The unexpected challenges of a country's first election | Philippa Neave

66,315 views ・ 2016-11-18

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hồng Nhung Nguyễn Reviewer: Trịnh Hà
00:12
The great philosopher Aristotle said
0
12920
2799
Triết gia vĩ đại Aristotle từng nói
00:16
if something doesn't exist, there's no word for it,
1
16840
3480
nếu thứ gì không tồn tại, thì không có từ ngữ diễn tả nó,
00:21
and if there's no word for something,
2
21320
2456
và nếu không có từ ngữ để diễn tả một cái gì đó,
00:23
that something doesn't exist.
3
23800
1640
thì thứ đó không hề tồn tại.
Vậy khi ta nói về bầu cử,
00:26
So when we talk about elections,
4
26200
2135
00:28
we in established democracies, we know what we're talking about.
5
28360
3576
sống trong một nền dân chủ được xác nhận, chúng ta biết mình đang nói về cái gì.
00:31
We've got the words. We have the vocabulary.
6
31960
2096
Chúng ta có từ ngữ. Chúng ta có vốn từ vựng.
Chúng ta biết phòng bỏ phiếu là cái gì.
00:34
We know what a polling station is.
7
34080
1896
Chúng ta biết lá phiếu là cái gì.
00:36
We know what a ballot paper is.
8
36000
1720
00:38
But what about countries where democracy doesn't exist,
9
38840
3880
Nhưng còn những quốc gia, nơi dân chủ không hề tồn tại,
00:43
countries where there are no words to describe the concepts
10
43760
4296
những quốc gia nơi mà không có từ ngữ nào để diễn tả những khái niệm
làm cơ sở cho một xã hội dân chủ?
00:48
that underpin a democratic society?
11
48080
2440
00:51
I work in the field of electoral assistance,
12
51560
2296
Tôi làm việc trong lĩnh vực hỗ trợ bầu cử,
00:53
so that's to say we assist
13
53880
2136
nói cách khác, chúng tôi giúp đỡ
những nền dân chủ non trẻ tổ chức
00:56
emerging democracies to organize
14
56040
2136
00:58
what is often their first elections.
15
58200
1880
cái thường được gọi là những cuộc bầu cử đầu của họ.
01:01
When people ask me what I do,
16
61480
1416
Khi mọi người hỏi tôi làm gì,
01:02
quite often I get this answer.
17
62920
2416
tôi thường nhận được lời đáp trả này.
01:05
"Oh, so you're one of these people who goes around the world
18
65360
3816
"Ồ, vậy bạn là một trong những người đi khắp thế giới
01:09
imposing Western democracy on countries that can't handle it."
19
69200
3920
để áp đặt nền dân chủ phương Tây lên những quốc gia không thể vận dụng nó."
01:14
Well, the United Nations does not impose anything on anybody.
20
74480
4360
Thực ra, Liên Hợp Quốc không hề áp đặt cái gì lên bất cứ ai.
01:19
It really doesn't,
21
79600
1216
Hoàn toàn không,
01:20
and also, what we do
22
80840
2376
và ngoài ra, điều chúng tôi làm
01:23
is firmly anchored in the 1948 Universal Declaration of Human Rights,
23
83240
6296
đã được đặt nền tảng vững chắc trong Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền năm 1948.
01:29
Article 21, that says
24
89560
2096
Điều 21, tuyên bố rằng
01:31
that everybody should have the right to choose who governs them.
25
91680
3520
ai cũng cần phải có quyền lựa chọn chính quyền cho họ.
Vậy đó chính là nền tảng công việc.
01:36
So that's the basis of the work.
26
96000
1536
01:37
I specialize in public outreach.
27
97560
2896
Tôi chuyên về sự tiếp cận của cộng đồng.
01:40
What does that mean? Another jargon.
28
100480
2416
Điều đó nghĩa là gì? Lại một biệt ngữ khác.
