Ellen Dunham-Jones: Retrofitting suburbia

Ellen Dunham-Jones: Nâng cấp vùng ngoại ô

44,831 views ・ 2010-06-29

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ha Tran Reviewer: Anh Tran
00:16
In the last 50 years,
0
16260
2000
Chúng ta đã .... Trong 50 năm qua,
00:18
we've been building the suburbs
1
18260
2000
chúng ta đã xây dựng các khu vực ngoại ô
00:20
with a lot of unintended consequences.
2
20260
2000
cùng với các hệ quả không tính đến.
00:22
And I'm going to talk about some of those consequences
3
22260
3000
Và tôi sẽ nói về 1 số hệ quả đó
00:25
and just present a whole bunch of really interesting projects
4
25260
3000
và giới thiệu toàn bộ các dự án thú vị
00:28
that I think give us tremendous reasons
5
28260
3000
mà theo tôi sẽ khiến chúng ta
00:31
to be really optimistic
6
31260
2000
thực sự thấy lạc quan
00:33
that the big design and development project of the next 50 years
7
33260
3000
rằng các dự án phát triển và thiết kế lớn của 50 năm tới
00:36
is going to be retrofitting suburbia.
8
36260
3000
sẽ nâng cấp vùng ngoại ô.
00:39
So whether it's redeveloping dying malls
9
39260
3000
Nên liệu là tái phát triển các khu buôn bán đang mai một
00:42
or re-inhabiting dead big-box stores
10
42260
3000
hay tái quy hoạch các cửa hàng " hộp lớn"
00:45
or reconstructing wetlands
11
45260
2000
hay tái xây dựng các vùng ẩm ướt
00:47
out of parking lots,
12
47260
2000
từ các bãi để xe.
00:49
I think the fact is
13
49260
2000
Tôi nghĩ,
00:51
the growing number
14
51260
2000
số lượng đang tăng dần
00:53
of empty and under-performing,
15
53260
2000
của các khu bán lẻ
00:55
especially retail, sites
16
55260
2000
trống rỗng và kém hiệu quả
00:57
throughout suburbia
17
57260
2000
khắp vùng ngoại ô
00:59
gives us actually a tremendous opportunity
18
59260
3000
cho chúng ta cơ hội tốt
01:02
to take our least-sustainable
19
62260
2000
để lấy các vùng địa hình
01:04
landscapes right now
20
64260
2000
kém bền vững nhất
01:06
and convert them into
21
66260
2000
và chuyển đổi thành
01:08
more sustainable places.
22
68260
2000
các vùng bền vững hơn.
01:10
And in the process, what that allows us to do
23
70260
3000
Và trong quá trình đó, điều cho phép chúng ta thực hiện
01:13
is to redirect a lot more of our growth
24
73260
2000
là đổi hướng sự tăng trưởng của chúng ta nhiều hơn
01:15
back into existing communities
25
75260
2000
trở lại vào các cộng đồng đang tồn tại
01:17
that could use a boost,
26
77260
2000
có thể sử dụng sự kích thích
01:19
and have the infrastructure in place,
27
79260
2000
và có cơ sở hạ tầng
01:21
instead of continuing
28
81260
2000
thay vì tiếp tục
01:23
to tear down trees
29
83260
2000
đốn hạ cây cối
01:25
and to tear up the green space out at the edges.
30
85260
2000
và phá hoại không gian xanh.
01:27
So why is this important?
31
87260
3000
Vậy tại sao dự án này lại quan trọng?
01:30
I think there are any number of reasons,
32
90260
3000
Tôi nghĩ có nhiều lý do.
01:33
and I'm just going to not get into detail but mention a few.
33
93260
3000
Và tôi sẽ không đi vào chi tiết mà chỉ đề cập 1 vài lý do.
01:36
Just from the perspective of climate change,
34
96260
3000
Từ khía cạnh thay đổi khí hậu,
01:39
the average urban dweller in the U.S.
35
99260
2000
số dân thành thị trung bình ở Mỹ
01:41
has about one-third the carbon footprint
36
101260
3000
có mức độ thải khí nhà kính ( dấu chân các bon)
01:44
of the average suburban dweller,
37
104260
3000
bằng 1/3 dân cư ngoại ô thải ra,
01:47
mostly because suburbanites drive a lot more,
38
107260
3000
chủ yếu vì người dân ngoại thành lái xe nhiều hơn,
01:50
and living in detached buildings,
39
110260
3000
và sống trong các tòa nhà biệt lập,
01:53
you have that much more exterior surface
40
113260
2000
diện tích ngoại thất nhiều hơn
01:55
to leak energy out of.
41
115260
2000
nên dễ rò rỉ năng lượng.
01:58
So strictly from
42
118260
2000
Thế nên nghiêm túc nhìn từ
02:00
a climate change perspective,
43
120260
3000
khía cạnh thay đổi khí hậu,
02:03
the cities are already
44
123260
2000
các thành phố
02:05
relatively green.
45
125260
2000
đã tương đối xanh rồi.
02:07
The big opportunity
46
127260
2000
Cơ hội lớn
02:09
to reduce greenhouse gas emissions
47
129260
2000
để cắt giảm khí thải nhà kính
02:11
is actually in urbanizing
48
131260
2000
nằm trong công tác đô thị hóa
02:13
the suburbs.
49
133260
2000
vùng ngoại thành.
02:15
All that driving that we've been doing out in the suburbs,
50
135260
3000
Do lái xe ở vùng ngoại ô
02:18
we have doubled the amount of miles we drive.
51
138260
3000
gấp đôi quãng đường mà chúng ta lái.
02:21
It's increased our dependence
52
141260
2000
Nó làm tăng sự phụ thuộc của chúng ta
02:23
on foreign oil
53
143260
2000
vào nguồn dầu của nước ngoài
02:25
despite the gains in fuel efficiency.
54
145260
2000
bất kể lợi ích từ hiệu suất nhiên liệu.
02:27
We're just driving so much more;
55
147260
2000
Chúng ta đang lái xe nhiều hơn,
02:29
we haven't been able to keep up technologically.
56
149260
2000
chúng ta không có khả năng phát triển công nghệ.
02:31
Public health is another reason
57
151260
2000
Sức khỏe cộng đồng là 1 lý do khác
02:33
to consider retrofitting.
58
153260
2000
để xem xét việc nâng cấp cải tạo.
