How we conquered the deadly smallpox virus - Simona Zompi

Làm thế nào chúng ta đã đánh bại virus bệnh đậu mùa chết người - Simona Zompi

8,826,071 views

2013-10-28 ・ TED-Ed


New videos

How we conquered the deadly smallpox virus - Simona Zompi

Làm thế nào chúng ta đã đánh bại virus bệnh đậu mùa chết người - Simona Zompi

8,826,071 views ・ 2013-10-28

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhu PHAM Reviewer: Vu-An Phan
00:07
10,000 years ago,
0
7093
1537
10.000 năm trước,
00:08
a deadly virus arose in northeastern Africa.
1
8630
3388
một loại virus chết người đã phát sinh ở đông bắc châu Phi.
00:12
The virus spread through the air,
2
12018
1887
Virus lây lan qua không khí,
00:13
attacking the skin cells,
3
13905
1460
tấn công các tế bào da,
00:15
bone marrow,
4
15365
933
tủy xương,
00:16
spleen,
5
16298
728
lá lách,
00:17
and lymph nodes of its victims.
6
17026
2185
và hạch bạch huyết của nạn nhân của nó.
00:19
The unlucky infected developed fevers,
7
19211
2617
Những người kém may mắn bị nhiễm bệnh phát sốt,
00:21
vomiting,
8
21828
803
nôn mửa,
00:22
and rashes.
9
22631
1284
và phát ban.
00:23
30% of infected people died
10
23915
2627
30% số người bị nhiễm đã chết
00:26
during the second week of infection.
11
26542
2292
ở tuần thứ hai bị lây nhiễm.
00:28
Survivors bore scars and scabs
12
28834
2212
Những người sống sót mang những vết sẹo và vảy
00:31
for the rest of their lives.
13
31046
1625
cho đến suốt phần còn lại của cuộc đời mình.
00:32
Smallpox had arrived.
14
32671
2539
Bệnh đậu mùa đã đến.
00:35
In 1350 B.C., the first smallpox epidemics
15
35210
3796
Vào năm 1350 TCN, dịch bệnh đậu mùa đầu tiên
00:39
hit during the Egypt-Hittite war.
16
39006
2460
đã nổ ra trong thời kỳ chiến tranh Ai Cập-Hittite.
00:41
Egyptian prisoners spread smallpox
17
41466
2416
tù nhân Ai Cập lây lan bệnh đậu mùa
00:43
to the Hittites,
18
43882
1080
cho người Hittites,
00:44
which killed their king
19
44962
1374
và căn bệnh này đã giết chết vị vua của họ
00:46
and devastated his civilization.
20
46336
2227
và tàn phá nền văn minh dưới thời ông ấy.
00:48
Insidiously, smallpox made its way around the world
21
48563
3253
Một cách quỷ quyệt, bệnh đậu mùa đã lan ra toàn thế giới
00:51
via Egyptian merchants,
22
51816
2060
theo chân các thương nhân Ai Cập,
00:53
then through the Arab world with the Crusades,
23
53876
2277
sau đó thông qua thế giới À Rập với cuộc thập tự chinh,
00:56
and all the way to the Americas
24
56153
1643
và hướng đến châu Mỹ
00:57
with the Spanish and Portuguese conquests.
25
57796
3110
cùng với những cuộc chinh phục của người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
01:00
Since then, it has killed billions of people
26
60906
2755
Kể từ đó, nó đã giết chết hàng tỷ người
01:03
with an estimated 300 to 500 million people
27
63661
3305
với ước tính khoảng 300-500 triệu người
01:06
killed in the 20th century alone.
28
66966
2555
thiệt mạng chỉ riêng trong thế kỷ 20.
01:09
But smallpox is not unbeatable.
29
69521
2527
Nhưng bệnh đậu mùa không phải là bất khả chiến bại.
01:12
In fact, the fall of smallpox started
30
72048
2500
Trên thực tế, sự sụp đổ của bệnh đậu mùa bắt đầu
01:14
long before modern medicine.
31
74548
1828
từ lâu trước nền y học hiện đại.
01:16
It began all the way back in 1022 A.D.
32
76376
3210
Nó được bắt đầu từ năm 1022 sau Công Nguyên
01:19
According to a small book, called
33
79586
1429
Theo một cuốn sách nhỏ, gọi là
01:21
"The Correct Treatment of Small Pox,"
34
81015
2010
"Cách điều trị chính xác bệnh đậu mùa"
01:23
a Buddhist nun living in a famous mountain
35
83025
2096
một nữ tu Phật giáo sống trong một ngọn núi nổi tiếng
01:25
named O Mei Shan
36
85121
1638
tên là O Mei Shan
01:26
in the southern providence of Sichuan
37
86759
1800
ở vùng phía nam của Sichuan
01:28
would grind up smallpox scabs
38
88559
1808
đã nghiền những vảy nến của đậu mùa thành bột
01:30
and blow the powder into nostrils of healthy people.
