Jonathan Trent: Energy from floating algae pods

205,009 views ・ 2012-09-28

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Thuc Huan Ha Reviewer: Lê Anh
00:15
Some years ago, I set out to try to understand
1
15917
2502
Vài năm trước, tôi bắt đầu cố gắng tìm hiểu
00:18
if there was a possibility to develop biofuels
2
18419
2728
liệu có cách nào để phát triển nhiên liệu sinh học
00:21
on a scale that would actually compete with fossil fuels
3
21147
4702
trên một quy mô đủ lớn để cạnh tranh với nhiên liệu hóa thạch,
00:25
but not compete with agriculture for water,
4
25849
3684
mà không cạnh tranh với nông nghiệp
về nước, phân bón hoặc đất đai.
00:29
fertilizer or land.
5
29533
2438
00:31
So here's what I came up with.
6
31971
1530
Và đây là những gì tôi đã nghĩ ra.
00:33
Imagine that we build an enclosure where we put it
7
33501
1608
Tưởng tượng chúng ta xây một bể kín,
00:35
just underwater, and we fill it with wastewater
8
35109
2278
đặt nó ở dưới nước và bơm nước thải vào
00:37
and some form of microalgae that produces oil,
9
37387
3128
cùng với một loại vi tảo nào đó có khả năng tổng hợp dầu,
00:40
and we make it out of some kind of flexible material
10
40515
2160
và chúng ta làm nó từ vật liệu mềm dẻo nào đó
00:42
that moves with waves underwater,
11
42675
2072
có thể chuyển động theo sóng ở dưới nước.
00:44
and the system that we're going to build, of course,
12
44747
2040
Tất nhiên là hệ thống chúng ta định xây dựng
00:46
will use solar energy to grow the algae,
13
46787
2320
sẽ dùng năng lượng mặt trời để nuôi tảo,
00:49
and they use CO2, which is good,
14
49107
2211
và chúng sẽ hấp thụ CO2, một điều rất tốt,
00:51
and they produce oxygen as they grow.
15
51318
2365
và sản xuất oxy trong quá trình sinh trưởng.
00:53
The algae that grow are in a container that
16
53683
3664
Tảo sinh trưởng trong một bể chứa
00:57
distributes the heat to the surrounding water,
17
57347
2792
có khả năng tản nhiệt ra môi trường nước xung quanh,
01:00
and you can harvest them and make biofuels
18
60139
2264
và bạn có thể thu hoạch chúng và tạo ra nhiên liệu sinh học,
01:02
and cosmetics and fertilizer and animal feed,
19
62403
2680
mỹ phẩm, phân bón, và thức ăn cho vật nuôi,
01:05
and of course you'd have to make a large area of this,
20
65083
2840
Dĩ nhiên là bạn phải làm việc này trên một quy mô lớn,
01:07
so you'd have to worry about other stakeholders
21
67923
2552
bạn sẽ cân nhắc những vấn đề khác
01:10
like fishermen and ships and such things, but hey,
22
70475
4192
như ngư dân, tàu bè và những điều tương tự,
nhưng mà,
01:14
we're talking about biofuels,
23
74667
2263
chúng ta đang nói về nhiên liệu sinh học,
01:16
and we know the importance of potentially getting
24
76930
2202
và chúng ta biết tầm quan trọng của tiềm năng
01:19
an alternative liquid fuel.
25
79132
2479
có được một nhiên liệu lỏng thay thế.
01:21
Why are we talking about microalgae?
26
81611
2681
Tại sao chúng ta nói về vi tảo?
01:24
Here you see a graph showing you the different types
27
84292
3687
Đây là biểu đồ các loại cây trồng khác nhau
01:27
of crops that are being considered for making biofuels,
28
87979
3852
được cân nhắc dùng để sản xuất nhiên liệu sinh học,
01:31
so you can see some things like soybean,
29
91831
2563
các bạn có thể thấy những cây như cây đậu nành,
01:34
which makes 50 gallons per acre per year,
30
94394
2317
sản xuất ra 467 lít / hecta mỗi năm,
01:36
or sunflower or canola or jatropha or palm, and that
31
96711
5057
hoặc cây hướng dương, hạt cải dầu, dầu mè, cây cọ,
01:41
tall graph there shows what microalgae can contribute.
32
101768
4494
và cái cột cao kia thể hiện mức vi tảo có thể sản xuất.
01:46
That is to say, microalgae contributes between 2,000
33
106262
2531
Điều đó nói rằng vi tảo đóng góp vào khoảng 18709
01:48
and 5,000 gallons per acre per year,
34
108793
2792
đến 46722 l / hecta một năm,
01:51
compared to the 50 gallons per acre per year from soy.
35
111585
3352
so với 187 l / hecta mỗi năm từ đậu nành.
01:54
So what are microalgae? Microalgae are micro --
36
114937
3264
Vậy vi tảo là gì? Vi tảo là tảo cực nhỏ,
01:58
that is, they're extremely small, as you can see here
37
118201
2448
tức là chúng vô cùng bé, như các bạn thấy ở đây
02:00
a picture of those single-celled organisms
38
120649
2968
bức ảnh của những sinh vật đơn bào đó
02:03
compared to a human hair.
