilpotsav, một hội chợ địa phương,
05:28
and conducted a panel discussion with professionals working in this field.
102
328062
4545
ở đó chúng tôi phát những phong bì hình băng vệ sinh
05:32
And then we undertook the journey to create change.
103
332631
3327
và thẻ đánh dấu sách mang thông điệp tích cực về kinh nguyệt.
05:35
We organized a stall at Shilpotsav, a local fair,
104
335982
3410
Chúng tôi tặng hàng trăm gói băng vệ sinh đã quyên góp được
05:39
where we distributed sanitary napkin-shaped envelopes
105
339416
3026
trong một chiến dịch quyên góp ở trường.
05:42
and bookmarks containing period-positive messages.
106
342466
3375
Trò chuyện với các nữ sinh ở các trường công lập và trường từ thiện,
05:45
We donated hundreds of pads that we had collected
107
345865
2768
chúng tôi giải thích kinh nguyệt cho các em qua trò nhảy lò cò
05:48
through a pad donation drive at school.
108
348657
2177
và phát các bộ vệ sinh kinh nguyệt do chúng tôi tự làm
05:50
Interacting with young girls in government and charitable schools,
109
350858
3655
gồm băng vệ sinh và những thứ khác như xà phòng giấy
05:54
we explained periods to them through a game of hopscotch
110
354537
2954
và nước rửa tay để giữ vệ sinh,
05:57
and distributed period kits that we had made ourselves
111
357515
3187
một thanh sô-cô-la đen để cải thiện tâm trạng,
06:00
that consisted of a pad and other items like a paper soap
112
360726
3562
một gói trà gừng và nhiều thứ khác nữa.
Dù làm việc gì, chúng tôi luôn cố suy nghĩ ra ngoài quy chuẩn và phá vỡ rào cản,
06:04
and sanitizer for maintaining hygiene,
113
364312
2444
06:06
a piece of dark chocolate just to lift their mood,
114
366780
2944
bất kể là tạo ra bảng theo dõi kinh nguyệt
06:09
a sachet of ginger tea and so on.
115
369748
2516
để giúp các em nữ không truy cập được Internet
06:12
In whatever we did, we strived to think beyond the norm and break barriers,
116
372288
4661
có thể theo dõi được chu kỳ hàng thàng của mình,
hay tuyên truyền vận động quần chúng qua những vở kịch đường phố
06:16
be it by creating a physical period tracker
117
376973
2321
06:19
to help girls without access to the internet
118
379318
2431
hay thậm chí phát triển trò chơi điện tử có tên “Crimson Crusade”,
06:21
to record their monthly cycle,
119
381773
2355
nó giúp cả nam lẫn nữ làm quen
06:24
or sensitizing the masses by performing street plays,
120
384152
4409
với vấn đề mà nữ giới toàn cầu gặp phải khi có kinh
06:28
or even developing a video game called "Crimson Crusade" --
121
388585
3335
và người chơi sẽ được lên cấp
nếu hạ được các quái vật kinh nguyệt.
06:31
(Laughter)
122
391944
1013
06:32
that introduces both boys and girls
123
392981
1727
(Cười)
06:34
to problems faced by menstruating women globally
124
394732
2490
Để duy trì những nỗ lực này,
06:37
and players progress in the game
125
397246
1962
chúng tôi đã gắn 10 hộp chứa băng vệ sinh ở một số trường học.
06:39
by defeating menstrual monsters.
126
399232
2300
06:41
(Laughter)
127
401556
2468
Dần dần, tư duy của mọi người sẽ thay đổi.
06:45
To sustain this effort,
128
405014
1429
06:46
we've installed 10 sanitary napkin dispensers in several schools.
129
406467
4002
Nhưng thay đổi liệu có dễ dàng?
Ở một trường học cho người có hoàn cảnh,
06:51
Gradually, people's mindsets are changing.
130
411127
3468
chúng tôi đã bắt gặp một nữ sinh mới lần đầu có kinh
nhưng không mang bất cứ gì để thấm huyết.
06:55
But does change come so easily?
131
415267
2706
06:58
At a school for the underprivileged,
132
418932
1718
Hãy tưởng tượng bạn là em ấy,
07:00
we encountered a girl who had just got her first period
133
420674
2778
ngồi trong lớp mà cảm thấy xấu hổ và khó chịu,
07:03
but wasn't wearing anything to absorb the flow.
134
423476
2700
nhìn xuống phía dưới và thấy một màu đỏ,
cầu mong bố mẹ đến giúp, bối rối không biết mình bị gì
07:06
Imagine being her,
135
426731
2015
07:08
sitting in class feeling embarrassed and uncomfortable,
136
428770
3244
và rồi bị cho ra khỏi lớp.
