Where did Russia come from? - Alex Gendler

5,453,410 views ・ 2015-10-13

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ba Dương Reviewer: Trang Kieu
00:09
Where did Russia come from,
0
9594
2023
Nước Nga xuất hiện từ đâu
00:11
why is it so big,
1
11617
1543
Vì sao nó lại lớn đến vậy?
00:13
and what are the differences between it and its neighbors?
2
13160
3728
Và có những khác biệt gì giữa nó và các vùng lân cận
00:16
The answers lie in an epic story of seafaring warriors,
3
16888
3505
Câu trả lời nằm ở câu chuyện lịch sử về những chiến binh vượt biển,
00:20
nomadic invaders,
4
20393
2219
người di cư,
00:22
and the rise and fall of a medieval state known as Kievan Rus.
5
22612
5913
và sự thăng trầm của các quốc gia trung cổ, Kievan Rus.
00:28
In the first millennium,
6
28525
1244
Từ thiên niên kỉ thứ nhất,
00:29
a large group of tribes spread through the dense woodlands of Eastern Europe.
7
29769
4461
Một nhóm các bộ tộc di cư qua những vùng rừng dày đặc của phía Đông Âu.
00:34
Because they had no writing system,
8
34230
2636
Bởi vì họ không có hệ thống chữ viết
00:36
much of what we know about them comes from three main sources:
9
36866
4049
hầu hết những gì mà ta biết về họ đến từ 3 nguồn chính:
00:40
archaeological evidence,
10
40915
1382
các bằng chứng khảo cổ học
00:42
accounts from literate scholars of the Roman Empire and the Middle East,
11
42297
5126
những báo cáo từ các học giả của đế chế La mã và Trung Đông
00:47
and, lastly, an epic history called the Primary Chronicle
12
47423
4081
và cuối cùng, một bộ sử thi gọi là Primary Chronicle(biên niên sử khai sáng)
00:51
compiled in the 12th century by a monk named Nestor.
13
51504
4434
được biên soạn vào thế kỷ 12 bởi một thầy tu tên là Nestor
00:55
What they tell us is that these tribes who shared a common Slavic language
14
55938
4333
Nói cho ta biết là những bộ tộc này dùng chung hệ ngôn ngữ Slavic
01:00
and polytheistic religion
15
60271
1846
và đạo đa thần
01:02
had by the 7th century split into western, southern and eastern branches,
16
62117
5885
vào thế kỷ thứ 7 đã phân chia thành các nhánh phía Tây, phía Nam, phía Đông
01:08
the latter stretching from the Dniester River
17
68002
2268
và nhánh còn lại trải rộng từ sông Dniester
01:10
to the Volga and the Baltic Sea.
18
70270
2280
đến Volga và biển Balti
01:12
As Nestor's story goes, after years of subjugation by Vikings from the north,
19
72550
5363
Theo câu chuyện của Nestor, sau nhiều năm chinh phục bởi người Viking từ phương Bắc
01:17
who, by the way, did not wear horned helmets in battle,
20
77913
3601
bởi người, bên cạnh đó, không đeo mũ sừng trong trận,
01:21
the region's tribes revolted and drove back the Northmen,
21
81514
5264
miền các bộ tộc nổi dậy và đẩy lùi những người từ phương bắc này,
01:26
but left to their own devices, they turned on each other.
22
86778
3399
nhưng khi có lại tự do, họ tấn công lẫn nhau
01:30
Such chaos ensued that, ironically,
23
90177
2803
Những rối ren này dẫn đến việc theo sau đó, không ngờ rằng
01:32
the tribes reached out to the foreigners they had just expelled,
24
92980
4296
các bộ lạc này đến hỏi những người ngoại quốc mà họ vừa khai trừ,
01:37
inviting them to return and establish order.
25
97276
3180
quay lại và lập lại trật tự.
01:40
The Vikings accepted, sending a prince named Rurik and his two brothers to rule.