01:42
It actually means designing information campaigns
29
102920
3776
Thực ra nó có nghĩa là thiết kế những chiến dịch thông tin
01:46
so that candidates and voters
30
106720
2416
để cho các ứng cử viên và cử tri
những người mà chưa hề có cơ hội để tham gia hay để bỏ phiếu
01:49
who have never had the opportunity to participate or to vote
31
109160
4296
01:53
understand where, when, how to register;
32
113480
3736
hiểu ở đâu, khi nào, làm thế nào để đăng kí;
01:57
where, when, how to vote;
33
117240
2216
ở đâu, khi nào, làm sao để bỏ phiếu;
01:59
why, why it is important to take part.
34
119480
2520
tại sao, tại sao việc tham gia là quan trọng.
02:02
So I'll probably devise a specific campaign to reach out to women
35
122560
4456
Vì thế có lẽ tôi sẽ sắp đặt một chiến dịch đặc biệt hướng tới những người phụ nữ
để đảm bảo rằng họ có thể tham gia,
02:07
to make sure that they can take part,
36
127040
2016
rằng họ có thể là một phần của quá trình.
02:09
that they can be part of the process.
37
129080
2296
02:11
Young people as well.
38
131400
1856
Và cả những người trẻ tuổi nữa.
02:13
All sorts of people.
39
133280
1216
Tất cả mọi hạng người.
02:14
Handicapped people.
40
134520
1416
Những người khuyết tật.
02:15
We try to reach everybody.
41
135960
1600
Chúng tôi cố gắng tiếp cận mọi người.
02:18
And it's not always easy, because very often in this work,
42
138800
3456
Và điều đó không phải bao giờ cũng dễ dàng vì thường trong công việc này,
02:22
I've noticed now over the years that I've been doing it
43
142280
3136
giờ tôi đã nhận ra sau bao năm làm việc
02:25
that words are lacking,
44
145440
2416
rằng ngôn ngữ đang thiếu thốn,
02:27
and so what do you do?
45
147880
1640
và bạn phải làm gì?
Afghanistan.
02:30
Afghanistan.
46
150120
1200
02:32
It's a country with high levels of illiteracy,
47
152200
2496
Đó là một đất nước với tỉ lệ mù chữ cao,
02:34
and the thing about that was, it was in 2005,
48
154720
3856
và điều tôi đang nói đến là, vào năm 2005,
02:38
and we organized two elections on the same day.
49
158600
3976
chúng tôi tổ chức hai cuộc bầu cử vào cùng một ngày.
02:42
The reason was because the logistics are so incredibly difficult,
50
162600
4216
Lí do là bởi công việc hậu cần là vô cùng khó khăn,
02:46
it seemed to be more efficient to do that.
51
166840
2256
có vẻ sẽ hiệu quả hơn nếu làm như vậy.
Nó đã hiệu quả,
02:49
It was,
52
169120
1216
02:50
but on the other hand, explaining two elections instead of one
53
170360
4456
Nhưng mặt khác, việc giải thích hai cuộc bầu cử thay vì một
02:54
was even more complicated.
54
174840
1496
thậm chí còn phức tạp hơn nhiều.
02:56
So we used a lot of images,
55
176360
2336
Vì vậy chúng tôi dùng rất nhiều hình ảnh,
02:58
and when it came to the actual ballot,
56
178720
2800
và đến khi bỏ phiếu thực sự,
03:02
we had problems, because so many people wanted to take part,
57
182360
3096
chúng tôi gặp vấn đề, bởi có quá nhiều người muốn tham gia,
03:05
we had 300 candidates for 52 seats
58
185480
4936
chúng tôi có 300 ứng cử viên cho 52 ghế
03:10
in the Wolesi Jirga, which is the parliamentary elections.
59
190440
3040
ở Wolesi Jirga, tức là cuộc bầu cử Quốc hội.
Và cho Hội đồng tỉnh, còn nhiều ứng cử viên hơn thế.
