The big-beaked, rock-munching fish that protect coral reefs - Mike Gil

470,958 views ・ 2020-08-04

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thu Thuy Reviewer: Nhu PHAM
00:07
As the sun rises over a quiet coral reef, one animal breaks the morning silence.
0
7355
5729
00:13
Named for their vibrant scales and beak-like teeth,
1
13084
3310
00:16
these parrotfish are devouring a particularly crunchy breakfast: rocks.
2
16394
6219
00:22
It may not be immediately clear why any creature would take bites
3
22613
4160
Có thể thật khó để hiểu ngay được
vì sao lại có sinh vật gặm nhấm đáy biển.
00:26
out of the seafloor.
4
26773
1426
00:28
But the diet of these flashy foragers actually plays a key role
5
28199
4431
Nhưng chế độ ăn của những kẻ kiếm ăn sặc sỡ này thực sự quan trọng
00:32
in defending the coral reef’s complex ecosystem.
6
32630
3684
trong việc bảo vệ hệ sinh thái phức tạp của rạn san hô.
00:36
Massive coral reefs begin with tiny coral larvae,
7
36314
4176
Những rạn san hô lớn bắt đầu từ các ấu trùng san hô nhỏ,
00:40
which settle on the seafloor’s hard surfaces
8
40490
2430
sống trên bề mặt cứng của đáy biển
00:42
and metamorphasize into coral polyps.
9
42920
3140
và biến đổi thành các polyp san hô.
00:46
Over time, these polyps generate rock-like skeletons
10
46060
3720
Theo thời gian, những polyp này tạo ra những bộ xương giống như đá
00:49
made of calcium carbonate.
11
49780
1740
làm bằng canxi cacbonat.
00:51
Together, colonies of polyps produce large three-dimensional structures,
12
51520
4510
Đồng thời, các cụm polyp tạo ra những cấu trúc ba chiều lớn,
00:56
which form the basis of an underwater metropolis.
13
56030
3815
tạo cơ sở hình thành một “đô thị” dưới nước.
00:59
These coral complexes are full of nooks and crannies
14
59845
3490
Những quần thể san hô này chứa đầy những ngóc ngách
01:03
that house and protect countless life forms.
15
63335
2966
là nơi trú ngụ và bảo vệ cho vô số sinh vật sống.
01:06
Even though coral reefs occupy less than one percent of the ocean floor,
16
66301
4284
Dù các rạn san hô chiếm chưa đến một phần trăm diện tích đáy đại dương,
01:10
these dense ecosystems are home to more than twenty-five percent of marine life.
17
70585
5781
những hệ sinh thái dày đặc này
lại là nơi sinh sống của hơn 25 phần trăm sinh vật biển.
01:16
Many fish use corals as shelters for sleeping and to hide from large predators
18
76366
5896
Nhiều loài cá coi san hô là nơi để ngủ và trốn những kẻ săn mồi lớn
01:22
between their trips foraging for seaweed.
19
82262
2660
trong hành trình tìm kiếm rong biển.
01:24
As the primary food source for many of the reef’s fish and invertebrates,
20
84922
4312
Là nguồn thức ăn chính
của nhiều loài cá và động vật không xương sống ở rạn san hô,
01:29
seaweed is vital to this ecosystem.
21
89234
2450
rong biển rất quan trọng với hệ sinh thái này.
01:31
But in high densities, seaweed can become problematic,
22
91684
3400
Nhưng mật độ rong biển cao, có thể gây ra rắc rối,
01:35
and even lethal to corals.
23
95084
2110
thậm chí, làm chết san hô.
01:37
Seaweed grows on the same hard open surfaces that coral larvae rely on,
24
97194
5204
Rong biển mọc trên cùng bề mặt trống cứng mà ấu trùng san hô bám vào,
01:42
and their growth prevents new coral from settling and expanding.
25
102398
4260
sự phát triển của chúng ngăn cản sự tồn tại và phát triển của san hô mới.
