The function and fashion of eyeglasses | Small Thing Big Idea, a TED series

151,168 views ・ 2020-01-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: TED Translators admin Reviewer: Joanna Pietrulewicz
0
0
7000
Translator: An Bình Nguyễn Reviewer: Khánh Nguyễn Lê Gia
00:12
I think that at the time,
1
12137
2375
Tôi nghĩ lúc bấy giờ,
00:14
Catwoman had a really cool pair of glasses
2
14554
3309
Miêu Nữ đã thực sự có một cặp kính mắt rất ngầu
00:17
in the Batman series that was on television.
3
17887
3018
trong loạt phim về Người Dơi trên truyền hình.
00:20
And I wanted to be cool like her.
4
20929
2059
Và tôi muốn được ngầu như cô ấy.
00:23
It didn't occur to me
5
23012
1268
Đối với tôi
00:24
that glasses were really a medical device.
6
24304
2517
kính mắt không thực sự là một thiết bị y tế.
00:26
(Small Thing.)
7
26845
1660
[Điều nhỏ]
00:28
(Big Idea.)
8
28525
1500
[Ý tưởng lớn]
00:32
When light rays reflect off an object
9
32595
2101
Khi các tia sáng phản chiếu từ một vật thể
00:34
and enter the eye through the cornea,
10
34720
1810
đến mắt qua giác mạc,
00:36
your retina converts this light into electrical impulses
11
36554
3601
võng mạc của bạn chuyển đổi ánh sáng này thành các xung điện
00:40
that are sent to the brain,
12
40179
1642
được gửi tới não bộ,
00:41
which interprets the impulses
13
41845
1768
nơi giải mã các xung điện
00:43
and allows you to understand what you're seeing.
14
43637
3101
và cho phép bạn hiểu những gì đang nhìn thấy.
00:46
Eyeglasses help you see.
15
46762
2143
Kính mắt giúp bạn quan sát.
00:48
The earliest forms of eye gear
16
48929
1934
Dạng đầu tiên của thiết bị dành cho mắt
00:50
can be traced back 4,000 years.
17
50887
2851
có từ 4000 năm trước.
00:53
Cultures that needed to adapt to climates that were snowy
18
53762
3809
Những nền văn hóa cần thích nghi với khí hậu có tuyết
00:57
created eye shields,
19
57595
1393
đã tạo ra tấm che mắt,
00:59
and they were made of bone and animal hides.
20
59012
3393
và chúng được làm từ xương và da động vật.
01:02
They had small slits for people to see through,
21
62429
3017
Chúng có những khe nhỏ để mọi người nhìn qua,
01:05
but no lenses.
22
65470
1601
nhưng không có tròng kính.
01:07
The first vision aid was called a reading stone
23
67095
2601
Thiết bị hỗ trợ thị lực đầu tiên là thấu kính thạch anh
01:09
and was invented over 1,000 years ago.
24
69720
2935
và được phát minh từ hơn 1000 năm trước.
01:12
It's not exactly clear who invented the first eyeglasses,
25
72679
4684
Không rõ ai là người phát minh những cặp kính mắt đầu tiên,
01:17
but many people attribute it to the Italians.
26
77387
2476
nhưng nhiều người cho rằng đó là người Ý.
01:19
Early versions of eyeglasses were called rivet spectacles.
27
79887
3893
Những phiên bản đầu tiên của kính mắt được gọi là kính không gọng.
01:23
They were two magnifying glasses that were hinged together
28
83804
3642
Chúng là hai chiếc kính lúp được nối với nhau
01:27
at the bridge of the nose.
29
87470
1310
ở sống mũi.
01:28
It took some time for eyeglasses to land
30
88804
3684
Phải mất một thời gian để kính mắt
01:32
on the perfect design.
31
92512
1559
có được thiết kế hoàn hảo.
01:34
They didn't really have sides,
32
94095
2143
Chúng không thực sự có gọng bên,
01:36
which are also called temples, or arms,
33
96262
3184
hay còn được gọi là càng kính,
01:39
until about the 17th century.
34
99470
2143
cho tới khoảng thế kỷ thứ 17.
