How China is changing the future of shopping | Angela Wang

327,946 views ・ 2018-01-30

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hà Vinh Cao Quang Reviewer: Nhung Vu
00:12
This is my nephew,
0
12560
1960
Đây là cháu họ của tôi,
00:15
Yuan Yuan.
1
15280
1296
Nguyên Nguyên.
00:16
He's five years old,
2
16600
1496
Thằng bé được năm tuổi,
00:18
super adorable.
3
18120
1280
rất đáng yêu.
00:20
I asked him the other day,
4
20360
1976
Tôi có hỏi cháu vào hôm kia:
00:22
"What would you like for your birthday this year?"
5
22360
2360
"Con muốn quà gì cho ngày sinh nhật năm nay?"
00:25
He said, "I want to have a one-way mirror Spider-Man mask."
6
25360
4080
Nó nói: "Con muốn có một chiếc mặt nạ gương một chiều của người nhện."
00:30
I had absolutely no idea what he was talking about,
7
30000
2776
Lúc đó tôi cũng không biết nó đang nói về cái gì,
00:32
so I said, "Wow, that's really cool,
8
32800
1976
nên thắc mắc: "Oa, ngầu thật nha,
00:34
but how are you going to get it?"
9
34800
1572
mà làm sao để có được nó?"
00:37
He told me, without a blink of his eyes,
10
37120
2896
Nó nói, nhìn tôi không chớp mắt:
00:40
"I'm going to tell my mom and make a wish before I go to bed.
11
40040
4079
"Con sẽ nói với mẹ và ước một điều ước trước khi đi ngủ.
00:44
My mom will go to shake her mobile phone.
12
44759
1961
Mẹ con sẽ lướt điện thoại.
00:47
The next morning, the delivery uncle will give it to me when I wake up."
13
47400
4280
Sáng mai, chú giao hàng sẽ đến đưa quà cho con lúc con thức dậy."
00:53
I was about to tease him,
14
53320
1976
Tôi đã định ghẹo nó một chút,
00:55
but suddenly I realized
15
55320
1776
nhưng đột nhiên nhận ra
00:57
he was simply telling me the truth,
16
57120
2336
nó đang nói một điều rất thực tiễn,
00:59
the truth of what shopping looks like for this generation.
17
59480
4136
sự thực về cách mua sắm của thế hệ này.
01:03
If you think of it, for a child like Yuan Yuan,
18
63640
3616
Bạn thử nghĩ xem, với một đứa trẻ như Nguyên Nguyên,
01:07
shopping is a very different idea
19
67280
2296
mua sắm là một điều rất khác
01:09
compared to what my generation had in mind.
20
69600
2896
so với những gì mà thế hệ chúng ta nghĩ.
01:12
Shopping is always done on mobile,
21
72520
2256
Mua sắm luôn được thực hiện bằng điện thoại,
01:14
and payment is all virtual.
22
74800
2079
và thanh toán trực tuyến.
01:18
A huge shopping revolution is happening in China right now.
23
78000
4480
Một cuộc cách mạng mua sắm lớn đang diễn ra tại Trung Quốc.
01:23
Shopping behaviors, and also technology platforms,
24
83120
3856
Hành vi mua sắm, cũng như nền tảng công nghệ,
đã ảnh hưởng lẫn nhau
01:27
have evolved differently than elsewhere in the world.
25
87000
2856
theo một cách rất khác biệt so với thế giới.
01:29
For instance, e-commerce in China is soaring.
26
89880
3896
Ví dụ, thương mai điện tử tại Trung Quốc đang vươn lên.
01:33
It's been growing at twice the speed of the United States
27
93800
2816
Chỉ số tăng trưởng gấp đôi so với Hoa Kỳ
01:36
and a lot of the growth is coming from mobile.
28
96640
2640
và phần lớn mức tăng trưởng đến từ điện thoại.
01:39
Every month, 500 million consumers
29
99920
4776
Mỗi tháng, có 500 triệu người tiêu dùng
01:44
are buying on mobile phones,
30
104720
2096
mua sắm bằng thiết bị di động,
01:46
and to put that into context,
31
106840
1736
và nếu đem ra so sánh,
01:48
that is a total population of the United States,
32
108600
3216
số người đó tương đương với toàn bộ dân số nước Mỹ,
01:51
UK and Germany combined.
