Talk about your death while you're still healthy | Michelle Knox

70,518 views ・ 2018-02-08

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Krystian Aparta
0
0
7000
Translator: Huong Pham Reviewer: Vũ Lê
00:12
To kick the bucket,
1
12788
1766
Đi bán muối,
00:14
bite the dust,
2
14578
1687
về với đất,
00:16
cash in your chips,
3
16289
2123
dừng cuộc chơi,
00:18
check out, depart, expire,
4
18436
2966
ra đi, khởi hành, hết đát,
00:21
launch into eternity ...
5
21426
1520
về cõi vĩnh hằng...
00:24
These are all euphemisms we use in humor
6
24359
3183
Đây là những uyển ngữ được dùng để nói
00:27
to describe the one life event we are all going to experience:
7
27566
3587
một cách khôi hài về sự kiện trong đời mà ai cũng sẽ trải qua:
00:32
death.
8
32597
1150
cái chết.
00:34
But most of us don't want to acknowledge death,
9
34759
2987
Nhưng hầu hết chúng ta không muốn thừa nhận cái chết,
00:37
we don't want to plan for it,
10
37770
1874
không muốn lên kế hoạch cho nó,
00:39
and we don't want to discuss it with the most important people in our lives.
11
39668
3675
và không muốn nói về nó với những người quan trọng nhất trong đời.
00:44
I grew up in an Australian community where people got old or sick
12
44551
3131
Tôi lớn lên trong một cộng đồng người Úc
nơi mọi người già đi hoặc bệnh tật và qua đời,
00:47
and passed away,
13
47706
1151
00:48
and only the adults attended the funeral.
14
48881
1967
và chỉ người lớn mới tham dự lễ tang.
00:51
My parents would come home looking sad and drained,
15
51495
2556
Cha mẹ tôi thường về nhà với vẻ buồn rầu và kiệt sức,
00:54
but they didn't discuss it with us.
16
54075
1785
nhưng không nói với chúng tôi về nó.
00:56
So I was ignorant to death and of the grieving process.
17
56306
3347
Nên tôi đã không biết gì về cái chết và lễ đưa tiễn đau khổ đó.
01:01
At 15, I got my invitation.
18
61021
2147
Ở tuổi 15, tôi nhận được một lời mời.
01:03
A dear neighbor who was like an aunt to me
19
63872
2358
Người hàng xóm yêu quý như là cô của tôi
01:06
died suddenly of a heart attack,
20
66254
1849
đột tử vì đau tim,
01:08
and I attended my first funeral and did my first reading.
21
68127
2752
và tôi đã lần đầu tiên dự lễ tang và đọc bài điếu.
01:12
I didn't know the tightness in my chest and the dryness in my mouth was normal.
22
72122
4778
Tôi không biết tức nghẹn ở ngực và miệng khô khốc là bình thường.
01:18
The celebrant got some of the facts wrong, and it made me really angry.
23
78376
3436
Linh mục đã nói sai một số việc và nó làm tôi rất tức giận.
01:23
He talked about how she loved knitting.
24
83027
2761
Ông ấy nói rằng bà rất thích đan.
Đan.
01:28
Knitting.
25
88239
1151
01:29
(Laughter)
26
89414
1294
(Cười)
01:30
He didn't mention that, at 75, she still mowed her own lawn,
27
90732
4060
Ông ấy không nói rằng ở tuổi 75, bà vẫn tự cắt thảm cỏ của mình,
01:34
built an amazing fish pond in her front yard
28
94816
2127
làm một bể cá tuyệt vời ở sân trước
01:36
and made her own ginger beer.
29
96967
1483
và tự làm bia gừng.
01:39
I'm pretty sure "keen knitter"
30
99390
2501
Tôi khá chắc rằng "người đan len tinh xảo"
01:41
isn't what she would have chosen for her eulogy.
31
101915
2316
không phải điều bà muốn chọn cho điếu văn của mình.