03:14
And for the Provincial Council, we had even more candidates.
60
194000
3216
03:17
We had 330 for 54 seats.
61
197240
2560
Chúng tôi có 330 ứng cử viên cho 54 vị trí
03:20
So talking about ballot design,
62
200240
2280
Vậy nói về thiết kế của lá phiếu,
03:23
this is what the ballot looked like.
63
203320
3320
lá phiếu trông như thế này.
03:27
It's the size of a newspaper.
64
207600
1616
Đó là khổ của một tờ báo.
03:29
This was the Wolesi Jirga ballot --
65
209240
1760
Đây là lá phiếu bầu Quốc hội --
03:31
(Laughter)
66
211426
1150
(Tiếng cười)
03:32
Yeah, and --
67
212600
1360
Vâng, và --
đây là lá phiếu bầu Hội đồng tỉnh.
03:35
this was the Provincial Council ballot.
68
215080
3000
03:39
Even more.
69
219400
1296
Thậm chí còn nhiều hơn.
03:40
So you see, we did use a lot of symbols and things like that.
70
220720
4936
Vậy bạn thấy đấy, chúng tôi đã dùng nhiều biểu tượng và tương tự.
03:45
And we had other problems in Southern Sudan.
71
225680
4776
Và chúng tôi có vấn đề khác ở Nam Sudan.
03:50
Southern Sudan was a very different story.
72
230480
2736
Miền nam Sudan là một câu chuyện hoàn toàn khác.
03:53
We had so many people who had never, of course, voted,
73
233240
3096
Chúng tôi có quá nhiều người, tất nhiên, chưa từng bầu cử,
03:56
but we had extremely, extremely high levels of illiteracy,
74
236360
3800
nhưng chúng tôi có mức độ mù chữ cực kì, cực kì cao,
cơ sở hạ tầng rất, rất tồi tệ.
04:01
very, very poor infrastructure.
75
241120
1776
04:02
For example -- I mean, it's a country the size of Texas, more or less.
76
242920
4576
Ví dụ -- Ý tôi là, đó là một nước với kích cỡ ít nhiều bằng với bang Texas.
04:07
We had seven kilometers of paved roads,
77
247520
2880
Chúng tôi có 7 km đường được lát,
04:11
seven kilometers in the whole country,
78
251280
2056
7 km trong toàn bộ đất nước,
04:13
and that includes the tarmac where we landed the planes
79
253360
3136
và nó bao gồm cả đường băng nơi chúng tôi hạ cánh máy bay
04:16
in Juba Airport.
80
256520
1536
ở sân bay Juba.
Nên vận chuyển vật liệu cho bầu cử, vv
04:18
So transporting electoral materials, etc.,
81
258080
3136
04:21
is exceedingly difficult.
82
261240
2256
là khó khăn quá chừng.
04:23
People had no idea about what a box looked like.
83
263520
4975
Người dân không có cả ý niệm về hòm phiếu trông như thế nào.
04:28
It was very complicated,
84
268519
2296
nó rất phức tạp,
04:30
so using verbal communication was obviously the way to go,
85
270839
4097
nên giao tiếp bằng lời nói hiển nhiên là cách nên thực hiện,
04:34
but there were 132 languages.
86
274960
3000
nhưng có đến 132 ngôn ngữ.
04:38
So that was extremely challenging.
87
278800
2920
Vì thế đó là điều cực kì thách thức.
04:42
Then I arrived in Tunisia in 2011.
88
282480
3856
Rồi tôi đến Tunisia năm 2011.
04:46
It was the Arab Spring.
89
286360
1656
Đó là mùa xuân Ả Rập.
một lượng lớn hi vọng được sinh ra bởi làn sóng to lớn
04:48
A huge amount of hope was generated by that enormous movement
90
288040
4296
04:52
that was going on in the region.
91
292360
1576
đang bùng nổ trong khu vực này.
04:53
There was Libya, there was Egypt, there was Yemen.