39
123617
2310
so sánh với một sợi tóc của con người.
02:05
Those small organisms have been around
40
125927
2826
Những sinh vật nhỏ bé này đã tồn tại
02:08
for millions of years and there's thousands
41
128753
2040
từ hàng triệu năm trước và có hàng nghìn
02:10
of different species of microalgae in the world,
42
130793
2224
loại vi tảo khác nhau trên thê giới,
02:13
some of which are the fastest-growing plants on the planet,
43
133017
3024
một vài trong số đó là thực vật phát triển nhanh nhất hành tinh,
02:16
and produce, as I just showed you, lots and lots of oil.
44
136041
3192
và sản xuất ra rất rất nhiều dầu, như tôi đã cho các bạn thấy.
02:19
Now, why do we want to do this offshore?
45
139233
3288
Tại sao chúng tôi lại muốn nuôi chúng ngoài khơi?
02:22
Well, the reason we're doing this offshore is because
46
142521
2848
Lí do chúng tôi thực hiện việc này ngoài khơi là vì
02:25
if you look at our coastal cities, there isn't a choice,
47
145369
4596
nếu bạn nhìn những thành phố ven biển,
thì không có một sự lựa chọn nào khác
02:29
because we're going to use waste water, as I suggested,
48
149965
2799
bởi vì chúng ta sẽ sử dụng nước thải, nhu tôi đã đề nghị,
02:32
and if you look at where most of the waste water
49
152764
1911
nếu bạn tìm nơi đặt hầu hết những nhà máy xử lý nước thải
02:34
treatment plants are, they're embedded in the cities.
50
154675
3569
chúng được đặt bên trong các thành phố này.
02:38
This is the city of San Francisco, which has 900 miles
51
158244
3683
Đây là thành phố San Francisco, nơi đã có 1448 km
02:41
of sewer pipes under the city already,
52
161927
2655
đường ống nước thải nằm bên dưới thành phố
02:44
and it releases its waste water offshore.
53
164582
3976
và xả nước thải ra ngoài khơi.
02:48
So different cities around the world treat their waste water
54
168558
3912
Mỗi một thành phố trên thế giới lại xử lý nước thải
02:52
differently. Some cities process it.
55
172470
2368
theo một cách khác nhau. Một số thành phố thì xử lý chúng.
02:54
Some cities just release the water.
56
174838
1646
Một số khác thì xả thẳng ra ngoài.
02:56
But in all cases, the water that's released is
57
176484
2658
Nhưng trong tất cả các trường hợp, thứ nước được thải ra
02:59
perfectly adequate for growing microalgae.
58
179142
2960
cực kỳ thích hợp cho việc trồng vi tảo.
03:02
So let's envision what the system might look like.
59
182102
1665
Vì thế hãy hình dung xem hệ thống sẽ trông như thế nào.
03:03
We call it OMEGA, which is an acronym for
60
183767
2102
Chúng tôi gọi nó là OMEGA, viết tắt của cụm từ
03:05
Offshore Membrane Enclosures for Growing Algae.
61
185869
4431
Màng bọc trồng vi tảo ngoài khơi
03:10
At NASA, you have to have good acronyms.
62
190300
2552
Ở NASA, bạn phải đặt những tên viết tắt hay ho.
03:12
So how does it work? I sort of showed you how it works already.
63
192852
2843
Vậy nó hoạt động ra sao?
Tôi đã phần nào cho các bạn thấy cách nó hoạt động rồi.
03:15
We put waste water and some source of CO2
64
195695
3720
Chúng tôi đổ nước thải và nguồn khí CO2 nào đó
03:19
into our floating structure,
65
199415
3047
vào cơ cấu nổi của chúng tôi,
03:22
and the waste water provides nutrients for the algae to grow,
66
202462
3641
và nước thải đó cung cấp chất dinh dưỡng nuôi tảo,
03:26
and they sequester CO2 that would otherwise go off
67
206103
2718
và chúng hấp thụ khí CO2, thứ đáng lẽ được thải
03:28
into the atmosphere as a greenhouse gas.
68
208821
2610
ra ngoài không khí như một khí nhà kính
03:31
They of course use solar energy to grow,
69
211431
2328
Tảo sử dụng năng lượng mặt trời để phát triển,
03:33
and the wave energy on the surface provides energy
70
213759
2551
và năng lượng sóng trên mặt nước cung cấp năng lượng
03:36
for mixing the algae, and the temperature
71
216310
2304
để trộn lẫn tảo, và nhiệt độ được kiểm soát
03:38
is controlled by the surrounding water temperature.
72
218614
2560
bởi nhiệt độ nước xung quanh.
