Thulasiraj Ravilla: How low-cost eye care can be world-class

42,190 views

2009-12-10 ・ TED


New videos

Thulasiraj Ravilla: How low-cost eye care can be world-class

42,190 views ・ 2009-12-10

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quyên Hà Reviewer: Thắm Nguyễn Hồng
Chào buổi sáng.
Tôi ở đây để chia sẻ về 1 thí nghiệm
00:15
Good morning.
0
15260
2000
00:17
I've come here to share with you an experiment
1
17260
4000
về cách loại bỏ sự đau khổ của con người
Nó thật ra là một câu chuyện của Dr. Venkataswamy.
00:21
of how to get rid of one form of human suffering.
2
21260
4000
00:25
It really is a story of Dr. Venkataswamy.
3
25260
3000
Sứ mệnh và thông điệp của ông ấy về Hệ thống chăm sóc mắt Aravind.
00:28
His mission and his message is about the Aravind Eye Care System.
4
28260
6000
Tôi nghĩ trước hết chúng ta cần nhận biết bị mù là gì
00:34
I think first it's important for us to recognize what it is to be blind.
5
34260
5000
(Nhạc)
00:39
(Music)
6
39260
4000
Khi tôi tìm việc, họ đều nói không,
00:43
Woman: Everywhere I went looking for work, they said no,
7
43260
4000
chúng tôi cần người mù để làm gì?
Tôi không thể xỏ chỉ hoặc bắt rận trên đầu tôi.
00:47
what use do we have for a blind woman?
8
47260
3000
Nếu con kiến rơi vào cơm, tôi cũng không thể thấy nó.
00:50
I couldn't thread a needle or see the lice in my hair.
9
50260
3000
00:53
If an ant fell into my rice, I couldn't see that either.
10
53260
3000
Bị mù đã là ảnh hưởng lớn đối với họ,
nhưng tôi nghĩ nó cũng tước đi công việc, lòng tự trọng
00:57
Thulasiraj Ravilla: Becoming blind is a big part of it,
11
57260
2000
00:59
but I think it also deprives the person of their livelihood, their dignity,
12
59260
5000
sự độc lập và địa vị trong gia đình của họ
01:04
their independence, and their status in the family.
13
64260
3000
Cô ấy chỉ là một trong số hàng triệu người mù
01:07
So she is just one amongst the millions who are blind.
14
67260
4000
Điều đáng nói là họ không đáng bị vậy.
Một tiểu phẫu chứng minh có thể khôi phục thị lực cho hàng triệu người
01:11
And the irony is that they don't need to be.
15
71260
3000
01:14
A simple, well-proven surgery can restore sight to millions,
16
74260
4000
thậm chí đơn giản hơn, dùng kính, nó giúp họ rõ hơn.
01:18
and something even simpler, a pair of glasses, can make millions more see.
17
78260
5000
Nếu chúng ta thêm họ vào những người đang ở đây
thì ai sẽ làm việc hiệu quả hơn vì họ đã có mắt kính
01:23
If we add to that the many of us here now
18
83260
3000
01:26
who are more productive because they have a pair of glasses,
19
86260
4000
khi đó gần như 1 trong 5 người Ấn Độ sẽ cần chăm sóc mắt
1 con số gây kinh ngạc- 200 triệu người
01:30
then almost one in five Indians will require eye care,
20
90260
3000
Ngày nay, chúng ta thậm chí không chạm đến 10% con số đó
01:33
a staggering 200 million people.
21
93260
3000
01:36
Today, we're reaching not even 10 percent of them.
22
96260
4000
Đây chính là lý do mà Aravind được thành lập
01:40
So this is the context in which Aravind came into existence
23
100260
3000
khoảng 30 năm trước
như là 1 dự án sau khi nghỉ hưu của Dr.V
01:43
about 30 years back
24
103260
3000
Ông ấy khởi đầu với 0 đồng
01:46
as a post-retirement project of Dr. V.
25
106260
3000
Ông ta phải thế chấp tài sản tiết kiệm cả đời
01:49
He started this with no money.
26
109260
2000
để vay mượn ngân hàng.
01:51
He had to mortgage all his life savings
27
111260
3000
Và qua thời gian, chúng tôi đã phát triển thành 1 hệ thống 5 bệnh viện,
01:54
to make a bank loan.
28
114260
2000
01:56
And over time, we have grown into a network of five hospitals,
29
116260
4000
chủ yếu ở bang Tamil Nadu và Puducherry,
02:00
predominately in the state of Tamil Nadu and Puducherry,
30
120260
4000
và sau đó chúng tôi thêm 1 số trung tâm hỗ trợ thị giác
02:04
and then we added several, what we call Vision Centers
31
124260
4000
như là mô hình trục bánh xe.
Và gần đây, chúng tôi bắt đầu tiếp quản nhiều bệnh viện
02:08
as a hub-and-spoke model.