92
293960
3136
Có Libya, có Ai Cập, có Yemen.
Nó là một khoảnh khắc lịch sử cực kì lớn lao.
04:57
It was an enormous, enormous historical moment.
93
297120
3016
Tôi đang ngồi cùng ủy ban bầu cử,
05:00
And I was sitting with the election commission,
94
300160
2576
05:02
and we were talking about various aspects of the election,
95
302760
3736
và chúng tôi nói về nhiều khía cạnh khác nhau của cuộc bầu cử,
05:06
and I was hearing them using words that I hadn't actually heard before,
96
306520
3336
và tôi nghe họ sử dụng những từ tôi thực sự chưa nghe đến bao giờ,
05:09
and I'd worked with Iraqis, I'd worked with Jordanians, Egyptians,
97
309880
4216
và tôi đã làm việc với người Iraq, tôi đã làm việc với người Jordan, người Ai cập,
và đột nhiên họ sử dụng những từ ấy,
05:14
and suddenly they were using these words,
98
314120
2416
05:16
and I just thought, "This is strange."
99
316560
1856
và tôi chỉ nghĩ, "Điều này thật kì lạ."
05:18
And what really gave rise to it was this word "observer."
100
318440
2896
Và điều dẫn đến việc này là từ " quan sát viên".
05:21
We were discussing election observers,
101
321360
2256
Chúng tôi thảo luận về quan sát viên bầu cử,
05:23
and the election commissioner was talking about "mulahiz" in Arabic.
102
323640
4816
và Ủy ban bầu cử đang nói về "mulahiz" trong tiếng Ả Rập.
05:28
This means "to notice" in a passive sort of sense,
103
328480
4096
Từ này nghĩa là "nhận thấy" với ý nghĩa có dạng bị động,
05:32
as in, "I noticed he was wearing a light blue shirt."
104
332600
3616
giống như trong, "Tôi nhận thấy anh ta mặc áo màu xanh nhạt."
05:36
Did I go and check whether the shirt was light blue or not?
105
336240
3696
Liệu tôi có đi kiểm tra xem chiếc áo có thật là màu xanh hay không không?
05:39
That is the role of an election observer.
106
339960
1976
Đó là vai trò của một quan sát viên bầu cử
05:41
It's very active, it's governed by all kinds of treaties,
107
341960
4056
Nó rất tích cực, nó được quản lí bởi mọi loại hiệp ước,
và nó có chức năng kiểm soát đó trong nó.
05:46
and it has got that control function in it.
108
346040
2776
05:48
And then I got wind of the fact that in Egypt,
109
348840
2176
Và rồi tôi nghe được rằng ở Ai Cập,
họ dùng thuật ngữ "mutabi", nghĩa là "theo dõi".
05:51
they were using this term "mutabi’," which means "to follow."
110
351040
3336
05:54
So we were now having followers of an election.
111
354400
2296
Vậy chúng tôi giờ đang có người theo dõi của một cuộc bầu cử.
05:56
So that's not quite right either,
112
356720
2576
Vậy điều đó cũng không đúng cho lắm,
05:59
because there is a term that's already accepted and in use,
113
359320
2762
bởi có một thuật ngữ đã được chấp nhận và thông dụng,
đó là từ "muraqib", nghĩa là "người kiểm soát".
06:02
which was the word "muraqib" which means "a controller."
114
362106
3270
06:05
It's got that notion of control.
115
365400
2136
Nó có khái niệm của sự kiểm soát.
06:07
So I thought, three words for one concept. This is not good.
116
367560
3736
Vì vậy tôi nghĩ, ba từ cho cùng một khái niệm. Điều này không tốt.
06:11
And with our colleagues, we thought perhaps it's our role
117
371320
3096
Và cùng với đồng nghiệp, tôi nghĩ có lẽ vai trò của chúng tôi
06:14
to actually help make sure that the words are understood
118
374440
4056
là thực sự giúp bảo đảm cho những từ ngữ được hiểu rõ
06:18
and actually create a work of reference
119
378520
3136
và thực sự tạo ra một công trình tham khảo
06:21
that could be used across the Arab region.