02:35
Researchers at the CDC and other places
59
155260
3000
Các nhà nghiên cứu ở CDC và các nơi khác
02:38
have increasingly been linking
60
158260
2000
đang liên kết
02:40
suburban development patterns
61
160260
2000
các mẫu phát triển ngoại ô
02:42
with sedentary lifestyles.
62
162260
2000
với các cách sống định cư.
02:44
And those have been linked then
63
164260
2000
Và 2 thành tố đó được kết hợp
02:46
with the rather alarming,
64
166260
2000
với tỉ lệ béo phì đang gia tăng
02:48
growing rates of obesity,
65
168260
2000
đáng báo động ,
02:50
shown in these maps here,
66
170260
3000
được biểu hiện trên các bản đồ ở đây,
02:53
and that obesity has also been triggering
67
173260
2000
và bệnh béo phì đã làm tăng
02:55
great increases in heart disease
68
175260
2000
tỉ lệ người mắc bệnh tim
02:57
and diabetes
69
177260
2000
và tiểu đường
02:59
to the point where a child born today
70
179260
2000
tới mức, ngày này cứ 1 trẻ sơ sinh
03:01
has a one-in-three chance
71
181260
2000
có 1/3 nguy cơ
03:03
of developing diabetes.
72
183260
2000
phát triển bệnh tiểu đường.
03:05
And that rate has been escalating at the same rate
73
185260
3000
Và tỉ lệ đó đang leo thang bằng tỉ lệ
03:08
as children not walking
74
188260
2000
số trẻ không đi bộ
03:10
to school anymore,
75
190260
2000
tới trường nữa,
03:12
again, because of our development patterns.
76
192260
2000
1 lần nữa, vì các mẫu phát triển của chúng ta.
03:14
And then there's finally -- there's the affordability question.
77
194260
3000
Và sau cùng vẫn là câu hỏi " tiền đâu".
03:18
I mean, how affordable is it
78
198260
3000
Ý tôi là, khả năng chi trả của chúng ta đến đâu
03:21
to continue to live in suburbia
79
201260
3000
để tiếp tục sống ở vùng ngoại ô
03:24
with rising gas prices?
80
204260
2000
với giá gas đang tăng?
03:26
Suburban expansion to cheap land,
81
206260
3000
Việc mở rộng vùng ngoại ô ra vùng đất giá rẻ
03:29
for the last 50 years --
82
209260
2000
trong 50 năm qua --
03:31
you know the cheap land out on the edge --
83
211260
2000
các bạn biết là đất giá rẻ
03:33
has helped generations of families
84
213260
2000
đã giúp các thế hệ gia đình
03:35
enjoy the American dream.
85
215260
2000
tận hưởng giấc mơ Mỹ.
03:37
But increasingly,
86
217260
2000
Nhưng ngày càng tăng,
03:39
the savings promised
87
219260
2000
việc tiết kiệm hứa hẹn
03:41
by drive-till-you-qualify affordability --
88
221260
2000
bởi khả năng chi trả "cứ lái xe tìm nhà cho đến khi tìm được cái ưng ý"--
03:43
which is basically our model --
89
223260
2000
là mô hình cơ bản của chúng ta --
03:45
those savings are wiped out
90
225260
2000
việc tiết kiệm đó trôi theo mây khói
03:47
when you consider the transportation costs.
91
227260
3000
khi bạn cân nhắc chi phí đi lại.
03:50
For instance, here in Atlanta,
92
230260
2000
Ví dụ, ở Atlanta,
03:52
about half of households
93
232260
2000
khoảng 1 nửa hộ gia đình
03:54
make between $20,000 and $50,000 a year,
94
234260
3000
kiếm được từ 20,000 đến 50,000$ 1 năm.
03:57
and they are spending 29 percent of their income
95
237260
3000
Và họ tiêu hết 29% thu nhập
04:00
on housing
96
240260
2000
vào nhà ở
04:02
and 32 percent
97
242260
2000
và 32%
04:04
on transportation.
98
244260
2000
vào chi phí đi lại.
04:06
I mean, that's 2005 figures.
99
246260
2000
Đó là số liệu năm 2005.
04:08
That's before we got up to the four bucks a gallon.
100
248260
3000
Đó là trước khi giá xăng lên tới 4$ 1 gallon.
04:11
You know, none of us
101
251260
2000
Các bạn biết là không ai trong chúng ta
04:13
really tend to do the math on our transportation costs,
102
253260
3000
đã tính toán đến chi phí đi lại cả.
04:16
and they're not going down
103
256260
2000
Và chi phí đó sẽ không giảm
04:18
any time soon.
104
258260
2000
trong tương lai gần.
04:20
Whether you love suburbia's leafy privacy
105
260260
3000
Liệu bạn thích sự riêng tư mát mẻ cây cối của vùng ngoại ô
04:23
or you hate its soulless commercial strips,
106
263260
2000
hay bạn ghét các khu thương mại vô hồn,
04:25
there are reasons why it's important to retrofit.
107
265260
3000
có những lý do giải thích tầm quan trong của việc nâng cấp, cải tạo.
04:28
But is it practical?
108
268260
2000
Nhưng liệu có khả thi?
04:30
I think it is.
109
270260
2000
Tôi nghĩ là có.
04:32
June Williamson and I have been researching this topic
110
272260
2000
June Williamson và tôi đang cùng nghiên cứu đề tài này
04:34
for over a decade,
111
274260
2000
suốt hơn 10 năm qua.
04:36
and we've found over 80
112
276260
2000
Và chúng tôi tìm thấy hơn 80
04:38
varied projects.
113
278260
3000
dự án khác nhau.
04:41
But that they're really all market driven,
114
281260
2000
Nhưng chúng đều mang tính thị trường.
04:43
and what's driving the market in particular --
115
283260
3000
Cụ thể những thứ đang điều khiển thị trường:
04:46
number one -- is major demographic shifts.
116
286260
3000
Số một là các thay đổi chính về nhân khẩu.
04:49
We all tend to think of suburbia
117
289260
3000
Chúng ta thường nghĩ vùng ngoại ô
04:52
as this very family-focused place,
118
292260
3000
là nơi tập trung các gia đình sinh sống.
04:55
but that's really not the case anymore.
119
295260
3000
Nhưng ý niệm đó nay không còn.
04:58
Since 2000,
120
298260
2000
Kể từ năm 2000,
05:00
already two-thirds of households in suburbia
121
300260
3000
2/3 số hộ gia đình vùng ngoại ô
05:03
did not have kids in them.