32
128260
2000
ở những khu vực khác nhau trong cả nước
02:10
And then more recently we started managing hospitals
33
130260
3000
và cũng lập nên nhiều bệnh viện như vậy ở 1 số nơi trên thế giới.
02:13
in other parts of the country
34
133260
2000
02:15
and also setting up hospitals in other parts of the world as well.
35
135260
4000
3 thập kỉ gần đây
chúng tôi đã trải qua khoảng 3.5 triệu ca phẫu thuật,
02:19
The last three decades,
36
139260
2000
02:21
we have done about three-and-a-half million surgeries,
37
141260
4000
đại đa số là cho những người nghèo.
02:25
a vast majority of them for the poor people.
38
145260
4000
Giờ đây, chúng tôi thực hiện khoảng 300,000 ca/ năm
02:29
Now, each year we perform about 300,000 surgeries.
39
149260
4000
1 ngày bình thường ở Aravind, chúng tôi sẽ phẫu thuật khoảng 1000 ca,
02:34
A typical day at Aravind, we would do about a thousand surgeries,
40
154260
4000
tiếp nhận hơn 6000 bệnh nhân,
02:38
maybe see about 6,000 patients,
41
158260
4000
chia thành các nhóm nhỏ để đến khám, đưa bệnh nhân về trung tâm,
02:42
send out teams into the villages to examine, bring back patients,
42
162260
5000
nhiều cuộc tư vấn y tế từ xa,
và, trên hết, thực hiện các khoá huấn luyện,
02:47
lots of telemedicine consultations,
43
167260
3000
cho cả bác sĩ và kĩ thuật viên, những nhân viên tương lai của Aravind.
02:50
and, on top of that, do a lot of training,
44
170260
3000
02:53
both for doctors and technicians who will become the future staff of Aravind.
45
173260
6000
Vì phải làm những công việc đó mỗi ngày, và phải làm cho thật tốt,
03:00
And then doing this day-in and day-out, and doing it well,
46
180260
4000
cần rất nhiều tâm huyết và làm việc chăm chỉ.
03:04
requires a lot of inspiration and a lot of hard work.
47
184260
4000
Và tôi nghĩ nó trở nên khả thi là nhờ những viên gạch đầu tiên
mà Dr.V đã xây nên,
03:08
And I think this was possible thanks to the building blocks
48
188260
3000
1 hệ thống giá trị, 1 quá trình làm việc hiệu quả
03:11
put in place by Dr. V.,
49
191260
3000
03:14
a value system, an efficient delivery process,
50
194260
4000
và thúc đẩy văn hóa đổi mới.
(Nhạc)
03:18
and fostering the culture of innovation.
51
198260
3000
03:21
(Music)
52
201260
7000
Dr.V: Tôi đã từng ngồi nói chuyện với 1 người dân làng,
03:29
Dr. V: I used to sit with the ordinary village man because I am from a village,
53
209260
4000
và đột nhiên bạn có cảm giác như đang tiếp xúc với tâm hồn của ông ấy
03:33
and suddenly you turn around and seem to be in contact with his inner being,
54
213260
4000
bạn với ông ấy dường như là 1.
Đây là 1 tâm hồn với niềm tin tuyệt đối.
03:37
you seem to be one with him.
55
217260
3000
03:40
Here is a soul which has got all the simplicity of confidence.
56
220260
5000
Bác sĩ, bất kể ông nói gì, tôi đều chấp nhận.
Với 1 niềm tin tuyệt đối vào bạn
03:45
Doctor, whatever you say, I accept it.
57
225260
3000
thì bạn phải đáp lại nó.
03:48
An implicit faith in you
58
228260
2000
đây là người phụ nữ đặt niềm tin vào tôi, tôi phải làm hết sức vì bà ấy.
03:50
and then you respond to it.
59
230260
2000
03:52
Here is an old lady who has got so much faith in me, I must do my best for her.
60
232260
3000
Khi chúng ta lớn lên trong ý thức tâm linh,
chúng ta nhận ra chúng ta liên kết với mọi thứ trên thế giới,
03:57
When we grow in spiritual consciousness,
61
237260
3000
vì vậy không có sự lợi dụng
04:00
we identify ourselves with all that is in the world,
62
240260
3000
Chúng ta đang giúp chính mình.
04:03
so there is no exploitation.
63
243260
3000
Chúng ta đang chữa trị cho chính mình.
04:06
It is ourselves we are helping.
64
246260
3000
04:09
It is ourselves we are healing.
65
249260
2000
(Vỗ tay)
04:17
(Applause)
66
257260
5000
Điều này giúp chúng tôi xây dựng được 1 tổ chức rất nhân đạo và lấy bệnh nhân làm gốc
04:23
This helped us build a very ethical and very highly patient-centric organization
67
263260
6000
và các hệ thống hỗ trợ nó.
Nhưng trên thực tế, bạn cũng phải mang lại những dịch vụ hiệu quả,
04:29
and systems that support it.