33
111840
2440
Anh và Đức cộng lại.
01:55
But it is not just about the scale of the e-commerce,
34
115040
3856
Nhưng không chỉ là quy mô của thương mại điện tử,
01:58
it is the speed of adoption and the aggregation of the ecosystems.
35
118920
4576
mà còn là tốc độ của sự thích ứng sự kết nối của toàn hệ sinh thái.
02:03
It took China less than five years to become a country of mobile commerce,
36
123520
4496
Trung Quốc không cần đến năm năm nữa
để trở thành đất nước của thương mại điện tử
02:08
and that is largely because of the two technology platforms,
37
128040
5136
và phần lớn nhờ vào hai nền tảng công nghệ
02:13
Alibaba and Tencent.
38
133200
1520
Alibaba và Tencent.
02:15
They own 90 percent of the e-commerce --
39
135120
3576
Họ chiếm giữ 90% thị phần Thương mại điện tử --
02:18
pretty much the whole market --
40
138720
1656
gần như là trọn cả thị trường --
02:20
85 percent of social media,
41
140400
2335
85% của mạng xã hội,
02:22
85 percent of internet payment.
42
142759
3137
85% thị phần thanh toán trực tiếp.
02:25
And they also own large volumes of digital content, video, online movie,
43
145920
6536
Và họ cũng sở hữu một lượng lớn nội dung điện tử, video, phim ảnh,
02:32
literature, travel information, gaming.
44
152480
3160
văn học, thông tin du lịch, trò chơi.
02:37
When this huge base of mobile shoppers
45
157200
3256
Khi lượng khổng lồ người dùng điện thoại
02:40
meets with aggregated ecosystems,
46
160480
2456
kết hợp với những hệ sinh thái kết nối,
02:42
chemical reactions happen.
47
162960
1856
phản ứng hóa học diễn ra.
02:44
Today, China is like a huge laboratory
48
164840
2616
Ngày nay, Trung Quốc như một phòng thí nghiệm khổng lồ
02:47
generating all sorts of experiments.
49
167480
2816
diễn ra hàng loạt các thử nghiệm.
02:50
You should come to China,
50
170320
1456
Bạn nên đến Trung Quốc,
02:51
because here you will get a glimpse into the future.
51
171800
3600
vì ở đây bạn sẽ thấy viễn cảnh của tương lai.
02:56
One of the trends I have seen concerns the spontaneity of shopping.
52
176520
4240
Một trong những xu hướng tôi đã thấy liên quan đến sự mua sắm tự phát.
03:01
Five years ago, in a fashion study,
53
181440
2056
Năm năm trước, trong một nghiên cứu thời trang
03:03
we found that on average,
54
183520
1456
chúng tôi thấy trung bình,
03:05
a Chinese consumer would be buying five to eight pairs of shoes.
55
185000
3936
một người tiêu dùng Trung Quốc sẽ mua từ năm đến tám đôi giày.
03:08
This number tripled to reach about 25 pairs of shoes a year.
56
188960
4376
Và con số này đã tăng gấp ba thành 25 đôi trên một năm.
03:13
Who would need so many pairs of shoes?
57
193360
2560
Ai lại cần nhiều giày như thế?
03:16
So I asked them, "What are the reasons you buy?"
58
196520
3136
Vì thế tôi hỏi họ: "Điều gì khiến bạn mua giày?"
03:19
They told me a list of inspirations:
59
199680
2656
Họ liệt kê cả một danh sách cho tôi:
03:22
blogs, celebrity news, fashion information.
60
202360
4656
blogs, thần tượng, xu hướng thời trang.
03:27
But really, for many of them, there was no particular reason to buy.
61
207040
3456
Nhưng thật ra, rất nhiều trong số họ, không hề có lý do gì cụ thể cả.
03:30
They were just browsing on their mobile site
62
210520
2496
Họ chỉ tra cứu thông tin trên điện thoại
03:33
and then buying whatever they saw.
63
213040
2120
và mua bất cứ thứ gì họ thấy.