39
90367
2729
và thổi thứ bột này vào lỗ mũi của những người khỏe mạnh.
01:33
She did this after noticing
40
93096
1509
Bà ấy làm điều này sau khi nhận thấy rằng
01:34
that those who managed to survive smallpox
41
94605
2344
những người sống sót qua căn bệnh đậu mùa
01:36
never got it again,
42
96949
1387
thì không bao giờ mắc bệnh trở lại,
01:38
and her odd treatment worked.
43
98336
2021
và phương pháp điều trị kỳ lạ của bà đã hiệu nghiệm.
01:40
The procedure, called variolation,
44
100357
1814
Tiến trình này, được gọi là chủng đậu,
01:42
slowly evolved
45
102171
1000
phát triển một cách chậm chạp
01:43
and by the 1700's,
46
103171
1441
và vào những năm 1700,
01:44
doctors were taking material from sores
47
104612
2223
các bác sĩ đã tiến hành lấy một số vật chất trong vết lở loét
01:46
and putting them into healthy people
48
106835
2036
và đưa chúng vào cơ thể những người khỏe mạnh
01:48
through four or five scratches on the arm.
49
108871
2846
thông qua bốn hoặc năm vết trầy xước trên cánh tay.
01:51
This worked pretty well
50
111717
1035
Điều này đưa đến kết quả khá tốt
01:52
as inoculated people would not get reinfected,
51
112752
2836
khi mà những người được tiêm chủng sẽ không bị nhiễm bệnh trở lại,
01:55
but it wasn't foolproof.
52
115588
1583
nhưng nó không phải là hiệu quả hoàn toàn.
01:57
Up to three percent of people
53
117171
1583
Lên đến ba phần trăm số người
01:58
would still die after being exposed to the puss.
54
118754
3586
sẽ vẫn chết sau khi tiếp xúc với mầm bệnh
02:02
It wasn't until English physician Edward Jenner
55
122340
2588
Chỉ đến khi vị bác sĩ người Anh Edward Jenner
02:04
noticed something interesting about dairy maids
56
124928
2325
nhận thấy một điều gí đó thú vị ở những người vắt sữa
02:07
that we got our modern solution.
57
127253
2127
mà chúng ta mới có được một giải pháp hiện đại như ngày hôm nay.
02:09
At age 13, while Jenner was apprentice
58
129380
2347
Ở tuổi 13, trong khi Jenner còn là người học việc
02:11
to a country surgeon and apothecary
59
131727
1683
cho một bác sĩ phẫu thuật trong nước và là nhà bào chế thuốc
02:13
in Sodbury, near Bristol,
60
133410
2115
ở Sodbury, gần Bristol,
02:15
he heard a dairy maid say,
61
135525
1613
ông đã nghe thấy một công nhân vắt sữa nói,
02:17
"I shall never have smallpox, for I have had cowpox.
62
137138
2976
"Tôi sẽ không bao giờ mắc bệnh đậu mùa, bởi vì tôi đã bị đậu mùa bò.
02:20
I shall never have an ugly, pockmarked face."
63
140114
2620
Tôi sẽ không bao giờ có một khuôn mặt rỗ xấu xí."
02:22
Cowpox is a skin disease
64
142734
1649
Đậu mùa bò là một căn bệnh ngoài da
02:24
that resembles smallpox and infects cows.
65
144383
2923
giống như bệnh đậu mùa và lây nhiễm cho bò.
02:27
Later on, as a physician,
66
147306
1413
Về sau, là một bác sĩ,
02:28
he realized that she was right,
67
148719
1719
ông nhận ra rằng cô ấy đã đúng,
02:30
women who got cowpox didn't develop
68
150438
2453
phụ nữ nhiễm đậu mùa bò không phát triển
02:32
the deadly smallpox.
69
152891
1500
mầm mống đậu mùa chết người ở người.
02:34
Smallpox and cowpox viruses are from the same family.
70
154391
3402
Vi-rút bệnh đậu mùa và đậu mùa bò xuất phát từ cùng một gia đình.
02:37
But when a virus infects an unfamiliar host,
71
157793
2552
Nhưng khi một virus lây nhiễm một chủ thể không quen thuộc,
02:40
in this case cowpox infecting a human,
72
160345
2260
trong trường hợp này đậu mùa bò lây nhiễm cho con người,
02:42
it is less virulent,
73
162605
1286
thì trở nên ít độc hơn,
02:43
so Jenner decided to test
74
163891
1468
Vì vậy Jenner quyết định kiểm tra
02:45
whether the cowpox virus could be used
75
165359
2323
xem liệu virus đậu mùa bò đó có thể được sử dụng
02:47
to protect against smallpox.
76
167682
2423
để bảo vệ chống lại bệnh đậu mùa.
02:50
In May 1796, Jenner found a young dairy maid,
77
170105
3274
Vào tháng 5 năm 1796, Jenner tìm thấy một cô công nhân chăn nuôi bò sữa trẻ,