68
269260
2000
04:31
But on a practical level, you also have to deliver services efficiently,
69
271260
6000
và, dù nghe có vẻ kỳ lạ nhưng nguồn cảm hứng lấy từ McDonald's
04:37
and, odd as it may seem, the inspiration came from McDonald's.
70
277260
4000
Dr.V: Bạn thấy đấy, ý tưởng của McDonald rất đơn giản
04:41
Dr. V: See, McDonald's' concept is simple.
71
281260
4000
Họ cảm thấy họ có thể đào tạo mọi người trên thế giới,
04:45
They feel they can train people all over the world,
72
285260
8000
bất kể tôn giáo, văn hóa, tất cả những thứ khác
để sản xuất sản phẩm theo cùng 1 cách
04:53
irrespective of different religions, cultures, all those things,
73
293260
3000
04:56
to produce a product in the same way
74
296260
4000
và phục vụ cùng 1 kiểu
ở hàng trăm nơi.
05:00
and deliver it in the same manner
75
300260
3000
Larry Brilliant: Anh ấy cứ nói về McDonalds và những cái hamburger,
05:03
in hundreds of places.
76
303260
2000
và chúng tôi thì không hiểu ý của ông ấy.
05:05
Larry Brilliant: He kept talking about McDonalds and hamburgers,
77
305260
2000
05:07
and none of it made any sense to us.
78
307260
6000
Ông ấy muốn nhượng quyền kinh doanh,
1 hệ thống dịch vụ về mắt
05:13
He wanted to create a franchise,
79
313260
3000
với hiệu quả như McDonald's
05:16
a mechanism of delivery of eye care
80
316260
3000
Dr.V: Giả sử tôi có thể tạo ra dịch vụ chăm sóc mắt,
05:19
with the efficiency of McDonald's.
81
319260
3000
kỹ thuật. phương pháp, tất cả cùng 1 cách,
05:22
Dr. V: Supposing I'm able to produce eye care,
82
322260
2000
05:24
techniques, methods, all in the same way,
83
324260
4000
và khiến nó xuất hiện khắp nơi trên thế giới.
Vấn đề về mù lòa sẽ không còn nữa.
05:28
and make it available in every corner of the world.
84
328260
3000
TR: Nếu bạn suy nghĩ về điều đó, tôi nghĩ nhãn cầu của mọi người đều như nhau,
05:31
The problem of blindness is gone.
85
331260
2000
dù là người Mỹ hay người Châu Phi
05:34
TR: If you think about it, I think the eyeball is the same,
86
334260
3000
thì vấn đề và cách chữa trị đều như nhau.
05:37
as American or African,
87
337260
2000
Tuy nhiên, tại sao lại có sự khác nhau giữa chất lượng và dịch vụ,
05:39
the problem is the same, the treatment is the same.
88
339260
3000
05:42
And yet, why should there be so much variation in quality and in service,
89
342260
4000
và đó là những quy tắc cơ bản mà chúng tôi theo đuổi
khi chúng tôi thiết kế hệ thống dịch vụ.
05:46
and that was the fundamental principle that we followed
90
346260
3000
Và, tất nhiên, thách thức lớn ở đây là,
05:49
when we designed the delivery systems.
91
349260
3000
chúng ta đang nói đến hàng triệu người,
05:52
And, of course, the challenge was that it's a huge problem,
92
352260
3000
nhưng có rất ít nguồn lực để thực hiện nó,
05:55
we are talking of millions of people,
93
355260
3000
và sau đó là vấn đề cung ứng và khả năng chi trả
05:58
very little resource to deal with it,
94
358260
3000
06:01
and then lots of logistics and affordability issues.
95
361260
4000
Vì vậy, chúng tôi phải không ngừng đổi mới.
và 1 trong những ý tưởng đầu tiên, thứ vẫn đang được tiếp tục
06:05
And then so, one had to constantly innovate.
96
365260
3000
là tạo ra quyền sở hữu cho cộng đồng đối với vấn đề,
06:08
And one of the early innovations, which still continues,
97
368260
3000
06:11
is to create ownership in the community to the problem,
98
371260
4000
rồi tiếp cận họ với tư cách là cộng sự,
và đây là 1 trường hợp.
06:15
and then engage with them as a partner,
99
375260
3000
Đây là 1 cơ sở cộng đồng được tổ chức
06:18
and here is one such event.
100
378260
2000
bởi chính cộng đồng đó,
06:20
Here a community camp just organized
101
380260
3000
nơi mà họ tìm thấy địa điểm, sắp xếp tình nguyện viên,
06:23
by the community themselves,
102
383260
3000
và sau đó chúng tôi đến và làm việc. Bạn biết đấy, kiểm tra thị lực,
06:26
where they find a place, organize volunteers,
103
386260
3000
06:29
and then we'll do our part. You know, check their vision,
104
389260
4000
và các bác sĩ sẽ cho họ biết vấn đề là gì
và quyết định xem những xét nghiệm nào cần tiến hành,
06:34
and then you have doctors who you find out what the problem is
105
394260
3000
rồi được thực hiện bởi các kĩ thuật viên
06:37
and then determine what further testing should be done,
106
397260
3000
06:40
and then those tests are done by technicians
107
400260
5000
những người kiểm tra mắt kính,
06:45
who check for glasses,
108
405260
4000
hoặc kiểm tra bệnh tăng nhãn áp .
