How couples can sustain a strong sexual connection for a lifetime | Emily Nagoski

210,545 views

2019-10-17 ・ TED


New videos

How couples can sustain a strong sexual connection for a lifetime | Emily Nagoski

210,545 views ・ 2019-10-17

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hoàng Trung Lê Reviewer: Thy Thy Ngo
00:12
I'm sitting in a bar with a couple of friends --
0
12951
2247
Tôi ngồi trong quán bar với một cặp đôi, đúng hơn là một cặp vợ chồng.
00:15
literally, a couple, married couple.
1
15222
1740
00:16
They're the parents of two young children,
2
16986
2424
Họ là cha mẹ của hai đứa trẻ,
00:19
seven academic degrees between them,
3
19434
1988
có tổng cộng bảy bằng đại học,
00:21
big nerds, really nice people but very sleep-deprived.
4
21446
4193
một cặp mọt sách, rất tốt bụng nhưng luôn thiếu ngủ trầm trọng.
00:25
And they ask me the question I get asked more than any other question.
5
25663
5519
Và họ hỏi tôi câu hỏi mà tôi được hỏi nhiều nhất.
00:31
They go, "So, Emily,
6
31206
2621
Họ bắt đầu: "Vậy, Emily,
00:33
how do couples, you know, sustain a strong sexual connection
7
33851
5497
làm thế nào các cặp đôi duy trì được kết nối tình dục lành mạnh
00:39
over multiple decades?"
8
39372
1721
sau nhiều năm chung sống?''
00:42
I'm a sex educator, which is why my friends ask me questions like this,
9
42162
3413
Tôi là một giáo viên về tình dục, đó là lí do bạn bè hỏi tôi như vậy,
00:45
and I am also a big nerd like my friends.
10
45599
2404
và tôi cũng là mọt sách như bạn tôi.
00:48
I love science, which is why I can give them something like an answer.
11
48027
4032
Tôi yêu khoa học, đó là lí do tôi có thể đưa ra cho họ câu trả lời.
Nghiên cứu có bằng chứng khá chắc chắn cho thấy rằng
00:52
Research actually has pretty solid evidence
12
52083
2426
00:54
that couples who sustain strong sexual connections
13
54533
2526
các cặp đôi duy trì được kết nối tình dục lành mạnh qua nhiều năm chung sống...
00:57
over multiple decades
14
57083
1737
00:58
have two things in common.
15
58844
1953
có hai điểm chung.
01:01
Before I can tell my friends what those two things are,
16
61414
2616
Trước khi nói với bạn mình hai điểm đó là gì,
tôi phải nói với họ một số thứ họ không phải.
01:04
I have to tell them a few things that they are not.
17
64054
2436
01:06
These are not couples who have sex very often.
18
66514
3665
Họ không phải là cặp đôi quan hệ tình dục thường xuyên.
01:10
Almost none of us have sex very often.
19
70560
3157
Gần như không ai trong chúng ta quan hệ tình dục thường xuyên.
01:14
We are busy.
20
74322
1275
Chúng ta rất bận.
01:16
They are also not couples who necessarily have wild, adventurous sex.
21
76318
3588
Họ cũng không phải là cặp đôi cần kiểu quan hệ hoang dại, phiêu lưu.
01:19
One recent study actually found
22
79930
1590
Một nghiên cứu mới đây cho thấy
01:21
that the couples who are most strongly predicted
23
81544
3553
dấu chỉ tốt nhất cho việc các cặp đôi
01:25
to have strong sexual and relationship satisfaction,
24
85121
4117
có hài lòng về tình dục và mối quan hệ của mình hay không
01:29
the best predictor of that
25
89262
1362
01:30
is not what kind of sex they have
26
90648
1973
không phụ thuộc vào kiểu quan hệ tình dục của họ
01:32
or how often or where they have it
27
92645
1650
hay tần suất hay nơi họ quan hệ
01:34
but whether they cuddle after sex.
28
94319
2587
mà là liệu họ có âu yếm nhau sau quan hệ hay không.
01:37
And they are not necessarily couples
29
97906
1796
Và họ không nhất thiết phải là các cặp đôi
01:39
who constantly can't wait to keep their hands off each other.
30
99726
2916
không phút nào có thể rời tay khỏi nhau.