26
100456
5941
Người Viking đã đồng ý, gửi hoàng tử Rurik và 2 người con khác đến để cai trị,
01:46
With Rurik's son, Oleg, expanding his realm into the south,
27
106397
4083
Con trai của Rurik, Oleg, đã mở rộng bờ cõi về phía Nam
01:50
and moving the capitol to Kiev,
28
110480
2187
và chuyển thủ đô về Kiev,
01:52
a former outpost of the Khazar Empire,
29
112667
2633
là khu tiền đồn trước của đế chế Khazar,
01:55
the Kievan Rus was born,
30
115300
2435
và Kievan Rus đã được hình thành,
01:57
"Rus" most likely deriving from an old Norse word for "the men who row."
31
117735
5455
“Rus” gần giống một từ Norse cổ mang nghĩa “ người chèo thuyền”.
02:03
The new princedom had complex relations with its neighbors,
32
123190
3340
Đế chế mới của vị hoàng tử này có mối quan hệ phức tạp với láng giềng,
02:06
alternating between alliance and warfare with the Khazar and Byzantine Empires,
33
126530
5579
luân phiên hữu hoà và chiến tranh với các đế chế Khazar và Byzantime
02:12
as well as neighboring tribes.
34
132109
2146
cũng như với các bộ lạc xung quanh.
02:14
Religion played an important role in politics,
35
134255
2732
Tôn giáo đóng một vai trò quan trọng trong chính trị
02:16
and as the legend goes, in 987,
36
136987
2763
và theo như một truyền thuyết, vào năm 987
02:19
the Rus prince Vladamir I decided it was time to abandon Slavic paganism,
37
139750
5692
Hoàng tử Vladamir đệ nhất-Rus quyết định đã đến lúc loại bỏ tà giáo Slavic
02:25
and sent emissaries to explore neighboring faiths.
38
145442
3915
và đã gửi đi các sứ giả để tìm hiểu lòng tin nước lân cận.
02:29
Put off by Islam's prohibition on alcohol
39
149357
2575
Trì hoãn vì đạo Hồi cấm sử dụng rượu
02:31
and Judaism's expulsion from its holy land,
40
151932
2986
và sự trục xuất của đạo Do Thái khỏi vùng đất thánh của họ,
02:34
the ruler settled on Orthodox Christianity
41
154918
2983
những người cầm quyền đã dừng chân trên Orthodox Christianity
02:37
after hearing odd accounts of its ceremonies.
42
157901
4138
sau khi nghe những điều khoản kì lạ về nghi lễ của họ.
02:42
With Vladimir's conversion and marriage to the Byzantine emperor's sister,
43
162039
3855
Bằng cuộc trao đổi với Vladimir và kết hôn cùng em gái của Hoàng đế Byzantine
02:45
as well as continued trade along the Volga route,
44
165894
2885
cũng như tiếp tục giao thương theo dọc tuyến Volga,
02:48
the relationship between the two civilizations deepened.
45
168779
3791
mối quan hệ giữa 2 nền văn minh phụ càng chặc chẽ hơn.
02:52
Byzantine missionaries created an alphabet for Slavic languages
46
172570
3763
Những nhà truyền giáo Byzantine đã tạo ra bảng chữ cái cho ngôn ngữ Slavic
02:56
based on a modified Greek script
47
176333
2574
dựa trên chữ viết Hy Lạp giản lược
02:58
while Rus Viking warriors served as the Byzantine Emperor's elite guard.
48
178907
4938
và chiến binh Rus Viking thì được xem là cận vệ ưu tú Hoàng đế Byzantine.
03:03
For several generations,
49
183845
1510
Trải qua nhiều thế hệ,
03:05
the Kievan Rus flourished from its rich resources and trade.
50
185355
4528
Kievan Rus đã phát triển nhanh chóng nhờ tài nguyên trù phú và giao thương.
03:09
Its noblemen and noblewomen married prominent European rulers,
51
189883
3497
Nam và nữ quý tộc kết hôn cùng những bậc vua chúa quyền lực ở châu Âu
03:13
while residents of some cities enjoyed great culture,
52
193380
2859
và cư dân của các thành phố hưởng ứng nền văn hóa tốt đẹp,
03:16
literacy, and even democratic freedoms uncommon for the time.
53
196239
5038
văn học, và thậm chí cả tự do dân chủ vốn không mấy phổ biến trong thời kỳ này.
03:21
But nothing lasts forever.
54
201277
2279
Nhưng không gì tồn tại lâu dài.