01:44
(Laughter)
32
104255
1983
(Cười)
01:46
I believe if we discuss death as part of day-to-day living,
33
106262
3301
Tôi tin nếu nói về cái chết như một phần cuộc sống hàng ngày,
01:49
we give ourselves the opportunity to reflect on our core values,
34
109587
3358
ta cho mình cơ hội nhìn lại những giá trị cốt lõi của bản thân,
01:52
share them with our loved ones,
35
112969
1945
chia sẻ chúng với những người thân yêu,
01:54
and then our survivors can make informed decisions
36
114938
3664
và để những người ở lại có thể đưa quyết định đúng đắn
01:58
without fear or regret of having failed to honor our legacy.
37
118626
3730
mà không sợ hay hối tiếc vì đã đi ngược với nguyện ước của ta.
02:04
I am blessed to lead a wonderful, culturally diverse team,
38
124316
3722
Tôi may mắn dẫn dắt một đội đa dạng về văn hóa,
và trong 12 tháng vừa qua,
02:08
and in the last 12 months,
39
128062
1660
02:09
we've lost five parents,
40
129746
2119
chúng tôi đã mất năm cha mẹ,
02:11
including my own father,
41
131889
2015
trong đó có cha tôi,
02:13
and most recently, a former colleague who died at 41 from bowel cancer.
42
133928
3968
và gần đây nhất, một đồng nghiệp cũ đã mất ở tuổi 41 vì ung thư ruột.
Chúng tôi bắt đầu những buổi đối thoại thẳng thắn và cởi mở
02:19
We started having open and frank conversations
43
139392
2274
02:21
about what we were experiencing.
44
141690
1555
về những gì đã trải qua.
02:24
We talked about the practical stuff,
45
144027
2460
Chúng tôi nói về những thứ thực tiễn,
02:26
the stuff no one prepares you for:
46
146511
1714
những thứ mà không ai chuẩn bị cho bạn:
giải quyết với cơ quan nhà nước,
02:29
dealing with government agencies,
47
149098
2038
02:31
hospitals, nursing homes,
48
151160
2054
bệnh viện, viện dưỡng lão,
02:33
advanced care directives,
49
153238
1638
những chỉ thị dự phòng y tế,
02:34
funeral directors
50
154900
1433
quản lý nhà táng
02:36
and extended family members,
51
156357
2698
và những họ hàng xa.
02:39
(Laughter)
52
159079
1573
(Cười)
02:40
making decisions about coffins,
53
160676
2386
đưa ra quyết định về quan tài,
bia mộ,
02:43
headstones,
54
163086
1258
02:44
headstone wording,
55
164368
1482
chữ khắc trên bia mộ,
02:45
headstone font size,
56
165874
1946
cỡ chữ bia mộ,
02:47
all while sleep-deprived.
57
167844
1592
tất cả trong khi bị mất ngủ.
02:50
We also discussed some of the issues
58
170834
1874
Chúng tôi cũng thảo luận những vấn đề
02:52
triggered by our various cultural backgrounds,
59
172732
2562
đến từ sự đa dạng văn hóa của chúng tôi,
02:55
and we realized there can be some significant differences
60
175318
2706
và chúng tôi nhận ra có thể có những khác biệt lớn
02:58
in how we honor the passing of a loved one.
61
178048
2174
trong cách tôn kính sự ra đi của người thân.
03:01
A great example of this is "Sorry Business,"
62
181504
2707
Ví dụ tiêu biểu cho điều này là "Lễ tưởng niệm,"
03:04
practiced by Aboriginal and Torres Strait Islander people.
63
184235
2903
được duy trì bởi người thổ dân Úc và người dân đảo Torres Strait.
03:07
During Sorry Business,
64
187895
2085
Trong suốt lễ tưởng niệm,
03:10
family members will take on specific roles and responsibilities,
65
190004
3761
thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng,
03:13
protocols such as limiting the use of photographs,
66
193789
2841
các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh,
03:16
saying the name of the deceased,
67
196654
2333
nói tên người đã khuất,
03:19
and holding a smoking ceremony
68
199011
2215
và tổ chức lễ tạo khói
03:21
are all a sign of respect and allow for a peaceful transition of the spirit.
69
201250
4031
là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
Những tập tục này có thể trái ngược hoàn toàn
03:26
These customs can be a complete contrast
70
206642
1960
03:28
to those we might practice in Western cultures,
71
208626
2468
với những điều ta có ở văn hóa Phương tây,
03:31
where we would honor the memory of a loved one
72
211118
2167
nơi cđề cao sự tưởng nhớ một người thân
03:33
by talking about them and sharing photographs.