06:49
or check for glaucoma.
109
409260
4000
Với tất cả kết quả đó, bác sĩ sẽ đưa ra chuẩn đoán cuối cùng,
06:53
And then, with all these results, the doctor makes a final diagnosis,
110
413260
4000
và kê đơn,
và nếu họ cần phải đeo kính thì nó có sẵn ở ngay khu vực trại
06:57
and then prescribes a line of treatment,
111
417260
3000
07:00
and if they need a pair of glasses, they are available right there at the camp site,
112
420260
4000
thường là dưới 1 cái cây.
Tuy nhiên, người dân được chọn gọng kính theo sở thích của họ,
07:04
usually under a tree.
113
424260
2000
và điều đó thì quan trọng vì tôi nghĩ mắt kính,
07:06
But they get glasses in the frames of their choice,
114
426260
3000
ngoài việc hỗ trợ thị lực,
07:09
and that's very important because I think glasses,
115
429260
3000
nó còn là xu hướng thời trang, và họ sẵn sàng chi trả.
07:12
in addition to helping people see,
116
432260
2000
07:14
is also a fashion statement, and they're willing to pay for it.
117
434260
3000
Họ lấy nó trong vòng 20 phút
và đối với ai cần phẫu thuật, họ đều được tư vấn,
07:22
So they get it in about 20 minutes
118
442260
3000
và sẽ có xe buýt chờ họ,
07:25
and those who require surgery, are counseled,
119
445260
3000
để chở đến bệnh viện cơ sở.
07:28
and then there are buses waiting,
120
448260
3000
Và nếu nó không nhờ kiểu vận chuyển và hỗ trợ này,
07:31
which will transport them to the base hospital.
121
451260
3000
07:34
And if it was not for this kind of logistics and support,
122
454260
5000
nhiều người có lẽ không bao giờ được hưởng những dịch vụ này,
và chắc chắn không có vào lúc họ cần.
07:39
many people like this would probably never get services,
123
459260
3000
07:42
and certainly not when they most need it.
124
462260
4000
Họ được phẫu thuật vào ngày hôm sau,
07:46
They receive surgery the following day,
125
466260
4000
sau đó họ sẽ ở lại từ 1 đến 2 ngày,
rồi được đưa trở lại xe buýt
07:50
and then they will stay for a day or two,
126
470260
3000
để trở về nhà,
07:53
and then they are put back on the buses
127
473260
2000
nơi gia đình và người thân đang chờ.
07:55
to be taken back to where they came from,
128
475260
3000
07:58
and where their families will be waiting to take them back home.
129
478260
4000
(Vỗ tay)
08:03
(Applause)
130
483260
6000
Điều này diễn ra hàng ngàn lần mỗi năm.
08:09
And this happens several thousand times each year.
131
489260
5000
Nó nghe có vẻ ấn tượng vì đã chữa trị cho rất nhiều bệnh nhân,
1 quy trình rất hiệu quả,
08:14
It may sound impressive that we're seeing lots of patients,
132
494260
3000
nhưng suy xét lại, chúng tôi có đang giải quyết được vấn đề?
08:17
very efficient process,
133
497260
2000
08:19
but we looked at, are we solving the problem?
134
499260
4000
Chúng tôi đã làm thí nghiệm bố trí khoa học
và, với sự thất vọng,
08:23
We did a study, a scientifically designed process,
135
503260
2000
chúng tôi nhận ra rằng mình chỉ đạt được 7% những người cần nó,
08:25
and then, to our dismay,
136
505260
2000
08:27
we found this was only reaching seven percent of those in need,
137
507260
5000
và chúng tôi không thể giải quyết hoàn toàn những vấn đề lớn.
08:32
and we're not adequately addressing more, bigger problems.
138
512260
4000
Vì vậy, chúng tôi phải tạo sự khác biệt,
chúng tôi thành lập các trung tâm chăm sóc mắt .
08:36
So we had to do something different,
139
516260
2000
08:38
so we set up what we call primary eye care centers, vision centers.
140
518260
5000
Chúng là các văn phòng không cần đến giấy
với các bản báo cáo y học hoàn toàn bằng điện tử và v.v...
08:43
These are truly paperless offices
141
523260
2000
08:45
with completely electronic medical records and so on.
142
525260
4000
Chúng chứa đựng tất cả các bài kiểm tra mắt.
Chúng tôi đổi máy quay kỹ thuật số đơn giản thành thiết bị đo võng mạc,
08:49
They receive comprehensive eye exams.