03:41
The algae that grow produce oxygen, as I've mentioned,
73
221174
3354
Tảo này, trong lúc phát triển, sẽ tạo ra khí oxi như tôi đã đề cập,
03:44
and they also produce biofuels and fertilizer and food and
74
224528
3288
và chúng cũng sản xuất ra nhiên liệu sinh học,
03:47
other bi-algal products of interest.
75
227816
3441
phân bón, thức ăn, và những sản phẩm phụ khác có ích từ tảo.
03:51
And the system is contained. What do I mean by that?
76
231257
3417
Đây là một hệ thống lắp ráp. Điều đó có nghĩa là gì?
03:54
It's modular. Let's say something happens that's
77
234674
2126
Nó được mô đun hóa. Giả dụ nếu có điều gì
03:56
totally unexpected to one of the modules.
78
236800
2194
bất ngờ xảy xa với một trong những mô đun.
03:58
It leaks. It's struck by lightning.
79
238994
2199
Bị rò rỉ. Bị sét đánh.
04:01
The waste water that leaks out is water that already now
80
241193
2609
Nước thải bị rò rỉ ra ngoài là nước
04:03
goes into that coastal environment, and
81
243802
2388
vốn được thải ra ngoài biển trước đó,
04:06
the algae that leak out are biodegradable,
82
246190
2248
và tảo bị rò rỉ cũng đều tự phân hủy sinh học được,
04:08
and because they're living in waste water,
83
248438
1086
và bởi vì chúng sống trong môi trường nước thải,
04:09
they're fresh water algae, which means they can't
84
249524
3069
chúng là những loại tảo nước ngọt, nghĩa là
04:12
live in salt water, so they die.
85
252593
1797
chúng không thể sống trong nước mặn, nên chúng sẽ chết.
04:14
The plastic we'll build it out of is some kind of
86
254390
2160
Chất nhựa dùng để làm bể là một loại chất nhựa khá nổi tiếng
04:16
well-known plastic that we have good experience with, and
87
256550
2632
mà chúng tôi đã có nhiều kinh nghiệm
04:19
we'll rebuild our modules to be able to reuse them again.
88
259182
4851
và chúng tôi sẽ làm lại các mô đun để có thể tái sử dụng chúng
04:24
So we may be able to go beyond that when thinking about
89
264033
3572
Có lẽ chúng tôi có thể sẽ đi xa hơn thế nếu nghĩ về
04:27
this system that I'm showing you, and that is to say
90
267605
2477
hệ thống mà tôi đang cho các bạn xem điều đó nói rằng
04:30
we need to think in terms of the water, the fresh water,
91
270082
2834
chúng tôi cần phải cân nhắc đến nguồn nước, nguồn nước ngọt,
04:32
which is also going to be an issue in the future,
92
272916
2366
có thể sẽ là một vấn đề trong tương lai,
04:35
and we're working on methods now
93
275282
1837
và hiện tại chúng tôi đang xây dựng những phương pháp
04:37
for recovering the waste water.
94
277119
2522
để tái chế nước thải.
04:39
The other thing to consider is the structure itself.
95
279641
2792
Vấn đề còn lại cần phải lưu tâm đó là bản thân của cấu trúc.
04:42
It provides a surface for things in the ocean,
96
282433
3051
Cầu trúc này cung cấp một bề mặt cho những thứ ở trên biển,
04:45
and this surface, which is covered by seaweeds
97
285484
3243
và bề mặt này, được che phủ bởi rong biển
04:48
and other organisms in the ocean,
98
288727
2494
và những sinh vật biển khác,
04:51
will become enhanced marine habitat
99
291221
3987
sẽ trở thành môi trường sống tăng cường cho sinh vật biển
04:55
so it increases biodiversity.
100
295208
1663
do đó nó làm tăng độ đa dạng sinh học.
04:56
And finally, because it's an offshore structure,
101
296871
2000
Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi,
04:58
we can think in terms of how it might contribute
102
298871
2902
chúng ta có thể nghĩ trên phương diện
05:01
to an aquaculture activity offshore.
103
301773
3754
có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi.
05:05
So you're probably thinking, "Gee, this sounds
104
305527
1589
Các bạn có lẽ đang nghĩ rằng, "Được, ý tưởng này nghe có vẻ được.
05:07
like a good idea. What can we do to try to see if it's real?"
105
307116
4571
Chúng ta có thể làm gì để chứng minh là nó khả thi?"
05:11
Well, I set up laboratories in Santa Cruz
106
311687
3815
Tôi đã dựng nên các phòng thí nghiệm ở Santa Cruz
05:15
at the California Fish and Game facility,
107
315502
3162
ở cơ sở California Fish and Game.
05:18
and that facility allowed us to have big seawater tanks
108
318664
3049
Ở đó chúng tôi có những bể nước mặn lớn
05:21
to test some of these ideas.
109
321713
1723
để thử nghiệm một vài ý tưởng trong số này.
05:23
We also set up experiments in San Francisco
110
323436
2622
Chúng tôi còn làm thí nghiệm ở San Francisco,
05:26
at one of the three waste water treatment plants,
111
326058
2831
tại một trong ba nhà máy xử lý nước thải,
05:28
again a facility to test ideas.
