Meet Spot, the robot dog that can run, hop and open doors | Marc Raibert

3,212,884 views ・ 2017-08-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thi Nguyễn Reviewer: Thu Ha Tran
00:19
(Laughter)
0
19085
1800
(Cười)
00:24
(Laughter)
1
24323
1150
(Cười)
00:36
That's SpotMini.
2
36710
1150
Đây là SpotMini.
00:37
He'll be back in a little while.
3
37884
1618
Chút nữa nó sẽ trở lại.
00:39
I --
4
39526
1164
Tôi --
00:40
(Applause)
5
40714
3838
(Vỗ tay)
00:45
I love building robots.
6
45472
1737
Tôi là người đam mê chế tạo robot.
00:48
And my long-term goal is to build robots
7
48419
2452
Và về lâu dài tôi muốn làm ra những robot
00:50
that can do what people and animals do.
8
50895
2082
có khả năng làm những việc mà con người và động vật làm.
00:53
And there's three things in particular
9
53964
3099
Và cụ thể thì có ba điều
00:57
that we're interested in.
10
57541
1703
mà chúng tôi quan tâm.
01:00
One is balance and dynamic mobility,
11
60008
3302
Đầu tiên là sự cân bằng động và di động,
01:03
the second one is mobile manipulation,
12
63334
2630
thứ hai là thao tác di động,
01:05
and the third one is mobile perception.
13
65988
2365
và thứ ba là cảm ứng từ xa.
01:08
So, dynamic mobility and balance --
14
68944
2911
Sự cân bằng động và di động--
01:11
I'm going to do a demo for you.
15
71879
1637
tôi sẽ làm thử cho các bạn xem nhé.
01:15
I'm standing here, balancing.
16
75099
1547
Tôi đang đứng đây, cân bằng.
01:18
I can see you're not very impressed. OK, how about now?
17
78121
2714
Các bạn có vẻ chưa ấn tượng lắm. Thế bây giờ thì sao?
01:20
(Laughter)
18
80859
1160
(Cười)
01:22
How about now?
19
82043
1193
Thế này thì sao?
01:23
(Applause)
20
83260
2043
(Vỗ tay)
01:26
Those simple capabilities mean that people can go almost anywhere on earth,
21
86049
4373
Những khả năng đơn giản đó giúp loài người đi đến bất kỳ nơi nào trên trái đât,
01:30
on any kind of terrain.
22
90446
1652
trên bất kỳ địa hình nào.
01:32
We want to capture that for robots.
23
92122
2655
Chúng tôi muốn robot cũng được như vậy.
01:35
What about manipulation?
24
95772
1392
Thế còn thao tác thì sao?
01:37
I'm holding this clicker in my hand;
25
97614
1716
Trên tay tôi là chiếc điều khiển;
01:39
I'm not even looking at it,
26
99354
1292
tôi thậm chí không nhìn nó,
01:40
and I can manipulate it without any problem.
27
100670
2730
và tôi có thể thao tác với nó dễ dàng.
01:43
But even more important,
28
103424
2640
Nhưng quan trọng hơn là,
01:46
I can move my body while I hold the manipulator, the clicker,
29
106088
5160
tôi có thể di chuyển cơ thể trong khi cầm thiết bị này,
01:52
and stabilize and coordinate my body,
30
112115
2174
cố định cơ thể
01:54
and I can even walk around.
31
114313
1522
và thậm chí có thể đi lại nữa.
01:56
And that means I can move around in the world
32
116367
2898
Nghĩa là tôi có thể đi lại khắp thế giới
01:59
and expand the range of my arms and my hands
33
119289
3302
dang rộng cánh tay và bàn tay
02:02
and really be able to handle almost anything.
34
122615
2169
và có thể làm hầu như mọi thứ.
02:04
So that's mobile manipulation.
35
124808
1592
Đó chính là thao tác di động.
02:07
And all of you can do this.
36
127454
1775
Và các bạn cũng có thể làm điều này.
02:09
Third is perception.
37
129253
1917
Thứ ba là sự nhận thức.