143
529260
3000
08:52
We kind of changed the simple digital camera into a retinal camera,
144
532260
4000
và sau đó mỗi bệnh nhân sẽ nhận tư vấn từ xa từ bác sĩ.
08:56
and then every patient gets their teleconsultation with a doctor.
145
536260
4000
Nó thực sự hiệu quả, chỉ trong năm đầu tiên,
09:02
The effect of this has been that, within the first year,
146
542260
4000
chúng tôi đã phục vụ được 40% thị trường,
09:06
we really had a 40 percent penetration in the market that it served,
147
546260
5000
nghĩa là hơn 50,000 người
Và năm thứ hai con số này tăng lên 75%.
09:11
which is over 50,000 people.
148
551260
2000
Nên tôi nghĩ chúng tôi có 1 quy trình mà
09:13
And the second year went up to 75 percent.
149
553260
2000
chúng tôi thực sự chiếm toàn bộ thị trường
09:15
So I think we have a process by which
150
555260
2000
và tiếp cận tất cả những người cần nó,
09:17
we can really penetrate into the market
151
557260
2000
và trong quá trình này sử dụng công nghệ, để bảo đảm rằng
09:19
and reach everyone who needs it,
152
559260
3000
hầu hết mọi người không cần phải đến bệnh viện cơ sở.
09:22
and in this process of using technology, make sure
153
562260
3000
Và họ sẽ phải trả bao nhiêu cho nó?
09:25
that most don't need to come to the base hospital.
154
565260
3000
Chúng tôi cố định giá, xem xét
09:28
And how much will they pay for this?
155
568260
2000
họ sẽ tiết kiệm bao nhiêu tiền buýt để vào thành phố,
09:30
We fixed the pricing, taking into account
156
570260
3000
09:33
what they would save in bus fare in coming to a city,
157
573260
4000
vì vậy, họ trả khoảng 20 rupees, và nó đủ cho 3 lần tư vấn.
09:37
so they pay about 20 rupees, and that's good for three consultations.
158
577260
4000
(Vỗ tay)
Một thách thức khác là, bạn mang đến công nghệ cao
09:41
(Applause)
159
581260
3000
hoặc cách chữa trị và chăm sóc tiên tiến như thế nào?
09:44
The other challenge was, how do you give high-tech
160
584260
3000
Chúng tôi thiết kế 1 chiếc xe tải với trạm thông tin mặt đất cỡ nhỏ,
09:47
or more advanced treatment and care?
161
587260
3000
giúp gửi hình ảnh của bệnh nhân đến bệnh viện cơ sở
09:50
We designed a van with a VSAT,
162
590260
3000
09:53
which sends out images of patients to the base hospital
163
593260
4000
nơi mà nó được chuẩn đoán,
và trong khi họ chờ đợi, bản báo cáo sẽ được gửi về,
09:57
where it is diagnosed,
164
597260
3000
10:00
and then as the patient is waiting, the report goes back to the patient,
165
600260
4000
nó được in ra và bệnh nhân sẽ lấy nó,
rồi được tư vấn họ nên làm gì
10:04
it gets printed out, the patient gets it,
166
604260
3000
Ý tôi là, đi gặp bác sĩ hay là đi tái khám sau 6 tháng,
10:07
and then gets a consultation about what they should be doing --
167
607260
3000
và điều này xảy ra như là
10:10
I mean, go see a doctor or come back after six months,
168
610260
3000
1 cách khắc phục khả năng công nghệ
10:13
and then this happens as a way of
169
613260
2000
10:15
bridging the technology competence.
170
615260
3000
Điều này ảnh hưởng quan trọng đến phát triển thị trường,
10:20
So the impact of all this has been essentially one of growing the market,
171
620260
4000
bởi vì nó không phải tập trung vào khách hàng
mà bởi giúp được những người chưa từng được giúp,
10:24
because it focused on the non-customer,
172
624260
3000
Chúng tôi có thể phát triển thị trường mạnh mẽ.
10:27
and then by reaching the unreached,
173
627260
3000
1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả
10:30
we're able to significantly grow the market.
174
630260
2000
10:32
The other aspect is how do you deal with this efficiently
175
632260
4000
khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt?
Vì thế video này là những gì mà 1 cuộc phẫu thuật diễn ra,
10:36
when you have very few ophthalmologists?
176
636260
3000
và bạn thấy ở bên cạnh,
10:39
So what is in this video is a surgeon operating,
177
639260
3000
một bệnh nhân khác đang chờ.
10:42
and then you see on the other side,
178
642260
2000
Nên ngay khi họ hoàn thành cuộc phẫu thuật,
10:44
another patient is getting ready.
179
644260
2000
họ chỉ chuyển kính hiển vi qua người bên cạnh,
10:46
So, as they finish the surgery,
180
646260
3000
những cái bàn được đặt để khoảng cách vừa đúng,
10:49
they just swing the microscope over,
181
649260
3000
10:52
the tables are placed so that their distance is just right,
182
652260
4000
và chúng tôi phải làm nó vì bằng quá trình này,
chúng tôi có thể tăng năng suất phẫu thuật lên 4 lần.