112
328889
2496
lại để thử nghiệm ý tưởng.
05:31
And finally, we wanted to see where we could look at
113
331385
3304
Và cuối cùng, chúng tôi muốn tìm một nơi
05:34
what the impact of this structure would be
114
334689
2704
để quan sát tác động của của công trình
05:37
in the marine environment, and we set up a field site
115
337393
3657
lên môi trường biển. Chúng tôi dựng một khu thực địa
05:41
at a place called Moss Landing Marine Lab
116
341050
2463
ở một nơi gọi là Moss Landing Marine Lab
05:43
in Monterey Bay, where we worked in a harbor
117
343513
2360
trong vịnh Monterey, chúng tôi đã làm việc ở cảng
05:45
to see what impact this would have on marine organisms.
118
345873
4846
và quan sát tác động của nó lên các sinh vật biển.
05:50
The laboratory that we set up in Santa Cruz was our skunkworks.
119
350719
3090
Phòng thí nghiệm ở Santa Cruz là phòng thí nghiệm độc lập
05:53
It was a place where we were growing algae
120
353809
2898
Đó là nơi chúng tôi nuôi tảo,
05:56
and welding plastic and building tools
121
356707
2665
dính các mảnh nhựa, làm các công cụ,
05:59
and making a lot of mistakes,
122
359372
1523
và mắc rất nhiều sai lầm,
06:00
or, as Edison said, we were
123
360895
1931
hay, như Edison nói, chúng tôi
06:02
finding the 10,000 ways that the system wouldn't work.
124
362826
3450
đang tìm 10 000 cách khiến hệ thống không hoạt động.
06:06
Now, we grew algae in waste water, and we built tools
125
366276
4246
chúng tôi đã nuôi tảo trong nước thải, và làm các công cụ,
06:10
that allowed us to get into the lives of algae
126
370522
3432
cho phép chúng tôi đi sâu vào đời sống của tảo
06:13
so that we could monitor the way they grow,
127
373954
1722
để chúng tôi có thể giám sát sự sinh trưởng của chúng,
06:15
what makes them happy, how do we make sure that
128
375676
2702
điều gì kích thích chúng, làm sao để chúng tôi
06:18
we're going to have a culture that will survive and thrive.
129
378378
3902
đảm bảo ràng chúng có một môi trường để tồn tại và phát triển.
06:22
So the most important feature that we needed to develop were these
130
382280
3089
Tính năng quan trọng nhất mà chúng tôi cần phát triển là thứ
06:25
so-called photobioreactors, or PBRs.
131
385369
2728
được gọi là lò phản ứng quang sinh học, hay PBR.
06:28
These were the structures that would be floating at the
132
388097
1343
Đây là những cấu trúc nổi được trên mặt nước,
06:29
surface made out of some inexpensive plastic material
133
389440
3425
được làm từ những loại chất dẻo rẻ tiền,
06:32
that'll allow the algae to grow, and we had built lots and lots
134
392865
2657
cho phép tảo sinh trưởng. Chúng tôi đã xây dựng
06:35
of designs, most of which were horrible failures,
135
395522
3129
rất rất nhiều thiết kế, hầu hết trong số đó đều thất bại thảm hại,
06:38
and when we finally got to a design that worked,
136
398651
2335
và khi chúng tôi tìm được một thiết kế thích hợp,
06:40
at about 30 gallons, we scaled it up
137
400986
2287
ở khoảng 113 lít, chúng tôi nhân nó lên
06:43
to 450 gallons in San Francisco.
138
403273
3616
1700 lít ở San Francisco.
06:46
So let me show you how the system works.
139
406889
2194
Để tôi cho các bạn thấy cách hệ thống hoạt động.
06:49
We basically take waste water with algae of our choice in it,
140
409083
3712
Về cơ bản chúng tôi lấy nước thải và chọn một loại tảo cho vào đó,
06:52
and we circulate it through this floating structure,
141
412795
2706
và chúng tôi luân chuyển chúng trong cấu trúc này,
06:55
this tubular, flexible plastic structure,
142
415501
2732
cấu trúc bằng nhựa dẻo, hình ống này,
06:58
and it circulates through this thing,
143
418233
1493
và chúng luân chuyển trong thứ này,
06:59
and there's sunlight of course, it's at the surface,
144
419726
2712
và đương nhiên có cả ánh sáng mặt trời, phía trên bề mặt,
07:02
and the algae grow on the nutrients.
145
422438
2405
và tảo sẽ sinh trưởng dựa vào dưỡng chất.
07:04
But this is a bit like putting your head in a plastic bag.
146
424843
2422
Nhưng điều này cũng giống như bạn trùm đầu trong một túi ni lông vậy.
07:07
The algae are not going to suffocate because of CO2,
147
427265
3242
Tảo sẽ không bị ngạt bởi CO2 như chúng ta.
07:10
as we would.