02:11
I'm looking at a room with over 1,000 people in it,
38
131194
3265
Tôi đang nhìn một khán phòng với hơn 1.000 người,
02:14
and my amazing visual system can see every one of you --
39
134483
4775
và hệ thị giác tuyệt vời của tôi có thể nhìn thấy từng người một --
02:19
you're all stable in space,
40
139282
1961
các bạn đều cố định trong không gian,
02:21
even when I move my head,
41
141267
1319
ngay cả khi đầu tôi di chuyển
02:22
even when I move around.
42
142610
1546
thậm chí khi tôi đi xung quanh.
02:24
That kind of mobile perception is really important for robots
43
144180
3779
Cách cảm ứng di động này rất quan trọng với robots
02:27
that are going to move and act
44
147983
1644
để chúng có thể đi và thao tác
02:29
out in the world.
45
149651
1213
trong thế giới thực.
02:31
I'm going to give you a little status report
46
151865
2278
Tôi muốn cho các bạn xem một báo cáo
02:34
on where we are in developing robots toward these ends.
47
154167
3846
về những gì ta đã đạt được trong việc phát triển robot theo hướng này.
02:40
The first three robots are all dynamically stabilized robots.
48
160338
4540
Ba con robot đầu tiên đều là những con có khả năng cân bằng.
02:44
This one goes back a little over 10 years ago --
49
164902
2648
Con này được hơn mười tuổi rồi --
02:47
"BigDog."
50
167574
1168
''BigDog.''
02:48
It's got a gyroscope that helps stabilize it.
51
168766
3310
Một con quay được gắn vào để cân bằng nó.
02:52
It's got sensors and a control computer.
52
172100
3336
Nó có hệ thống cảm biến và một máy tính điều khiển.
02:55
Here's a Cheetah robot that's running with a galloping gait,
53
175460
3167
Đây là robot Cheetah đang phi nước đại,
02:58
where it recycles its energy,
54
178651
1696
để tái chế nguồn năng lượng của nó,
03:00
it bounces on the ground,
55
180371
1567
nó bật lên trên mặt đất,
03:01
and it's computing all the time
56
181962
1554
và nó không ngừng tính toán
03:03
in order to keep itself stabilized and propelled.
57
183540
2887
để giữ cân bằng và giữ đà.
03:07
And here's a bigger robot
58
187934
1828
Đây là một con robot lớn hơn
03:09
that's got such good locomotion using its legs,
59
189786
2705
có khả năng di chuyển tốt bằng chân
03:12
that it can go in deep snow.
60
192515
1404
và đi trên lớp tuyết dày
03:13
This is about 10 inches deep,
61
193943
2411
Lớp tuyết dày khoảng 10 inch,
03:16
and it doesn't really have any trouble.
62
196378
2111
và nó không hề gặp trở ngại nào.
03:20
This is Spot, a new generation of robot --
63
200166
2629
Đây là Spot, một robot thế hệ mới --
03:22
just slightly older than the one that came out onstage.
64
202819
2808
chỉ già hơn con trên sân khấu một chút
03:26
And we've been asking the question --
65
206258
1832
Chúng tôi đã đặt ra câu hỏi --
03:28
you've all heard about drone delivery:
66
208114
1974
các bạn đều biết dịch vụ giao hàng bằng drone
03:30
Can we deliver packages to your houses with drones?
67
210112
2623
Ta có thể giao hàng tận nhà bằng những thiết bị này?
03:32
Well, what about plain old legged-robot delivery?
68
212759
2787
Vậy giao hàng bằng chú robot già có chân thì sao?
03:35
(Laughter)
69
215570
1132
(Cười)
03:36
So we've been taking our robot to our employees' homes
70
216726
3397
Chúng tôi đã mang những con robot tới nhà của các nhân viên
03:40
to see whether we could get in --
71
220147
1583
để xem liệu chúng tôi có thể
03:41
(Laughter)
72
221754
1024
03:42
the various access ways.
73
222802
1228
vào nhà bằng nhiều cách khác nhau không.
03:44
And believe me, in the Boston area,
74
224054
1884
Tin tôi đi, tại Boston,
03:45
there's every manner of stairway twists and turns.
75
225962
3174
có rất nhiều loại loại cầu thang quanh co.
03:49
So it's a real challenge.
76
229160
1237
Đó là thách thức thật sự.
03:50
But we're doing very well, about 70 percent of the way.
77
230421
2817
Nhưng chúng tôi đang làm rất tốt, khoảng 70% rồi.