01:42
Some of them are.
31
102666
1213
Trừ một số ít.
01:43
They experience what the researchers call "spontaneous desire,"
32
103903
3373
Họ trải nghiệm thứ mà các nhà nghiên cứu gọi là "ham muốn tự phát,"
01:47
that just sort of seems to appear out of the blue.
33
107300
2434
xảy đến một cách bất ngờ.
01:49
Erika Moen, the cartoonist who illustrated my book,
34
109758
2476
Erika Moen, nghệ sĩ minh hoạ cho sách của tôi,
01:52
draws spontaneous desire as a lightning bolt to the genitals --
35
112258
4565
thể hiện ham muốn tự phát bằng một tia sét ở bộ phận sinh dục...
01:56
kaboom! -- you just want it out of the blue.
36
116847
2785
Đùng! Bạn muốn nó một cách bất ngờ.
01:59
That is absolutely one normal, healthy way to experience sexual desire.
37
119656
4198
Đó là một cách hoàn toàn bình thường, lành mạnh
để trải nghiệm ham muốn tình dục.
02:03
But there's another healthy way to experience sexual desire.
38
123878
3038
Nhưng có cách lành mạnh khác để trải nghiệm ham muốn tình dục,
02:06
It's called "responsive desire."
39
126940
2268
được gọi là "ham muốn ứng đáp."
02:09
Where spontaneous desire seems to emerge in anticipation of pleasure,
40
129232
4979
Ham muốn tự phát bắt nguồn từ sự mong đợi về khoái cảm,
02:14
responsive desire emerges in response to pleasure.
41
134235
4208
còn ham muốn ứng đáp bắt nguồn từ phản ứng với khoái cảm.
02:18
There's a sex therapist in New Jersey named Christine Hyde,
42
138467
2769
Có một nhà trị liệu tình dục ở New Jersey, Christine Hyde
02:21
who taught me this great metaphor she uses with her clients.
43
141260
2895
đã dạy tôi phép ẩn dụ này mà cô dùng với khách hàng.
Cô nói, hãy tưởng tượng cô bạn thân mời bạn đến một bữa tiệc.
02:24
She says, imagine that your best friend invites you to a party.
44
144179
3374
02:27
You say yes because it's your best friend and a party.
45
147577
4103
Bạn đồng ý vì đó là bạn thân và có một bữa tiệc.
02:31
But then, as the date approaches, you start thinking,
46
151704
2591
Nhưng rồi, khi gần đến ngày, bạn bắt đầu nghĩ:
02:34
"Aw, there's going to be all this traffic.
47
154319
2421
''Trời, đường sẽ rất đông.
02:36
We have to find child care.
48
156764
1790
Chúng ta phải tìm người giữ trẻ.
02:38
Am I really going to want to put my party clothes on
49
158578
2485
Liệu mình có muốn mặc đồ đi tiệc
để đến đó vào cuối tuần không đây?''
02:41
and get there at the end of the week?"
50
161087
1829
02:42
But you put on your party clothes and you show up to the party,
51
162940
3435
Nhưng rồi bạn mặc đồ và đến bữa tiệc,
02:46
and what happens?
52
166399
1171
và chuyện gì xảy ra?
02:47
You have a good time at the party.
53
167959
1879
Bạn có quãng thời gian vui vẻ ở bữa tiệc.
02:49
If you are having fun at the party,
54
169862
2204
Nếu thấy vui ở đó,
02:52
you are doing it right.
55
172090
1616
nghĩa là bạn đã làm đúng.
02:54
When it comes to a sexual connection, it's the same thing.
56
174147
2862
Kết nối tình dục cũng tương tự.
02:57
You put on your party clothes,
57
177033
1636
Bạn diện đồ đi tiệc vào,
02:58
you set up the child care,
58
178693
1572
bạn gọi người giữ trẻ,
03:00
you put your body in the bed,
59
180289
2019
bạn nằm lên giường,
03:02
you let your skin touch your partner's skin
60
182332
2547
bạn để cho cơ thể bạn và người ấy chạm vào nhau
03:04
and allow your body to wake up and remember,
61
184903
2377
và cho phép cơ thể bạn tỉnh dậy và nhớ:
03:07
"Oh, right! I like this.
62
187304
2462
''Ồ, đúng rồi! Tôi thích điều này.