10:56
and then we need to do this, because, by doing this kind of process,
183
656260
3000
10:59
we're able to more than quadruple the productivity of the surgeon.
184
659260
5000
Và để hỗ trợ cho ca phẫu thuật,
chúng tôi cần 1 lực lượng lao động nhất định
11:04
And then to support the surgeon,
185
664260
2000
Chúng tôi tuyển các cô gái trong làng
11:06
we require a certain workforce.
186
666260
3000
11:09
And then we focused on village girls that we recruited,
187
669260
4000
và họ thực sự đã trở thành xương sống cho tổ chức này.
Họ làm hầu hết các công việc hằng ngày đòi hỏi kĩ năng.
11:13
and then they really are the backbone of the organization.
188
673260
3000
11:16
They do almost all of the skill-based routine tasks.
189
676260
4000
Họ làm từng việc một và họ làm rất tốt.
Vì thế chúng tôi làm việc với năng suất rất cao,
11:20
They do one thing at a time. They do it extremely well.
190
680260
3000
rất chất lượng với chi phí rất rẻ.
11:23
With the result we have very high productivity,
191
683260
3000
11:26
very high quality at very, very low cost.
192
686260
3000
Vì vậy, kết hợp mọi thứ lại, điều thực sự diễn ra là
năng suất của nhân viên chúng tôi
11:31
So, putting all this together, what really happened was
193
691260
3000
thì cao đáng kể hơn bất kì ai.
11:34
the productivity of our staff was
194
694260
3000
(Vỗ tay)
11:37
significantly higher than anyone else.
195
697260
3000
11:40
(Applause)
196
700260
6000
Đây là 1 bảng báo cáo chi tiết,
những thứ đang được truyền tải đó là,
11:46
This is a very busy table,
197
706260
2000
khi nói đến chất lượng, chúng tôi sử dụng
11:48
but what this really is conveying is that,
198
708260
2000
những hệ thống đảm bảo chất lượng cao.
11:50
when it comes to quality, we have put in
199
710260
2000
Vì thế, sự biến chứng thấp hơn
11:52
very good quality-assurance systems.
200
712260
3000
những điều được báo cáo ở Anh,
11:55
As a result, our complications are significantly lower
201
715260
3000
và bạn sẽ không thấy những con số này thường xuyên.
11:58
than what has been reported in the United Kingdom,
202
718260
3000
(Vỗ tay)
12:01
and you don't see those kind of numbers very often.
203
721260
3000
Và phần cuối cùng của vấn đề này là,
12:04
(Applause)
204
724260
2000
làm sao bạn có đủ tài chính để làm tất cả công việc này,
12:06
So the final part of the puzzle is,
205
726260
2000
đặc biệt khi người dân không thể chi trả nó?
12:08
how do you make all this work financially,
206
728260
3000
Vì vậy những gì chúng tôi làm là, chúng tôi cho miễn phí rất nhiều,
12:11
especially when the people can't pay for it?
207
731260
3000
12:14
So what we did was, we gave away a lot of it for free,
208
734260
4000
và sau đó ai sẽ trả, ý tôi là, họ trả theo tỉ giá thị trường,
không thêm và thường là ít hơn.
12:18
and then those who pay, I mean, they paid local market rates,
209
738260
3000
Và chúng tôi được hỗ trợ bởi sự sai lệch thị trường
12:21
nothing more, and often much less.
210
741260
2000
Tôi nghĩ đó là vị cứu tinh, thậm chí đến bây giờ.
12:23
And we were helped by the market inefficiency.
211
743260
3000
Và tất nhiên, mỗi người cần có quan niệm muốn cho đi
12:26
I think that has been a big savior, even now.
212
746260
3000
12:29
And, of course, one needs the mindset to be wanting to give away
213
749260
4000
những thứ mà bạn có thừa.
Kết quả là, qua nhiều năm,
12:33
what you have as a surplus.
214
753260
3000
chi tiêu đã tăng với khối lượng.
12:36
The result has been, over the years,
215
756260
2000
Doanh thu tăng cao hơn,
12:38
the expenditure has increased with volumes.
216
758260
2000
giúp lợi nhuận của chúng tôi tốt hơn
12:40
The revenues increase at a higher level,
217
760260
2000
trong khi bạn phải chữa miễn phí cho 1 số lượng lớn bệnh nhân
12:42
giving us a healthy margin
218
762260
2000
12:44
while you're treating a large number of people for free.
219
764260
4000
Tôi nghĩ trong điều kiện tuyệt đối,
năm rồi chúng tôi kiếm được khoảng hơn 20 triệu đô-la,
12:48
I think in absolute terms,
220
768260
2000
chi trả khoảng 13 triệu chiếm hơn 40% thu nhập trước thuế, lãi và khấu hao.