73
213309
2586
bằng việc nói về họ và chia sẻ những bức ảnh.
03:37
So my lesson from this last year is,
74
217312
2570
Bài học của tôi về điều này năm ngoái là,
03:39
life would be a lot easier to live if we talked about death now,
75
219906
5144
cuộc sống có thể dễ dàng hơn nếu chúng ta nói về cái chết bây giờ,
khi còn khỏe mạnh,
03:45
while we're healthy.
76
225074
1261
03:47
For most of us, we wait until we are too emotional,
77
227066
3607
Hầu hết chúng ta đợi đến khi quá xúc động,
03:50
too ill
78
230697
1500
quá ốm hay quá mệt mỏi -
03:52
or too physically exhausted --
79
232221
1746
03:55
and then it's too late.
80
235269
1275
và đó là quá muộn.
03:57
Isn't it time we started taking ownership of our finale on this earth?
81
237933
4134
Đây chẳng phải là lúc ta định đọat kết thúc của cuộc đời mình hay sao?
Hãy bắt đầu đi.
04:03
So let's get going.
82
243060
1206
04:05
Do you know what you want when you die?
83
245581
1936
Bạn có biết mình muốn gì khi chết đi không?
04:08
Do you know how you want to be remembered?
84
248231
2291
Bạn có biết mình muốn được tưởng nhớ như thế nào?
04:10
Is location important?
85
250834
1770
Địa điểm có quan trọng không?
04:13
Do you want to be near the ocean
86
253005
2197
Bạn muốn ở gần biển
04:15
or in the ocean?
87
255226
1526
hay trở về với biển?
04:16
(Laughter)
88
256776
1993
(Cười)
04:18
Do you want a religious service or an informal party,
89
258793
3333
Bạn muốn một nghi lễ tôn giáo hay một bữa tiệc thân mật,
hay bạn muốn ra đi với một tiếng nổ,
04:22
or do you want to go out with a bang,
90
262150
2469
04:24
literally, in a firework?
91
264643
2350
cùng với pháo hoa?
04:27
(Laughter)
92
267017
1714
(Cười)
04:28
When it comes to death, there's so much to discuss,
93
268755
2396
Khi cái chết đến, có rất nhiều thứ để bàn,
04:31
but I want to focus on two aspects:
94
271175
2237
nhưng tôi muốn tập trung vào hai khía cạnh:
04:33
why talking about and planning your death can help you experience a good death,
95
273436
5595
tại sao nói và lên kế hoạch về cái chết có thể giúp bạn đón nhận cái chết tốt hơn,
04:39
and then reduce the stress on your loved ones;
96
279055
2469
và giảm căng thẳng cho những người thân yêu;
04:41
and how talking about death can help us support those who are grieving.
97
281548
3357
và làm thế nào nói về cái chết có thể giúp người ở lại đỡ đau khổ.
04:45
So let's start with planning.
98
285876
1648
Hãy bắt đầu với việc lên kế hoạch.
04:48
How many of you have a will?
99
288241
1881
Bao nhiêu người có di chúc?
04:50
Put your hand up.
100
290146
1150
Giơ tay bạn lên.
04:51
Oh, this is fantastic.
101
291898
2074
Ồ, tuyệt vời.
04:53
In Australia, 45 percent of adults over the age of 18
102
293996
4183
Ở Úc, 45% người trưởng thành trên 18 tuổi
04:58
do not have a legal will.
103
298203
1864
không có di chúc hợp pháp.
05:01
You're a little bit above average.
104
301133
2674
Ở đây trên trung bình một chút.
05:03
This is a startling statistic
105
303831
2346
Đây là một thống kê bất ngờ
05:06
given that writing a will can actually be quite simple and inexpensive.
106
306201
3614
rằng viết di chúc có thể rẻ và đơn giản ho8n bạn tưởng.
