Is there a difference between art and craft? - Laura Morelli

Có sự khác nhau giữa nghệ thuật và hàng thủ công không? - Laura Morelli

720,181 views

2014-03-06 ・ TED-Ed


New videos

Is there a difference between art and craft? - Laura Morelli

Có sự khác nhau giữa nghệ thuật và hàng thủ công không? - Laura Morelli

720,181 views ・ 2014-03-06

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Lệ Anh Chiêm
00:06
When you hear the word art,
0
6995
1752
Khi nghe đến từ "nghệ thuật",
00:08
what comes to mind?
1
8747
1503
bạn nghĩ đến điều gì?
00:10
A painting, like the Mona Lisa,
2
10250
1947
Một bức tranh, như Mona Lisa,
00:12
or a famous sculpture or a building?
3
12197
2637
một bức điêu khắc nổi tiếng hay một công trình?
00:14
What about a vase or a quilt or a violin?
4
14834
3114
Còn chiếc bình hoa hoặc tấm chăn ga hay cây đàn violin thì sao?
00:17
Are those things art, too, or are they craft?
5
17956
3303
Chúng đều là nghệ thuật, hay chúng là hàng thủ công?
00:21
And what's the difference anyway?
6
21259
2447
Điều khác biệt ở đây là gì?
00:23
It turns out that the answer is not so simple.
7
23706
3141
Hóa ra câu trả lời không hề đơn giản.
00:26
A spoon or a saddle may be finely wrought,
8
26847
2712
Một cái muỗng hoặc yên xe có thể được gia công tinh vi,
00:29
while a monument may be, well, uninspired.
9
29559
3563
trong khi một công trình kiến trúc thì có lẽ thật vô vị.
00:33
Just as not every musical instrument is utilitarian,
10
33122
3318
Không giống như mỗi nhạc cụ mang tính thực dụng,
00:36
not every painting or statue is made for its own sake.
11
36440
3599
mỗi bức tranh hay bức tượng được tạo ra không vì lợi ích rõ ràng nào cả.
00:40
But if it's so tricky to separate art from craft,
12
40039
3450
Nhưng nếu quá phức tạp để tách nghệ thuật khỏi hàng thủ công,
00:43
then why do we distinguish objects in this way?
13
43489
3337
thì tại sao ta phân biệt chúng theo cách này?
00:46
You could say it's the result
14
46826
1212
Bạn sẽ nói đó là kết quả
00:48
of a dramatic historical turn of events.
15
48038
2707
của sự xoay chuyển lịch sử đầy kịch tính của các sự kiện.
00:50
It might seem obvious to us today
16
50745
2003
Điều này có vẻ rõ ràng đối với chúng ta ngày nay
00:52
to view people, such as da Vinci or Michelangelo,
17
52748
2752
khi xem xét con người, chẳng hạn Da Vinci hay Michelangelo,
00:55
as legendary artists,
18
55500
2088
như những họa sĩ huyền thoại,
00:57
and, of course, they possessed extraordinary talents,
19
57588
2835
tất nhiên, họ sở hữu những tài năng đặc biệt,
01:00
but they also happened to live in the right place
20
60423
2549
nhưng họ cũng đã sống tại đúng nơi
01:02
at the right time,
21
62972
1481
đúng thời điểm,
01:04
because shortly before their lifetimes
22
64453
2164
vì tóm lại là trước thời kì của họ
01:06
the concept of artists hardly existed.
23
66617
3500
khái niệm về họa sĩ gần như không tồn tại.
01:10
If you had chanced to step into a medieval European workshop,
24
70117
3563
Nếu bạn có cơ hội bước vào xưởng tranh thời Trung cổ Châu Âu,
01:13
you would have witnessed a similar scene,
25
73680
1939
bạn sẽ chứng kiến cảnh tương tự,
01:15
no matter whether the place belonged to
26
75619
1691
bất kể là nơi đó thuộc về
01:17
a stonemason, a goldsmith, a hatmaker,
27
77310
2750