148
430522
839
07:11
They suffocate because they produce oxygen, and they
149
431361
2659
Chúng bị ngạt bởi chúng tạo ra oxy
07:14
don't really suffocate, but the oxygen that they produce
150
434020
2176
và chúng không hẳn bị ngạt, tuy nhiên
oxi mà chúng tạo ra là một vấn đề, và chúng sử dụng hết lượng CO2.
07:16
is problematic, and they use up all the CO2.
151
436196
3104
07:19
So the next thing we had to figure out was how we could
152
439300
2432
Vì thế việc tiếp theo mà chúng tôi phải tìm cách
07:21
remove the oxygen, which we did by building this column
153
441732
3229
là làm sao để loại bỏ oxy, và chúng tôi đã dựng cái cột này
07:24
which circulated some of the water,
154
444961
1477
với nhiệm vụ luân chuyển nước
07:26
and put back CO2, which we did by bubbling the system
155
446438
3370
và đẩy CO2 trở lại bằng cách sục vào hệ thống
07:29
before we recirculated the water.
156
449808
2452
trước khi cho nước lưu thông trở lại.
07:32
And what you see here is the prototype,
157
452260
1704
Và thứ các bạn đang thấy là mẫu thử nghiệm,
07:33
which was the first attempt at building this type of column.
158
453964
3798
nỗ lực đầu tiên trong việc chế tạo ra kiểu cột này.
07:37
The larger column that we then installed in San Francisco
159
457762
2440
Trục lớn hơn được chúng tôi lắp đặt ở San Francisco
07:40
in the installed system.
160
460202
1628
trong hệ thống ở đấy.
07:41
So the column actually had another very nice feature,
161
461830
3398
Cột này thực ra còn một tính năng nữa rất hay, đó là
07:45
and that is the algae settle in the column,
162
465228
3117
tảo sẽ tích tụ lại trong cột,
07:48
and this allowed us to accumulate the algal biomass
163
468345
3574
và điều này cho phép chúng tôi thu gom sinh khối tảo
07:51
in a context where we could easily harvest it.
164
471919
2967
trong điều kiện dễ dàng nhất.
07:54
So we would remove the algaes that concentrated
165
474886
2775
Từ đó chúng tôi sẽ loại bỏ tảo lắng dưới đáy của cột này
07:57
in the bottom of this column, and then we could
166
477661
2568
và sau đó chúng tôi có thể
08:00
harvest that by a procedure where you float the algae
167
480229
3823
thu gom chúng bằng cách để cho tảo nổi
08:04
to the surface and can skim it off with a net.
168
484052
3896
lên trên bề mặt và vớt chúng bằng lưới.
08:07
So we wanted to also investigate what would be the impact
169
487948
3637
Rồi chúng tôi cũng muốn tìm hiểu xem hệ thống này
08:11
of this system in the marine environment,
170
491585
2931
sẽ có tác động gì lên môi trường biển,
08:14
and I mentioned we set up this experiment at a field site
171
494516
3480
và tôi đã đề cập rằng chúng tôi đã làm thí nghiệm này tại một khu thực địa
08:17
in Moss Landing Marine Lab.
172
497996
2240
ở phòng thí nghiệm Moss Landing Marine Lab.
08:20
Well, we found of course that this material became
173
500236
2840
Và đương nhiên chúng tôi phát hiện ra rằng vật liệu này
08:23
overgrown with algae, and we needed then to develop
174
503076
2912
bị quá tải bởi sự phát triển của tảo,
08:25
a cleaning procedure, and we also looked at how
175
505988
2408
nên chúng tôi cần phát triển một chu trình làm sạch
08:28
seabirds and marine mammals interacted, and in fact you
176
508396
2937
Chúng tôi quan sát tương tác giữa chim biển và các sinh vật biển khác,
và các bạn thấy đây là một con rái cá đang lấy làm thích thú với thứ này,
08:31
see here a sea otter that found this incredibly interesting,
177
511333
3023
08:34
and would periodically work its way across this little
178
514356
3104
và thỉnh thoảng lại trườn qua chiếc giường nổi này,
08:37
floating water bed, and we wanted to hire this guy
179
517460
2888
và chúng tôi muốn thuê nó hoặc huấn luyện nó làm sạch bề mặt những thứ này.
08:40
or train him to be able to clean the surface
180
520348
2089
08:42
of these things, but that's for the future.
181
522437
2407
Nhưng đó là chuyện trong tương lại.
08:44
Now really what we were doing,
182
524844
1321
Hiện tại điều mà chúng tôi đang làm
08:46
we were working in four areas.
183
526165
1772
nằm trong bốn lĩnh vực.
08:47
Our research covered the biology of the system,
184
527937
2883
Nghiên cứu của chúng tôi bao quát mặt sinh học của hệ thống
08:50
which included studying the way algae grew,
185
530820
2168
nó bao gồm việc tìm hiểu cách tảo phát triển,
08:52
but also what eats the algae, and what kills the algae.
186
532988
3649
những thứ ăn tảo và những thứ giết chết tảo.