01:41
Modern-day eyeglasses feature a pair of rims
35
101637
3309
Kính mắt thời hiện đại có cặp viền
01:44
that hold corrective lenses,
36
104970
1935
giữ tròng kính hiệu chỉnh,
01:46
a bridge that connects the rims,
37
106929
2434
một cầu nối liên kết phần viền,
01:49
sides that slide behind the ears,
38
109387
2601
càng kính sau tai,
01:52
hinges that connect the sides to the frames,
39
112012
2976
bản lề kết nối cạnh bên của gọng,
01:55
and on some glasses, a pair of temple tips
40
115012
3226
và trên một số kính có cặp đuôi gọng
01:58
for behind the ear comfort.
41
118262
1934
đỡ sau tai.
02:00
In American culture,
42
120220
1310
Ở nền văn hóa Mỹ,
02:01
20th century cinema helped popularize eyeglasses.
43
121554
3309
điện ảnh thế kỷ 20 đã giúp phổ biến kính mắt.
02:04
Audiences would see glamorous actresses and actors
44
124887
3726
Khán giả được nhìn thấy các nam, nữ diễn viên đầy lôi cuốn
02:08
donning glasses to take on a different persona.
45
128637
2976
đeo cặp kính hóa thân thành một người khác.
02:11
Sometimes a pair of glasses became popularized
46
131637
2476
Đôi khi một cặp kính trở nên phổ biến
02:14
by the actual person that was wearing them,
47
134137
3184
bởi người thực đeo chúng,
02:17
and then that personality trait
48
137345
1810
và sau đó là đặc điểm tính cách ấy
02:19
was projected into the actual device.
49
139179
3059
được phản chiếu vào thiết bị.
02:22
You had the aviator glasses,
50
142262
1601
Bạn có kính kiểu phi công,
02:23
which showed a forward-thinking,
51
143887
2018
thể hiện kiểu người có
02:25
adventurous type of person.
52
145929
2017
tư duy cấp tiến và phiêu lưu.
02:27
Glasses with heavy frames signified intelligence
53
147970
4310
Kính có gọng dày biểu thị cho sự thông minh
02:32
or nerdiness.
54
152304
1559
hoặc mọt sách.
02:33
Wayfarers signified this kind of nerdy punk,
55
153887
3184
Kính Wayfarer thể hiện phong cách mọt sách ngổ ngáo,
02:37
the outlaw, the misfit.
56
157095
1476
nổi loạn và phá cách.
02:38
Glasses have become so popular as a fashion device
57
158595
4060
Kính mắt đã trở nên phổ biến như một thiết bị thời trang
02:42
that some people actually don glasses
58
162679
2851
đến mức một số người còn đeo kính
02:45
without a prescription lens at all,
59
165554
2226
mà không có tròng được kê theo toa,
02:47
because they want to portray a certain attribute about themselves.
60
167804
4101
vì họ muốn phác họa đặc tính nhất định của mình.
02:51
Glasses are a lifeline to people.
61
171929
2184
Kính mắt là một cứu cánh cho mọi người.
02:54
People that can't see well enough to drive,
62
174137
2976
Những người có thị lực không đủ tốt để lái xe,
02:57
well enough to cook, well enough to read
63
177137
2726
không đủ tốt để nấu ăn hay không đủ tốt để đọc
02:59
rely on glasses for maintaining their lives.
64
179887
4143
dựa vào kính để duy trì cuộc sống của họ.
03:04
And there's lots of other objects in our society
65
184054
2392
Và có nhiều vật dụng khác trong xã hội chúng ta
03:06
that have been created
66
186470
1268
được tạo ra
03:07
to help overcome various physical obstacles.
67
187762
3434
để giúp vượt qua những trở ngại về thể chất khác nhau.
03:11
And it's only the eyeglasses
68
191220
2143
Chỉ có kính mắt
03:13
that have catapulted to that fashion statement.
69
193387
3768
được nâng tầm trở thành tuyên ngôn thời trang.
03:17
Wouldn't it be wonderful if anything that we use,
70
197179
3434
Không tuyệt vời sao nếu bất cứ thứ gì chúng ta sử dụng,
03:20
any device that we've invented to help our humanity
71
200637
3976
bất kỳ thiết bị nào chúng ta phát minh nhằm giúp ích cho nhân loại
03:24
could also be elevated in the same way?
72
204637
2351
có thể được nâng tầm như vậy?
03:27
(Upbeat music)
73
207012
2625
(Nhạc vui vẻ)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7