12:50
last year we earned about 20-odd million dollars,
221
770260
3000
12:53
spent about 13 million, with over a 40 percent EBITA.
222
773260
5000
(Vỗ tay)
12:58
(Applause)
223
778260
8000
Nhưng nó thực sự nhiều hơn điều mà chúng tôi làm,
hoặc điều chúng tôi đã làm,
13:06
But this really requires going beyond what we do,
224
786260
3000
nếu bạn thực sự muốn giải quyết vấn đề về mù lòa.
13:09
or what we have done,
225
789260
3000
Và chúng tôi đã làm vài điều khác thường.
13:12
if you really want to achieve solving this problem of blindness.
226
792260
3000
13:15
And what we did was a couple of very counter-intuitive things.
227
795260
4000
Chúng tôi tự tạo cạnh tranh cho chính mình,
và chúng tôi khiến cho việc chăm sóc mắt trong khả năng chi trả
13:19
We created competition for ourselves,
228
799260
3000
bằng cách tạo sản phẩm chi phí thấp
13:22
and then we made eye care affordable
229
802260
3000
Chúng tôi làm việc chủ động và có hệ thống
13:25
by making low-cost consumables.
230
805260
3000
tăng cường các buổi luyện tập ở nhiều bệnh viện ở Ấn Độ,
13:28
We proactively and systematically
231
808260
3000
13:31
promoted these practices to many hospitals in India,
232
811260
4000
ở các trung tâm của chúng tôi sau đó là các nơi trên thế giới.
Sự ảnh hưởng của nó ở các bệnh viện này,
13:35
many in our own backyards and then in other parts of the world as well.
233
815260
3000
13:38
The impact of this has been that these hospitals,
234
818260
4000
trong năm thứ hai sau tư vấn của chúng tôi,
đã tăng gấp đôi hiệu quả
13:42
in the second year after our consultation,
235
822260
3000
và cũng như phục hồi tài chính.
13:45
are double their output
236
825260
2000
13:47
and then achieve financial recovery as well.
237
827260
5000
Một điều nữa là làm sao để giải quyết
sự tăng giá của công nghệ?
13:53
The other part was how do you address
238
833260
3000
13:56
this increase in cost of technology?
239
836260
4000
Đã từng có thời điểm chúng tôi thất bại trong việc đàm phán
giá [kính nội nhãn] ở mức giá phù hợp,
14:00
There was a time when we failed to negotiate
240
840260
3000
vì vậy chúng tôi thành lập đơn vị sản xuất
14:03
the [intra-ocular lens] prices to be at affordable levels,
241
843260
2000
14:05
so we set up a manufacturing unit.
242
845260
4000
Sau đó, qua một thời gian, chúng tôi đã có thể giảm đáng kể các chi phí
14:09
And then, over time, we were able to bring down the cost significantly
243
849260
4000
chỉ còn khoảng 2% so với lúc chúng tôi mới bắt đầu.
14:13
to about two percent of what it used to be when we started out.
244
853260
5000
Giờ đây, chúng tôi tin rằng chúng tôi nắm giữ khoảng 7% thị trường toàn cầu
14:18
Today, we believe we have about seven percent of the global market,
245
858260
4000
và chúng được sử dụng ở khoảng hơn 120 quốc gia
14:22
and they're used in about 120-odd countries.
246
862260
4000
Tóm lại, ý tôi là, những gì chúng tôi làm, liệu nó có mở rộng hơn nữa,
14:26
To conclude, I mean, what we do, does it have a broader relevance,
247
866260
5000
hay chỉ là ở Ấn Độ hay là các nước đang phát triển?
14:31
or is it just India or developing countries?
248
871260
5000
Để giải quyết vấn đề này, chúng tôi nghiên cứu ở Anh và Aravind.
14:36
So to address this, we studied UK versus Aravind.
249
876260
6000
Điều được biểu thị là chúng tôi làm khoảng 60%
những gì mà Anh làm được,
14:43
What it shows is that we do roughly about 60 percent
250
883260
3000
gần nửa triệu ca phẫu thuật trên cả nước.
14:46
of the volume of what the UK does,
251
886260
3000
còn chúng tôi được khoảng 300,000 ca.
14:49
near a half-million surgeries as a whole country.
252
889260
3000
Và chúng tôi đào tạo được gần 50 bác sĩ khoa mắt
14:52
And we do about 300,000.
253
892260
3000
so với số lượng 70 của họ,
14:55
And then we train about 50 ophthalmologists
254
895260
3000
so về chất lượng, cả về đào tạo và chăm sóc bệnh nhân.
14:58
against the 70 trained by them,
255
898260
3000
Vì thế chúng tôi thực sự tương đồng nhau.
15:01
comparable quality, both in training and in patient care.
256
901260
3000
Còn nếu xem xét về chi phí.
15:04
So we're really comparing apples to apples.
257
904260
3000
(Cười)
15:07
We looked at cost.