thợ xây đá, thợ vàng, thợ làm nón,
01:20
or a fresco painter.
28
80060
1893
hay thợ sơn tường.
01:21
The master, following a strict set of guild statutes,
29
81953
3248
Người đứng đầu, tuân theo một bộ các quy tắc nghiêm ngặt của đoàn thể,
01:25
insured that apprentices and journeymen
30
85201
1951
bảo đảm những người học việc và thợ lành nghề
01:27
worked their way up the ranks
31
87152
1384
sẽ làm việc theo cách của họ để nâng cao tay nghề
01:28
over many years of practice
32
88536
1831
qua nhiều năm thực hành
01:30
and well-defined stages of accomplishment,
33
90367
2585
và các giai đoạn hoàn thành được xác định rõ ràng,
01:32
passing established traditions to the next generation.
34
92952
3709
truyền lại các truyền thống đã thiết lập cho thế hệ sau.
01:36
Patrons regarded these makers
35
96661
1792
Những người chủ xem những người làm
01:38
collectively rather than individually,
36
98453
2296
như tập thể thay vì xem họ như từng cá nhân,
01:40
and their works from Murano glass goblets,
37
100749
3172
và sản phẩm của họ, từ những chiếc ly thủy tinh Murano,
01:43
to Flemish lace,
38
103921
1499
đến ren Flemish,
01:45
were valued as symbols of social status,
39
105420
2283
được định giá như vật tượng trưng cho địa vị xã hội,
01:47
not only for their beauty,
40
107703
1897
không phải vì vẻ đẹp của nó,
01:49
but their adherence to a particular tradition.
41
109600
2353
mà là sự gắn liền của nó với một truyền thống nhất định.
01:51
And the customer who commissioned and paid for the work,
42
111953
3308
Và khách hàng trả tiền cho các tác phẩm,
01:55
whether it was a fine chair,
43
115261
1505
dù đó là một chiếc ghế cao cấp,
01:56
a stone sculpture, a gold necklace,
44
116766
2020
một bức điêu khắc bằng đá, một vòng cổ bằng vàng
01:58
or an entire building,
45
118786
1667
hay một tòa kiến trúc,
02:00
was more likely to get credit
46
120453
1692
thì nó đều có vẻ giá trị hơn
02:02
than those who designed or constructed it.
47
122145
4141
chính những người đã thiết kế và tạo nên nó.
02:06
It wasn't until around 1400
48
126286
1832
Mãi đến khoảng năm 1400
02:08
that people began to draw a line
49
128118
1785
khi con người bắt đầu vạch ra ranh giới
02:09
between art and craft.
50
129903
2000
giữa nghệ thuật và hàng thủ công.
02:11
In Florence, Italy,
51
131903
1133
Ở Florence, nước Ý,
02:13
a new cultural ideal that would later be called
52
133036
2155
một quan niệm văn hóa mới mà sau này được gọi là
02:15
Renaissance Humanism
53
135207
1726
Chủ nghĩa Nhân văn Phục hưng
02:16
was beginning to take form.
54
136933
2148
bắt đầu hình thành.
02:19
Florentine intellectuals began to spread the idea
55
139081
2683
Những nhà trí thức Florentine bắt đầu truyền bá ý tưởng
02:21
of reformulating classical Greek and Roman works,
56
141764
3251
về việc cải cách các tác phẩm cổ điển của Hy Lạp và La Mã,
02:25
while placing greater value on individual creativity
57
145015
3279
đồng thời đề cao giá trị về sự sáng tạo cá nhân
02:28
than collective production.
58
148294
2140
hơn là sản xuất tập thể.
02:30
A few brave painters,
59
150434
1655
Một số họa sĩ dũng cảm,
02:32
who for many centuries,
60
152089
1124
qua nhiều thế kỉ,
02:33
had been paid by the square foot,
61
153213
2141
được trả công dựa trên mét vuông sản phẩm,
02:35
