A coral reef love story | Ayana Elizabeth Johnson | TED

59,774 views

2019-11-06 ・ TED


New videos

A coral reef love story | Ayana Elizabeth Johnson | TED

59,774 views ・ 2019-11-06

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Phú Đỗ Reviewer: Nhu PHAM
00:13
I want to tell you a love story.
0
13429
2213
Tôi muốn kể cho bạn một chuyện tình.
00:16
But it doesn't have a happy ending.
1
16190
2334
Nhưng nó không có một kết thúc có hậu.
00:19
Once upon a time, I was a stubborn five-year-old
2
19333
3696
Ngày xửa ngày xưa, tôi - một đứa trẻ lên năm cứng đầu,
00:23
who decided to become a marine biologist.
3
23053
3000
quyết định sẽ trở thành một nhà hải dương học
00:26
Thirty-four years, 400 scuba dives and one PhD later,
4
26527
4463
34 năm sau, với 400 chuyến lặn biển và một bằng tiến sĩ,
00:31
I'm still completely enamored with the ocean.
5
31014
3166
tình yêu của tôi với đại dương vẫn vẹn nguyên.
00:34
I spent a decade working with fishing communities
6
34800
2587
Tôi dành cả thập kỷ làm việc với ngư dân vùng Caribe.
00:37
in the Caribbean,
7
37411
1182
00:38
counting fish, interviewing fishermen,
8
38617
2395
nghiên cứu về cá, phỏng vấn ngư dân
00:41
redesigning fishing gear and developing policy.
9
41036
3515
thiết kế ngư cụ và phát triển chính sách.
00:44
I've been helping to figure out what sustainable management can look like
10
44957
4055
Tôi giúp tìm ra cách quản lý bền vững
00:49
for places where food security, jobs and cultures
11
49036
3644
cho những địa phương mà cái ăn, cái mặc
00:52
all depend on the sea.
12
52704
1881
và văn hóa gắn liền với biển cả.
00:55
In the midst of all this, I fell in love.
13
55538
3404
Trong quãng thời gian này, tôi đã phải lòng
một loài cá.
00:59
With a fish.
14
59628
1325
01:01
There are over 500 fish species that live on Caribbean reefs,
15
61675
3612
Có hơn 500 loài cá sống ở rạn san hô vùng Caribe
01:05
but the ones I just can't get out of my head
16
65311
3229
nhưng tôi chỉ đem lòng yêu một loài.
01:08
are parrotfish.
17
68564
1182
Đó là cá mó
01:10
Parrotfish live on coral reefs all over the world,
18
70093
2548
Cá mó sống trong các rạn san hô trên toàn cầu,
01:12
there are 100 species,
19
72665
1769
có hơn 100 loài,
01:14
they can grow well over a meter long
20
74458
1806
có thể dài tới hơn một mét
01:16
and weigh over 20 kilograms,
21
76288
1623
và nặng hơn 20kg,
01:17
but that's the boring stuff.
22
77935
2142
nhưng đó là những con số khô khan đáng chán.
01:20
I want to tell you five incredible things about these fish.
23
80101
3682
Tôi muốn kể cho bạn năm điều tuyệt vời về loài cá này.
01:24
First, they have a mouth like a parrot's beak,
24
84815
2500
Đầu tiên, chúng có miệng giống vẹt,
01:27
which is strong enough to bite coral,
25
87339
1778
cứng đến nỗi có thể gặm cả san hô
01:29
although mostly they're after algae.
26
89141
2531
dù chúng thường ăn tảo để sống.
01:31
They are the lawn mowers of the reef.
27
91696
2191
Loài cá này là máy dọn cỏ của san hô.
01:33
This is key, because many reefs are overgrown with algae
28
93911
3789
Điều này có lợi, vì san hô thường bị tảo lấn át,
01:37
due to nutrient pollution from sewage and fertilizer
29
97724
3285
vì tảo phát triển mạnh nhờ vào những chất thải
01:41
that runs off of land.