258
907260
2000
(Vỗ tay)
15:09
(Laughter)
259
909260
2000
15:11
(Applause)
260
911260
6000
Vì vậy, tôi nghĩ là thật đơn giản để nói
vì nước Anh không phải Ấn Độ nên mới có sự khác biệt.
15:17
So, I think it is simple to say
261
917260
2000
15:19
just because the U.K. isn't India the difference is happening.
262
919260
4000
Tôi nghĩ nó có nhiều hơn thế.
Ý tôi là ta nên nhìn vào những mặt khác nữa
15:23
I think there is more to it.
263
923260
2000
Có thể sẽ có --
15:25
I mean, I think one has to look at other aspects as well.
264
925260
2000
một giải pháp cho chi phí trong sản xuất
15:27
Maybe there is --
265
927260
2000
15:29
the solution to the cost could be in productivity,
266
929260
4000
có thể ở hiệu quả, ở qui trình khám bệnh,
hoặc ở giá cả của sản phẩm,
15:33
maybe in efficiency, in the clinical process,
267
933260
3000
hoặc sự chỉnh đốn, hoặc y khoa phòng thủ.
15:36
or in how much they pay for the lenses or consumables,
268
936260
3000
Vì thế, tôi nghĩ giải mã điều này có thể mang lại
15:39
or regulations, their defensive practice.
269
939260
3000
câu trả lời cho nhiều nước phát triển
15:42
So, I think decoding this can probably bring
270
942260
3000
15:45
answers to most developed countries
271
945260
5000
bao gồm Mỹ và có thể
tỉ lệ ủng hộ Obama có thể lại tăng.
15:50
including the U.S., and maybe
272
950260
2000
(Cười)
15:52
Obama's ratings can go up again.
273
952260
3000
15:55
(Laughter)
274
955260
3000
1 cái nhìn sâu sắc, mà, 1 lần nữa, tôi muốn đề cập
15:59
Another insight, which, again, I want to leave with you,
275
959260
4000
trong điều kiện nơi mà vấn đề rất lớn,
là xuyên qua các tầng lớp kinh tế
16:03
in conditions where the problem is very large,
276
963260
3000
nơi mà chúng tôi có 1 giải pháp tốt
16:06
which cuts across all economic strata,
277
966260
2000
tôi nghĩ quá trình mà tôi diễn tả,
16:08
where we have a good solution,
278
968260
3000
bạn biết đấy, năng suất, chất lượng, tập trung chăm sóc bệnh nhân,
16:11
I think the process I described,
279
971260
2000
16:13
you know, productivity, quality, patient-centered care,
280
973260
4000
có thể đem lại kết quả,
và có nhiều thứ hợp với mô hình này.
16:17
can give an answer,
281
977260
3000
Có thể kể đến nha khoa, máy trợ thính, sản khoa v.v..
16:20
and there are many which fit this paradigm.
282
980260
2000
mô hình này có thể áp dụng nhiều lĩnh vực,
16:22
You take dentistry, hearing aid, maternity and so on.
283
982260
3000
nhưng tôi nghĩ có lẽ 1trong những thử thách
16:25
There are many where this paradigm can now play,
284
985260
3000
là khía cạnh con người.
16:28
but I think probably one of the most challenging things
285
988260
2000
Bây giờ, làm sao để khơi dậy lòng trắc ẩn?
16:30
is on the softer side.
286
990260
2000
làm sao để những người đang gặp vấn đề,
16:32
Now, how do you create compassion?
287
992260
2000
muốn thay đổi nó?
16:34
Now, how do you make people own the problem,
288
994260
2000
Có vài vấn đề còn khó hơn.
16:36
want to do something about it?
289
996260
2000
Và tôi chắc rằng mọi người ở đây có lẽ sẽ tìm được giải pháp.
16:38
There are a bit harder issues.
290
998260
2000
16:40
And I'm sure people in this crowd can probably find the solutions to these.
291
1000260
4000
Vậy, tôi sẽ dừng cuộc nói chuyện bằng ý nghĩ và thử thách anh
Dr V: Khi chúng ta lớn lên trong ý thức tâm linh,
16:44
So I want to end my talk leaving this thought and challenge to you.
292
1004260
3000
chúng ta nhận ra chúng ta liên kết với mọi thứ trên thế giới,
16:47
Dr. V: When you grow in spiritual consciousness,
293
1007260
3000
vì vậy không có sự lợi dụng.
16:50
we identify with all that is in the world
294
1010260
3000
Chúng ta đang giúp chính mình.
16:53
so there is no exploitation.
295
1013260
3000
Chúng ta đang chữa trị cho chính mình.
16:56
It is ourselves we are helping.
296
1016260
2000
TR: Cảm ơn rất nhiều
16:58
It is ourselves we are healing.
297
1018260
3000
(Vỗ tay)
17:01
TR: Thank you very much.
298
1021260
2000
17:03
(Applause)
299
1023260
17000
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7