03:54
And here's mobile manipulation,
78
234479
1565
Và đây chính là thao tác di động
03:56
where we've put an arm on the robot,
79
236068
2591
chúng tôi lắp tay vào robot
03:58
and it's finding its way through the door.
80
238683
2334
và nó tìm được đường bước qua cửa.
04:01
Now, one of the important things about making autonomous robots
81
241742
3159
Một trong những yếu tố quan trọng để tạo ra các robot tự động
04:04
is to make them not do just exactly what you say,
82
244925
3220
là khiến chúng không chỉ làm chính xác những gì bạn nói.
04:08
but make them deal with the uncertainty of what happens in the real world.
83
248169
5141
mà hãy đặt chúng vào những tình huống bất thường trong đời thực.
04:14
So we have Steve there, one of the engineers,
84
254054
3011
Đây là Steve, một trong số những kỹ sư,
04:17
giving the robot a hard time.
85
257089
1608
tạo ra thách thức cho robot.
04:18
(Laughter)
86
258721
1032
(Cười)
04:19
And the fact that the programming still tolerates all that disturbance --
87
259777
4190
Sự thật là chương trình điều khiển vẫn chịu đựng những trở ngại --
04:23
it does what it's supposed to.
88
263991
1497
nó làm những gì nên làm.
04:25
Here's another example, where Eric is tugging on the robot
89
265512
2791
Đây là một ví dụ khác, Eric đang kéo ngược con robot
04:28
as it goes up the stairs.
90
268327
1298
lúc nó đi lên cầu thang
04:29
And believe me,
91
269649
1152
Và tin tôi đi,
04:30
getting it to do what it's supposed to do in those circumstances
92
270825
3272
buộc con robot làm những gì cần làm trong những tình huống thế này
04:34
is a real challenge,
93
274121
1341
thật sự là một thử thách,
04:35
but the result is something that's going to generalize
94
275486
2740
nhưng kết quả thì rất chung chung
04:38
and make robots much more autonomous than they would be otherwise.
95
278250
3871
và khiến robot ngày càng tự động hơn.
04:43
This is Atlas, a humanoid robot.
96
283317
2431
Đây là Atlas, một robot hình người.
04:46
It's a third-generation humanoid that we've been building.
97
286427
3905
Đây là người máy thế hệ thứ ba mà chúng tôi vừa tạo ra.
04:50
I'll tell you a little bit about the hardware design later.
98
290671
2818
Tôi sẽ cho các bạn biết vài điều về thiết kế phần cứng sau.
04:53
And we've been saying:
99
293513
1176
Chúng tôi tự nhủ rằng:
04:54
How close to human levels of performance and speed could we get
100
294713
4423
Liệu robot của chúng tôi có thể thao tác và tốc độ như con người
04:59
in an ordinary task,
101
299160
1575
trong một công việc thông thường,
05:00
like moving boxes around on a conveyor?
102
300759
2469
như di chuyển hộp trên băng chuyền?
05:03
We're getting up to about two-thirds of the speed that a human operates
103
303931
5306
Chúng tôi đã đạt được tốc độ
trung bình bằng hai phần ba của con người.
05:09
on average.
104
309261
1162
05:10
And this robot is using both hands, it's using its body,
105
310758
2929
Và con robot này sử dụng cả hai tay, cả cơ thể,
05:13
it's stepping,
106
313711
1169
nó đang bước đi,
05:14
so it's really an example of dynamic stability,
107
314904
2727
đây là một ví dụ về cân bằng động
05:17
mobile manipulation
108
317655
1379
thao tác di động
05:19
and mobile perception.
109
319058
1611
và cảm ứng di động.
05:22
Here --
110
322192
1173
Đây --
05:23
(Laughter)
111
323905
1907
(Cười)
05:26
We actually have two Atlases.
112
326389
1610
Chúng tôi có hai con Atlas.
05:28
(Laughter)
113
328483
1185
(Cười)
05:30
Now, everything doesn't go exactly the way it's supposed to.
114
330198
3396
Lúc này, mọi thứ không hoàn toàn đi theo những gì nó được lập trình.
05:33
(Laughter)
115
333618
1702
(Cười)
05:38
(Laughter)
116
338318
1528
(Cười)
05:40
(Laughter)
117
340536
1871
(Cười)
05:45
And here's our latest robot, called "Handle."
