These animals are also plants … wait, what? - Luka Seamus Wright

1,425,862 views ・ 2022-06-14

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Da My Tran Ngoc Reviewer: Dinh Lieu Vu
00:07
Take a good look at this slug.
0
7712
2127
Hãy nhìn kỹ con sên biển này nhé.
00:09
No, not that— that’s a leaf.
1
9839
2044
Không, không phải cái đó - đó là chiếc lá.
00:12
This slug.
2
12050
1459
Con sên biển này đây.
00:13
There we go.
3
13760
1376
Tiếp tục nào.
00:15
Elysia chlorotica may not look like much—
4
15136
3754
Elysia chlorotica có thể trông không giống lắm-
00:18
okay, it looks like a bright green leaf—
5
18890
2252
được rồi, nó giống một chiếc lá màu xanh lục sáng
00:21
but it’s one of the most extraordinary creatures around.
6
21142
3170
và là một trong những sinh vật vô cùng kỳ lạ trên hành tinh này.
00:24
Living in salt marshes along the east coast of North America,
7
24687
3670
Sinh sống ở những vùng đầm lầy nước mặn dọc bờ biển phía đông khu vực Bắc Mỹ,
00:28
it can go about a year without eating.
8
28357
2920
nó có thể tồn tại cả năm mà không cần ăn uống.
00:31
During that time, it lives like a plant.
9
31736
4004
Trong suốt thời gian đó, nó sống như một loài thực vật.
00:36
Generally speaking, animals are what are called heterotrophs,
10
36324
3920
Nói chung, những động vật được gọi là sinh vật dị dưỡng,
00:40
meaning they can’t produce their own food— they’re consumers of other life.
11
40244
4922
chúng không thể tự sản xuất thức ăn và phải ăn những sinh vật khác.
00:45
Plants, meanwhile, are autotrophs, or producers:
12
45166
4296
Trong khi đó, thực vật, là sinh vật tự dưỡng,
tự sản xuất thức ăn:
00:49
they can synthesize their own fuel from sunlight, CO2,
13
49462
3962
nó có thể tự tổng hợp năng lượng từ ánh sáng mặt trời, khí CO2,
00:53
and other inorganic compounds.
14
53424
2503
và các hợp chất vô cơ khác.
00:55
Plants do this by using organelles called chloroplasts,
15
55927
4004
Thực vật làm điều này bằng cách sử dụng các bào quan gọi là lục lạp,
00:59
which give them their bright colors
16
59931
1710
thứ tạo nên màu xanh lục sáng cho nó
01:01
and convert sunlight into food through photosynthesis.
17
61641
3378
và biến đổi ánh sáng mặt trời thành thức ăn thông qua quang hợp.
01:05
Elysia is what’s called a mixotroph:
18
65478
3670
Elysia được gọi là một mixotroph - sinh vật hỗn hợp:
01:09
it can both consume food, like animals,
19
69190
2586
nó có thể vừa tiêu thụ thức ăn, như động vật,
01:11
and produce its own through photosynthesis, like plants.
20
71776
4129
lại có thể tự sản xuất thức ăn thông qua quang hợp như thực vật.
01:15
In fact, Elysia steals its ability to photosynthesize
21
75905
3670
Thực ra, Elysia đánh cắp khả năng quang hợp
01:19
from the algae it eats by piercing the algal cells
22
79575
3546
từ loại tảo mà nó ăn được bằng cách xuyên thủng các tế bào tảo
01:23
with specialized pointy teeth, called radula.
23
83121
3378
với những chiếc răng nhọn chuyên dụng, gọi là dải răng kitin (radula).
01:26
It sucks the cell empty and digests most of its contents,
24
86958
3837
Nó hút rỗng các tế bào và tiêu hóa hầu hết phần ruột,
01:30
but the chloroplasts remain intact.
25
90795
2502
nhưng lục lạp thì được giữ lại nguyên vẹn.