03:36
We have observed the same level of spontaneity in everything,
64
216560
4256
Chúng tôi đã quan sát mức độ tương tự về sự tự phát mua sắm ở mọi loại sản phẩm,
03:40
from grocery shopping to buying insurance products.
65
220840
3680
từ mua đồ gia dụng đển những sản phẩm bảo hiểm.
03:46
But it is not very difficult to understand if you think about it.
66
226240
3576
Nhưng không quá khó để hiểu nếu bạn nghĩ về nó.
03:49
A lot of the Chinese consumers are still very new
67
229840
2736
Rất nhiều ngươi tiêu dùng Trung Quốc chỉ mới bắt đầu
03:52
in their middle-class or upper-middle-class lifestyles,
68
232600
3216
với phong cách sống trung lưu hay thượng lưu.
03:55
with a strong desire to buy everything new,
69
235840
2976
Họ muốn mua mọi thứ mới
03:58
new products, new services.
70
238840
2056
sản phẩm mới, dịch vụ mới.
04:00
And with this integrated ecosystem,
71
240920
2696
Và với hệ sinh thái kết nối này,
04:03
it is so easy for them to buy, one click after another.
72
243640
4480
tạo điều kiện cho họ mua sắm sau mỗi lần nhấn phím.
04:09
However, this new shopping behavior is creating a lot of challenges
73
249520
4496
Tuy nhiên, hành vi mua sắm mới này đang tạo ra rất nhiều thử thách
04:14
for those once-dominant businesses.
74
254040
2736
cho những công ty độc quyền.
04:16
The owner of a fashion company told me that he's so frustrated
75
256800
3856
Chủ một công ty thời trang bảo tôi rằng ông ấy rất thất vọng
04:20
because his customers keep complaining that his products are not new enough.
76
260680
4120
vì khách hàng cứ phàn nàn là hàng không cập nhật đủ mẫu mới.
04:25
Well, for a fashion company, really bad comment.
77
265320
2800
Và với một công ty thời trang, đó quả thực là rất tệ.
04:29
And he already increased the number of products in each collection.
78
269519
3457
Và ông ấy cũng đã tăng lượng hàng trong hầu hết các bộ sưu tập,
04:33
It doesn't seem to work.
79
273000
1200
nhưng vẫn chưa đủ.
04:34
So I told him there's something more important than that.
80
274800
3416
Vì vậy tôi nói với ông là còn vài thứ quan trọng hơn thế.
04:38
You've got to give your consumer exactly what they want
81
278240
3456
là ông phải cung cấp cho người dùng chính xác những gì họ muốn
04:41
when they still want it.
82
281720
1240
trong khi họ vẫn còn muốn.
04:43
And he can learn something from the online apparel players in China.
83
283720
4536
Và ông ta có thể học được từ các công ty online tại Trung Quốc.
04:48
These companies, they collect real consumer feedback
84
288280
3256
Những công ty này thu thập phản hồi từ khách hàng thực
04:51
from mobile sites, from social media,
85
291560
2496
từ các trang di động, mạng xã hội,
04:54
and then their designers will translate this information
86
294080
3296
và rồi nhà thiết kế của họ sẽ chuyển hóa thông tin đó
04:57
into product ideas,
87
297400
1696
thành ý tưởng sản phẩm
04:59
and then send them to microstudios for production.
88
299120
3480
và rồi gửi thiết kế đến xưởng sản xuất.
05:03
These microstudios are really key in this overall ecosystem,
89
303160
3816
Những xưởng sản xuất nhỏ là mấu chốt trong hệ sinh thái,
05:07
because they take small orders,
90
307000
2176
vì họ nhận những đơn hàng nhỏ,
05:09
30 garments at a time,
91
309200
2176
30 bộ đồ mỗi lần,
05:11
and they can also make partially customized pieces.
92
311400
3200
và họ cũng có thể làm ra một phần của sản phẩm yêu cầu.
05:15
The fact that all these production designs
93
315800
3176
Sự thật ra trong tất cả những thiết kế sản phẩm
05:19
are done locally,
94
319000
1456
được thực hiện tại địa phương,
05:20
the whole process, from transporting to product on shelf or online
95
320480
4536
toàn bộ quy trình, từ vận chuyển đến sản phẩm cửa hàng hay trực tuyến
05:25
sometimes takes only three to four days.