05:10
So I started asking my friends and neighbors
107
310750
2096
Tôi đã bắt đầu hỏi bạn bè và hàng xóm của mình
05:12
and was really surprised to learn many of them don't have a will,
108
312870
3207
và ngạc nhiên khi biết rằng nhiều người không có di chúc,
05:16
and some couples don't realize they need individual wills.
109
316101
2927
và vài cặp đôi không nhận ra họ cần di chúc riêng.
05:19
The usual explanation was, well, it's all going to go to my partner anyway.
110
319627
3793
Lời giải thích thường là, tất cả sẽ thuộc về bạn đời của tôi.
05:24
So keep in mind that laws vary
111
324667
1827
Hãy nhớ rằng luật thay đổi
05:26
from state to state and country to country,
112
326518
2817
theo bang và theo đất nước,
05:29
but this is what happens in New South Wales
113
329359
2158
đây là những gì xảy ra ở New South Wales
05:31
if you die without leaving a legal will.
114
331541
2476
nếu bạn chết mà không để lại một di chúc hợp pháp.
05:35
Firstly, a suitable administrator must be appointed
115
335621
3198
Đầu tiên, một người quản lý tài sản phù hợp phải được chỉ định
05:38
by the Supreme Court of New South Wales.
116
338843
2222
bởi Tòa án tối cao của New South Wales.
05:41
Chances are this is someone who would never have met the deceased.
117
341854
3174
Rất có thể là ai đó chưa bao giờ gặp người đã mất.
05:45
That person is then responsible for arranging your funeral,
118
345814
3411
Người này, sau đó, chịu trách nhiệm cho việc tổ chức đám tang của bạn,
05:49
collecting assets and distributing them after paying debts and taxes.
119
349249
3841
thu thập tài sản và phân bổ chúng sau khi trả nợ và thuế.
Và một trong những món nợ sẽ là hóa đơn cho dịch vụ của họ.
05:54
And one of those debts will be the bill for their services.
120
354042
2984
05:57
This is not someone who would have known
121
357462
1905
Người này không biết được rằng
05:59
you want the four-foot wooden giraffe in your living room
122
359391
2667
bạn muốn tặng con hươu cao cổ gỗ cao hơn 1m trong phòng khách
06:02
to go to the person who helped you carry it halfway across the world,
123
362082
3455
cho người đã giúp bạn chuyển nó đi nửa vòng trái đất,
06:05
and yes, that's in my will.
124
365561
2313
và vâng, nó có trong di chúc của tôi.
06:07
(Laughter)
125
367898
1901
(Cười)
06:10
If you die leaving a spouse or a domestic partner,
126
370251
2688
Nếu bạn chết để lại bạn đời hoặc một bạn đời chung thân,
06:12
then chances are they will receive your estate,
127
372963
2819
khả năng là họ sẽ nhận tài sản của bạn,
06:15
but if you are single, it's far more complicated,
128
375806
2920
nhưng nếu bạn độc thân, sẽ phức tạp hơn nhiều,
06:18
as parents, siblings, half-siblings and dependents all come into play.
129
378750
4556
vì cha mẹ, anh em, anh em khác cha mẹ và người phụ thuộc cũng có phần.
06:24
And did you know that if you make a regular donation to charity,
130
384101
4354
Và bạn có biết rằng nếu quyên tặng cho tổ chức từ thiện,
06:28
that charity may have grounds to make a claim on your estate?
131
388479
2915
tổ chức từ thiện đó có thể có chứng cứ đòi tài sản của bạn?
06:32
The most important thing to know is the bigger your estate,
132
392511
3273
Điều quan trọng nhất là tài sản của bạn càng lớn,
06:35
the more complicated that will will be,
133
395808
1890
sẽ lại càng phức tạp,
06:37
and the more expensive that bill.
134
397722
1982
và chi phí càng đắt đỏ.
06:40
So if you don't have a will, I ask you ...
135
400882
3185
Nếu bạn không có di chúc, tôi hỏi bạn
06:45
when else in your life
136
405406
1996
khi nào trong đời,
06:47
have you willingly given money to the government
137
407426
3141
bạn sẵn lòng đưa tiền cho chính phủ
06:50
when you didn't have to?
138
410591
1438
dù không bị buộc phải làm vậy?