01:33
They’re incorporated into the epithelial cells lining Elysia’s digestive system
26
93756
4797
Chúng được hợp nhất trong tế bào biểu mô nối với hệ tiêu hóa
01:38
that branches throughout its flat body.
27
98553
2252
phân nhánh khắp cơ thể dẹp của Elysia.
01:41
This makes the slug look even more leaflike,
28
101347
2836
Điều này khiến con sên biển trông giống một chiếc lá hơn,
01:44
providing camouflage as well as food.
29
104183
2920
đem đến khả năng ngụy trang cũng như thực phẩm cần thiết.
01:47
As incredible as this adaptation is,
30
107854
2377
Với khả năng thích nghi đáng kinh ngạc này
01:50
there are more than 70 species of slug that steal chloroplasts from their food.
31
110231
5923
có hơn 70 loài sên đánh cắp lục lạp từ thức ăn của chúng.
01:56
What makes Elysia and a few closely related species
32
116154
3420
Điều làm cho Elysia và một vài loài họ hàng gần của nó
01:59
in the Mediterranean and Pacific unique
33
119574
2627
trở nên độc nhất ở Địa Trung Hải và Thái Bình Dương
02:02
is how long they can hold onto chloroplasts—
34
122201
2920
là chúng có thể giữ được lục lạp trong thời gian dài-
02:05
most other slugs keep them for a few weeks at most.
35
125121
3295
hầu hết các loài sên khác giữ lục lạp trong vài tuần là nhiều nhất.
02:08
This longevity seems to be due to the survival abilities
36
128708
3503
Đặc thù sinh thái này dường như là do khả năng sinh tồn
02:12
of both plastids and slugs.
37
132211
2670
của cả lạp thể và con sên biển.
02:15
Specifically, the chloroplasts of certain algae
38
135089
3212
Đáng chú ý, có một loại tảo chứa loại lục lạp
02:18
can repair their own light-harvesting systems,
39
138301
3169
có thể tự sửa chữa hệ thống hấp thụ ánh sáng
02:21
while most chloroplasts are thought to rely on their host cell
40
141470
3462
trong khi hầu hết các lục lạp lại dựa vào tế bào vật chủ
02:24
and its genes for repairs.
41
144932
2086
và gen của chính nó để sửa chữa.
02:27
This makes the chloroplasts able to sustain themselves
42
147393
2961
Điều này khiến cho lục lạp có thể tự tồn tại
02:30
for longer inside the slug.
43
150354
2378
lâu hơn trong con sên.
02:33
Meanwhile, the slug adjusts its gene expression
44
153274
2878
Trong khi đó, con sên biển điều chỉnh biểu hiện gen của nó
02:36
to improve its relationship with the chloroplasts
45
156152
2878
để phát triển mối liên kết với lục lạp
02:39
and removes damaged plastids
46
159030
2377
và loại bỏ các lạp thể bị hư hại
02:41
to avoid accumulation of potentially damaging chemicals.
47
161407
3128
để tránh sự tích tụ của các hóa chất có khả năng gây hại.
02:44
Though few species can steal organelles from another species’ cell,
48
164952
4380
Dù chỉ có vài loài có thể đánh cắp bào quan từ tế bào của các loài khác,
02:49
these slugs are far from alone in getting an assist from plants.
49
169332
4254
những con sên này không phải là loài duy nhất nhận hỗ trợ từ thực vật.
02:53
Organisms as diverse as corals,
50
173711
2753
Các loài sinh vật đa dạng như san hô,
02:56
giant clams and sponges have symbiotic algae living inside their cells,
51
176464
5672
trai khổng lồ và bọt biển có tảo cộng sinh sống trong tế bào,
03:02
supplying them with organic compounds through photosynthesis.
52
182136
4129
cung cấp cho chúng các hợp chất hữu cơ thông qua quang hợp.
03:06
In turn, they supply their little helpers with shelter and inorganic compounds.
53
186807
5339
Ngược lại, chúng cung cấp cho các trợ thủ nhỏ bé này
nơi trú ẩn và các hợp chất vô cơ
03:12
Some of these mixotrophs even transmit the algae to their offspring.