08:56
We did engineering to understand what we would need
187
536637
2179
Chúng tôi làm những công việc kĩ thuật để xem
08:58
to be able to do to build this structure,
188
538816
2293
chúng tôi cần gì để xây dựng công trình này
09:01
not only on the small scale, but how we would build it
189
541109
2703
không những ở quy mô nhỏ mà còn ở quy mô khổng lồ sẽ được yêu cầu sau này.
09:03
on this enormous scale that will ultimately be required.
190
543812
3316
Tôi đã đề cập đến việc quan sát chim và các loài động vật có vú dưới nước
09:07
I mentioned we looked at birds and marine mammals
191
547128
3200
09:10
and looked at basically the environmental impact
192
550328
2529
và về cơ bản xem những tác động lên môi trường của hệ thống
09:12
of the system, and finally we looked at the economics,
193
552857
3151
và cuối cùng chúng tôi nhìn vào khía cạnh kinh tế,
09:16
and what I mean by economics is,
194
556008
1647
ý tôi là
09:17
what is the energy required to run the system?
195
557655
3105
cần những năng lượng gì để chạy hệ thống?
09:20
Do you get more energy out of the system
196
560760
1422
Liệu bạn có thu được
09:22
than you have to put into the system
197
562182
1581
nhiều năng lượng hơn lượng bạn phải bỏ vào hệ thống,
09:23
to be able to make the system run?
198
563763
2013
để hệ thống hoạt động?
09:25
And what about operating costs?
199
565776
1746
Và rồi chi phí hoạt động?
09:27
And what about capital costs?
200
567522
2058
Và rồi vốn?
09:29
And what about, just, the whole economic structure?
201
569580
4158
Và về toàn bộ cơ cấu kinh tế?
09:33
So let me tell you that it's not going to be easy,
202
573738
2718
Nên để tôi nói với các bạn rằng việc này sẽ không dễ dàng
09:36
and there's lots more work to do in all four
203
576456
2560
và sẽ có rất nhiều việc để làm trong bốn lĩnh vực đó
09:39
of those areas to be able to really make the system work.
204
579016
3592
để có thể thực sự khiến hệ thống hoạt động.
09:42
But we don't have a lot of time, and I'd like to show you
205
582608
2920
Nhưng ta không có nhiều thời gian. và tôi muốn cho các bạn thấy
09:45
the artist's conception of how this system might look
206
585528
3502
thiết kế nguyên mẫu của các nghệ sĩ về hệ thống này
09:49
if we find ourselves in a protected bay
207
589030
2680
giả sử chúng ta đang ở một vịnh nào đó
09:51
somewhere in the world, and we have in the background
208
591710
3184
trên thế giới, và sau lưng chúng ta
09:54
in this image, the waste water treatment plant
209
594894
2768
là hình ảnh của một nhà máy xử lý nước thải
09:57
and a source of flue gas for the CO2,
210
597662
2873
với những ống khói thải khí CO2,
10:00
but when you do the economics of this system,
211
600535
2735
nhưng khi tính toán về mặt kinh tế của hệ thống,
10:03
you find that in fact it will be difficult to make it work.
212
603270
3072
các bạn sẽ thấy rằng thực tế sẽ rất khó để khiến nó hoạt động
10:06
Unless you look at the system as a way to treat waste water,
213
606342
4570
Trừ khi bạn nhìn hệ thống như một biện pháp xử lý nước thải,
10:10
sequester carbon, and potentially for photovoltaic panels
214
610912
3728
thu gom khí thải, nơi đặt những tấm bảng quang điện,
10:14
or wave energy or even wind energy,
215
614640
3480
năng lượng sóng hay thậm chí năng lượng gió,
10:18
and if you start thinking in terms of
216
618120
1271
và nếu bạn bắt đầu xem xét trên phương diện
10:19
integrating all of these different activities,
217
619391
3041
tích hợp tất cả những hoạt động khác này lại với nhau,
10:22
you could also include in such a facility aquaculture.
218
622432
4647
bạn cũng có thể gộp nuôi trông thủy sản vào một cơ sở như thế.
10:27
So we would have under this system a shellfish aquaculture
219
627079
2928
nơi mà chúng ta sẽ nuôi trồng hến hay sò điệp
10:30
where we're growing mussels or scallops.
220
630007
2094
chúng ta sẽ nuôi hàu và những thứ khác
10:32
We'd be growing oysters and things
221
632101
2992
10:35
that would be producing high value products and food,
222
635093
2838
có thể tạo ra những sản phẩm hay thực phẩm có giá trị
10:37
and this would be a market driver as we build the system
223
637931
2770
và nó sẽ trở thành đầu tàu thị trường
10:40
to larger and larger scales so that it becomes, ultimately,
224
640701
3314
khi chúng ta xây dựng hệ thống này trên quy mô ngày càng lớn
10:44
competitive with the idea of doing it for fuels.
225
644015
5801
để cuối cùng nó có thể cạnh tranh với ý tưởng vì mục đích nhiên liệu.