successfully petitioned their patrons
62
155354
2162
đã thành công kiến nghị người chủ
02:37
to pay them on the basis of merit instead.
63
157516
3666
trả công cho họ dựa trên mức lao động tương xứng.
02:41
Within a single generation,
64
161182
1583
Chỉ trong vòng một thế hệ,
02:42
people's attitudes about objects and their makers
65
162765
2752
thái độ của con người về sản phẩm và những người tạo ra chúng
02:45
would shift dramatically,
66
165517
1712
đã thay đổi một cách đột ngột,
02:47
such that in 1550,
67
167229
1669
như vào năm 1550,
02:48
Giorgio Vasari,
68
168898
1367
Giorgio Vasari,
02:50
not incidentally a friend of Michelangelo,
69
170265
2720
không ngẫu nhiên lại là bạn của Michelangelo,
02:52
published an influential book called,
70
172985
2084
đã phát hành một cuốn sách có tầm ảnh hưởng mang tên
02:55
"Lives of the Most Excellent Painters, Sculptors and Architects,"
71
175069
4113
"Cuộc đời của những họa sĩ, nhà điêu khắc và kiến trúc sư xuất sắc nhất",
02:59
elevating these types of creators
72
179182
1773
giúp nâng cao nhận thức về những người sáng tạo này
03:00
to rock star status by sharing juicy biographical details.
73
180955
5035
lên đến hàng ngũ hạng sao bằng cách chia sẻ chi tiết tiểu sử thú vị.
03:05
In the mind of the public,
74
185990
1551
Trong suy nghĩ của công chúng,
03:07
painting, sculpture and architecture
75
187541
1709
tranh vẽ, điêu khắc và kiến trúc
03:09
were now considered art,
76
189250
1795
giờ đây đã được xem là nghệ thuật,
03:11
and their makers creative masterminds: artists.
77
191045
4503
và người tạo ra chúng sở hữu sức sáng tạo bậc thầy: là nghệ sĩ.
03:15
Meanwhile, those who maintained
78
195548
1671
Trong khi đó, những người duy trì
03:17
guild traditions and faithfully produced
79
197219
2168
truyền thống đoàn thể và trung thành sản xuất
03:19
candelsticks, ceramic vessels,
80
199387
2034
chân nến, gốm tàu,
03:21
gold jewelery or wrought iron gates,
81
201421
2414
trang sức vàng hoặc rèn cổng sắt,
03:23
would be known communally as artisans,
82
203835
2335
được biết đến chung chung là thợ thủ công,
03:26
and their works considered minor or decorative arts,
83
206170
3478
và các tác phẩm của họ được xem là thứ yếu hoặc nghệ thuật trang trí,
03:29
connoting an inferior status
84
209648
2001
hàm ý địa vị thấp
03:31
and solidifying the distinction
85
211649
1710
và củng cố cho sự phân biệt
03:33
between art and craft that still persists
86
213359
3270
giữa nghệ thuật và hàng thủ công vẫn luôn dai dẳng
03:36
in the Western world.
87
216629
1652
ở thế giới phương Tây.
03:38
So, if we consider a painting
88
218281
2000
Vì thế, nếu ta xem một bức tranh
03:40
by Rembrandt or Picasso art,
89
220281
2824
của Rembrandt hoặc Picasso,
03:43
then where does that leave an African mask?
90
223105
2732
thì mặt nạ châu Phi bỏ đi đâu?
03:45
A Chinese porclein vase?
91
225837
1618
Còn bình sứ Trung Quốc?
03:47
A Navajo rug?
92
227455
1791
Tấm thảm Navajo thì sao?
03:49
It turns out that in the history of art,
93
229246
2007
Hóa ra trong lịch sử nghệ thuật,
03:51
the value placed on innovation
94
231253
1998
giá trị của sự đổi mới
03:53
is the exception rather than the rule.
95
233251
2545
mang tính ngoại lệ hơn là tính quy tắc.
03:55
In many cultures of the world,
96
235796
1374
Trong nhiều nền văn hóa của thế giới,