54
192146
4171
Một vài loài mixotroph này còn chuyển giao tảo cho con cháu của chúng.
03:16
Without the aid of these algae,
55
196734
1960
Nếu không có sự trợ giúp của tảo,
03:18
filter-feeding corals, clams, and sponges would not gain enough nutrition
56
198694
4672
san hô ăn lọc, trai, bọt biển sẽ không nhận đủ chất dinh dưỡng
03:23
in the nutrient-poor tropical ocean,
57
203366
2460
trong đại dương nhiệt đới nghèo dinh dưỡng
03:25
and the dazzling coral reefs they build simply would not exist.
58
205826
4338
và các rặng san hô rực rỡ sẽ không dễ dàng tồn tại.
03:30
Mixotrophy even cuts both ways:
59
210665
2669
Mixotrophy - Hỗn dưỡng thậm chí xảy ra theo cả hai cách:
03:33
an alga called Tripos furca can consume several microscopic animals a day,
60
213334
6089
một loại tảo gọi là Tripos furca
có thể ăn nhiều loại động vật vi sinh trong một ngày,
03:39
allowing it to survive in darkness for weeks.
61
219423
3212
cho phép chúng sống sót trong bóng tối một vài tuần.
03:42
Tripos is in turn eaten by other mixotrophic algae,
62
222885
3754
Tripos, ngược lại, nó bị ăn bởi các loại tảo mixotrophic khác
03:46
providing frequent opportunity for exchange of organelles
63
226639
3420
cung cấp cơ hội thường xuyên cho sự trao đổi của các bào quan
03:50
such as chloroplasts.
64
230059
1752
như lục lạp.
03:52
This seems to allow some algae to survive in parts of the dark ocean
65
232061
4296
Điều này dường như cho phép loài tảo sống sót ở những vùng đại dương tối
03:56
such as the Mariana Trench,
66
236357
1960
như rãnh Mariana,
03:58
which plants otherwise wouldn't be able to inhabit.
67
238317
3003
nơi mà các loài thực vật khác không thể cư ngụ.
04:02
The processes by which Elysia becomes photosynthetic
68
242071
3378
Những quá trình mà Elysia thực hiện quang hợp
04:05
and Tripos switches between feeding modes
69
245449
2878
và Tripos chuyển đổi giữa chế độ ăn
04:08
are reminiscent of what scientists believe led to the origin of all plants.
70
248327
5130
gợi lại giả thuyết của các nhà khoa học về khởi nguồn của thực vật.
04:13
Single-celled animals preyed on cyanobacteria.
71
253457
3921
Theo giả thuyết này các động vật đơn bào săn tìm vi khuẩn lam.
04:17
Some of these tiny plants were not digested and lived on in the animal cells,
72
257378
5088
Một vài loài thực vật tí hon này không bị tiêu hóa,
tiếp tục sống trên tế bào động vật
04:22
eventually giving rise to chloroplasts.
73
262466
3796
và cuối cùng tạo ra lục lạp.
04:26
But these first eukaryotic plants were soon consumed by other animals,
74
266262
4671
Nhưng những thực vật nhân thực vừa sinh ra này
lại sớm bị ăn bởi các động vật khác,
04:30
which hijacked the precious chloroplast, just like Elysia.
75
270933
3921
và bị cướp lấy lục lạp quý giá như loài sên biển Elysia.
04:35
And following the example of eating and being eaten,
76
275688
3045
Và theo như ví dụ về việc ăn và bị ăn,
04:38
we’ve seen in the case of Tripos,
77
278733
2043
mà chúng ta thấy ở trường hợp của Tripos,
04:40
this chloroplast heist happened up to three times,
78
280776
3295
thì sự đánh cắp lục lạp này lặp lại ba lần,
04:44
giving rise to plastids with four membranes
79
284071
2878
tạo ra lục lạp có cấu tạo màng bốn lớp
04:46
and the ocean’s most productive plants and forests.
80
286949
4004
và những khu rừng, thực vật trù phú nhất của đại dương.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7