06:52
(Laughter)
139
412053
2214
(Cười)
06:55
I lost my father in February to a progressive lung disease.
140
415682
3381
Cha tôi mất vào tháng hai do bệnh phổi tiến triển.
06:59
When dad knew his death was imminent,
141
419706
1800
Khi biết cái chết cận kề,
07:01
he had three clear wishes.
142
421530
1414
ông đã có ba ước nguyện rõ ràng.
07:03
He wanted to die at home;
143
423698
2318
Ông muốn chết ở nhà;
07:06
he wanted to die surrounded by family;
144
426040
2529
ông muốn chết có gia đình ở bên;
07:08
and he wanted to die peacefully, not choking or gasping for air.
145
428593
3081
và ông muốn chết yên bình, không nghẹn hay thở hổn hển.
Và tôi mừng khi nói rằng gia đình tôi đã có thể giúp ông đạt được
07:13
And I'm pleased to say that my family were able to support dad's wishes,
146
433008
4175
những ước nguyện và mục tiêu của mình,
07:17
and he achieved his goals,
147
437207
1607
07:18
and in that sense, he had a good death.
148
438838
2979
và ở góc nhìn đó, ông đã có một cái chết tốt lành.
07:22
He had the death he planned for.
149
442444
1762
Ông đã có một cái chết như kế hoạch.
07:25
Because dad wanted to die at home,
150
445538
1699
Vì cha muốn chết ở nhà,
07:27
we had to have some pretty tough conversations
151
447261
2144
chúng tôi phải có những hội ý khá khó khăn
07:29
and fill out a lot of paperwork.
152
449429
1704
và điền vào rất nhiều giấy tờ.
07:31
The questions on the forms cover everything from resuscitation to organ donation.
153
451853
4285
Những câu hỏi trên mẫu đơn gồm mọi thứ từ hồi sức đến hiến tạng.
07:37
Dad said, "Take whatever organs you can use."
154
457282
3111
Cha nói: "Lấy bất cứ cơ quan nào bạn có thể dùng."
07:41
This was upsetting to my mum,
155
461226
2063
Điều này làm mẹ tôi đau buồn,
07:43
as my dad's health was deteriorating rapidly,
156
463313
2425
vì sức khỏe của cha tôi suy giảm nhanh chóng,
07:45
and it was no longer the right time to talk about organ donation.
157
465762
3511
và không còn đúng thời điểm để nói về việc hiến tạng.
07:50
I believe we need to discuss these issues when we are fit and healthy,
158
470912
3286
Tôi tin chúng tôi cần thảo luận những vấn đề này khi còn khỏe,
07:54
so we can take the emotion out of it,
159
474222
2448
để có thể tránh việc quá xúc động về nó,
07:56
and then we can learn not just what is important,
160
476694
2778
và có thể biết được không chỉ điều gì là quan trọng,
07:59
but why it's important.
161
479496
1602
mà còn tại sao nó quan trọng.
08:02
So as part of my journey,
162
482269
2460
Như một phần hành trình,
08:04
I started engaging my family and friends to find out their thoughts on death,
163
484753
4524
tôi bắt đầu khiến gia đình và bạn bè suy nghĩ về cái chết của họ,
08:09
and how they wanted to be remembered.
164
489301
1817
và cách họ muốn được tưởng nhớ.
08:12
I discovered you can host a "Death Over Dinner,"
165
492406
4333
Tôi khám phá ra bạn có thể tổ chức một buổi "Cái chết trong bữa tối,"
08:16
or a "Death Cafe,"
166
496763
1960
hoặc "Cà phê về cái chết,"
08:18
which is a great, casual way to introduce the topic ...
167
498747
2760
một cách tình cờ và tuyệt vời để bắt đầu chủ đề ...
08:21
(Laughter)
168
501531
2033
(Cười)
08:23
and gain some wonderful insight.
169
503588
1754
và có được những thấu hiểu tuyệt vời.
08:25
(Laughter)
170
505366
1695
(Cười)
08:27
Did you know that your body has to be legally disposed of,
171
507085
3659
Bạn có biết rằng cơ thể bạn phải được hủy hợp pháp,
08:30
and you can't just be shoved off a cliff
172
510768
2564
chứ không chỉ là vứt khỏi mỏm đá hoặc đốt trong sân sau?