96
325040
2576
đôi lúc chỉ mất ba đến bốn ngày.
05:27
That is super fast,
97
327640
1696
Đó quả thực nhanh vô cùng,
05:29
and that is highly responsive to what is in and hot on the market.
98
329360
3616
và đổi lại chúng sẽ trở thành những sản phẩm mốt nhất.
05:33
And that is giving enormous headaches to traditional retailers
99
333000
4296
Và điều này gây rất nhiều khó khăn cho các nhà phân phối truyền thống
05:37
who are only thinking about a few collections a year.
100
337320
2840
những người chỉ nghĩ ra một vài bộ sưu tập trong năm.
05:42
Then there's a consumer's need for ultraconvenience.
101
342280
3400
Khi đó nhu cầu của người tiêu dùng chính là siêu tiện dụng.
05:46
A couple of months ago, I was shopping with a friend in Tokyo.
102
346240
3216
Hai ba tháng trước, Tôi đang mua sắm với bạn ở Tokyo.
05:49
We were in the store,
103
349480
1256
Chúng tôi ở trong cửa hàng
05:50
and there were three to four people standing in front of us
104
350760
2816
và có khoảng ba đến bốn người đang đứng trước chúng tôi
05:53
at the checkout counter.
105
353600
1456
ngay tại quầy thanh toán.
05:55
Pretty normal, right?
106
355080
1536
Bình thường phải không?
05:56
But both of us dropped our selection
107
356640
2776
Nhưng bọn tôi đều ngừng mua
05:59
and walked away.
108
359440
1200
và đi ra khỏi tiệm.
06:01
This is how impatient we have become.
109
361440
2240
Chúng tôi đã trở nên mất kiên nhẫn như vậy đấy.
06:04
Delivering ultraconvenience is not just something nice to have.
110
364560
3856
Cung cấp sản phẩm siêu tiện dụng không chỉ tiện lợi
06:08
It is crucial to make sure your consumer actually buys.
111
368440
3080
mà điểm mấu chốt là nó khiến cho khách hàng của bạn thực sự mua sản phẩm.
06:12
And in China, we have learned
112
372360
2176
Và tại Trung Quốc, chúng tôi đã học được
06:14
that convenience is really the glue that will make online shopping
113
374560
4136
sự tiện dụng thật sự là chất kết dính sẽ giúp mua hàng trực tuyến
06:18
a behavior and a habit that sticks.
114
378720
2976
trở thành một hành vi trở thành một thói quen.
06:21
It is sometimes more effective than a loyalty program alone.
115
381720
3576
Đôi khi nó còn hiệu quả hơn là chương trình khách hàng thân thiết.
06:25
Take Hema.
116
385320
1696
Lấy Hema làm ví dụ.
06:27
It's a retail grocery concept developed by Alibaba.
117
387040
4040
Nó là một chuỗi cửa hàng bán lẻ của Alibaba.
06:31
They deliver a full basket of products
118
391600
1976
Họ cung cấp một rổ sản phẩm trọn gói
06:33
from 4,000 SKUs to your doorstep
119
393600
3256
từ 4,000 SKU đến cửa nhà bạn
06:36
within 30 minutes.
120
396880
1856
chỉ trong vòng 30 phút.
06:38
What is amazing is that they deliver literally everything:
121
398760
4096
Điều tuyệt vời là họ đúng nghĩa giao bất cứ thứ gì:
06:42
fruits, vegetables, of course.
122
402880
2216
trái cây, rau củ, đương nhiên,
06:45
They also deliver live fish
123
405120
2336
họ cũng giao cả cá tươi
06:47
and also live Alaska king crab.
124
407480
2320
và cả cua Alaska sống.
06:50
Like my friend once told me,
125
410960
2256
Giống như có người bạn từng bảo tôi:
06:53
"It's really my dream coming true.
126
413240
1696
"Đây như giấc mơ thành sự thực.
06:54
Finally, I can impress my mother-in-law
127
414960
2936
Cuối cùng, tôi có thể gây ấn tượng với mẹ chồng
06:57
when she comes to visit me for dinner unexpectedly."