120
381680
2656
có thể được áp dụng khắp khu vực Ả Rập.
06:24
And that's what we did.
121
384360
1256
Và đó là điều chúng tôi đã làm.
06:25
So together with these colleagues,
122
385640
1656
Vì vậy cùng với những đồng nghiệp này,
06:27
we launched the "Arabic Lexicon of Electoral Terminology,"
123
387320
3976
chúng tôi khởi xướng "Từ điển thuật ngữ bầu cử Ả-rập",
06:31
and we worked in eight different countries.
124
391320
2320
và chúng tôi làm việc ở 8 nước khác nhau.
06:34
It meant actually defining 481 terms
125
394600
4576
Điều đó nghĩa là thực sự định nghĩa 481 thuật ngữ
06:39
which formed the basis of everything you need to know
126
399200
2856
mà tạo nên nền tảng cho mọi thứ bạn cần biết
nếu bạn đang định tổ chức một cuộc bầu cử dân chủ.
06:42
if you're going to organize a democratic election.
127
402080
2360
06:44
And we defined these terms,
128
404880
1336
Và chúng tôi định nghĩa chúng,
06:46
and we worked with the Arab colleagues
129
406240
1976
và làm việc với những đồng nghiệp Ả Rập
06:48
and came to an agreement about what would be the appropriate word
130
408240
3776
và đi đến sự đồng tình về việc đâu là từ ngữ phù hợp
để sử dụng trong tiếng Ả Rập.
06:52
to use in Arabic.
131
412040
1576
06:53
Because the Arabic language is very rich, and that's part of the problem.
132
413640
4256
Do tiếng Ả Rập rất phong phú, và đó là một phần của vấn đề.
06:57
But there are 22 countries that speak Arabic,
133
417920
2976
Nhưng có tới 22 quốc gia nói tiếng Ả Rập,
07:00
and they use modern standard Arabic,
134
420920
4696
và họ dùng tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại,
07:05
which is the Arabic that is used across the whole region
135
425640
2856
thứ tiếng Ả Rập được dùng khắp cả khu vực
07:08
in newspapers and broadcasts,
136
428520
2496
trong báo chí và phát thanh truyền hình,
dĩ nhiên, từ quốc gia này đến quốc gia khác trong ngôn ngữ hàng ngày và sử dụng
07:11
but of course, then from one country to the next in day to day language and use
137
431040
4896
07:15
it varies -- dialect, colloquialisms, etc.
138
435970
3326
nó thay đổi -- tiếng địa phương, lối nói thông tục, vv
07:19
So that was another added layer of complication.
139
439320
2576
Vậy đó là một lớp bổ sung khác của sự phức tạp.
07:21
So in one sense you had the problem
140
441920
2496
Vậy thì theo một cách nào đó bạn có vấn đề
07:24
that language wasn't fully ripe, if you like,
141
444440
3656
là ngôn ngữ chưa đủ chín, nếu bạn thích,
những từ mới đang xuất hiện, những cách biểu đạt mới.
07:28
neologisms were coming up, new expressions.
142
448120
2680
Và chúng tôi định nghĩa tất cả thuật ngữ,
07:31
And so we defined all these terms,
143
451400
1656
và rồi chúng tôi có tám thông tín viên trong khu vực.
07:33
and then we had eight correspondents in the region.
144
453080
3296
07:36
We submitted the draft to them,
145
456400
1896
Chúng tôi đệ trình bản thảo cho họ,
07:38
they responded back to us.
146
458320
1576
họ hồi đáp lại chúng tôi.
07:39
"Yes, we understand the definition.
147
459920
2616
"Vâng, chúng tôi hiểu những định nghĩa.