118
345292
2544
Đây là robot tân tiến nhất của chúng tôi: "Handle''.
05:48
Handle is interesting, because it's sort of half like an animal,
119
348457
4118
Handle rất thú vị, bởi nó vừa giống động vật,
05:52
and it's half something else
120
352599
2314
vừa giống một thứ gì đó
05:54
with these leg-like things and wheels.
121
354937
2756
có hai chân và bánh xe.
05:58
It's got its arms on in kind of a funny way,
122
358141
3026
Cánh tay của nó trông hơi buồn cười,
06:01
but it really does some remarkable things.
123
361191
2096
nhưng nó thật sự làm những điều tuyệt vời.
06:03
It can carry 100 pounds.
124
363311
3331
Nó có thể mang vật 100 pound.
06:06
It's probably going to lift more than that,
125
366666
2059
Nó có lẽ nhấc được vật nặng hơn thế nữa,
06:08
but so far we've done 100.
126
368749
1778
nhưng chúng tôi chỉ mới thử 100 pound
06:10
It's got some pretty good rough-terrain capability,
127
370551
2436
Nó có thể di chuyển ở nơi có địa hình xấu,
06:13
even though it has wheels.
128
373011
1428
mặc dù nó có hai chiếc bánh xe
06:17
And Handle loves to put on a show.
129
377881
2366
Và Handle thích làm trò.
06:20
(Laughter)
130
380686
1358
(Cười)
06:24
(Applause)
131
384644
5129
(Vỗ tay)
06:30
I'm going to give you a little bit of robot religion.
132
390740
2998
Tôi muốn kể cho các bạn về tín ngưỡng robot.
06:34
A lot of people think that a robot is a machine where there's a computer
133
394356
4329
Nhiều người nghĩ rằng robot chỉ là một cái máy gắn thêm máy tính
06:38
that's telling it what to do,
134
398709
1634
và làm theo những gì được bảo,
06:40
and the computer is listening through its sensors.
135
400900
2816
và chiếc máy tính thì nghe theo thiết bị cảm biến.
06:44
But that's really only half of the story.
136
404349
2404
Nhưng đây chỉ mới là một nửa câu chuyện.
06:46
The real story is that the computer is on one side,
137
406777
3109
Thật sự thì máy tính chỉ là một mặt,
06:49
making suggestions to the robot,
138
409910
1944
đưa ra những gợi ý cho robot,
06:51
and on the other side are the physics of the world.
139
411878
2492
mặt khác là các yếu tố vật lý của trái đất
06:54
And that physics involves gravity, friction, bouncing into things.
140
414778
4922
Các yếu tố vật lnày bao gồm trọng lực, ma sát, sức bật.
07:00
In order to have a successful robot,
141
420238
1835
Để tạo ra một robot thành công,
07:02
my religion is that you have to do a holistic design,
142
422097
4591
tôi tâm niệm rằng cần có một thiết kế toàn diện,
07:06
where you're designing the software, the hardware and the behavior
143
426712
3553
bạn thiết kế phần mềm, phần cứng và hành vi
07:10
all at one time,
144
430289
1236
cùng lúc,
07:11
and all these parts really intermesh and cooperate with each other.
145
431549
3702
và tất cả các phần này thật sự ăn khớp và kết hợp với nhau.
07:15
And when you get the perfect design, you get a real harmony
146
435275
3107
Và khi tạo ra một thiết kế hoàn hảo, bạn sẽ tạo ra được sự hài hòa
07:18
between all those parts interacting with each other.
147
438406
2879
giữa các phần tương tác với nhau.
07:22
So it's half software and half hardware,
148
442269
2260
Đó chính là phần cứng và phần mềm,
07:24
plus the behavior.
149
444553
1291
cộng với hành vi.
07:26
We've done some work lately on the hardware, where we tried to go --
150
446698
3542
Chúng tôi vừa mới làm một vài việc với phần cứng, chúng tôi đã thử --
07:30
the picture on the left is a conventional design,
151
450264
2477
bức bên trái là một thiết kế điển hình,
07:32
where you have parts that are all bolted together,
152
452765
2900
các phần đã được gắn lại với nhau,
07:35
conductors, tubes, connectors.