128
417920
2976
khi bà ấy thăm gia đình tôi mà không báo trước."
07:00
(Laughter)
129
420920
3296
(Cười)
07:04
Well, companies like Amazon and FreshDirect
130
424240
2656
Vâng, công ty như Amazon và FreshDirect
07:06
are also experimenting in the same field.
131
426920
2896
cũng đang kinh doanh trong thị trường này.
07:09
The fact that Hema is part of the Alibaba ecosystem
132
429840
3576
Sự thật là Hema là một phần trong hệ sinh thái Alibaba
07:13
makes it faster and also a bit easier to implement.
133
433440
3520
giúp nó nhành hơn và dễ hơn trong quá trình triển khai.
07:17
For an online grocery player,
134
437760
1896
Với một trung tâm tạp hóa trực tuyến,
07:19
it is very difficult, very costly,
135
439680
2816
thì rất khó và tốn kém,
07:22
to deliver a full basket quickly,
136
442520
2776
để phân phối một giỏ sản phẩm trọn gói nhanh chóng,
07:25
but for Hema, it's got a mobile app,
137
445320
2616
nhưng với Hema, nó có một ứng dụng di động
07:27
it's got mobile payment,
138
447960
1656
và có cả thanh toán di động,
07:29
and also it's built 20 physical stores in high-density areas in Shanghai.
139
449640
5696
và họ cũng xây dựng 20 nhà kho phân bố dày đặc tại Thượng Hải.
07:35
These stores are built to ensure the freshness of the product --
140
455360
3896
Những nhà kho này được xây để đảm bảo độ tươi sống của sản phẩm --
07:39
they actually have fish tanks in the store --
141
459280
2896
họ còn có cả hồ cá bên trong nhà kho --
07:42
and also to give locations that will enable high-speed delivery.
142
462200
4280
và cùng đưa ra những địa điểm sẽ cho phép phân phối nhanh.
07:46
I know the question you have on your mind.
143
466920
2016
Tôi biết các bạn đang có câu hỏi gì.
07:48
Are they making money?
144
468960
1256
Họ làm có lời nổi không?
07:50
Yes, they are making money.
145
470240
1336
Có, họ có lời đấy.
07:51
They are breaking even,
146
471600
1256
Và đang ở điểm hòa vốn,
07:52
and what is also amazing is that the sales revenue per store
147
472880
3576
và một điều cũng rất tuyệt là doanh thu bán hàng ở mỗi tiệm
07:56
is three to four times higher than the traditional grocery store,
148
476480
4016
thường cao gấp ba đến bốn lần những tiệm tạp hóa truyền thống,
08:00
and half of the revenue orders are coming from mobile.
149
480520
3640
một nửa doanh số đến từ khách đặt hàng qua di động.
08:05
This is really proof that a consumer,
150
485040
2856
Đây là bằng chứng cho thấy một người tiêu dùng,
08:07
if you give them ultraconvenience that really works in grocery shopping,
151
487920
3576
nếu bạn bán cho họ sư siêu tiện dụng thực sự hữu ích khi mua sắm đồ đạc
08:11
they're going to switch their shopping behaviors online,
152
491520
2856
thì họ sẽ thay đổi thói quen mua sắm trực tuyến,
08:14
like, in no time.
153
494400
1200
rất nhanh chóng.
08:17
So ultraconvenience and spontaneity,
154
497480
3096
Sự siêu tiện dụng và tính tự phát,
08:20
that's not the full story.
155
500600
1856
vẫn chưa phải là toàn bộ câu chuyện.
08:22
The other trend I have seen in China
156
502480
2136
Một xu hướng khác mà tôi thấy ở Trung Quốc
08:24
is social shopping.
157
504640
1240
là mua sắm xã hội.
08:26
If you think of social shopping elsewhere in the world,
158
506440
2616
Nếu nghĩ về mua sắm xã hội ở nơi khác trên thế giới
08:29
it is a linear process.
159
509080
1440
thì nó là quy trình tuyến tính.
08:31
You pick up something on Facebook,
160
511560
2136
Bạn chọn thứ gì đó trên Facebook
08:33
watch it, and you switch to Amazon
161
513720
2616
ngắm nó, và chuyển đến Amazon
08:36
or brand.com to complete the shopping journey.