07:42
We agree with it,
148
462560
1696
Chúng tôi đồng ý với nó,
07:44
but this is what we say in our country."
149
464280
3176
nhưng đây là điều chúng tôi nói trong đất nước của chúng tôi."
07:47
Because we were not going to harmonize or force harmonization.
150
467480
3616
Bởi vì chúng tôi không định dung hòa hay ép buộc sự dung hòa.
Chúng tôi đang cố gắng tạo điều kiện cho sự hiểu biết giữa mọi người.
07:51
We were trying to facilitate understanding among people.
151
471120
3000
07:54
So in yellow, you see the different expressions in use
152
474640
5056
Như vậy trong phần bôi vàng, bạn thấy những cách biểu đạt thông dụng
07:59
in the various countries.
153
479720
1320
ở những quốc gia khác nhau.
Vậy cái này, tôi lấy làm vui mừng khi nói phải mất ba năm để xuất bản cái này
08:02
So this, I'm happy to say, it took three years to produce this
154
482000
3936
08:05
because we also finalized the draft and took it actually into the field,
155
485960
4336
bởi vì cuối cùng chúng tôi cũng hoàn thiện bản thảo và chính thức đưa nó vào thực tế
08:10
sat with the election commissions in all these different countries,
156
490320
3143
ngồi cùng với ủy ban bầu cử ở tất cả những nước khác nhau kia,
08:13
debated and defined and refined the draft,
157
493487
2889
thảo luận và định nghĩa và chau chuốt lại bản thảo,
08:16
and finally published it in November 2014 in Cairo.
158
496400
5016
và cuối cùng xuất bản nó vào tháng 11 năm 2014 tại Cairo.
08:21
And it's gone a long way. We published 10,000 copies.
159
501440
3256
Và nó đã trải qua một quãng đường dài. chúng tôi đã xuất bản 10,000 bản.
08:24
To date, there's about 3,000 downloads off the internet in PDF form.
160
504720
5216
Tới giờ, đã có khoảng 3,000 lượt tải về từ Internet trong định dạng PDF.
08:29
I heard just recently from a colleague that they've taken it up in Somalia.
161
509960
3896
Tôi vừa mới nghe được từ một đồng nghiệp rằng họ vừa mới sử dụng nó ở Somalia.
08:33
They're going to produce a version of this in Somalia,
162
513880
2896
Họ đang sắp sản xuất một phiên bản ở Somalia,
08:36
because there's nothing in Somalia at all.
163
516800
2016
bởi chẳng có gì ở Somalia cả.
08:38
So that's very good to know.
164
518840
3016
Thật tốt khi biết điều đó.
08:41
And this newly formed Arab Organization for Electoral Management Bodies,
165
521880
4255
Và Tổ chức Ả Rập cho Cơ quan Quản lí Bầu cử mới thành lập này,
đang cố gắng để chuyên nghiệp hóa
08:46
which is trying to professionalize
166
526159
2937
cách mà bầu cử được vận hành trong khu vực
08:49
how elections are run in the region,
167
529120
2296
08:51
they're using it as well.
168
531440
2095
họ cũng đang sử dụng nó.
08:53
And the Arab League have now built up a pan-Arab observation unit,
169
533559
5937
Và Liên đoàn Ả Rập hiện đã xây dựng một đơn vị quan sát toàn Ả Rập,
08:59
and they're using it.
170
539520
1256
và họ đang sử dụng nó.
09:00
So that's all really good.
171
540800
2616
Điều đó thật là tuyệt.
09:03
However, this work of reference is quite high-pitched.
172
543440
3816
Tuy nhiên, công việc tham khảo này khá khó khăn.
09:07
It's complex, and a lot of the terms are quite technical,
173
547280
2896
Nó phức tạp, và một vài thuật ngữ có hơi chuyên môn,
09:10
so the average person probably doesn't need to know at least a third of it.
174
550200
4160
nên một người bình thường có thể không cần biết ít nhất 1/3 trong số đó.