01:46
These competitors have also evolved a variety of ways to kill existing corals,
26
106658
5294
Các “đối thủ” này cũng đã phát triển
nhiều cách khác nhau để diệt trừ san hô hiện có,
01:51
including smothering and abrasion.
27
111952
2190
bao gồm hun khói và mài mòn.
01:54
Some seaweed species even engage in chemical warfare—
28
114142
3832
Một số loài rong biển thậm chí còn “tiến hành” chiến tranh hóa học—
01:57
synthesizing compounds that destroy coral on contact.
29
117974
4120
tổng hợp các hợp chất phá hủy san hô khi tiếp xúc.
02:02
This is where parrotfish come in.
30
122094
2163
Đó là lúc cá vẹt “ra tay”.
02:04
Like many reef fish, these colorful creatures eat seaweed.
31
124257
4087
Giống như nhiều loài cá rạn san hô khác, những sinh vật sặc sỡ này ăn rong biển.
02:08
But unlike their neighbors,
32
128344
1690
Nhưng không giống những “hàng xóm” của mình,
02:10
parrotfish can completely remove even the tiniest scraps of seaweed
33
130034
4728
cá vẹt có thể loại bỏ hoàn toàn cả những vụn rong biển nhỏ nhất
02:14
from the ocean floor.
34
134762
1445
khỏi đáy đại dương.
02:16
Their so-called beak is actually a mosaic of tightly-packed teeth
35
136207
4992
Cái được gọi là “mỏ” của chúng thực sự là một hàm răng khít
02:21
which can scrape and grind rock,
36
141199
2410
có thể cạo và mài đá,
02:23
allowing them to consume every bit of seaweed covering a stony surface.
37
143609
5079
cho phép chúng ăn toàn bộ rong biển bao phủ trên một bề mặt đá.
02:28
This helps parrotfish reach seaweed other fish can’t consume,
38
148688
3740
Điều đó giúp cá vẹt tiếp cận nguồn rong biển
mà những loài cá khác không thể,
02:32
while simultaneously clearing out open space for new corals
39
152428
3774
đồng thời, dọn chỗ cho san hô mới nảy nở
02:36
to settle and existing colonies to expand.
40
156202
3790
và các khóm hiện thời mở rộng.
02:39
Eating rocks is just one way parrotfish help manage seaweed.
41
159992
3900
Ăn đá chỉ là một cách cá vẹt giúp kiểm soát rong biển.
02:43
Through a dynamic system of social networks,
42
163892
2360
Thông qua một hệ thống mạng xã hội năng động,
02:46
parrotfish can convey information to other coral dwelling fish.
43
166252
4312
cá vẹt có thể truyền thông tin đến các loài cá khác sống trong san hô.
02:50
Each fish’s presence and simple routine behaviors produce sensory information
44
170564
5008
Sự hiện diện và những hành vi thường ngày đơn giản
của mỗi loài cá tạo ra thông tin cảm quan
02:55
that nearby fish can see, hear, or smell.
45
175572
3560
mà những con cá gần đó có thể nhìn, nghe hoặc ngửi.
02:59
They can even detect changes in water pressure produced by their neighbors
46
179132
4040
Chúng, thậm chí, có thể phát hiện
các thay đổi trong áp lực nước do “hàng xóm” tạo ra
03:03
using a special sensory organ.
47
183172
2510
nhờ một cơ quan giác quan đặc biệt.
03:05
All these factors can inform the behavior of nearby fish.
48
185682
4010
Tất cả những yếu tố này có thể cho biết hành vi của con cá gần đó.
03:09
For example, a fish safely entering an open feeding ground
49
189692
4020
Ví dụ, khi một con cá có thể an toàn thâm nhập vào một bãi ăn
03:13
and not getting attacked means it’s safe to forage.
50
193712
3360
mà không bị tấn công, đó được coi là nơi kiếm ăn an toàn.