122
303260
3000
không sống cùng con cái.
05:06
We just haven't caught up with the actual realities of this.
123
306260
3000
Chúng ta vẫn chưa theo kịp thực tế này.
05:09
The reasons for this have a lot to with
124
309260
3000
Nguyên nhân chính là do
05:12
the dominance of the two big
125
312260
2000
sự áp đảo của 2 nhóm
05:14
demographic groups right now:
126
314260
2000
nhân khẩu lớn,
05:16
the Baby Boomers retiring --
127
316260
3000
những đứa trẻ sinh ra trong thời kỳ bùng nổ sinh sản đang già đi,
05:19
and then there's a gap,
128
319260
2000
và kéo theo 1 khoảng cách,
05:21
Generation X, which is a small generation.
129
321260
2000
Thế hệ X, 1 thế hệ nhỏ.
05:23
They're still having kids --
130
323260
2000
Họ vẫn sinh con.
05:25
but Generation Y hasn't even started
131
325260
3000
Nhưng Thế hệ Y vẫn chưa bắt đầu
05:28
hitting child-rearing age.
132
328260
2000
đến tuổi nuôi con.
05:30
They're the other big generation.
133
330260
3000
Họ là 1 thế hệ lớn khác nữa.
05:33
So as a result of that,
134
333260
2000
Thế nên kết quả là,
05:35
demographers predict
135
335260
2000
các nhà nhân khẩu học dự đoán
05:37
that through 2025,
136
337260
2000
đến năm 2025,
05:39
75 to 85 percent of new households
137
339260
3000
từ 75 đến 85% các hộ gia đình mới
05:42
will not have kids in them.
138
342260
3000
sẽ không sống cùng con cái.
05:45
And the market research, consumer research,
139
345260
3000
Và nghiên cứu thị trường, người tiêu dùng,
05:48
asking the Boomers and Gen Y
140
348260
2000
hỏi những người sinh ra trong thời kỳ bùng nổ sinh sản và người của thế hệ Y
05:50
what it is they would like,
141
350260
2000
họ thích gì,
05:52
what they would like to live in,
142
352260
2000
họ thích sống ở đâu.
05:54
tells us there is going to be a huge demand --
143
354260
3000
nói cho chúng ta biết sẽ có 1 nhu cầu khổng lồ --
05:57
and we're already seeing it --
144
357260
3000
và chúng ta đang thấy rồi --
06:00
for more urban lifestyles
145
360260
3000
nhu cầu điều kiện sống đô thị
06:03
within suburbia.
146
363260
3000
ở vùng ngoại ô.
06:06
That basically, the Boomers want to be able to age in place,
147
366260
3000
Về cơ bản họ muốn dưỡng lão ở ngoại ô,
06:09
and Gen Y would like to live
148
369260
2000
và thế hệ Y muốn sống
06:11
an urban lifestyle,
149
371260
2000
dưới điều kiện sống đô thị,
06:13
but most of their jobs will continue to be out in suburbia.
150
373260
3000
nhưng công việc của họ hầu hết sẽ tiếp tục ở vùng ngoại ô.
06:16
The other big dynamic of change
151
376260
3000
Một động lực lớn khác nữa gây thay đổi
06:19
is the sheer performance of
152
379260
2000
là hiệu suất tuyệt đối của
06:21
underperforming asphalt.
153
381260
2000
việc trải nhựa đường không hiệu quả.
06:23
Now I keep thinking this would be a great name
154
383260
2000
Tôi luôn nghĩ đó sẽ là 1 cái tên hay
06:25
for an indie rock band,
155
385260
2000
cho 1 ban nhạc rock Ấn Độ.
06:27
but developers generally use it
156
387260
3000
Nhưng các nhà phát triển dùng nó
06:30
to refer to underused parking lots --
157
390260
3000
để chỉ các bãi đỗ xe không được tận dụng.
06:33
and suburbia is full of them.
158
393260
3000
Và ở vùng ngoại ô có rất nhiều bãi xe như thế.
06:36
When the postwar suburbs were first built
159
396260
3000
Khi các vùng ngoại ô thời kỳ hậu chiến được xây dựng đầu tiên
06:39
out on the cheap land
160
399260
2000
ở khu đất giá rẻ
06:41
away from downtown,
161
401260
2000
cách xa thành phố,
06:43
it made sense to just build
162
403260
2000
việc xây dựng
06:45
surface parking lots.
163
405260
2000
các bãi đỗ xe trên mặt đất là điều dễ hiểu.
06:47
But those sites have now been leapfrogged
164
407260
2000
Nhưng các khu vực đó đang nhảy cóc
06:49
and leapfrogged again,
165
409260
2000
và nhảy cóc,
06:51
as we've just continued to sprawl,
166
411260
2000
vì chúng ta đã bắt đầu bành trướng.
06:53
and they now have
167
413260
3000
Và bây giờ chúng có
06:56
a relatively central location.
168
416260
2000
1 địa điểm khá trung tâm.
06:58
It no longer just makes sense.
169
418260
3000
Không thể hiểu nổi nữa.
07:01
That land is more valuable than just surface parking lots.
170
421260
3000
Khu đất nay có giá trị hơn, chứ không chỉ là bãi đỗ xe bề mặt nữa.
07:04
It now makes sense to go back in,
171
424260
2000
Bây giờ, phải quay lại,
07:06
build a deck and build up
172
426260
3000
xây 1 mặt sàn và xây tiếp lên đó
07:09
on those sites.
173
429260
2000
tại các khu vực đó.
07:11
So what do you do
174
431260
2000
Vậy bạn sẽ làm gì
07:13
with a dead mall,
175
433260
2000
với 1 khu phố buôn bán đìu hiu,
07:15
dead office park?
176
435260
2000
1 công viên vắng vẻ?
07:17
It turns out, all sorts of things.
177
437260
3000
Đầu đuôi là thế này.
07:20
In a slow economy like ours,
178
440260
2000
Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta,
07:22
re-inhabitation is
179
442260
2000
tái định cư là
07:24
one of the more popular strategies.
180
444260
2000
1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả.
07:26
So this happens to be
181
446260
2000
Thế nên dường như
07:28
a dead mall in St. Louis
182
448260
2000
1 khu buôn bán ế ẩm ở St.Louis
07:30
that's been re-inhabited as art-space.
183
450260
3000
được tái định cư thành không gian nghệ thuật.