162
516360
2696
hoặc brand.com để thực hiện mua sắm.
08:39
Clean and simple.
163
519080
1656
Nhanh và gọn.
08:40
But in China it is a very different thing.
164
520760
3096
Nhưng tại Trung Quốc thì mọi thứ rất khác.
08:43
On average, a consumer would spend one hour on their mobile phone shopping.
165
523880
4736
Trung bình, một người dùng sẽ dành ra một giờ trên điện thoại để mua sắm.
08:48
That's three times higher than the United States.
166
528640
2656
Gấp ba lần thời gian mà người Mỹ dành ra.
08:51
Where does the stickiness come from?
167
531320
1936
Điều gì đã kéo dài thời gian?
08:53
What are they actually doing on this tiny little screen?
168
533280
3400
Và họ làm gì trong khoảng thời gian đó?
08:57
So let me take you on a mobile shopping journey
169
537120
2456
Hãy để tôi dẫn bạn vào một hành trình mua sắm
08:59
that I usually would be experiencing.
170
539600
1920
mà tôi thường trải qua.
09:03
11pm, yes, that's usually when I shop.
171
543000
2960
11 giờ tôi, vâng, đó là thời gian tôi mua sắm.
09:06
I was having a chat in a WeChat chatroom with my friends.
172
546800
3616
Tôi đang nhắn tin trên Wechat với bạn bè của mình.
09:10
One of them took out a pack of snack
173
550440
2096
Một trong số họ lấy ra một bịch bánh
09:12
and posted the product link in that chatroom.
174
552560
3280
và đăng một link vể sản phẩm đó lên tường hội thoại.
09:16
I hate it, because usually I would just click that link
175
556320
3696
Tôi ghét điều đó, vì tôi thường sẽ nhấn chuột vào liên kết đó
09:20
and then land on the product page.
176
560040
2616
và vào trang web bán sản phẩm.
09:22
Lots of information, very colorful,
177
562680
2256
Rất nhiều thông tin, nhiều màu sắc sặc sỡ,
09:24
mind-blowing.
178
564960
1416
lóa mắt.
09:26
Watched it and then a shop assistant came online
179
566400
2736
Đang xem trang thì nhân viên tư vấn trực tuyến xuất hiện
09:29
and asked me, "How can I help you tonight?"
180
569160
3056
và hỏi tôi: "Tôi có thể giúp gì cho cô tối nay?"
09:32
Of course I bought that pack of snack.
181
572240
2176
Đương nhiên là, tôi đã mua gói bánh đó.
09:34
What is more beautiful is I know that the next day, around noontime,
182
574440
4056
Điều tuyệt vời là ngay ngày hôm sau vào buổi trưa,
09:38
that pack of snack will be delivered to my office.
183
578520
2856
túi bánh đó đã được chuyển đến văn phòng của tôi.
09:41
I can eat it and share it with my colleagues
184
581400
2616
Tôi có thể ăn và chia sẻ nó với đồng nghiệp của mình
09:44
and the cost of delivery, maximum one dollar.
185
584040
2880
và chi phí chuyển hàng tối đa chỉ một đô-la.
09:48
Just when I was about to leave that shopping site,
186
588240
2936
Khi tôi vừa định rời khỏi trang mua sắm đó,
09:51
another screen popped up.
187
591200
1856
một màn hình khác xuất hiện.
09:53
This time it is the livestreaming of a grassroots celebrity
188
593080
4656
Đây là một buổi trực tiếp của một người nổi tiếng
09:57
teaching me how to wear a new color of lipstick.
189
597760
3256
hướng dẫn cách đánh màu son môi mới.
10:01
I watched for 30 seconds -- very easy to understand --
190
601040
3096
Tôi xem nó trong 30 giây -- nội dung rất dễ hiểu --
10:04
and also there is a shopping link right next to it,
191
604160
3056
và cũng có một liên kết mua hàng kế bên,
10:07
clicked it, bought it in a few seconds.
192
607240
2640
nhấn vào đó, tôi mua nó chỉ trong vài giây.
10:10
Back to the chatroom.