153
455689
2740
hệ thống bán dẫn, ống dẫn, dây nối.
07:38
And on the right is a more integrated thing;
154
458453
2049
Bên phải là phần có tính tích hợp cao hơn;
07:40
it's supposed to look like an anatomy drawing.
155
460526
2401
nó giống một bức vẽ giải phẫu học.
07:43
Using the miracle of 3-D printing,
156
463330
2510
Sử dụng phép màu của công nghệ in 3D,
07:45
we're starting to build parts of robots
157
465864
2637
chúng tôi bắt đầu ráp các bộ phận robot
07:48
that look a lot more like the anatomy of an animal.
158
468525
2897
nhìn giống ảnh giải phẫu động vật hơn.
07:51
So that's an upper-leg part that has hydraulic pathways --
159
471446
3344
Đây là phần chân trên có những đường mòn thủy lực --
07:54
actuators, filters --
160
474814
1930
thiết bị truyền động, bộ lọc --
07:56
all embedded, all printed as one piece,
161
476768
2380
được gắn chặt và in thành một miếng
07:59
and the whole structure is developed
162
479172
3202
và cả cấu trúc được phát triển
08:02
with a knowledge of what the loads and behavior are going to be,
163
482398
3036
dựa trên kiến thức về vận tải và hành vi
08:05
which is available from data recorded from robots
164
485458
2903
có sẵn trên cơ sở dữ liệu được ghi bởi robot,
08:08
and simulations and things like that.
165
488385
1809
những mô phỏng hay những thứ tương tự.
08:10
So it's a data-driven hardware design.
166
490218
2937
Đó chính là thiết kế phần cứng chạy trên cơ sở dữ liệu.
08:13
And using processes like that,
167
493547
1726
Và sử dụng các quy trình như thế,
08:15
not only the upper leg but some other things,
168
495297
2244
không chỉ phần chân trên mà vài thứ nữa,
08:17
we've gotten our robots to go from big, behemoth, bulky, slow, bad robots --
169
497565
5140
chúng tôi đã tạo ra những con robot lớn, cồng kềnh, chậm chạp, chất lượng thấp --
08:22
that one on the right, weighing almost 400 pounds --
170
502729
3619
như con bên phải, nặng đến gần 400 pound
08:26
down to the one in the middle which was just in the video,
171
506372
3109
cho đến con ở giữa vừa được chiếu lên,
08:29
weighs about 190 pounds,
172
509505
1563
nặng khoảng 190 pound,
08:31
just a little bit more than me,
173
511092
1697
nặng hơn tôi một tí,
08:32
and we have a new one,
174
512813
1486
và tôi đã tạo ra một con mới,
08:34
which is working but I'm not going to show it to you yet,
175
514323
2742
nó đã hoạt động nhưng tôi chưa cho các bạn xem được,
08:37
on the left,
176
517089
1162
bên trái,
08:38
which weighs just 165 pounds,
177
518275
1644
nặng 165 pound,
08:39
with all the same strength and capabilities.
178
519943
2266
có cùng sức mạnh và khả năng.
08:42
So these things are really getting better very quickly.
179
522233
2730
Những máy móc đang ngày càng cải tiến.
08:46
So it's time for Spot to come back out,
180
526280
3262
Giờ là lúc Spot trở lại sân khấu
08:49
and we're going to demonstrate a little bit of mobility,
181
529566
3748
và chúng tôi sẽ trình diễn một vài tính năng di động,
08:53
dexterity and perception.
182
533338
1600
tính cơ động và độ cảm ứng.
08:55
This is Seth Davis, who's my robot wrangler today,
183
535681
3764
Đây là Seth Davis, người điều khiển hôm nay,
08:59
and he's giving Spot some general direction
184
539469
3040
và anh ấy sẽ hướng dẫn sơ cho Spot
09:02
by steering it around,
185
542533
1826
bằng cách chỉ đạo,
09:04
but all the coordination of the legs and the sensors
186
544383
3071
nhưng toàn bộ sự kết hợp của chân và bộ cảm biến
09:07
is done by the robot's computers on board.
187
547478
2509
được thực hiện bởi máy tính hỗ trợ của robot.