08:33
or set fire to in the backyard?
173
513356
1690
(Cười)
08:35
(Laughter)
174
515070
1233
08:36
In Australia, you have three options.
175
516327
1877
Ở Úc, bạn có ba lựa chọn.
Hai lựa chọn phổ biết nhất là chôn và hỏa táng,
08:38
The two most common are burial and cremation,
176
518228
2247
08:40
but you can also donate your body to science.
177
520499
3039
nhưng bạn có thể hiến tặng cơ thể cho khoa học.
08:43
And I am pleased to report that innovation has touched
178
523562
2929
Và tôi vui mừng thông báo rằng việc hủy thi hài đã có những đổi mới.
08:46
the world of corpse disposal.
179
526515
1594
(Cười)
08:48
(Laughter)
180
528133
1101
08:49
You can now opt for an eco-funeral.
181
529258
2056
Bạn có thể lựa chọn một đám tang sinh thái,
08:51
You can be buried at the base of a tree
182
531338
2068
chôn dưới một cái cây
08:53
in recycled cardboard or a wicker basket,
183
533430
2804
trong bìa carton tái chế hay giỏ đan liễu gai,
08:56
and for those who love the ocean,
184
536258
1642
và cho những ai yêu đại dương,
08:57
there are eco-friendly urns that will dissolve at sea.
185
537924
2556
là bình cốt thân thiện với môi trường hòa tan trong nước biển.
09:01
Personally, I plan to be cremated,
186
541448
2731
Cá nhân tôi có kế hoạch hỏa táng,
09:04
but given that I get seasick,
187
544203
2514
vì bị say sóng, tôi nghĩ thật không có gì tệ hơn
09:06
I can think of nothing worse
188
546741
1811
09:08
than having my ashes flung into a huge ocean swell.
189
548576
3246
việc tro cốt mình bị rắc xuống đại dương mênh mông.
09:12
I've actually bought a plot in the rose garden next to my dad.
190
552735
2920
Tôi đã mua một miếng đất trong vườn hoa hồng cạnh cha mình,
09:16
I call it my investment property.
191
556314
1953
và gọi nó là tài sản đầu tư.
09:18
(Laughter)
192
558291
2460
(Cười)
09:20
But sadly, there's no tax deduction.
193
560775
3125
Nhưng đáng buồn, không được giảm thuế.
09:23
(Laughter)
194
563924
2237
(Cười)
09:26
So if you plan for your death,
195
566185
3349
Nếu bạn lên kế hoạch cho cái chết của mình,
09:29
then your survivors will know how to experience a healthy bereavement
196
569558
4096
những người ở lại sẽ biết cách đón nhận
việc mất đi người thân một cách lành mạnh
09:33
without fear or guilt of having failed to honor your legacy.
197
573678
3103
mà không sợ hay thấy tội lỗi vì đã đi ngược với nguyện ước của bạn.
09:37
As part of my research, I've been to seminars,
198
577866
2667
Như một phần nghiên cứu, tôi đã đến các hội thảo,
09:40
read books and talked to palliative care nurses.
199
580557
3046
đọc sách và nói chuyện với các y tá.
09:43
And I've come to understand
200
583627
1331
Và tôi hiểu như hậu quả của việc không nói về cái chết,
09:44
as a consequence of not talking about death,
201
584982
3319
09:48
we don't know how to be around grief.
202
588325
2127
chúng ta không biết cách ở cùng nỗi đau.
09:51
And on the flip side, if we talk about death more,
203
591591
3219
Và ngược lại, nếu nói về cái chết nhiều hơn,
09:54
we will become more comfortable with the emotions we experience around grief.
204
594834
4317
ta sẽ trở nên thoải mái với cảm xúc mà nỗi đau mang lại.
Tôi nhận ra, vào năm nay,
10:01
I discovered, this year,
205
601556
1771
10:03
it's actually a privilege to help someone exit this life,
206
603351
3873
thực sự là một đặc ân khi giúp ai ra khỏi cuộc đời này,
10:07
and although my heart is heavy with loss and sadness,
207
607248
3863
và trái tim tôi dù trĩu nặng với mất mát và nỗi buồn,
lại không phải trĩu nặng với hối tiếc.