07:33
It's now home to artist studios,
184
453260
2000
Bây giờ nó trở thành nơi tập trung các studio nghệ thuật,
07:35
theater groups, dance troupes.
185
455260
2000
các nhà hát, các đoàn múa.
07:37
It's not pulling in as much tax revenue
186
457260
2000
Nó không mang lại nhiều thuế
07:39
as it once was,
187
459260
2000
như trước đây.
07:41
but it's serving its community.
188
461260
2000
Nhưng nó phục vụ cộng đồng.
07:43
It's keeping the lights on.
189
463260
2000
Và thắp sáng con phố.
07:45
It's becoming, I think, a really great institution.
190
465260
3000
Nó sẽ trở thành 1 viện lớn.
07:48
Other malls have been re-inhabited
191
468260
2000
Các khu buôn bán khác đã được tái xây dựng lại
07:50
as nursing homes,
192
470260
2000
thành nhà điều dưỡng,
07:52
as universities,
193
472260
2000
các trường đại học,
07:54
and as all variety of office space.
194
474260
2000
và rất nhiều không gian văn phòng phong phú.
07:56
We also found a lot of examples
195
476260
2000
Chúng tôi cũng tìm thấy nhiều ví dụ
07:58
of dead big-box stores
196
478260
2000
về các cửa hàng "hộp lớn" ế ẩm
08:00
that have been converted into
197
480260
2000
được chuyển đổi mục đích sử dụng
08:02
all sorts of community-serving uses as well --
198
482260
3000
phục vụ cộng đồng --
08:05
lots of schools, lots of churches
199
485260
3000
các trường học, nhà thờ
08:08
and lots of libraries like this one.
200
488260
2000
và thư viện như thế này.
08:10
This was a little grocery store, a Food Lion grocery store,
201
490260
3000
Đây là 1 cửa hàng thực phẩm, của hãng Food Lion
08:13
that is now a public library.
202
493260
3000
bây giờ là 1 thư viện công cộng.
08:17
In addition to, I think, doing a beautiful adaptive reuse,
203
497260
3000
Tôi nghĩ, bên cạnh việc thực hiện tái sử sụng thích ứng phù hợp,
08:20
they tore up some of the parking spaces,
204
500260
2000
họ đã phá 1 số bãi để xe,
08:22
put in bioswales to collect and clean the runoff,
205
502260
3000
tạo ra vùng đầm trũng để tập trung và làm sạch dòng chảy,
08:25
put in a lot more sidewalks
206
505260
3000
xây thêm nhiều vỉa hè
08:28
to connect to the neighborhoods.
207
508260
2000
để liên kết các gia đình hàng xóm với nhau.
08:30
And they've made this,
208
510260
2000
Và họ biến
08:32
what was just a store along a commercial strip,
209
512260
3000
1 cửa hàng dọc 1 dải thương mại,
08:35
into a community gathering space.
210
515260
3000
thành không gian tập hợp cộng đồng.
08:38
This one is a little L-shaped strip shopping center
211
518260
3000
Đây là 1 trung tâm mua sắm nhỏ hình chữ L
08:41
in Phoenix, Arizona.
212
521260
2000
ở Phoenix, Arizona.
08:43
Really all they did was they gave it a fresh coat of bright paint,
213
523260
3000
Họ đã sơn lại cho nó 1 lớp sơn tươi tắn,
08:46
a gourmet grocery,
214
526260
2000
1 cửa hàng thực phẩm cho người sành ăn,
08:48
and they put up a restaurant in the old post office.
215
528260
3000
và họ xây 1 nhà hàng trên nền bưu điện cũ.
08:51
Never underestimate the power of food
216
531260
3000
Đừng bao giờ đánh giá thấp sức mạnh của thực phẩm
08:54
to turn a place around
217
534260
2000
khi biến 1 nơi
08:56
and make it a destination.
218
536260
2000
thành 1 điểm đến.
08:58
It's been so successful, they've now taken over the strip across the street.
219
538260
3000
Nó rất thành công, họ đã đảm nhận dải thương mại ngang con phố.
09:01
The real estate ads in the neighborhood
220
541260
3000
Và quảng cáo bất động sản ở vùng lân cận
09:04
all very proudly proclaim,
221
544260
2000
đều tự hào tuyên bố,
09:06
"Walking distance to Le Grande Orange,"
222
546260
3000
" Đi bộ tới Le Grande Orange"
09:09
because it provided its neighborhood
223
549260
3000
vì nó tạo ra cho vùng lân cận của mình
09:12
with what sociologists like to call
224
552260
2000
cái mà các nhà xã hội học gọi là
09:14
"a third place."
225
554260
2000
"vùng thứ 3."
09:16
If home is the first place
226
556260
2000
Nếu nhà là nơi đầu tiên
09:18
and work is the second place,
227
558260
2000
và nơi làm việc là nơi thứ 2,
09:20
the third place is where you go to hang out
228
560260
2000
thì nơi thứ 3 là nơi bạn tụ tập
09:22
and build community.
229
562260
2000
và xây dựng cộng đồng.
09:24
And especially as suburbia is becoming
230
564260
2000
Và đặc biệt khi vùng ngoại ô trở nên
09:26
less centered on the family,
231
566260
2000
ít tập trung vào gia đình hơn.
09:28
the family households,
232
568260
2000
các hộ gia đình,
09:30
there's a real hunger
233
570260
2000
thì sẽ có 1 lượng lớn người yêu thích
09:32
for more third places.
234
572260
3000
"nơi thứ 3".
09:35
So the most dramatic retrofits
235
575260
3000
Thế nên các biện pháp cải tạo mạnh mẽ nhất
09:38
are really those in the next category,
236
578260
2000
nằm trong loại tiếp theo,
09:40
the next strategy: redevelopment.
237
580260
2000
chiến lược tiếp theo, tái phát triển.
09:42
Now, during the boom, there were several
238
582260
2000
Nào, trong suốt cuộc bùng nổ, có 1 vài
09:44
really dramatic redevelopment projects
239
584260
2000
dự án tái phát triển thực sự mạnh
09:46
where the original building
240
586260
2000
các tòa nhà ban đầu
09:48
was scraped to the ground and then the whole site was rebuilt
241
588260
3000
được san bằng và xây dựng lại toàn bộ khu vực
09:51
at significantly greater density,
242
591260
2000
với mật độ dày hơn đáng kể,
09:53
a sort of compact, walkable urban neighborhoods.