Hãy tưởng tượng sự xấu hổ, sợ hãi và ngượng ngạo khi bị “bắt quả tang”
07:12
looking down and seeing red,
137
432038
2362
07:14
asking your parents for help, asking what was going on with you
138
434424
3207
07:17
and being dismissed.
139
437655
1607
sẽ khiến bạn phải sống trong sự thiếu hiểu biết và câm lặng
07:20
Imagine the shame, fear and embarrassment for being "caught" doing something wrong
140
440188
6512
với cái giá phải trả về sức khoẻ và nhân phẩm.
Khi chúng tôi làm nhữn gì có thể, nỗ lực của chúng tôi sẽ chỉ thành công
07:26
that forces you into living in ignorance and silence
141
446724
3703
nếu mỗi một người các bạn tiếp thu và lan tỏa
07:30
at the cost of your health and dignity.
142
450451
2675
thông điệp rằng kinh nguyệt là một điều hoàn toàn bình thường,
07:33
While we do our part, our endeavors will only be successful
143
453780
3497
nếu mỗi một người các bạn truyền tải thông điệp này tới mọi người bạn biết.
07:37
if each one of you internalizes and spreads onward
144
457301
3481
07:40
the idea that menstruation is completely normal,
145
460806
3326
Khi ta có thể bàn về hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn và hệ hô hấp -
07:44
if each one of you conveys this message to every person you know.
146
464156
4184
tất cả quá trình sinh học tự nhiên -
07:48
When we can discuss digestion, blood circulation and respiration --
147
468973
4878
thì tại sao kinh nguyệt lại bị cấm bàn?
Và các bạn cũng có thể giúp hạn chế việc này
07:53
all natural, biological processes --
148
473875
3228
chỉ bằng cách trao đổi cởi mở hơn với bạn bè và thành viên nam trong nhà,
07:57
why should menstruation be off-limits?
149
477127
2597
ủng hộ các tổ chức địa phương và quốc tế,
08:00
And you, too, can help make it less taboo,
150
480095
2421
cải thiện việc quản lý vệ sinh kinh nguyệt,
08:02
simply by being more open with male friends and family members,
151
482540
4439
làm vòng tay kinh nguyệt với học sinh cấp hai tại nơi bạn sống
08:07
supporting local and international organizations
152
487003
2892
hoặc thậm chí chơi game Crimson Crusade với bạn bè của mình.
08:09
working to improve menstrual hygiene management,
153
489919
3296
Mỗi hành động đều có giá trị, bởi phớt lờ vấn đề này
08:13
making menstrual bracelets with middle school kids in your area
154
493239
3551
08:16
or even by playing Crimson Crusade with your friends.
155
496814
2896
sẽ duy trì tình trạng không thể tiếp cận đồ vệ sinh kinh nguyệt,
sự thiếu hiểu biết về các vấn đề sức khoẻ kinh nguyệt,
08:20
Every small steps counts, because brushing this topic under the carpet
156
500441
4479
tình trạng vắng học, viêm nhiễm và nhiều vấn đề nữa.
08:24
perpetuates lack of access to sanitary absorbents,
157
504944
3337
Tôi muốn kết lời bằng câu nói một tình nguyện viên đã gửi chúng tôi:
08:28
ignorance of menstrual health issues,
158
508305
2613
08:30
school absenteeism, infection and so much more.
159
510942
3421
"Hãy để thuỷ triều đỏ dâng lên.
Hãy có những làn sóng tích cực,
08:35
I'd like to end with a few lines a volunteer wrote for us:
160
515851
3468
những tràng pháo tay vang dội,
những ngôi làng đầy những phụ nữ tự hào về chuyện kinh nguyệt.
08:39
"Let the crimson tide turn.
161
519826
1978
Hãy để hương thơm giáo dục
08:41
Let there be waves of positivity,
162
521828
2123
ngấm vào từng huyết quản của nam giới, nữ giới và trẻ em.
08:43
thundering applause,
163
523975
1518
08:45
villages full of women who bleed with pride.
164
525517
3048
Hãy để tất cả được biết về điều kì diệu của kinh nguyệt
08:48
Let there be a scent of education
165
528953
2250
và tôn vinh Pravahkriti."
08:51
drifting through the oxygen inhaled by men, women and children.
166
531227
4866
Xin cảm ơn.
(Vỗ tay)
08:56
Let all know the marvels of menstruation
167
536117
3211
08:59
and celebrate Pravahkriti."
168
539352
2242
09:02
Thank you.
169
542194
1155
09:03
(Applause)
170
543373
3111
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7