10:11
it is not heavy with regret.
208
611135
1524
10:13
I knew what dad wanted,
209
613524
1993
Tôi biết những gì cha muốn,
10:15
and I feel at peace knowing I could support his wishes.
210
615541
2872
và cảm thấy nhẹ nhõm khi biết rằng tôi có thể giúp cho ước muốn của ông.
24 giờ cuối cùng của cha là một hôn mê bình yên,
10:21
My dad's last 24 hours were in a peaceful coma,
211
621057
3641
10:24
and after days of around-the-clock care,
212
624722
2008
và sau nhiều ngày chăm sóc không ngừng,
10:26
we had time to sit, hold his hand,
213
626754
2413
chúng tôi có thời gian để ngồi, nắm tay ông và nói lời tạm biêt.
10:29
and say goodbye.
214
629191
1284
10:31
He passed away on a Monday morning just before breakfast,
215
631494
3389
Ông qua đời vào sáng thứ hai, ngay trước bữa sáng.
10:34
and after the doctor came
216
634907
1667
Sau khi bác sĩ đến
10:36
and we waited for the funeral home,
217
636598
2616
và trong lúc chờ đợi bên tang lễ,
10:39
I went into the kitchen, and I ate a big bowl of porridge.
218
639238
3746
tôi vào bếp, và ăn một bát cháo to.
Khi tôi nói với vài người bạn điều này, họ thực sự sốc:
10:45
When I told some of my friends this, they were really shocked.
219
645041
3095
10:48
"How could you eat at a time like that?"
220
648947
3038
"Sao cậu có thể ăn vào lúc đó?"
10:53
Well, I was hungry.
221
653164
2909
Ồ, tôi thấy đói.
10:56
(Laughter)
222
656097
4690
(Cười)
11:00
You see, grief impacted my sleep and my ability to concentrate,
223
660811
3953
Bạn xem, nỗi đau ảnh hưởng tới giấc ngủ của tôi và khả năng tập trung,
11:04
but it never impacted my stomach. I was always hungry.
224
664788
3251
nhưng chưa bao giờ ảnh hưởng đến dạ dày tôi. Tôi luôn đói.
(Cười)
11:08
(Laughter)
225
668063
1184
11:09
It's different for all of us,
226
669271
1610
Mỗi người chúng ta sẽ khác nhau
11:10
and it's really important that we acknowledge that.
227
670905
2721
và việc công nhận nó là rất quan trọng.
11:14
So if we don't talk about our death and the death of loved ones,
228
674698
3151
Nếu không nói về cái chết của mình hay của những người thân yêu,
11:17
how can we possibly support a friend, a colleague, a neighbor
229
677873
4131
làm thế nào ta có thể giúp bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm bớt đau khổ?
11:22
who is grieving?
230
682028
1617
11:23
How do we support someone who has lost someone suddenly,
231
683669
3009
Làm thế nào có thể giúp ai đó đột ngột mất người thân,
11:26
like an accident or suicide?
232
686702
1903
vì tai nạn hay tự tử?
11:29
We tend to avoid them ...
233
689685
1460
Ta có xu hướng né tránh họ
11:32
not because we don't care,
234
692359
2461
không phải vì không quan tâm,
11:34
because we don't know what to say.
235
694844
1872
mà vì ta không biết phải nói gì.
11:37
We know as a friend we can't fix it,
236
697912
2652
Là một người bạn, ta biết điều đó là không thể thay đổi,
11:40
we can't take away that pain,
237
700588
2595
không thể mang nỗi đau đi,
11:43
so we say things to fill that awkward silence,
238
703207
3191
nên chúng ta nói những thứ vụng về để lấp đầy khoảng lặng,
11:46
sometimes things we regret saying.
239
706422
1697
đôi khi là những điều khiến ta hối tiếc.
11:49
Examples would be:
240
709532
1285
Ví dụ như:
"Ít nhất thì ông không phải chịu đau nữa."
11:53
"At least he isn't suffering anymore."
241
713158
2016
11:56
"At least you've got your memories."
242
716673
1745
"Ít nhất bạn có những kỷ niệm."