30
101033
1467
và dư lượng phân bón từ đất liền
01:42
And there just aren't enough herbivores like parrotfish
31
102842
2660
và không có nhiều loài ăn thực vật như cá mó
01:45
left out on the reefs
32
105526
1174
còn sống trong các rạn san hô để tiêu diệt chúng.
01:46
to mow it all down.
33
106724
1499
01:48
OK, second amazing thing.
34
108932
2358
OK, điều tuyệt vời thứ hai.
01:51
After all that eating, they poop fine white sand.
35
111314
5085
Sau khi tiêu hóa, chúng thải ra cát trắng mịn.
01:56
A single parrotfish can produce over 380 kilograms
36
116830
3809
Một chú cá mó có thể sản sinh ra hơn 380kg
02:00
of this pulverized coral each year.
37
120663
2333
bột san hô mỗi năm.
02:03
Sometimes, when scuba diving,
38
123371
1585
Thi thoảng, khi lặn biển,
02:04
I would look up from my clipboard
39
124980
1915
tôi đưa mắt ra khỏi bìa kẹp hồ sơ
02:06
and just see contrails of parrotfish poop raining down.
40
126919
4140
và nhìn thấy dòng cát từ cá mó rơi xuống như mưa.
02:11
So next time you're lounging on a tropical white-sand beach,
41
131760
4442
Lần tới khi nằm dài ở bãi biển đầy cát trắng
02:16
maybe thank of parrotfish.
42
136226
2317
hãy nghĩ đến cá mó nhé.
02:18
(Laughter)
43
138567
1151
(tiếng cười)
02:19
Third, they have so much style.
44
139742
2944
Thứ ba, chúng có rất nhiều vẻ ngoài.
02:22
Mottled and striped, teal, magenta,
45
142710
2284
Vằn và sọc, xanh mòng két, đỏ tía
02:25
yellow, orange, polka-dotted,
46
145018
2141
vàng, cam, chấm bi,
02:27
parrotfish are a big part of what makes coral reefs so colorful.
47
147183
3563
cá mó đóng vai trò quan trọng
tạo nên vẻ sặc sỡ cho rạn san hô.
02:31
Plus, in true diva style,
48
151212
2353
Không chỉ vậy, với phong cách diva đích thực,
02:33
they have multiple wardrobe changes throughout their life.
49
153589
3539
chúng có nhiều trang phục để thay đổi suốt cả đời.
02:37
A juvenile outfit,
50
157473
1158
Trang phục vị thành niên,
02:38
an intermediate getup,
51
158655
1294
trung niên
02:39
and a terminal look.
52
159973
1333
cuối cùng, là ngoại hình đến cuối đời.
02:41
Fourth, with this last wardrobe change comes a sex change from female to male,
53
161711
5347
Thứ tư, trong lần thay đổi trang phục cuối,
chúng đổi luôn giới tính từ nữ sang nam,
02:47
termed sequential hermaphroditism.
54
167082
2857
gọi là lưỡng tính tuần tự.
02:50
These large males then gather harems of females to spawn.
55
170252
3920
Cá đực lớn sẽ giao phối với bầy cá cái để đẻ trứng.
02:54
Heterosexual monogamy is certainly not nature's status quo.
56
174700
3691
Chế độ một vợ một chồng chắc chắn không phải là hiện trạng tự nhiên.
02:58
And parrotfish exemplify some of the beauty
57
178415
2801
Và cá mó là ví dụ của vẻ đẹp giao phối đa dạng.
03:01
of diverse reproductive strategies.
58
181240
2334
Thứ năm, đáng kinh ngạc nhất,
03:04
Fifth, and the most incredible,
59
184088
3270
03:07
sometimes when parrotfish cozy up into a nook in the reef at night,
60
187382
3928
khi trú ngụ trong rạn san hô vào ban đêm,
03:11
they secrete a mucus bubble from a gland in their head
61
191334
3759
cá mó tiết ra một bọc nhầy từ một tuyến trong đầu,
03:15
that envelops their entire body.