243
593260
3000
các vùng đô thị lân cận nén đặc hơn để đi lại dễ dàng.
09:56
But some of them have been much more incremental.
244
596260
2000
Nhưng 1 vài trong số đó đã gia tăng nhiều hơn.
09:58
This is Mashpee Commons,
245
598260
2000
Đây là Mashpee Commons.
10:00
the oldest retrofit that we've found.
246
600260
2000
Dự án cải tạo cũ nhất mà chúng tôi tìm thấy.
10:02
And it's just incrementally, over the last 20 years,
247
602260
3000
Và trong hơn 20 năm qua,
10:05
built urbanism
248
605260
2000
nó đã xây dựng đô thị
10:07
on top of its parking lots.
249
607260
2000
ở trên nền khu vực đỗ xe.
10:09
So the black and white photo shows
250
609260
2000
Bức ảnh đen trắng cho thấy
10:11
the simple 60's strip shopping center.
251
611260
2000
dải trung tâm mua sắm ở những năm 60
10:13
And then the maps above that
252
613260
2000
Và các bản đồ bên trên
10:15
show its gradual transformation
253
615260
2000
cho thấy sự biến đổi từng bước
10:17
into a compact,
254
617260
2000
thành 1 ngôi làng New England
10:19
mixed-use New England village,
255
619260
3000
đông đúc,
10:22
and it has plans now that have been approved
256
622260
3000
và các kế hoạch của nó đã được tán thành
10:25
for it to connect
257
625260
3000
để kết nối ngôi làng
10:28
to new residential neighborhoods
258
628260
2000
với các vùng dân cư lân cận mới
10:30
across the arterials
259
630260
2000
qua trục giao thông chính
10:32
and over to the other side.
260
632260
2000
và phía bên kia.
10:34
So, you know, sometimes it's incremental.
261
634260
2000
Nên, bạn biết đấy, đôi khi nó tăng dần dần.
10:36
Sometimes, it's all at once.
262
636260
3000
Có lúc đồng loạt.
10:39
This is another infill project on the parking lots,
263
639260
3000
Đây là 1 dự án lấp đầy các bãi đỗ xe khác nữa,
10:42
this one of an office park outside of Washington D.C.
264
642260
3000
đây là 1 quần thể văn phòng bên ngoài Washington D.C.
10:45
When Metrorail expanded transit into the suburbs
265
645260
3000
Khi Motorail mở rộng quá cảnh vào các vùng ngoại ô
10:48
and opened a station nearby to this site,
266
648260
3000
và mở 1 nhà ga gần khu vực này,
10:51
the owners decided
267
651260
2000
những chủ sở hữu quyết định
10:53
to build a new parking deck
268
653260
3000
xây dựng 1 tầng đỗ xe mới
10:56
and then insert on top of their surface lots
269
656260
3000
sau đó thêm vào mặt bằng
10:59
a new Main Street, several apartments
270
659260
3000
1 con đường mới, 1 vài căn hộ
11:02
and condo buildings,
271
662260
2000
và các khu chung cư,
11:04
while keeping the existing office buildings.
272
664260
2000
trong khi vẫn giữ nguyên các cao ốc văn phòng hiện có.
11:06
Here is the site in 1940:
273
666260
3000
Đây là khu vực năm 1940.
11:09
It was just a little farm
274
669260
2000
Nó chỉ là 1 trang trại nhỏ
11:11
in the village of Hyattsville.
275
671260
2000
làng Hyattsville.
11:13
By 1980, it had been subdivided
276
673260
2000
Trước năm 1980, nó được chia thành
11:15
into a big mall on one side
277
675260
2000
1 bên là khu phố buôn bán lớn
11:17
and the office park on the other
278
677260
2000
và bên kia là khu vực văn phòng.
11:19
and then some buffer sites for a library
279
679260
2000
Và tiếp đến là 1 số vùng đệm cho 1 thư viện
11:21
and a church to the far right.
280
681260
2000
1 nhà thờ ở bên phải.
11:23
Today, the transit,
281
683260
2000
Hiện nay, con đường
11:25
the Main Street and the new housing
282
685260
2000
giữa Main Street và khu nhà ở mới
11:27
have all been built.
283
687260
2000
đã được hoàn thành.
11:29
Eventually, I expect that the streets
284
689260
2000
Tôi mong các con phố
11:31
will probably extend through a redevelopment of the mall.
285
691260
3000
sẽ mở rộng thông qua tái phát triển khu phố buôn bán.
11:34
Plans have already been announced
286
694260
2000
Đã tuyên bố các kế hoạch
11:36
for a lot of those garden apartments
287
696260
2000
cho nhiều căn hộ vườn
11:38
above the mall to be redeveloped.
288
698260
3000
tái phát triển bên trên khu phố.
11:41
Transit is a big driver of retrofits.
289
701260
3000
Tôi muốn nói , việc đi lại là 1 động lực lớn cho việc cải tạo vùng ngoại ô.
11:44
So here's what it looks like.
290
704260
2000
Đây, nó trông như thế này.
11:46
You can sort of see the funky new condo buildings
291
706260
2000
Bạn có thể thấy các khu chung cư hiện đại mới
11:48
in between the office buildings
292
708260
2000
nằm giữa các cao ốc văn phòng
11:50
and the public space and the new Main Street.
293
710260
3000
và không gian công cộng và đường Main Street mới.
11:53
This one is one of my favorites, Belmar.
294
713260
2000
Đây là cái tôi rất thích, Belmar.
11:55
I think they really built an attractive place here
295
715260
3000
Tôi nghĩ họ đã xây 1 nơi đầy hấp dẫn ở đây
11:58
and have just employed all-green construction.
296
718260
3000
và mới bổ sung công trình xây dựng xanh.
12:01
There's massive P.V. arrays on the roofs
297
721260
3000
Có các dãy pin mặt trời rất lớn trên mái nhà
12:04
as well as wind turbines.
298
724260
2000
cũng như các tua-bin gió.
12:06
This was a very large mall
299
726260
2000
Đây là 1 khu phố buôn bán lớn
12:08
on a hundred-acre superblock.
300
728260
2000
trên 1 khu nhà đô thị rộng 100 mẫu.