03:09
I like this person!"
63
189790
1650
Tôi yêu người này!''
03:11
That's responsive desire,
64
191949
2023
Đó là ham muốn ứng đáp,
03:13
and it is key to understanding the couples who sustain a strong sexual connection
65
193996
4597
và đó là chìa khóa cho việc các cặp đôi duy trì tốt kết nối tình dục
03:18
over the long term,
66
198617
1350
qua nhiều năm,
03:19
because -- and this is the part where I tell my friends
67
199991
2653
vì.. (và đây là đoạn tôi nói với bạn mình)
03:22
the two characteristics of the couples who do sustain a strong sexual connection --
68
202668
4123
hai đặc điểm của các cặp đôi duy trì tốt kết nối tình dục.
03:26
one, they have a strong friendship at the foundation of their relationship.
69
206815
4659
Một, họ có một tình bạn gắn kết là nền tảng cho mối quan hệ của họ.
03:31
Specifically, they have strong trust.
70
211498
2662
Đặc biệt là họ rất tin tưởng nhau.
03:34
Relationship researcher and therapist,
71
214580
1871
Nhà nghiên cứu mối quan hệ và trị liệu, phát triển liệu pháp tập trung cảm xúc
03:36
developer of emotionally focused therapy,
72
216475
1983
03:38
Sue Johnson,
73
218482
1159
Sue Johnson đã cô đọng ý niệm về niềm tin thành câu này:
03:39
boils trust down to this question:
74
219665
2275
03:41
Are you there for me?
75
221964
2875
Bạn có ở đó vì tôi không?
03:44
Especially, are you emotionally present and available for me?
76
224863
3724
Đặc biêt, liệu bạn có hiện diện về mặt cảm xúc bên tôi không?
03:48
Friends are there for each other.
77
228611
2306
Bạn bè luôn sát cánh bên nhau.
03:51
One.
78
231231
1172
Đó là một.
03:52
The second characteristic is that they prioritize sex.
79
232427
5196
Đặc điểm thứ hai là họ ưu tiên việc quan hệ tình dục.
03:57
They decide that it matters for their relationship.
80
237647
3930
Họ quyết định đó là yếu tố quan trọng trong mối quan hệ của mình.
04:01
They choose to set aside all the other things that they could be doing --
81
241601
4497
Họ chọn cách bỏ một bên những việc mà họ có thể làm,
04:06
the children they could be raising and the jobs they could be going to,
82
246122
3847
thời gian để dành cho con cái và công việc họ có thể làm,
04:09
the other family members to pay attention to,
83
249993
2159
quan tâm đến thành viên khác trong gia đình,
04:12
the other friends they might want to hang out with.
84
252176
2418
những người bạn mà họ có thể đi chơi cùng,
04:14
God forbid they just want to watch some television or go to sleep.
85
254618
3239
ngay cả mong muốn xem ti vi hoặc đi ngủ.
04:17
Stop doing all that stuff and create a protected space
86
257881
3531
Dừng tất cả việc đó lại và tạo ra một không gian an toàn
04:21
where all you're going to do is put your body in the bed
87
261436
3358
nơi mà tất cả những gì bạn làm là đặt cơ thể lên giường
04:24
and let your skin touch your partner's skin.
88
264818
2329
và để làn da của bạn chạm vào da của người ấy.
04:28
So that's it:
89
268202
1154
Tóm lại là:
04:29
best friends,
90
269380
1582
bạn thân,
04:30
prioritize sex.
91
270986
1309
ưu tiên tình dục.
04:33
So I said this to my friends in the bar.
92
273201
1975
Vậy là tôi nói điều đó với bạn bè ở quán bar.
04:35
I was like, best friends, prioritize sex, I told them about the party,
93
275200
3394
Tôi nói kiểu, bạn thân, ưu tiên tình dục, tôi nói với họ về bữa tiệc,
04:38
I said you put your skin next to your partner's skin.
94
278618
2512
tôi nói để da chạm da.
04:41
And one of the partners I was talking to goes, "Aaagh."
95
281154
5195
Và một người bắt đầu: "À."
04:46
(Laughter)
96
286373
1148
(Cười)
04:47
And I was like, "OK, so, there's your problem."
97
287545
2198
Và tôi như kiểu: "OK, vậy đó là vấn đề của hai người."