09:10
The robot can walk with a number of different gaits;
188
550543
3446
Robot có thể đi bộ theo nhiều cách;
09:14
it's got a gyro,
189
554013
2159
nó có một con quay,
09:16
or a solid-state gyro,
190
556196
1337
hay gọi là con quay thể rắn,
09:17
an IMU on board.
191
557557
1420
một cái IMU hỗ trợ.
09:19
Obviously, it's got a battery, and things like that.
192
559442
3027
Rõ ràng là con robot này được gắn pin và những thứ tương tự.
09:23
One of the cool things about a legged robot is,
193
563352
2506
Một trong những điều tuyệt vời về robot có chân là,
09:25
it's omnidirectional.
194
565882
1449
nó có thể thao tác mọi hướng.
09:27
In addition to going forward, it can go sideways,
195
567355
2773
Ngoài khả năng đi về phía trước, nó có thể đi bên lề,
09:31
it can turn in place.
196
571413
1440
và quay các hướng.
09:36
And this robot is a little bit of a show-off.
197
576482
2268
Và con robot này chỉ hơi khoe mẽ chút xíu
09:39
It loves to use its dynamic gaits,
198
579675
1960
Nó thích những dáng vẻ năng động của mình
09:41
like running --
199
581659
1158
như chạy này --
09:42
(Laughter)
200
582841
1044
09:43
And it's got one more.
201
583909
1516
(Cười)
và nó còn trò này nữa.
09:47
(Laughter)
202
587104
1830
(Cười)
09:49
Now if it were really a show-off, it would be hopping on one foot,
203
589858
3236
Nếu nó thật sự khoe khoang, nó đã có thể nhảy một chân rồi,
09:53
but, you know.
204
593118
1168
nhưng... bạn biết đó.
09:54
Now, Spot has a set of cameras here, stereo cameras,
205
594310
4043
Spot có một dàn camera ở đây,
09:58
and we have a feed up in the center.
206
598377
1830
và nó truyền dữ liệu lên bộ trung tâm.
10:00
It's kind of dark out in the audience,
207
600591
1824
Dưới khán giả hơi tối,
10:02
but it's going to use those cameras in order to look at the terrain
208
602439
3220
nhưng nó sử dụng những máy quay này để nhìn và phân tích địa hình
10:05
right in front of it,
209
605683
1173
ngay trước mặt nó,
10:06
while it goes over these obstacles back here.
210
606880
2761
trong khi vượt chướng ngại vật.
10:09
For this demo, Seth is steering,
211
609665
3313
Bây giờ Seth đang dẫn đường
10:13
but the robot's doing all its own terrain planning.
212
613002
2505
nhưng thật ra robot đang tự phân tích địa hình.
10:15
This is a terrain map,
213
615531
1502
Đây là một bản đồ địa hình,
10:17
where the data from the cameras is being developed in real time,
214
617057
5170
mà dữ liệu từ máy quay truyền trực tiếp về
10:22
showing the red spots, which are where it doesn't want to step,
215
622251
3237
khu vực đỏ là nơi nó không muốn bước lên,
10:25
and the green spots are the good places.
216
625512
1991
và khu vực xanh là nơi di chuyển được.
10:27
And here it's treating them like stepping-stones.
217
627527
2449
Nó đang bước qua chúng như những phiến đá.
10:30
So it's trying to stay up on the blocks,
218
630000
2755
Nó đang cố bước lên những khối này,
10:32
and it adjusts its stride,
219
632779
1273
và điều chỉnh sải chân,
10:34
and there's a ton of planning
220
634076
1461
và đây là một vài kế hoạch khác
10:35
that has to go into an operation like that,
221
635561
2241
mà nó phải phân tích,
10:37
and it does all that planning in real time,
222
637826
2262
và nó mới làm điều đó tức thời,
10:40
where it adjusts the steps a little bit longer
223
640112
2430
nó đang điều chỉnh bước đi dài hơn
10:42
or a little bit shorter.
224
642566
1276
hoặc ngắn hơn.
10:45
Now we're going to change it into a different mode,
225
645216
2430
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác,
10:47
where it's just going to treat the blocks like terrain
226
647670
3423
chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất
10:51
and decide whether to step up or down
227
651117
3719
và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống
10:54
as it goes.
228
654860
1285
để vượt qua.