03:17
Conversely, a fish rapidly leaving a location can provide an early warning
51
197072
4833
Ngược lại, khi nó nhanh chóng rời đi, đó có thể là cảnh báo sớm
03:21
that a threat is approaching.
52
201905
2030
rằng một mối nguy đang đến gần.
03:23
By simply trying to stay alive,
53
203935
1807
Bằng cách đơn giản là cố gắng sống sót,
03:25
these reef fish can incidentally help their neighbors survive—
54
205742
3870
những chú cá rạn san hô này vô tình có thể giúp hàng xóm của chúng sống sót—
03:29
and more of these fish means less seaweed.
55
209612
2907
và càng có nhiều loại cá này, sẽ càng có ít rong biển hơn.
03:32
Unfortunately, human activities over the last several decades
56
212519
3690
Đáng buồn là, các hoạt động của con người trong vài thập kỷ qua
03:36
have disrupted almost every part of this complex system.
57
216209
3560
đã làm gián đoạn hầu hết các phần của hệ thống phức tạp này.
03:39
In many coral reefs, overfishing has reduced the number of parrotfish,
58
219769
4420
Ở nhiều rạn san hô, việc đánh bắt quá mức đã làm giảm số lượng cá vẹt,
03:44
as well as other seaweed eaters, such as surgeonfish and rabbitfish.
59
224189
4520
cũng như những loài ăn rong biển khác, như cá đuôi gai và cá dìa.
03:48
This has led to unchecked seaweed growth,
60
228709
2725
Điều đó khiến rong biển phát triển vượt quá tầm kiểm soát,
03:51
which threatens to degrade entire coral reefs.
61
231434
3445
và có nguy cơ làm suy thoái toàn bộ rạn san hô.
03:54
The parrotfish that remain live in much smaller communities.
62
234879
3470
Những con cá vẹt còn lại sống trong các cộng đồng nhỏ hơn nhiều.
03:58
Their reduced numbers can weaken their social network,
63
238349
2910
Sự suy giảm về số lượng có thể làm suy yếu mạng xã hội của chúng,
04:01
making surviving fish more timid and less effective at controlling seaweed.
64
241259
5009
khiến những con sống sót trở nên dè dặt hơn
và ít hiệu quả hơn trong việc kiểm soát rong biển.
04:06
Today, climate change and pollution are lowering coral’s natural defenses
65
246268
4454
Ngày nay, biến đổi khí hậu và ô nhiễm
đang làm giảm khả năng phòng thủ tự nhiên của san hô
04:10
while contributing to runaway seaweed growth—
66
250722
2760
và góp phần làm rong biển phát triển vượt tầm kiểm soát—
04:13
leaving reef ecosystems more fragile than ever.
67
253482
3880
hậu quả là hệ sinh thái rạn san hô trở nên mong manh hơn bao giờ hết.
04:17
Our reefs are vitally important to both marine and human life.
68
257362
4120
Rạn san hô của chúng ta cực kỳ quan trọng đối với cả sinh vật biển lẫn con người.
04:21
Their unparalleled biodiversity offers unique opportunities for ecotourism,
69
261482
4785
Sự đa dạng sinh học khó sánh của chúng
mở ra các cơ hội có một không hai cho du lịch sinh thái,
04:26
sustainable fishing, and scientific research,
70
266267
2890
đánh bắt bền vững, và nghiên cứu khoa học,
04:29
while their rocky structures guard coastlines from waves and storm surges.
71
269157
4871
trong khi đó, cấu trúc đá của chúng bảo vệ bờ biển khỏi sóng và triều cường.
04:34
Fortunately, continued research into reef species
72
274028
3320
May thay, các nghiên cứu về các loài sống trong rạn san hô
04:37
like the quirky and critical parrotfish can inform new strategies
73
277348
4130
như loài cá vẹt kỳ quặc nhưng quan trọng có thể mở ra các chiến lược mới
04:41
for preserving these essential ecosystems.
74
281478
2651
trong việc bảo tồn các hệ sinh thái thiết yếu này.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7