Mysteries of vernacular: X-ray - Jessica Oreck and Rachael Teel

Mysteries of vernacular: X-ray - Jessica Oreck and Rachael Teel

44,694 views

2013-08-05 ・ TED-Ed


New videos

Mysteries of vernacular: X-ray - Jessica Oreck and Rachael Teel

Mysteries of vernacular: X-ray - Jessica Oreck and Rachael Teel

44,694 views ・ 2013-08-05

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyen Huong Reviewer: Nelson Dinh
00:06
Mysteries of vernacular:
0
6153
1933
Bí ẩn của tiếng địa phương (tiếng Đức):
00:08
X-ray,
1
8086
1609
tia X
00:09
a form of electromagnetic radiation
2
9695
2512
một dạng bức xạ điện từ
00:12
capable of penetrating solids.
3
12207
2888
có khả năng xâm nhập vào chất rắn
00:15
The word X-ray harkens back
4
15095
2034
Từ X-ray nghe kỹ gợi nhắc
00:17
to the work of Rene Descartes,
5
17129
2391
đến công việc của Rene Descartes,
00:19
a French philosopher,
6
19520
1463
một nhà triết gia người Pháp,
00:20
mathematician,
7
20983
1025
nhà toán học,
00:22
and writer in the 17th century.
8
22008
3606
và nhà văn thế kỷ 17.
00:25
One of Descartes innumerable contributions
9
25614
2730
Một trong vô số các đóng góp của Descartes
00:28
to the world of numbers
10
28344
1422
đến thế giới những con số
00:29
was the invention of a simple yet brilliant convention
11
29766
3485
là một quy ước đơn giản nhưng phi thường
00:33
most people take for granted today:
12
33251
2906
hầu hết mọi người hiện nay cho là hiển nhiên:
00:36
the representation of unknowns
13
36157
2169
sự hiện diện của các ẩn số
00:38
within an equation as X, Y, and Z.
14
38326
4777
là X, Y và Z trong phương trình.
00:43
When the German scientist Wilhelm Rontgen
15
43103
3234
Khi nhà khoa học Đức Wilhelm Rontgen
00:46
discovered what we now call X-rays
16
46337
1946
khám phá ra cái mà chúng ta bây giờ gọi là tia-X
00:48
in the late 19th century,
17
48283
2061
vào cuối thế kỷ 19,
00:50
he gave them the name X-strahlen.
18
50344
3396
ông đã đặt tên cho chúng là X-strahlen.
00:53
Strahlen is German for shine,
19
53740
2594
Strahlen theo tiếng Đức nghĩa là sáng,
00:56
and X, of course, represented the unknown nature
20
56334
3982
và X, tất nhiên, đại diện cho bản chất chưa biết
01:00
of the radiation Rontgen had discovered,
21
60316
3072
của tia bức xạ Rontgen khám phá ra,
01:03
the X-factor, so to speak.
22
63388
2232
vậy mới nói là nhân tố - X.
01:06
The English translation maintained the X
23
66434
2825
Bản dịch tiếng Anh vẫn giữ nguyên là X
01:09
but replaced the German shine with ray,
24
69259
3658
nhưng thay từ chiếu sáng trong tiếng Đức bằng tia,
01:12
meaning a beam of light.
25
72917
2657
có nghĩa là một chùm sáng
01:15
Coincidentally, in mathematics,
26
75574
2214
Thật tình cờ, trong toán học,
01:17
the word ray refers to a line
27
77788
2058
từ tia dùng để chỉ một đường
01:19
with a point of origin that has no end
28
79846
2875
có một điểm gốc mà không có có điểm kết
01:22
and extends to infinity,
29
82721
2312
và kéo dài vô tận,
01:25
bringing us neatly back to the unknown.
30
85033
2943
đưa chúng ta về gần với sự mơ hồ.
01:27
Today we understand what X-radiation is,
31
87976
3818
Ngày nay chúng ta biết bức xạ X là gì,
01:31
and in spite of the humble objections
32
91794
1957
và mặc dù có một số ít phản đối
01:33
of its discoverer,
33
93751
1634
về việc khám phá ra nó,
01:35
it is also commonly called Rontgen Radiation,
34
95385
3773
nó cũng vẫn được gọi chung là Tia bức xạ Rontgen,
01:39
eliminating with the X
35
99158
1741
ngoại trừ ẩn X
01:40
the fundamental mystery of its nature.
36
100899
3042
bí ẩn căn bản về bản chất của nó
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7