10:49
So there's always a big question that comes up,
226
649816
2697
Thực ra luôn luôn có một câu hỏi lớn phát sinh.
10:52
because plastic in the ocean has got a really bad reputation
227
652513
3344
Bởi vì hiện tại nhựa đang không được hoan nghênh trên biển
10:55
right now, and so we've been thinking cradle to cradle.
228
655857
2989
do đó chúng tôi đang tìm cách để tái chế hoàn toàn.
10:58
What are we going to do with all this plastic that we're
229
658846
2717
Chúng ta sẽ làm gì với toàn bộ số nhựa
11:01
going to need to use in our marine environment?
230
661563
2741
cần thiết để dùng trong môi trường nước?
11:04
Well, I don't know if you know about this,
231
664304
1518
Tôi không rõ mọi người biết điều này,
11:05
but in California, there's a huge amount of plastic
232
665822
2762
nhưng ở California, có một số lượng nhựa khổng lồ
11:08
that's used in fields right now as plastic mulch,
233
668584
3345
đang được sử dụng trên các cánh đồng để che phủ cho cây,
11:11
and this is plastic that's making these tiny little greenhouses
234
671929
3224
tấm màng này tạo nên những nhà kính tí hon ngay trên mặt đất,
11:15
right along the surface of the soil, and this provides
235
675153
2751
11:17
warming the soil to increase the growing season,
236
677904
3258
và nó làm ấm đất giúp cải thiện vụ mùa
11:21
it allows us to control weeds,
237
681162
2543
nó cho phép chúng ta kiểm soát cỏ dại,
11:23
and, of course, it makes the watering much more efficient.
238
683705
3592
và dĩ nhiên giúp cho việc tưới tiêu hiệu quả hơn.
11:27
So the OMEGA system will be part
239
687297
2313
Cho nên hệ thống OMEGA sẽ là một phần trong kết quả này
11:29
of this type of an outcome, and that when we're finished
240
689610
3079
và khi chúng tôi hết sử dụng nó ở dưới nước,
11:32
using it in the marine environment, we'll be using it,
241
692689
2689
chúng tôi hi vọng sẽ dùng chúng
11:35
hopefully, on fields.
242
695378
2553
trên cả những cánh đồng.
11:37
Where are we going to put this,
243
697931
1320
Chúng tôi sẽ đặt nó ở đâu,
11:39
and what will it look like offshore?
244
699251
2511
và nó sẽ trông ra sao khi ở trên biển?
11:41
Here's an image of what we could do in San Francisco Bay.
245
701762
2991
Đây là một bức hình những gì chúng tôi có thể làm ở vịnh San Francisco.
11:44
San Francisco produces 65 million gallons a day
246
704753
2680
San Francisco xả ra 246 triệu lít nước thải mỗi ngày.
11:47
of waste water. If we imagine a five-day retention time
247
707433
2760
Và nếu chúng ta hình dung thời gian lưu trữ là năm ngày cho hệ thống này
11:50
for this system, we'd need 325 million gallons
248
710193
2369
thì chúng ta cần đến thể tích 1230 triệu lít để chứa,
11:52
to accomodate, and that would be about 1,280 acres
249
712562
4026
và sẽ cần một diện tích khoảng 517 hecta
11:56
of these OMEGA modules floating in San Francisco Bay.
250
716588
3619
những mô đun OMEGA này nổi trên Vịnh San Francisco.
12:00
Well, that's less than one percent
251
720207
1794
Diện tích đó hơn một phần trăm diện tích bề mặt của vịnh.
12:02
of the surface area of the bay.
252
722001
1751
Nó sẽ sản xuất ra 18707 lít trên mỗi hecta mỗi năm
12:03
It would produce, at 2,000 gallons per acre per year,
253
723752
3742
12:07
it would produce over 2 million gallons of fuel,
254
727494
2996
Nó sẽ sản xuất ra hơn 3.7 triệu lít nhiên liệu,
12:10
which is about 20 percent of the biodiesel,
255
730490
2200
tức khoảng 20 phần trăm lượng dầu diesel sinh học,
12:12
or of the diesel that would be required in San Francisco,
256
732690
3008
hoặc lượng diesel tiêu thụ ở San Francisco,
12:15
and that's without doing anything about efficiency.
257
735698
3190
và đó là chưa kể việc tối ưu hóa hệ thống.
12:18
Where else could we potentially put this system?
258
738888
2970
Chúng ta có thể đặt hệ thống này ở những nơi nào nữa?
12:21
There's lots of possibilities.
259
741858
2900
Có rất nhiều sự lựa chọn.
12:24
There's, of course, San Francisco Bay, as I mentioned.
260
744758
2052
Tất nhiên là vịnh San Francisco như tôi đã đề cập.
12:26
San Diego Bay is another example,
261
746810
1816
Vịnh San Diego là một ví dụ khác,
12:28
Mobile Bay or Chesapeake Bay, but the reality is,
262
748626
2913
Vịnh Mobile hay Vịnh Chesapeake, nhưng sự thực là,
12:31
as sea level rises, there's going to be lots and lots
263
751539
2092
khi mà mực nước biển đang dâng cao sẽ có rất nhiều cơ hội mới để xem xét.