193
610600
1496
Trở lại nhóm trò chuyện.
10:12
The gossiping is still going on.
194
612120
1856
Cuộc nói chuyện vẫn tiếp diễn.
10:14
Another friend of mine posted the QR code
195
614000
2856
Một người bạn khác của tôi đăng một mã QR
10:16
of another pack of snack.
196
616880
1656
của một túi bánh khác.
10:18
Clicked it, bought it.
197
618560
1520
Tôi ấn chuột, và mua nó.
10:21
So the whole experience
198
621080
1576
Tất cả những trải nghiệm đó
10:22
is like you're exploring in an amusement park.
199
622680
3776
giống như bạn đang khám phá một công viên giải trí.
10:26
It is chaotic, it is fun
200
626480
2616
nó vừa nhộn vừa vui
10:29
and it's even a little bit addictive.
201
629120
2400
và nó thậm chí còn gây nghiện nữa.
10:32
This is what's happening when you have this integrated ecosystem.
202
632520
4416
Đó là những gì đang diễn ra khi bạn có một hệ sinh thái hợp nhất.
10:36
Shopping is embedded in social,
203
636960
2696
Mua sắm được hòa vào xã hội,
10:39
and social is evolving into a multidimensional experience.
204
639680
4696
và xã hội tham gia vào một trải nghiệm đa chiều.
10:44
The integration of ecosystems reaches a whole new level.
205
644400
3696
Những hệ sinh thái thống nhất đạt đến một đẳng cấp hoàn toàn mới.
10:48
So does its dominance in all aspects of our life.
206
648120
3320
Vì thế chúng tràn ngập trong mọi khía cạnh của chúng ta.
10:52
And of course, there are huge commercial opportunities behind it.
207
652720
3616
Và đương nhiên, chúng ẩn chứa rất nhiều cơ hội thương mại.
10:56
A Chinese snack company, Three Squirrels,
208
656360
2816
Một công ty sản xuất bánh của Trung Quốc, Three Squirrels,
10:59
built a half-a-billion-dollar business in just three years
209
659200
3776
đã xây dựng một doanh nghiệp nửa tỷ đô-la chỉ trong ba năm
11:03
by investing in 300 to 500 shop assistants
210
663000
3816
bằng cách đầu tư thuê 300 đến 500 người hỗ trợ
11:06
who are going to be online to provide services 24/7.
211
666840
4136
trực tuyến 24/7 để phục vụ khách hàng.
11:11
In the social media environment,
212
671000
2016
Trên môi trường truyền thông mạng xã hội,
11:13
they are like your neighborhood friends.
213
673040
1936
Họ giống như hàng xóm thân thiết của bạn.
11:15
Even when you are not buying stuff,
214
675000
1696
Thậm chí ngay khi bạn không mua gì,
11:16
they will be happy to just tell you a few jokes and make you happy.
215
676720
3400
họ cũng sẽ rất vui khi bông đùa vài câu hay trò chuyện phiếm với bạn.
11:21
In this integrated ecosystem,
216
681000
2096
Trong hệ sinh thái hợp nhất này,
11:23
social media can really redefine the relationship between brand,
217
683120
4456
truyền thông đa phương tiện có thể tái định hình mối quan hệ
11:27
retailer and consumer.
218
687600
2000
giữa các hãng, người bán lẻ với người dùng.
11:31
These are only fragments of the massive changes
219
691440
3456
Đó chỉ mới là một đoạn của những thay đổi khổng lồ
11:34
I have seen in China.
220
694920
1696
mà tôi được thấy tại Trung Quốc.
11:36
In this huge laboratory,
221
696640
1976
Trong cái phòng thí nghiệm khổng lồ này,
11:38
a lot of experiments are generated every single day.
222
698640
3680
rất nhiều thí nghiệm đã được nhân rộng mỗi ngày.
11:43
The ecosystems are reforming,
223
703040
2496
Hệ sinh thái đang dần tái tạo,
11:45
supply chain distribution, marketing, product innovation,
224
705560
4176
những chuỗi cung ứng, tiếp thị, cải tiến sản phẩm,
11:49
everything.
225
709760
1216
mọi thứ.