03:57
the distinction between art and craft
97
237170
1655
sự khác biệt giữa nghệ thuật và hàng thủ công
03:58
has never existed.
98
238825
1642
chưa bao giờ tồn tại.
04:00
In fact, some works that might be considered craft,
99
240467
2795
Trên thực tế, một số sản phẩm được xem là hàng thủ công
04:03
a Peruvian rug,
100
243262
1563
như thảm của người Peru,
04:04
a Ming Dynasty vase,
101
244825
1500
bình hoa nhà Minh,
04:06
a totem pole,
102
246325
1235
cột tổ vật,
04:07
are considered the cultures' preeminent visual forms.
103
247560
4181
được xem là hình thức trực quan ưu việt của nền văn hóa.
04:11
When art historians of the 19th Century
104
251741
2330
Khi các nhà sử học nghệ thuật của thế kỉ 19
04:14
saw that the art of some non-Western cultures
105
254071
2503
nhận thấy nghệ thuật của một số nền văn hóa phi phương Tây
04:16
did not change for thousands of years,
106
256574
2750
không thay đổi qua hàng ngàn năm,
04:19
they classified the works as primitive,
107
259324
2835
họ đã phân loại các tác phẩm này vào hạng nghệ thuật thô sơ,
04:22
suggesting that their makers were incapable of innovating
108
262159
3333
cho rằng những người tạo ra chúng không có khả năng đổi mới
04:25
and therefore were not really artists.
109
265492
3461
nên không thật sự là các nghệ sĩ.
04:28
What they didn't realize was that
110
268953
1540
Nhưng họ đã không nhận ra rằng
04:30
these makers were not seeking to innovate at all.
111
270493
3166
chính những người chế tạo này cũng không tìm kiếm sự đổi mới.
04:33
The value of their works lay precisely
112
273659
2137
Giá trị các tác phẩm của họ nằm chính xác
04:35
in preserving visual traditions,
113
275796
1833
ở việc giữ gìn truyền thống thị giác
04:37
rather than in changing them.
114
277629
2363
hơn là thay đổi chúng.
04:39
In the last few decades, works such as
115
279992
1832
Trong những thập niên cuối, những tác phẩm như
04:41
quilts, ceramics and wood carvings
116
281824
2439
chăn ga, đồ gốm và chạm khắc gỗ
04:44
have become more prominently included
117
284263
2419
đã trở nên nổi bật hơn
04:46
in art history textbooks
118
286682
1877
trong các sách giáo khoa về lịch sử nghệ thuật
04:48
and displayed in museums
119
288559
1334
và tại các viện bảo tàng
04:49
alongside paintings and sculpture.
120
289893
2631
bên cạnh tranh vẽ và đồ điêu khắc.
04:52
So maybe it's time to dispense with vague terms
121
292524
2541
Vì vậy có lẽ đã đến lúc ta cần bỏ qua những thứ mơ hồ
04:55
like art and craft
122
295065
1514
như nghệ thuật và hàng thủ công
04:56
in favor of a word like visual arts
123
296579
2412
mà thiên về "nghệ thuật thị giác"
04:58
that encompasses a wider array of aesthetic production.
124
298991
3918
bao gồm một mảng rộng các sản phẩm mỹ thuật.
05:02
After all, if our appreciation of objects
125
302909
2628
Suy cho cùng, nếu đánh giá của chúng ta về các sản phẩm
05:05
and their makers is so conditioned
126
305537
1704
và những người thợ được quy định
05:07
by our culture and history,
127
307241
2159
bởi văn hóa và lịch sử của chúng ta,
05:09
then art and its definition
128
309400
1916
thì nghệ thuật và định nghĩa về nó
05:11
are truly in the eye of the beholder.
129
311316
3167
nằm chính trong con mắt của người nhìn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7