04:49
(Laughter)
98
289767
1046
04:50
The difficulty was not that they did not want to go to the party, necessarily.
99
290837
3923
(Cười)
Điều khó không phải là họ không cần phải muốn đến bữa tiệc.
04:54
If the difficulty is just a lack of spontaneous desire for party,
100
294784
3200
Điều khó chỉ là thiếu ham muốn tự phát với tiệc tùng,
bạn biết phải làm gì rồi đó:
04:58
you know what to do:
101
298008
1152
04:59
you put on your party clothes and show up for the party.
102
299184
2634
diện đồ và đi thôi.
05:01
If you're having fun at the party, you're doing it right.
103
301842
2697
Nếu thấy vui ở bữa tiệc, bạn đã làm đúng.
Điều khó là tại bữa tiệc không có những thứ cô ấy thích ăn,
05:04
Their difficulty was that this was a party
104
304563
2065
05:06
where she didn't love what there was available to eat,
105
306652
3866
05:10
the music was not her favorite music,
106
310542
1920
cô ấy không thích nhạc ở đó,
05:12
and she wasn't totally sure she felt great about her relationships with people
107
312486
3705
và không chắc là mình thích những người ở bữa tiệc.
05:16
who were at the party.
108
316215
1340
Và điều đó luôn xảy ra:
05:17
And this happens all the time:
109
317579
1945
05:19
nice people who love each other come to dread sex.
110
319548
5501
những người tốt yêu nhau nhưng lại sợ quan hệ tình dục.
05:25
These couples, if they seek sex therapy,
111
325073
2061
Những cặp đôi này, nếu tìm đến trị liệu,
05:27
the therapist might have them stand up
112
327158
2202
nhà trị liệu có thể sẽ yêu cầu họ đứng dậy
05:29
and put as much distance between their bodies as they need
113
329384
3210
và đứng cách nhau xa nhất có thể
05:32
in order to feel comfortable,
114
332618
1555
để cơ thể họ cảm thấy thoải mái,
05:34
and the less interested partner will make 20 feet of space.
115
334197
5660
và người không thấy thoải mái hơn sẽ đứng cách xa người kia tám thước.
05:39
And the really difficult part is that space is not empty.
116
339881
3838
Và phần khó là khoảng cách đó không trống.
05:43
It is crowded with weeks or months or more
117
343743
4639
Nó chật kín với nhiều tuần hay tháng và hơn nữa
của "Anh/em không lắng nghe tôi",
05:48
of the, "You're not listening to me,"
118
348406
1820
05:50
and "I don't know what's wrong with me but your criticism isn't helping,"
119
350250
3470
"Tôi không biết mình có gì sai nhưng lời chỉ trích của anh/em chả giúp được gì"
05:53
and, "If you loved me, you would," and, "You're not there for me."
120
353744
3210
và, "Nếu yêu tôi, anh/em sẽ," và, "Anh/em không ở bên tôi."
05:56
Years, maybe, of all these difficult feelings.
121
356978
3769
Có thể là nhiều năm của những cảm xúc đó.
06:00
In the book, I use this really silly metaphor
122
360771
2284
Trong sách, tôi dùng phép ẩn dụ ngốc nghếch này
06:03
of difficult feelings as sleepy hedgehogs
123
363079
2947
về những cảm xúc khó nói ấy như một chú nhím buồn ngủ
06:06
that you are fostering until you can find a way to set them free
124
366050
4209
mà bạn đang nuôi cho đến khi bạn tìm ra cách để thả nó đi
06:10
by turning toward them with kindness and compassion.
125
370283
3772
bằng cách đối xử với nó bằng sự dịu dàng và tình cảm.
06:14
And the couples who struggle to maintain a strong sexual connection,
126
374079
3551
Những cặp đôi vật lộn để duy trì một kết nối tình dục lành mạnh,
06:17
the distance between them is crowded with these sleepy hedgehogs.
127
377654
4013
khoảng cách giữa họ đầy những chú nhím buồn ngủ.
06:21
And it happens in any relationship that lasts long enough.
128
381691
2756
Và nó xảy ra với mọi mối quan hệ kéo dài trong thời gian nhất định.