10:57
So this is using dynamic balance
229
657085
2969
Chức năng sử dụng nguyên lí cân bằng động
11:00
and mobile perception,
230
660078
1858
và cảm ứng động,
11:01
because it has to coordinate what it sees along with how it's moving.
231
661960
5387
bởi nó phải kết hợp những gì thấy được với cách thức di chuyển của chúng.
11:08
The other thing Spot has is a robot arm.
232
668988
4318
Spot còn sở hữu cánh tay robot này.
11:14
Some of you may see that as a head and a neck,
233
674337
2490
Một vài người sẽ nhìn thành đầu và cổ,
11:16
but believe me, it's an arm.
234
676851
1585
nhưng thật ra đó là cánh tay đấy.
11:18
Seth is driving it around.
235
678460
1765
Seth đang điều khiển nó.
11:20
He's actually driving the hand and the body is following.
236
680249
3768
Thật ra anh ấy đang lái cánh tay và cả cơ thể nó di chuyển theo.
11:24
So the two are coordinated in the way I was talking about before --
237
684041
4133
Vậy nên cả hai đang hợp tác bằng cái cách tôi nói ban nãy --
11:28
in the way people can do that.
238
688198
1864
cách mà người ta có thể làm như vậy.
11:30
In fact, one of the cool things Spot can do we call, "chicken-head mode,"
239
690086
4643
Thật ra một trong những điều tuyệt vời Spot có thể làm là "chế độ đầu gà"
11:34
and it keeps its head in one place in space,
240
694753
3184
nghĩa là giữ đầu nó cố định
11:37
and it moves its body all around.
241
697961
1845
và di chuyển thân người.
11:40
There's a variation of this that's called "twerking" --
242
700553
2602
Một phiên bản khác của cái này là "twerking" đấy.
11:43
(Laughter)
243
703179
1016
(Cười)
11:44
but we're not going to use that today.
244
704219
1823
nhưng ta sẽ không làm vậy hôm nay.
11:46
(Laughter)
245
706066
1071
(Cười)
11:47
So, Spot: I'm feeling a little thirsty. Could you get me a soda?
246
707161
3586
Giờ, Spot này, ta đang hơi khát. Cậu có thể lấy soda giùm ta không?
11:51
For this demo, Seth is not doing any driving.
247
711293
3773
Trong bản thử nghiệm này, Seth không điều khiển gì cả.
11:55
We have a LIDAR on the back of the robot,
248
715090
2113
Chúng tôi gắn bộ quét LIDAR trên lưng robot,
11:57
and it's using these props we've put on the stage
249
717227
2537
và nó sử dụng những đạo cụ chúng tôi đặt trên sân khấu
11:59
to localize itself.
250
719788
1393
để tự định vị.
12:01
It's gone over to that location.
251
721205
2281
Nó đang đi về hướng kia.
12:03
Now it's using a camera that's in its hand
252
723510
2882
Giờ nó đang sử dụng máy quay trong tay
12:06
to find the cup,
253
726416
1786
để tìm cái ly,
12:08
picks it up --
254
728853
1255
cầm nó lên,
12:10
and again, Seth's not driving.
255
730132
1951
và, Seth vẫn không điều khiển gì nhé.
12:13
We've planned out a path for it to go --
256
733372
3241
Chúng tôi lập trình đường đi cho nó--
12:16
it looked like it was going off the path --
257
736637
2107
có vẻ nó đang đi chệch hướng --
12:18
and now Seth's going to take over control again,
258
738768
2358
và giờ Seth sẽ điều khiển lại,
12:21
because I'm a little bit chicken about having it do this by itself.
259
741150
3449
vì tôi không tự tin rằng nó sẽ làm điều này một mình.
12:24
Thank you, Spot.
260
744623
1376
Cảm ơn, Spot.
12:28
(Applause)
261
748231
5283
(Vỗ tay)
12:34
So, Spot:
262
754889
1590
Vậy Spot này,
12:36
How do you feel about having just finished your TED performance?
263
756503
3567
Cậu cảm thấy sao sau khi hoàn thành màn trình diễn ở TED?
12:41
(Laughter)
264
761014
2689
(Cười)
12:44
Me, too!
265
764068
1152
Tôi cũng vậy!