12:10
It's now 22
301
730260
2000
Hiện tại nó có 22
12:12
walkable urban blocks
302
732260
2000
khu nhà ở đô thị đi bộ
12:14
with public streets,
303
734260
2000
với các con phố công cộng,
12:16
two public parks, eight bus lines
304
736260
2000
2 công viên công cộng, 8 tuyến bus
12:18
and a range of housing types,
305
738260
2000
và đa dạng các kiểu nhà ở.
12:20
and so it's really given Lakewood, Colorado
306
740260
3000
Và nó đã cho vùng Lakewood, Colorado
12:23
the downtown
307
743260
2000
1 trung tâm thành phố
12:25
that this particular suburb never had.
308
745260
3000
mà vùng ngoại ô này chưa bao giờ có.
12:28
Here was the mall in its heyday.
309
748260
2000
Đây là khu phố buôn bán thời hoàng kim.
12:30
They had their prom in the mall. They loved their mall.
310
750260
3000
Người dân đi dạo trong khu phố đó. Họ yêu khu phố của mình.
12:33
So here's the site in 1975
311
753260
3000
Đây là khu vực vào năm 1975
12:36
with the mall.
312
756260
2000
với khu phố đó.
12:38
By 1995, the mall has died.
313
758260
2000
Trước năm 1995, khu phố buôn bán "chết".
12:40
The department store has been kept --
314
760260
2000
Cửa hàng được giữ lại.
12:42
and we found this was true in many cases.
315
762260
2000
Và chúng tôi thấy điều này đúng trong rất nhiều trường hợp.
12:44
The department stores are multistory; they're better built.
316
764260
2000
Các gian hàng bách hóa có nhiều tầng, được xây dựng tốt hơn.
12:46
They're easy to be re-adapted.
317
766260
2000
Chúng dễ tái thích nghi.
12:48
But the one story stuff ...
318
768260
2000
Nhưng nhà 1 tầng ....
12:50
that's really history.
319
770260
3000
đã trở thành lịch sử.
12:53
So here it is at projected build-out.
320
773260
3000
Và đây là dự án xây dựng.
12:56
This project, I think, has great connectivity
321
776260
2000
Dự án này, theo tôi xây dựng sự kết nối tuyệt vời
12:58
to the existing neighborhoods.
322
778260
2000
với các vùng lân cận đang tồn tại.
13:00
It's providing 1,500 households with the option
323
780260
2000
Nó cho 1,500 hộ gia đình chọn lựa
13:02
of a more urban lifestyle.
324
782260
2000
1 lối sống đô thị hơn.
13:04
It's about two-thirds built out right now.
325
784260
3000
Hiện giờ, dự án đã đi được 2/3 đoạn đường.
13:07
Here's what the new Main Street looks like.
326
787260
2000
Đây là con phố chính mới.
13:09
It's very successful,
327
789260
2000
Rất thành công.
13:11
and it's helped to prompt --
328
791260
2000
Và nó giúp thúc đẩy --
13:13
eight of the 13
329
793260
2000
8/13
13:15
regional malls in Denver
330
795260
2000
khu phố buôn bán trong vùng Denver
13:17
have now, or have announced plans to
331
797260
2000
có các kế hoạch được thông báo
13:19
be, retrofitted.
332
799260
2000
sẽ được cải tạo.
13:21
But it's important to note that all of this retrofitting
333
801260
3000
Nhưng cần ghi nhận rằng tất cả việc cải tạo này
13:24
is not occurring --
334
804260
2000
sẽ không phải chỉ là
13:26
just bulldozers are coming and just plowing down the whole city.
335
806260
3000
đưa máy ủi đang đến và cày xới toàn bộ thành phố.
13:29
No, it's pockets of walkability
336
809260
3000
Không, mọi người có thể đi bộ
13:32
on the sites of
337
812260
2000
trên các khu vực
13:34
under-performing properties.
338
814260
2000
bất động sản kém hiệu quả.
13:36
And so it's giving people more choices,
339
816260
3000
Và nó cho mọi người có thêm lựa chọn.
13:39
but it's not taking away choices.
340
819260
3000
Mà không lấy đi cơ hội.
13:42
But it's also not really enough
341
822260
2000
Nhưng cũng không đủ
13:44
to just create pockets of walkability.
342
824260
3000
để tạo ra nhiều khả năng đi bộ.
13:47
You want to also try to get more systemic transformation.
343
827260
3000
Bạn muốn cố gắng có thêm sự chuyển hóa có hệ thống.
13:50
We need to also retrofit the corridors themselves.
344
830260
3000
Chúng ta cũng cần cải tạo các hành lang.
13:53
So this is one that has been
345
833260
2000
Và cái này đã được
13:55
retrofitted in California.
346
835260
2000
cải tạo ở California.
13:57
They took the commercial strip
347
837260
2000
Họ lấy dải thương mại
13:59
shown on the black-and-white images below,
348
839260
2000
dải này được biểu diễn bằng các hình ảnh đen trắng phía dưới,
14:01
and they built a boulevard
349
841260
2000
và xây dựng 1 đại lộ
14:03
that has become the Main Street for their town.
350
843260
3000
trở thành trục giao thông chính cho thị trấn.
14:06
And it's transformed from being
351
846260
2000
Và nó biến đổi từ 1 nơi
14:08
an ugly, unsafe,
352
848260
2000
xấu xí, thiếu an toàn,
14:10
undesirable address,
353
850260
2000
không ai thích,
14:12
to becoming a beautiful,
354
852260
3000
trở thành 1 địa chỉ đẹp
14:15
attractive, dignified sort of good address.
355
855260
3000
hấp dẫn, 1 địa chỉ tốt.
14:18
I mean now we're hoping we start to see it;
356
858260
2000
Ý tôi là bây giờ chúng ta hy vọng bắt đầu thấy nó--
14:20
they've already built City Hall, attracted two hotels.
357
860260
3000
Họ đã xây dựng tòa thị chính thành phố, thu hút 2 khách sạn.
14:23
I could imagine beautiful housing going up along there
358
863260
3000
Tôi có thể tượng tượng các khu nhà đẹp nối nhau
14:26
without tearing down another tree.
359
866260
3000
mà không cần đốn hạ cây nào cả.
14:29
So there's a lot of great things,
360
869260
2000
Thế nên có rất nhiều điều tuyệt vời.
14:31
but I'd love to see more corridors getting retrofitting.
361
871260
3000
Nhưng tôi muốn thấy có thêm các khu vực hành lang được cải tạo.
14:34
But densification
362
874260
2000
Nhưng việc nén gọn
14:36
is not going to work everywhere.