06:24
You, too, are fostering a prickle of sleepy hedgehogs
129
384471
3641
Bạn cũng đang nuôi một chú nhím đầy gai đang buồn ngủ
06:28
between you and your certain special someone.
130
388136
2691
giữa bạn và người kia.
06:30
The difference between couples who sustain a strong sexual connection
131
390851
3287
Điều khác biệt giữa các cặp đôi duy trì được kết nối lành mạnh
06:34
and the ones who don't
132
394162
1154
và những cặp không thể
06:35
is not that they don't experience these difficult hurt feelings,
133
395340
3751
là họ không để những cảm xúc đau khổ kia kéo dài
06:39
it's that they turn towards those difficult feelings
134
399115
2758
mà xử lí chúng bằng lòng tốt và sự cảm thông
06:41
with kindness and compassion
135
401897
2300
06:44
so that they can set them free
136
404221
1987
để họ có thể thả chúng đi và tìm lại về với nhau.
06:46
and find their way back to each other.
137
406232
2257
06:49
So my friends in the bar are faced with the question under the question,
138
409019
4526
Vậy là bạn tôi ở quán bar đối mặt với một câu hỏi đằng sau một câu hỏi,
06:53
not, "How do we sustain a strong connection?"
139
413569
2805
không phải là: "Làm thế nào để duy trì một kết nối mạnh mẽ?"
06:56
but, "How do we find our way back to it?"
140
416398
2487
mà là: "Làm thế nào để tìm lại được nó?"
06:59
And, yes, there is science to answer this question,
141
419650
2590
Vâng, có thể dùng khoa học để trả lời,
07:02
but in 25 years as a sex educator,
142
422264
2211
nhưng với kinh nghiệm 25 năm giáo dục giới tính,
07:04
one thing I have learned is sometimes, Emily,
143
424499
2306
một điều tôi học được là đôi khi, Emily à, ít khoa học thôi,
07:06
less science,
144
426829
1341
thêm nhiều minh hoạ như con nhím khi nãy.
07:09
more hedgehogs.
145
429127
1476
07:10
So I told them about me.
146
430627
2123
Vậy là tôi kể với họ về mình.
07:12
I spent many months writing a book about the science of women's sexual well-being.
147
432774
5443
Tôi dành nhiều tháng viết sách về khoa học của sức khỏe tình dục phụ nữ.
07:18
I was thinking about sex all day, every day,
148
438241
3028
Tôi từng nghĩ về tình dục cả ngày, mọi ngày,
07:21
and I was so stressed by the project that I had zero -- zero! -- interest
149
441293
4548
và quá căng thẳng về dự án đến nỗi hoàn toàn không có hứng thú
07:25
in actually having any sex.
150
445865
1811
với việc quan hệ tình dục thật sự.
07:28
And then I spent months traveling all over,
151
448167
2610
Và rồi tôi dành nhiều tháng đi đó đây,
07:30
talking with anyone who would listen
152
450801
1801
nói với bất cứ ai lắng nghe
07:32
about the science of women's sexual well-being.
153
452626
2294
về khoa học trong sức khỏe tình dục phụ nữ
07:34
And by the time I got home, you know,
154
454944
2015
Đến lúc về lại nhà, bạn biết đó,
07:36
I'd show up for the party, put my body in the bed,
155
456983
2371
tôi sẽ có mặt ở bữa tiệc, leo lên giường,
07:39
let my skin touch my partner's skin,
156
459378
2027
để cho làn da tôi chạm vào da người ấy,
07:41
and I was so exhausted and overwhelmed I would just cry and fall asleep.
157
461429
4281
và tôi quá mệt mỏi và bị ức chế đến nỗi chỉ khóc rồi ngủ thiếp đi.
07:46
And the months of isolation fostered fear and loneliness
158
466463
5864
Và nhiều tháng cô lập, nuôi lớn sự sợ hãi và cô đơn
07:52
and frustration.
159
472351
1715
và căng thẳng.
07:54
So many hedgehogs.
160
474535
1990
Quá nhiều chú nhím trong lòng.
07:57
My best friend, this person I love and admire,
161
477173
4200
Bạn thân nhất của tôi, người tôi yêu và ngưỡng mộ,
08:01
felt a million miles away.
162
481397
2350
như xa cách cả ngàn cây số.
08:05
But ...
163
485081
1279
Nhưng ...