12:45
(Laughter)
266
765244
1032
(Cười)
12:46
Thank you all,
267
766300
1816
Cảm ơn các bạn,
12:48
and thanks to the team at Boston Dynamics,
268
768140
2395
và cảm ơn nhóm Boston Dynamics
12:50
who did all the hard work behind this.
269
770559
2114
đã thực hiện những điều này.
12:52
(Applause)
270
772697
2123
(Vỗ tay)
13:03
Helen Walters: Marc, come back in the middle.
271
783059
2163
Marc này, hãy nán lại một chút nhé.
13:05
Thank you so much.
272
785246
1154
Cảm ơn anh.
13:06
Come over here, I have questions.
273
786424
2095
Lại đây nào, tôi có một vài câu hỏi.
13:08
So, you mentioned the UPS and the package delivery.
274
788543
3415
Anh có nhắc đến bộ lưu điện và chức năng giao hàng
13:11
What are the other applications that you see for your robots?
275
791982
3937
Anh còn nghĩ đến những ứng dụng nào khác cho robot của mình không?
13:15
Marc Raibert: You know, I think that robots
276
795943
2027
Tôi nghĩ rằng robot
13:17
that have the capabilities I've been talking about
277
797994
2406
có những khả năng mà tôi đã nói đến
13:20
are going to be incredibly useful.
278
800424
1660
cực kì hữu dụng.
13:22
About a year ago, I went to Fukushima
279
802108
2497
Khoảng một năm trước tôi đến Fukushima
13:24
to see what the situation was there,
280
804629
2031
để xem tình hình ở đó
13:26
and there's just a huge need
281
806684
1877
và dường như họ rất cần
13:28
for machines that can go into some of the dirty places
282
808585
3338
máy móc trợ giúp để vào những nơi hư hỏng
13:31
and help remediate that.
283
811947
1968
và sửa chữa nơi đó.
13:34
I think it won't be too long until we have robots like this in our homes,
284
814528
4599
Tôi nghĩ thời điểm chúng ta sở hữu những robot như thế này sẽ không còn xa,
13:39
and one of the big needs is to take care of the aging
285
819151
5321
và một trong những nhu cầu lớn nhất là chăm sóc người lớn tuổi
13:44
and invalids.
286
824496
1366
và người bị bại liệt.
13:45
I think that it won't be too long till we're using robots
287
825886
3989
Tôi nghĩ chúng ta sẽ sớm sử dụng robot
13:49
to help take care of our parents,
288
829899
2462
để chăm sóc bố mẹ chúng ta,
13:52
or probably more likely, have our children help take care of us.
289
832385
4415
hoặc có lẽ con cái chúng ta sẽ chăm sóc chúng ta.
13:57
And there's a bunch of other things.
290
837721
1750
Và còn rất nhiều thứ khác nữa.
13:59
I think the sky's the limit.
291
839495
1366
Tôi nghĩ khả năng là vô tận.
14:00
Many of the ideas we haven't thought of yet,
292
840885
2258
Có rất nhiều ý tưởng ta chưa nghĩ đến,
14:03
and people like you will help us think of new applications.
293
843167
3595
và những người như các bạn sẽ giúp chúng tôi nghĩ ra ứng dụng mới.
14:06
HW: So what about the dark side?
294
846786
1587
Vậy những mặt trái là gì?
14:08
What about the military?
295
848397
1833
Về quân sự chẳng hạn?
14:10
Are they interested?
296
850254
1503
Họ có quan tâm không?
14:12
MR: Sure, the military has been a big funder of robotics.
297
852441
3634
Đương nhiên, quân đội vẫn là giới tài trợ nhiều cho ngành robot.
14:16
I don't think the military is the dark side myself,
298
856099
4202
Bản thân tôi không nghĩ quân đội là mặt tối,
14:20
but I think, as with all advanced technology,
299
860325
3871
nhưng tôi nghĩ, cùng với những công nghệ tiên tiến khác,
14:24
it can be used for all kinds of things.
300
864220
2047
nó có thể sử dụng cho nhiều mục đích.
14:26
HW: Awesome. Thank you so much.
301
866291
1641
Tuyệt vời, cảm ơn anh.
14:27
MR: OK, you're welcome.
302
867956
1405
Không có chi.
14:29
Thank you.
303
869385
1152
Cảm ơn.
14:30
(Applause)
304
870561
1586
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7