363
876260
2000
không phải lúc nào cũng hiệu quả.
14:38
Sometimes re-greening
364
878260
2000
Đôi khi, làm xanh lại khu vực
14:40
is really the better answer.
365
880260
3000
là đáp án hay nhất.
14:43
There's a lot to learn from successful
366
883260
2000
Có nhiều thứ có thể học hỏi từ
14:45
landbanking programs
367
885260
2000
các chương trình ngân hàng đất đai thành công
14:47
in cities like Flint, Michigan.
368
887260
2000
trong các thành phố như Flint Michigan.
14:49
There's also a burgeoning suburban farming movement --
369
889260
2000
Có 1 cuộc vận động trang trại ngoại ô mới ra đời --
14:51
sort of victory gardens meets the Internet.
370
891260
3000
cuộc thắng lợi khi kết hợp làm vườn và Internet.
14:54
But perhaps one of the most important re-greening aspects
371
894260
3000
Nhưng có lẽ 1 trong các khía cạnh "tái xanh" quan trọng nhất
14:57
is the opportunity to restore
372
897260
2000
là cơ hội phục hồi
14:59
the local ecology,
373
899260
2000
hệ sinh thái địa phương,
15:01
as in this example outside of Minneapolis.
374
901260
2000
như trong ví dụ ở ngoại ô Minneapolis.
15:03
When the shopping center died,
375
903260
2000
Khi trung tâm mua sắm thất bại,
15:05
the city restored the site's
376
905260
2000
thành phố đã phục hồi
15:07
original wetlands,
377
907260
2000
các vùng đất ẩm ban đầu,
15:09
creating lakefront property,
378
909260
2000
hình thành những ngôi nhà ven sông
15:11
which then attracted private investment,
379
911260
3000
thu hút đầu tư tư nhân,
15:14
the first private investment to this very low-income neighborhood
380
914260
3000
gói đầu tư tư nhân đầu tiên vào cùng lân cận thu nhập thấp này
15:17
in over 40 years.
381
917260
2000
trong hơn 40 năm.
15:19
So they've managed to both restore the local ecology
382
919260
3000
Họ đã phục hồi được nền sinh thái địa phương
15:22
and the local economy at the same time.
383
922260
3000
đồng thời cả nền kinh tế địa phương.
15:25
This is another re-greening example.
384
925260
2000
Đây là 1 ví dụ tái xanh khác nữa.
15:27
It also makes sense in very strong markets.
385
927260
2000
Trong các thị trường mạnh.
15:29
This one in Seattle
386
929260
2000
Cái này ở Seattle
15:31
is on the site of a mall parking lot
387
931260
2000
trên khu vực đỗ xe của 1 khu phố buôn bán
15:33
adjacent to a new transit stop.
388
933260
2000
nằm cạnh 1 điểm trung chuyển mới.
15:35
And the wavy line
389
935260
2000
Và con đường hình lượn sóng
15:37
is a path alongside a creek that has now been daylit.
390
937260
3000
dọc nhánh sông mới được khánh thành.
15:40
The creek had been culverted under the parking lot.
391
940260
3000
Nhánh sông được xây cống bên dưới bãi đỗ xe.
15:43
But daylighting our creeks
392
943260
2000
Nhưng ánh sáng ban ngày chiếu xuống các nhánh sông
15:45
really improves their water quality
393
945260
2000
giúp cải thiện chất lượng nước
15:47
and contributions to habitat.
394
947260
2000
và đóng góp cho môi trường sống.
15:49
So I've shown you some of
395
949260
2000
Tôi đã cho các bạn xem 1 số
15:51
the first generation of retrofits.
396
951260
2000
thế hệ cải tạo đầu tiên.
15:53
What's next?
397
953260
2000
Vậy tiếp theo là gì?
15:55
I think we have three challenges for the future.
398
955260
3000
Tôi nghĩ chúng ta gặp 3 thách thức cho tương lai.
15:58
The first is to plan retrofitting
399
958260
3000
Một là phải lên kế hoạch việc cải tạo
16:01
much more systemically
400
961260
2000
mang tính hệ thống hơn
16:03
at the metropolitan scale.
401
963260
2000
theo quy mô đô thị.
16:05
We need to be able to target
402
965260
2000
Chúng ta cần tập trung vào
16:07
which areas really should be re-greened.
403
967260
2000
các vùng cần được tái xanh.
16:09
Where should we be redeveloping?
404
969260
2000
Chúng ta nên tái phát triển ở đâu?
16:11
And where should we be encouraging re-inhabitation?
405
971260
3000
Và chúng ta nên khuyến khích tái định cư ở đâu?
16:14
These slides just show two images
406
974260
2000
Các slide này chỉ thể hiện 2 hình ảnh
16:16
from a larger project
407
976260
2000
từ 1 dự án lớn hơn
16:18
that looked at trying to do that for Atlanta.
408
978260
2000
nó cố gắng làm các việc đó cho Atlanta.
16:20
I led a team that was asked to imagine
409
980260
2000
Tôi đã đứng đầu nhóm thiết kế ý tưởng
16:22
Atlanta 100 years from now.
410
982260
3000
về Atlanta trong 100 năm tới.
16:25
And we chose to try to reverse sprawl
411
985260
3000
Và chúng tôi cố gắng đảo ngược sự mở rộng
16:28
through three simple moves -- expensive, but simple.
412
988260
3000
thông qua 3 động tác đơn giản -- tốn kém nhưng đơn giản.
16:31
One, in a hundred years,
413
991260
2000
Một, trong 1 trăm năm nữa,
16:33
transit on all major
414
993260
2000
vận chuyển trên tất cả
16:35
rail and road corridors.
415
995260
2000
hành lang đường bộ và đường sắt chính.
16:37
Two, in a hundred years,
416
997260
2000
Hai, trong 100 năm nữa,
16:39
thousand foot buffers
417
999260
2000
các vùng đệm 1000 foot
16:41
on all stream corridors.
418
1001260
2000
trên tất cả các hành lang dòng chảy.
16:43
It's a little extreme, but we've got a little water problem.
419
1003260
3000
Tuy hơi thái quá nhưng chúng ta gặp vấn đề về nước.
16:46
In a hundred years,
420
1006260
2000
Trong 100 năm tới,
16:48
subdivisions that simply end up too close to water
421
1008260
2000
việc phân vùng đơn thuần quá gần nguồn nước
16:50
or too far from transit won't be viable.