62
195117
2611
bao bọc lấy toàn bộ cơ thể,
03:18
This masks their scent from predators
63
198752
2198
ngăn kẻ thù ngửi thấy,
03:20
and protects them from parasites,
64
200974
1588
bảo vệ khỏi vật kí sinh
03:22
so they can sleep soundly.
65
202586
1294
giúp chúng ngủ ngon hơn.
03:23
I mean, how cool is this?
66
203904
2009
Tôi nghĩ là điều này tuyệt vời làm sao!
03:25
(Laughter)
67
205937
1989
(tiếng cười)
03:27
So this is a confession of my love for parrotfish
68
207950
3771
Đây là lời tỏ tình của tôi dành cho cá mó.
03:31
in all their flamboyant,
69
211745
1689
Tôi yêu vẻ ngoài lòe loẹt,
03:33
algae-eating, sand-pooping, sex-changing glory.
70
213458
3231
cách chúng dọn sạch tảo, sinh ra cát trắng và thay đổi giới tính.
03:36
(Laughter)
71
216713
1095
(tiếng cười)
03:37
But with this love comes heartache.
72
217832
4055
Nhưng tôi cũng buồn cho chúng.
03:42
Now that groupers and snappers are woefully overfished,
73
222832
3643
Hiện nay, cá mú và cá hồng bị đánh bắt quá mức
03:46
fishermen are targeting parrotfish.
74
226499
2413
ngư dân đang nhắm đến cá mó.
03:48
Spearfishing took out the large species,
75
228936
2412
Những người lặn biển săn cá bắt cá lớn,
03:51
midnight blue and rainbow parrotfish are now exceedingly rare,
76
231372
4278
cá mó xanh dương đậm cầu vồng nay trở nên cực kì hiếm,
03:55
and nets and traps are scooping up the smaller species.
77
235674
3300
cá nhỏ thì bị dính vào các lưới và bẫy.
03:58
As both a marine biologist and a single person,
78
238998
3679
Là một nhà hải dương học độc thân,
04:02
I can tell you,
79
242701
1238
tôi có thể nói với bạn rằng không còn nhiều cá dưới đại dương đâu.
04:03
there aren't that many fish in the sea.
80
243963
2450
04:06
(Laughter)
81
246437
1097
(tiếng cười)
04:07
And then, there's my love for their home,
82
247558
3166
Và tôi yêu cả nơi ở của chúng,
04:10
the coral reef,
83
250748
1175
những rạn san hô
04:11
which was once as vibrant as Caribbean cultures,
84
251947
3446
đã từng rực rỡ như nền văn hóa vùng Caribe,
04:15
as colorful as the architecture,
85
255417
2031
đầy sắc màu như các công trình kiến trúc
04:17
and as bustling as carnival.
86
257472
1867
và nhộp nhịp như lễ hội.
04:19
Because of climate change,
87
259671
1698
Do thay đổi khí hậu,
04:21
on top of overfishing and pollution,
88
261393
2843
cùng với nạn đánh bắt quá mức và ô nhiễm,
04:24
coral reefs may be gone within 30 years.
89
264260
4619
các rạn san hô có thể sẽ biến mất trong 30 năm tới.
04:28
An entire ecosystem erased.
90
268903
2924
Cả hệ sinh thái sẽ bị xóa sổ.
04:32
This is devastating,
91
272188
1158
Điều này gây thiệt hại nặng nề vì hàng triệu người trên khắp thế giới
04:33
because hundreds of millions of people around the world
92
273370
4324
04:37
depend on reefs for their nutrition and income.
93
277718
3842
sống dựa vào san hô để có cái ăn và thu nhập.
04:41
Let that sink in.
94
281584
1626
Hãy hiểu điều đó.
04:44
A little bit of good news
95
284998
1817
Một chút tin tốt là, những nơi như
04:46
is that places like Belize, Barbuda and Bonaire are protecting these VIPs --
96
286839
5602
Belize, Barbuda và Borneo đang ra sức bảo vệ cá mó.
04:52
Very Important Parrotfish.
97
292465
2095
04:54
Also, more and more places are establishing protected areas
98
294879
4133
Nhiều khu vực bảo tồn được thiết lập
04:59
that protect the entire ecosystem.