11:51
Consumers are getting the power to decide what they want to buy,
226
711000
4256
Người tiêu dùng đang dần có nhiều quyền lực hơn khi quyết định họ mua gì,
11:55
when they want to buy it,
227
715280
1296
khi họ muốn mua nó,
11:56
how they want to buy it, how they want to social.
228
716600
3016
cách mà họ muốn mua, cách mà họ muốn kết nối.
11:59
It is now back to business leaders of the world
229
719640
3416
Đây là thời điểm mà lãnh đạo kinh doanh thế giới
12:03
to really open their eyes, see what's happening in China,
230
723080
3336
thực sự mở rộng tầm mắt, để thấy những gì đang xảy ra tại Trung Quốc,
12:06
think about it and take actions.
231
726440
3000
nghĩ về nó và hành động.
12:10
Thank you.
232
730320
1216
Xin cảm ơn.
12:11
(Applause)
233
731560
2800
(Vỗ tay)
12:19
Massimo Portincaso: Angela, what you shared with us
234
739760
2480
Massimo Portincaso: Angela, điều cô chia sẻ với chúng tôi
12:22
is truly impressive and almost incredible,
235
742260
2120
thật sự rất ấn tượng và gần như đột phá,
12:24
but I think many in the audience had the same question that I had,
236
744400
5256
nhưng tôi nghị các thính giả đều có chung thắc mắc với tôi
12:29
which is:
237
749680
1216
đó là:
12:30
Is this kind of impulsive consumption
238
750920
3336
Có phải chăng sự tiêu dùng rất mạnh mẽ này
12:34
both economically and environmentally sustainable over the longer term?
239
754280
4216
bao gồm cả kinh tế lẫn môi trường sẽ duy trì trong khoảng thời gian dài?
12:38
And what is the total price to be paid
240
758520
3736
Và đâu là cái giá cần phải bỏ ra
12:42
for such an automized and ultraconvenient retail experience?
241
762280
4696
để có được những kinh nghiệm về tự động hóa hoặc tối đa hóa bán lẻ này?
12:47
Angela Wang: Yeah. One thing we have to keep in mind
242
767000
2896
Angela Wang: Vâng. Một điều mà ta luôn phải nhớ
12:49
is really, we are at the very beginning of a huge transformation.
243
769920
3720
là chúng ta đang đứng trước khởi đầu của một sự thay đổi lớn.
12:54
So with this trading up needs of the consumer,
244
774200
3136
Vì vậy với sự gia tăng nhu cầu của người dùng,
12:57
together with the evolution of the ecosystem,
245
777360
3136
cùng với cách mạng hóa các hệ sinh thái,
13:00
there are a lot of opportunities and also challenges.
246
780520
3776
Có rất nhiều cơ hội và cả thách thức.
13:04
So I've seen some early signs
247
784320
1576
Tôi đã từng thấy nhiều dấu hiệu bước đầu
13:05
that the ecosystems are shifting their focus
248
785920
2856
cho thấy các hệ sinh thái đang thay đổi sự quan tâm
13:08
to pay attention to solve these challenges.
249
788800
2576
để tập trung vào giải quyết các vấn đề thách thức này.
13:11
For example, paying more consideration to sustainability
250
791400
4256
Ví dụ như, cân nhắc nhiều hơn đến sự bền vững
13:15
alongside just about speed,
251
795680
1936
song song với tốc độ phát triển
13:17
and also quality over quantity.
252
797640
2856
và cả chất lượng hơn số lượng.
13:20
But there are really no simple answers to these questions.
253
800520
2936
Nhưng thực ra, vẫn chưa có câu trả lời rõ ràng cho vấn đề này.
13:23
That is exactly why I'm here to tell everyone
254
803480
2616
Đó cũng là điều mà tôi muốn truyền tải đến các bạn
13:26
that we need to watch it, study it, and play a part in this evolution.
255
806120
4880
rằng chúng ta cần dõi theo nó, nghiên cứu và đóng một phần của cuộc cách mạng.
13:31
MP: Thank you very much.
256
811680
1536
MP: Cảm ơn cô rất nhiều.
13:33
AW: Thank you.
257
813240
1216
AW: Xin cảm ơn.
13:34
(Applause)
258
814480
2640
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7