422
1010260
3000
hoặc quá xa đường giao thông, sẽ không tồn tại,
16:53
And so we've created the eco-acre
423
1013260
3000
Và thế nên chúng tôi đã tạo chuyển tiếp mẫu sinh thái
16:56
transfer-to-transfer development rights
424
1016260
2000
để chuyển các quyền phát triển
16:58
to the transit corridors
425
1018260
2000
tới các hành lang trung chuyển
17:00
and allow the re-greening
426
1020260
2000
và cho phép tái xanh
17:02
of those former subdivisions
427
1022260
2000
các phân vùng trước đó
17:04
for food and energy production.
428
1024260
3000
để sản xuất lương thực và năng lượng.
17:08
So the second challenge
429
1028260
3000
Thử thách thứ 2
17:11
is to improve the architectural design quality
430
1031260
3000
là cải thiện chất lượng thiết kế kiến trúc
17:14
of the retrofits.
431
1034260
2000
các vùng được cải tạo.
17:16
And I close with this image
432
1036260
2000
Và tôi xin kết thúc với hình ảnh
17:18
of democracy in action:
433
1038260
3000
dân chủ này.
17:21
This is a protest that's happening
434
1041260
2000
Đây là cuộc phản đối xảy ra
17:23
on a retrofit in Silver Spring, Maryland
435
1043260
3000
do 1 dự án cải tạo ở Silver Spring,Maryland
17:26
on an Astroturf town green.
436
1046260
3000
cải tạo thị trấn xanh Astroturf.
17:30
Now, retrofits are often accused
437
1050260
2000
Hiện tại, việc cải tạo thường bị buộc tội
17:32
of being examples of faux downtowns
438
1052260
3000
là các ví dụ cho các trung tâm thành phố sai lầm
17:35
and instant urbanism,
439
1055260
3000
và chủ nghĩa đô thị nóng vội.
17:38
and not without reason; you don't get much more phony
440
1058260
2000
Và không phải không có lý do, bạn không có nhiều đồ rởm
17:40
than an Astroturf town green.
441
1060260
3000
hơn 1 thị trấn xanh Astroturf.
17:43
I have to say, these are very hybrid places.
442
1063260
3000
Phải nói , đây là những nơi rất " thập cẩm".
17:46
They are new but trying to look old.
443
1066260
3000
Chúng còn mới nhưng người ta cố tình làm cho nó trông cổ kính.
17:49
They have urban streetscapes,
444
1069260
2000
Họ có bản vẽ các con phố đô thị
17:51
but suburban parking ratios.
445
1071260
2000
với hệ số đỗ xe của ngoại ô.
17:53
Their populations are
446
1073260
2000
Dân số ở các nơi đó
17:55
more diverse than typical suburbia,
447
1075260
3000
đa dạng hơn vùng ngoại ô điển hình,
17:58
but they're less diverse than cities.
448
1078260
2000
nhưng ít đa dạng hơn các thành phố.
18:00
And they are
449
1080260
2000
Và đó là
18:02
public places,
450
1082260
2000
các khu vực công cộng,
18:04
but that are managed by private companies.
451
1084260
3000
nhưng được các công ty tư nhân quản lý.
18:07
And just the surface appearance
452
1087260
3000
Và vẻ ngoài của bề mặt
18:10
are often -- like the Astroturf here --
453
1090260
3000
là -- giống như Astroturf ở đây--
18:13
they make me wince.
454
1093260
3000
khiến tôi cau mày.
18:16
So, you know, I mean I'm glad that
455
1096260
2000
Ý tôi là tôi rất mừng khi
18:18
the urbanism is doing its job.
456
1098260
2000
kiến trúc đô thị thực hiện chức năng của mình.
18:20
The fact that a protest is happening
457
1100260
3000
Vấn đề là 1 cuộc phản đối diễn ra
18:23
really does mean
458
1103260
2000
có nghĩa
18:25
that the layout of the blocks, the streets and blocks, the putting in of public space,
459
1105260
3000
bản vẽ các đơn vị nhà, đường phố, vị trí không gian công cộng,
18:28
compromised as it may be,
460
1108260
2000
như thỏa hiệp,
18:30
is still a really great thing.
461
1110260
2000
vẫn là 1 điều hay.
18:32
But we've got to get the architecture better.
462
1112260
2000
Nhưng chúng tôi phải làm phần kiến trúc tốt hơn.
18:34
The final challenge is for all of you.
463
1114260
3000
Thử thách cuối cùng là tất cả các bạn.
18:37
I want you to join the protest
464
1117260
2000
Tôi muốn các bạn tham gia vào cuộc phản đối
18:39
and start demanding
465
1119260
2000
và yêu cầu
18:41
more sustainable suburban places --
466
1121260
2000
các khu vực ngoại ô bền vững hơn --
18:43
more sustainable places, period.
467
1123260
3000
các khu vực ngoại ô bền vững hơn.
18:46
But culturally,
468
1126260
2000
Nhưng về văn hóa,
18:48
we tend to think that downtowns
469
1128260
2000
hầu hết nghĩ rằng các trung tâm thành phố
18:50
should be dynamic, and we expect that.
470
1130260
2000
phải sôi động, và chúng ta cũng nghĩ vậy.
18:52
But we seem to have an expectation
471
1132260
2000
Nhưng chúng ta dường như mong đợi
18:54
that the suburbs should forever remain frozen
472
1134260
2000
các vùng ngoại ô mãi mãi đông cứng
18:56
in whatever adolescent form
473
1136260
2000
trong hình mẫu cuộc sống thế hệ trưởng thành
18:58
they were first given birth to.
474
1138260
2000
được truyền lại kể từ khi ra đời.
19:00
It's time to let them grow up,
475
1140260
3000
Đã đến lúc các vùng ngoại ô trưởng thành hơn.
19:03
so I want you
476
1143260
2000
Tôi mong các bạn
19:05
to all support the zoning changes,
477
1145260
2000
sẽ ủng hộ những thay đổi khu vực,
19:07
the road diets, the infrastructure improvements
478
1147260
3000
các dự án nâng cấp đường xá và cơ sở hạ tầng
19:10
and the retrofits that are coming soon to a neighborhood near you.
479
1150260
3000
và các dự án cải tạo sắp đến với vùng lân cận quanh bạn.
19:13
Thank you.
480
1153260
2000
Xin cảm ơn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7