99
299036
2627
để bảo vệ toàn hệ sinh thái.
05:02
These are critical efforts, but it's not enough.
100
302044
3301
Đây là những nỗ lực quan trọng, nhưng chưa đủ.
05:06
As I stand here today,
101
306163
1873
Khi tôi đứng đây hôm nay,
05:08
only 2.2 percent of the ocean is protected.
102
308060
3508
chỉ mới có 2.2% đại dương được bảo vệ.
05:11
Meanwhile, 90 percent of the large fish,
103
311956
2761
Trong khi đó, 90% cá lớn
05:14
and 80 percent of the coral on Caribbean reefs,
104
314741
3064
và 80% cá nhỏ ở các rạn san hô Caribe
05:17
is already gone.
105
317829
1841
đã biến mất.
05:20
We're in the midst of the sixth mass extinction.
106
320323
2580
Chúng ta đang ở giữa kỳ Đại tuyệt chủng lần sáu.
05:22
And we, humans, are causing it.
107
322927
3345
Và lần này là do chính chúng ta, con người, gây ra.
05:27
We also have the solutions.
108
327292
2324
Chúng ta cũng có giải pháp.
Đảo ngược biến đổi khí hậu và đánh bắt quá mức,
05:30
Reverse climate change and overfishing,
109
330061
2976
05:33
protect half the ocean
110
333061
1492
bảo vệ một nửa đại dương và ngăn chặn các chất ô nhiễm từ đất liền.
05:34
and stop pollution running from land.
111
334577
1972
05:36
But these are massive undertakings
112
336573
2258
Nhưng đó là những chiến lược quy mô lớn
05:38
requiring systemic changes,
113
338855
2111
cần thay đổi cả hệ thống
05:40
and we're really taking our sweet time getting around to it.
114
340990
3234
và chúng ta chưa thực sự hành động.
05:44
Each of us can contribute, though.
115
344784
2266
Dù vậy, mỗi chúng ta đều có thể góp phần,
05:47
With our votes, our voices, our food choices,
116
347498
2714
bằng bầu cử, bằng ngôn luận và lựa chọn thức ăn,
05:50
our skills and our dollars.
117
350236
1913
bằng kĩ năng và bằng tiền.
05:52
We must overhaul both corporate practices
118
352173
2976
Chúng ta phải thay đổi thói quen sinh hoạt
05:55
and government policies.
119
355173
1404
và chính sách nhà nước.
05:56
We must transform culture.
120
356601
2596
Chúng ta phải cải cách văn hóa.
06:00
Building community around solutions
121
360046
2762
Xây dựng cộng đồng hướng đến giải pháp
06:02
is the most important thing.
122
362832
2334
là điều quan trọng nhất.
06:06
I am never going to give up
123
366149
2580
Tôi sẽ không bao giờ bỏ cuộc
06:08
working to protect and restore this magnificent planet.
124
368753
3515
trong việc bảo vệ và khôi phục hành tinh xinh đẹp này.
06:13
Every bit of habitat we preserve,
125
373220
3167
Mỗi môi trường sống được bảo vệ,
06:16
every tenth of a degree of warming we prevent,
126
376411
3198
mỗi 0.1 độ ngăn chặn được trong sự nóng lên toàn cầu
06:19
really does matter.
127
379633
1698
đều rất quan trọng.
06:21
Thankfully, I'm not motivated by hope,
128
381820
2714
Động lực của tôi không phải là hy vọng
06:24
but rather a desire to be useful.
129
384558
2200
mà là khát khao đóng góp.
06:27
Because I don't know how to give an honest talk
130
387558
4132
Bởi tôi không biết kể câu chuyện
06:31
about my beloved parrotfish and coral reefs
131
391714
3373
về loài cá mó và những rạn san hô tôi yêu
sao cho có hậu.
06:35
that has a happy ending.
132
395111
1600
Xin cảm ơn.
06:37
Thank you.
133
397040
1151
06:38
(Applause)
134
398215
2998
(vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7