12:33
of new opportunities to consider. (Laughter)
264
753631
3907
(Cười)
12:37
So what I'm telling you about is a system
265
757538
3568
Điều tôi muốn nói với các bạn là một hệ thống tích hợp các hoạt động.
12:41
of integrated activities.
266
761106
3632
Sản xuất nhiên liệu sinh học kết hợp với năng lượng thay thế
12:44
Biofuels production is integrated with alternative energy
267
764738
2610
12:47
is integrated with aquaculture.
268
767348
2802
kết hợp với nuôi trồng thủy sản.
12:50
I set out to find a pathway
269
770150
3924
Tôi bắt đầu tìm cách để sản xuất nhiên liệu sinh học bền vững,
12:54
to innovative production of sustainable biofuels,
270
774074
5646
12:59
and en route I discovered that what's really required
271
779720
3248
và trong quá trình đó tôi nhận ra điều cần thiết cho sự bền vững
13:02
for sustainability is integration more than innovation.
272
782968
7277
là sự tích hợp hơn là sự sáng tạo
13:10
Long term, I have great faith
273
790245
3430
Về lâu dài, tôi có niềm tin lớn
13:13
in our collective and connected ingenuity.
274
793675
5145
ở trí tuệ tập thể và được kết nối của chúng ta.
13:18
I think there is almost no limit to what we can accomplish
275
798820
4316
Tôi nghĩ những gì ta có thể đạt được hầu như không có giới hạn
13:23
if we are radically open
276
803136
2202
nếu chúng ta cởi mở triệt để
13:25
and we don't care who gets the credit.
277
805338
3730
và không quan tâm đến việc công lao sẽ thuộc về ai.
13:29
Sustainable solutions for our future problems
278
809068
4216
Những giải pháp bền vững cho những vấn đề tương lai của chúng ta
13:33
are going to be diverse
279
813284
2400
sẽ rất đa dạng sẽ rất nhiều.
13:35
and are going to be many.
280
815684
2465
Tôi nghĩ chúng ta cần cân nhắc mọi việc
13:38
I think we need to consider everything,
281
818149
2791
13:40
everything from alpha to OMEGA.
282
820940
3032
Mọi việc từ alpha đến OMEGA.
13:43
Thank you. (Applause)
283
823972
2880
Cảm ơn.
Cảm ơn. (Vỗ tay).
13:46
(Applause)
284
826852
5350
(Vỗ tay).
13:52
Chris Anderson: Just a quick question for you, Jonathan.
285
832607
3212
Chris Anderson: một câu hỏi nhanh giành cho anh, Jonathan.
13:55
Can this project continue to move forward within
286
835819
2208
Liệu dự án này có phát triển tiếp ở NASA
13:58
NASA or do you need some very ambitious
287
838027
3965
hay các anh cần nguồn tài trợ rất lớn về năng lượng xanh
14:01
green energy fund to come and take it by the throat?
288
841992
4076
để đưa dự án vào thực tế?
14:06
Jonathan Trent: So it's really gotten to a stage now
289
846068
1303
Jonathan Trent: Hiện giờ tại NASA đã đến giai đoạn chúng tôi muốn đưa nó ra ngoài khơi
14:07
in NASA where they would like to spin it out into something
290
847371
3014
14:10
which would go offshore, and there are a lot of issues
291
850385
2391
và có rất nhiều vấn đề để làm việc đó tại Mỹ
14:12
with doing it in the United States because of limited
292
852776
2227
bởi việc cấp phép còn hạn chế và thời gian cần thiết để được chấp thuận.
14:15
permitting issues and the time required to get permits
293
855003
2494
14:17
to do things offshore.
294
857497
1514
để làm việc ngoài khơi.
14:19
It really requires, at this point, people on the outside,
295
859011
2798
Tại thời điểm này, thực sự cần những người bên ngoài
14:21
and we're being radically open with this technology
296
861809
2304
và chúng tôi đã công khai công nghệ này một cách triệt để
14:24
in which we're going to launch it out there
297
864113
1712
chúng tôi sẽ đưa đến bất kỳ những ai quan tâm
14:25
for anybody and everybody who's interested
298
865825
2276
muốn dùng nó và nỗ lực biến nó thành hiện thực.
14:28
to take it on and try to make it real.
299
868101
1840
14:29
CA: So that's interesting. You're not patenting it.
300
869941
2477
CA: Thú vị đó. Các anh không giữ bản quyền
14:32
You're publishing it.
301
872418
1675
Các anh công bố nó
14:34
JT: Absolutely.
302
874093
763
14:34
CA: All right. Thank you so much.
303
874856
1891
JT: Hoàn toàn đúng.
CA: Được rồi. Cảm ơn anh rất nhiều.
14:36
JT: Thank you. (Applause)
304
876747
3575
JT: Cảm ơn.
(vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7