02:53
Sarah Nelmes,
78
173379
1218
Sarah Nelmes,
02:54
who had fresh cowpox lesions on her hand and arm
79
174597
2827
người đang có một tổn thương trên bàn tay và cánh tay do đậu mùa bò
02:57
caught from the utters of a cow named Blossom.
80
177424
2418
từ một con bò tên là Blossom.
02:59
Using matter from her pustules,
81
179842
1677
Sử dụng các vật chất từ các nốt mụn mủ của cô,
03:01
he inoculated James Phipps,
82
181519
2063
ông đã tiêm chủng cho James Phipps,
03:03
the eight-year-old son of his gardener.
83
183582
2355
đứa con trai 8 tuổi của người làm vườn của mình.
03:05
After a few days of fever and discomfort,
84
185937
2168
Sau một vài ngày sốt và khó chịu,
03:08
the boy seemed to recover.
85
188105
1827
cậu bé dường như đã phục hồi.
03:09
Two months later, Jenner inoculated the boy again,
86
189932
2527
Hai tháng sau, Jenner tiêm chủng cho cậu một lần nữa,
03:12
this time with matter from a fresh smallpox lesion.
87
192459
3881
thời gian này, với các vật chất lấy từ một tổn thương mới từ bệnh đậu mùa.
03:16
No disease developed,
88
196340
1375
Mầm bệnh không phát triển,
03:17
and Jenner concluded that protection was complete.
89
197715
2682
và Jenner kết luận rằng sự bảo vệ đã được hoàn tất.
03:20
His plan had worked.
90
200397
1732
Kế hoạch của ông đã thành công.
03:22
Jenner later used the cowpox virus
91
202129
2297
Jenner sau đó sử dụng các vi-rút đó
03:24
in several other people
92
204426
1297
trên một số người khác
03:25
and challenged them repeatedly with smallpox,
93
205723
2496
và thách thức họ nhiều lần với bệnh đậu mùa,
03:28
proving that they were immune to the disease.
94
208219
2469
để chứng minh rằng họ đã được miễn dịch với bệnh.
03:30
With this procedure,
95
210688
1128
Với tiến trình này,
03:31
Jenner invented the smallpox vaccination.
96
211816
2625
Jenner đã phát minh ra tiêm chủng bệnh đậu mùa.
03:34
Unlike variolation, which used actual smallpox virus
97
214441
2995
Không giống như chủng đậu, phương pháp sử dụng virus bệnh đậu mùa thực sự
03:37
to try to protect people,
98
217436
1506
để cố gắng bảo vệ con người,
03:38
vaccination used the far less dangerous cowpox virus.
99
218942
3627
tiêm phòng sử dụng loại virus ít nguy hiểm hơn nhiều là virus đậu mùa bò.
03:42
The medical establishment,
100
222569
1204
Cơ sở y học,
03:43
cautious then as now,
101
223773
1633
vốn rất thận trọng từ trước đến giờ,
03:45
deliberated at length over his findings
102
225406
2382
đã cân nhắc rất thận trọng những phát hiện này của Jenner
03:47
before accepting them.
103
227788
1372
trước khi thực sự chấp nhận chúng.
03:49
But eventually vaccination was gradually accepted
104
229160
3060
Nhưng cuối cùng, tiêm phòng đã dần dần được chấp nhận
03:52
and variolation became prohibited in England in 1840.
105
232220
3688
và chủng đậu đã hoàn toàn bị cấm
tại Anh vào năm 1840.
03:55
After large vaccination campaigns
106
235908
1845
Sau chiến dịch tiêm phòng lớn
03:57
throughout the 19th and 20th centuries,
107
237753
2777
trong suốt thế kỷ 19 và 20,
04:00
the World Health Organization certified
108
240530
1698
tổ chức y tế thế giới đã chứng nhận
04:02
smallpox's eradication in 1979.
109
242228
3484
bệnh đậu mùa đã hoàn toàn bị xóa sổ vào năm 1979.
04:05
Jenner is forever remembered
110
245712
1371
Jenner mãi mãi được ghi nhớ
04:07
as the father of immunology,
111
247083
1993
như là cha đẻ của ngành miễn dịch học,
04:09
but let's not forget the Buddhist nun,
112
249076
1959
nhưng chúng ta cũng không quên cô công nhân chăn nuôi bò sữa Sarah Nelmes,
04:11
dairy maid Sarah Nelmes, and James Phipps,
113
251035
2605
con bò Blossom,
và James Phipps,
04:13
all heroes in this great adventure of vaccination
114
253640
2719
Tất cả các anh hùng trong cuộc phiêu lưu tuyệt vời này của vắc xin tiêm phòng
04:16
who helped eradicate smallpox.
115
256359
1877
những người đã giúp diệt trừ bệnh đậu mùa.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7