12:00
"At least you don't have to pay for hospital parking anymore."
243
720215
2920
"Ít nhất, bạn không phải trả cho việc đỗ xe ở bệnh viện nữa."
12:03
(Laughter)
244
723159
2096
(Cười)
12:05
Really, we don't need to say anything.
245
725279
2761
Thực sự, chúng ta không cần nói bất cứ điều gì.
12:08
We just need to be.
246
728588
1460
Chúng ta chỉ cần ở đó.
Kiên nhẫn,
12:11
Be patient,
247
731211
1844
12:13
be understanding,
248
733079
2182
thấu hiểu,
12:15
and be a listener.
249
735285
1227
và là một người biết lắng nghe.
12:17
And if you can't be any of those things,
250
737672
3234
Và nếu không thể làm những điều này,
12:20
then please, be the person who makes the lasagna, the curry or the casserole,
251
740930
4211
thì vui lòng, là người làm sốt cà chua, cà ri hay thịt hầm,
12:25
because your offerings will be greatly appreciated.
252
745165
2460
vì những tặng phẩm của bạn sẽ được đánh giá cao.
12:27
(Laughter)
253
747649
1563
(Cười)
12:29
I've been to 10 funerals in the last year,
254
749686
2342
Tôi đã đến mười đám tang năm ngoái,
12:32
one of which I helped arrange.
255
752052
1970
và đã giúp tổ chức một trong số đó.
Họ tổ chức một tang lễ Hy Lạp chính thống và trang nghiêm,
12:34
They ran the full gamut:
256
754046
2218
12:36
a very solemn Greek Orthodox service,
257
756288
2461
12:38
four Catholic requiem masses
258
758773
2611
bốn nhóm cầu siêu Công giáo
12:41
and a garden party
259
761408
1659
và một bữa tiệc vườn
12:43
where I made a toast while scattering my friend's ashes around her garden
260
763091
4437
nơi tôi nâng ly trong khi rắc tro bạn mình
quanh vườn nhà cô bằng một cái thìa súp.
12:47
with a soup ladle.
261
767552
1325
12:48
(Laughter)
262
768901
1526
(Cười)
12:50
I have carried, kissed, written on and toasted coffins with a shot of ouzo.
263
770451
4634
Tôi mang, hôn, viết lên và nâng ly mời quan tài một cốc rượu Hy Lạp.
12:55
I have worn all black,
264
775783
1576
Tôi đã mặc đồ tuyền đen,
12:57
all color and a party dress.
265
777383
2777
màu sắc và váy tiệc.
13:00
Despite the vast differences in sendoff,
266
780184
2285
Mặc cho sự khác biệt lớn trong lễ tiễn đưa,
13:02
despite me being at times out of my comfort zone
267
782493
2522
mặc cho tôi đôi khi ra ngoài vùng an toàn
13:05
doing something I've never done before,
268
785039
2842
làm những điều chưa từng làm trước kia,
13:07
I drew comfort from one thing --
269
787905
1960
tôi đã tìm được nguồn an ủi từ một điều -
13:10
knowing that this is what each person would have wanted.
270
790889
2984
khi biết rằng đây là những gì người đã khuất từng mong muốn.
Vậy tôi muốn gì?
13:15
So what do I want?
271
795187
1150
13:17
Well, I like to be organized, so I have the will,
272
797218
3992
Tôi muốn được chuẩn bị, nên tôi viết di chúc,
13:21
I'm a registered organ donor, and I have my investment property.
273
801234
3190
Tôi đã đăng ký hiến tạng và có tài sản đầu tư của mình.
13:25
All that is left is planning my sendoff,
274
805186
2731
Tất cả còn lại là lên kế hoạch cho lễ đưa tang của tôi.
13:27
a big party, lots of champagne,
275
807941
3341
Một bữa tiệc lớn, với rất nhiều sâm banh,
13:31
color, laughter, and of course, music to remember me by.
276
811306
3714
sắc màu, tiếng cười, và dĩ nhiên, âm nhạc để tưởng nhớ tôi.
13:35
Thank you.
277
815496
1151
Xin cảm ơn.
13:36
(Applause)
278
816671
7000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7