03:23
Fratricidal disputes over succession began to erode central power
55
203556
5240
Anh em chém giết lẫn nhau để kế vị bắt đầu ăn mòn trung tâm quyền lực
03:28
as increasingly independent cities ruled by rival princes vied for control.
56
208796
5900
và sự gia tăng các thành phố tự trị bởi các hoàng tử đối địch tranh đua quyền lực.
03:34
The Fourth Crusade and decline of Constantinople
57
214696
2791
The Fourth Crusade và sự suy tàn của Constantinople
03:37
devastated the trade integral to Rus wealth and power,
58
217487
4236
đã tàn phá nền thương mại trọng yếu trong sự giàu có và quyền lực của Rus
03:41
while Teutonic crusaders threatened northern territories.
59
221723
3565
thêm những cuộc viễn chinh Teutonic đe dọa vùng lãnh thổ phía Bắc
03:45
The final blow, however, would come from the east.
60
225288
3677
Tuy nhiên, chiến tranh cuối cùng lại đến phía Đông
03:48
Consumed by their squabbles,
61
228965
2073
Đã bị phá hủy bởi cuộc tranh chấp của họ,
03:51
Rus princes paid little attention to the rumors
62
231038
2865
các hoàng tử Rus ít chú ý đến những tin đồn
03:53
of a mysterious unstoppable hoard
63
233903
2507
về bí ẩn tiềm tàng không thể ngăn chặn được.
03:56
until 1237, when 35,000 mounted archers led by Batu Khan
64
236410
7196
Năm 1237, khi 35000 kị binh do Bạt Đô dẫn đầu
04:03
swept through the Rus cities,
65
243606
2308
tràn qua các thành phố Rus,
04:05
sacking Kiev before continuing on to Hungary and Poland.
66
245914
4601
tấn công Kiev trước khi tiến đến Hungary và Ba Lan.
04:10
The age of Kievan Rus had come to an end, its people now divided.
67
250515
4722
Thời đại Kiev Rus đã hết, người dân bị di tản.
04:15
In the east, which remained under Mongol rule,
68
255237
2633
Ở phía Đông, nơi vẫn còn bị cai trị bởi người Mông Cổ,
04:17
a remote trading post, known as Moscow,
69
257870
2665
1 nơi tiền đồn thương mại hẻo lánh, Moscow
04:20
would grow to challenge the power of the Khans,
70
260535
3438
đã đứng lên chống lại đế chế Bạt Đô,
04:23
conquering parts of their fragmenting empire,
71
263973
2280
giành lại những phần đất của vương quốc mình,
04:26
and, in many ways, succeeding it.
72
266253
2541
và cuối cùng đã thành công.
04:28
As it absorbed other eastern Rus territories,
73
268794
2793
Đã lan ra nhiều lãnh địa khác của phía Đông Rus,
04:31
it reclaimed the old name in its Greek form, Ruscia.
74
271587
4436
lấy lại tên cũ có nguồn gốc từ Hi Lạp, là Ruscia.
04:36
Meanwhile, the western regions whose leaders had avoided destruction
75
276023
3848
Trong khi đó, các quốc gia phương Tây cũng đang chống lại sự suy tàn
04:39
through political maneuvering until the hoard withdrew
76
279871
3078
thông qua vận động chính trị cho đến quân Mông Cổ rút ra
04:42
came under the influence of Poland and Lithuania.
77
282949
3518
dưới sự cai trị của Ba Lan và Lithuania.
04:46
For the next few centuries,
78
286467
1339
Cho đến 1 vài thế kỉ sau,
04:47
the former lands of Kievan Rus
79
287806
1860
tiền quốc gia của Kievan Rus
04:49
populated by Slavs,
80
289666
1976
dân cư là người Slavs,
04:51
ruled by Vikings,
81
291642
1590
trị vì bởi Viking
04:53
taught by Greeks,
82
293232
1256
ảnh hưởng văn minh Hy Lạp
04:54
and split by Mongols
83
294488
1807
và chia cắt bởi Mông Cổ,
04:56
would develop differences in society, culture and language
84
296295
4273
hình thành nên một xã hội đa văn hoá và ngôn ngữ
05:00
that remain to the present day.
85
300568
1888
cho đến ngày hôm nay.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7