09:14
But the people of the Middle East
175
554960
2056
Nhưng những người Trung Đông
đã và đang thiếu bất kì hình thức nào ta biết đến như là giáo dục công dân
09:17
have been deprived of any form of what we know as civic education.
176
557040
4496
09:21
It's part of our curriculum at school.
177
561560
2776
Nó là một phần giáo trình của chúng ta ở trường học.
09:24
It doesn't really exist in that part of the world,
178
564360
3096
Điều đó thực sự không tồn tại ở phần đó của thế giới,
09:27
and I feel it's really the right of everybody
179
567480
2416
và tôi cảm thấy rằng đó thực sự là quyền của mọi người
09:29
to know how these things work.
180
569920
2096
để được biết những điều trên hoạt động như thế nào.
09:32
And it's a good thing to think about producing a work of reference
181
572040
4616
Và đó là một điều tốt khi nghĩ về việc tạo ra một công trình tham khảo
09:36
for the average person,
182
576680
1656
cho những người bình thường,
09:38
and bearing in mind that now
183
578360
2136
và luôn nhớ rằng hiện tại
09:40
we have a basis to work with,
184
580520
2176
chúng ta có một nền tảng để làm việc cùng,
09:42
but also we have technology,
185
582720
2136
và chúng ta cũng có cả công nghệ,
09:44
so we can reach out using telephone apps,
186
584880
4376
để chúng ta có thể tiếp cận mọi người sử dụng ứng dụng điện thoại,
09:49
video, animation.
187
589280
2136
video, hoạt ảnh.
09:51
There's all sorts of tools that can be used now
188
591440
2296
Có mọi thể loại công cụ có thể được dùng
09:53
to communicate these ideas to people
189
593760
2496
để truyền cho mọi người những ý tưởng
09:56
for the first time in their own language.
190
596280
2720
lần đầu tiên bằng chính ngôn ngữ của họ.
Chúng ta đã nghe không ít đau khổ về Trung Đông.
10:00
We hear a lot of misery about the Middle East.
191
600200
2256
10:02
We hear the chaos of war. We hear terrorism.
192
602480
3176
Chúng ta nghe về sự hỗn loạn của chiến tranh. Chúng ta nghe về khủng bố.
10:05
We hear about sectarianism and all this horrible negative news
193
605680
5536
Chúng ta nghe về chủ nghĩa bè phái và tất cả những tin tức tiêu cực đáng sợ
10:11
that comes to us all the time.
194
611240
1656
cứ đến tai ta mọi lúc.
10:12
What we're not hearing is what are the people, the everyday people, thinking?
195
612920
4856
Điều mà chúng ta không nghe là điều gì những người dân thường đang suy nghĩ?
10:17
What are they aspiring to?
196
617800
1600
Họ đang khao khát điều gì?
10:19
Let's give them the means, let's give them the words.
197
619960
3920
Hãy cho họ phương tiện, hãy cho họ từ ngữ.
10:24
The silent majority is silent
198
624480
2216
Đại đa số dân chúng đang im lặng
10:26
because they don't have the words.
199
626720
2080
bởi vì học không có phương tiện ngôn từ.
10:29
The silent majority needs to know.
200
629200
2520
Đại đa số im lặng cần được biết.
10:32
It is time to provide people with the knowledge tools
201
632440
3016
Đã đến lúc phải cung cấp cho dân chúng công cụ tri thức
10:35
that they can inform themselves with.
202
635480
2240
mà họ có thể đem đến hiểu biết cho mình.
10:38
The silent majority does not need to be silent.
203
638920
3136
Đại đa số im lặng không cần phải im lặng.
Hãy giúp họ có được tiếng nói.
10:42
Let's help them have a voice.
204
642080
2296
10:44
Thank you very much.
205
644400
1256
Cảm ơn rất nhiều.
10:45
(Applause)
206
645680
4822
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7