08:07
he was still there for me.
164
487155
1427
anh ấy vẫn ở đó vì tôi.
08:08
No matter how many difficult feelings there were,
165
488963
3302
Mặc cho bao nhiêu cảm xúc khó khăn,
08:12
he turned toward them with kindness and compassion.
166
492289
2658
anh ấy đối xử với chúng bằng lòng tốt và sự cảm thông.
08:14
He never turned away.
167
494971
1520
Anh ấy không bao giờ bỏ đi.
08:17
And what was the second characteristic
168
497650
1853
Và đặc điểm thứ hai
08:19
of couples who sustain a strong sexual connection?
169
499527
2413
của các cặp đôi duy trì được kết nối tình dục mạnh mẽ là gì?
08:22
They prioritize sex.
170
502972
1332
Họ ưu tiên tình dục.
08:24
They decide that it matters for their relationship,
171
504328
3554
Họ quyết định nó quan trọng với mối quan hệ của mình,
08:27
that they do what it takes to find their way back to the connection.
172
507906
3300
và họ sẽ làm bất cứ gì để tìm lại kết nối đó.
08:31
I told my friends what sex therapist and researcher Peggy Kleinplatz says.
173
511230
3697
Tôi kể với bạn mình điều nhà trị liệu tình dục-nghiên cứu Peggy Kleinplatz nói.
08:34
She asks: What kind of sex is worth wanting?
174
514951
4145
Bà nói: Kiểu quan hệ nào đáng thèm muốn?
08:39
My partner and I looked at the quality of our connection
175
519993
3262
Anh ấy và tôi nhìn lại mối quan hệ của mình
và điều nó đem đến cho cuộc sống của chúng tôi,
08:43
and what it brought to our lives,
176
523279
1859
08:45
and we looked at the family of sleepy hedgehogs
177
525162
2844
và chúng tôi nhìn gia đình nhím buồn ngủ
08:48
I had introduced into our home.
178
528030
3406
mà tôi đã đem vào nhà mình.
08:53
And we decided it was worth it.
179
533016
1617
Và chúng tôi quyết định chúng là xứng đáng.
08:55
We decided -- we chose -- to do what it took to find our way,
180
535268
5156
Chúng tôi quyết định, lựa chọn điều cần làm để tìm lại kết nối,
09:00
turning towards each of those sleepy hedgehogs,
181
540448
2203
đối xử với những chú nhím buồn ngủ,
09:02
those difficult hurt feelings,
182
542675
1641
những cảm xúc khó khăn ấy,
09:04
with kindness and compassion
183
544340
1368
bằng lòng tốt và sự cảm thông
09:05
and setting them free so that we could find our way back
184
545732
2748
và thả chúng đi để giúp chúng tôi tìm lại được
09:08
to the connection that mattered for our relationship.
185
548504
2734
kết nối quan trọng trong mối quan hệ này
09:13
This is not the story we are usually told
186
553095
1970
Đây không phải là câu chuyện ta thường kể
09:15
about how sexual desire works in long-term relationships.
187
555089
3134
về cách vận hành của ham muốn tình dục trong quan hệ lâu dài.
09:19
But I can think of nothing more romantic,
188
559318
2609
Nhưng tôi không thể nghĩ ra thứ nào lãng mạn hơn,
09:23
nothing sexier,
189
563102
1277
quyến rũ hơn,
09:24
than being chosen as a priority
190
564992
4092
việc được chọn là một ưu tiên
09:29
because that connection matters enough,
191
569108
2742
vì kết nối ấy đủ quan trọng,
09:32
even after I introduced all of these difficult feelings into our relationship.
192
572697
4673
ngay cả khi tôi đã đem bao cảm xúc tiêu cực vào mối quan hệ của mình.
09:38
How do you sustain a strong sexual connection over the long term?
193
578568
4289
Làm thế nào duy trì được kết nối tình dục mạnh mẽ qua nhiều năm?
09:44
You look into the eyes of your best friend,
194
584254
3126
Bạn nhìn vào mắt bạn thân mình,
09:47
and you keep choosing to find your way back.
195
587404
3620
và tiếp tục chọn việc tìm cách quay trở lại.
09:51
Thank you.
196
591833
1175
Xin cảm ơn.
09:53
(Applause)
197
593032
2763
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7