Notes of a native son: The world according to James Baldwin - Christina Greer

1,155,091 views ・ 2019-02-12

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhung Nguyễn Reviewer: giang nguyen
00:07
Over the course of the 1960s,
0
7244
2120
Trong những năm 60
00:09
the FBI amassed almost two thousand documents
1
9366
3777
FBI đã thu thập được gần 2.000 tài liệu
00:13
in an investigation into one of America’s most celebrated minds.
2
13143
4103
cho vụ điều tra một bộ óc trứ danh của nước Mỹ
00:17
The subject of this inquiry was a writer named James Baldwin.
3
17246
4075
Nhân vật chính là nhà văn James Baldwin.
00:21
At the time,
4
21321
1160
Vào thời điểm đó,
00:22
the FBI investigated many artists and thinkers,
5
22487
2940
FBI cũng điều tra nhiều nghệ sĩ và nhà tư tưởng khác
00:25
but most of their files were a fraction the size of Baldwin’s.
6
25427
3759
nhưng hầu như hồ sơ về họ ít hơn của Baldwin rất nhiều.
00:29
During the years when the FBI hounded him,
7
29186
2350
Suốt những năm bị FBI săn lùng,
00:31
he became one of the best-selling black authors in the world.
8
31536
3814
ông đã trở thành tác giả người da đen bán chạy nhất thế giới.
00:35
So what made James Baldwin loom so large in the imaginations
9
35350
3563
Vậy điều gì đã khiến James Baldwin trở thành mối lo
00:38
of both the public and the authorities?
10
38913
3192
trong mắt công chúng và giới chuyên môn?
00:42
Born in Harlem in 1924,
11
42105
1917
Sinh ra ở Harlerm năm 1924,
00:44
he was the oldest of nine children.
12
44022
2322
anh là con cả trong gia đình có chín người con.
00:46
At age fourteen, he began to work as a preacher.
13
46344
3265
Lên 14, ông bắt đầu công việc giảng đạo.
00:49
By delivering sermons, he developed his voice as a writer,
14
49609
3484
Công việc thuyết giáo, giúp ông phát triển khả năng viết lách,
00:53
but also grew conflicted about the Church’s stance
15
53093
2369
đồng thời, nuôi dưỡng mâu thuẫn về tư tưởng của Giáo hội
00:55
on racial inequality and homosexuality.
16
55462
3548
về bất bình đẳng chủng tộc và đồng tính.
00:59
After high school,
17
59010
961
00:59
he began writing novels and essays while taking a series of odd jobs.
18
59971
4265
Sau trung học, ông bắt đầu viết tiểu thuyết và tiểu luận
khi đang làm các công việc vặt.
01:04
But the issues that had driven him away from the Church
19
64236
2369
Nhưng vẫn khó tránh khỏi các vấn đề
01:06
were still inescapable in his daily life.
20
66605
3255
khiến ông đi ngược lại với Giáo hội.
01:09
Constantly confronted with racism and homophobia,
21
69860
2814
Luôn phải đối mặt với phân biệt chủng tộc, kì thị đồng tính
01:12
he was angry and disillusioned, and yearned for a less restricted life.
22
72674
4056
ông phẫn nộ, vỡ mộng, và ao ước một cuộc sống ít bị bó buộc hơn.
01:16
So in 1948, at the age of 24,
23
76730
3355
Vì vậy năm 1948, khi 24 tuổi,
01:20
he moved to Paris on a writing fellowship.
24
80085
2950
Baldwin chuyển đến Paris với học bổng viết văn
01:23
From France, he published his first novel,
25
83035
2536
Tại Pháp, ông xuất bản cuốn tiểu thuyết đầu tiên,
01:25
"Go Tell it on the Mountain," in 1953.
26
85571
3243
với tựa đề "Go Tell it on the Mountain", năm 1953.
01:28
Set in Harlem,
27
88814
980
Lấy bối cảnh tại Harlern,
01:29
the book explores the Church as a source of both repression and hope.
28
89794
4673
cuốn sách khai thác hình tượng Giáo hội như nguồn cội của đàn áp và hi vọng.
01:34
It was popular with both black and white readers.
29
94467
2855
Nổi tiếng với cả độc giả da đen và da trắng.
01:37
As he earned acclaim for his fiction,
30
97322
1913
Khi cuốn tiểu thuyết được khen ngợi,
01:39
Baldwin gathered his thoughts on race, class, culture and exile
31
99235
4552
Baldwin tập hợp suy nghĩ về chủng tộc, giai cấp, văn hóa và sự đày ải
01:43
in his 1955 extended essay, "Notes of a Native Son."
32
103787
4703
trong bài luận mở rộng năm 1955,
"Notes of a Native Son" (Lời của người con bản xứ).
01:48
Meanwhile,
33
108490
1090
Cùng lúc đó,
01:49
the Civil Rights movement was gaining momentum in America.
34
109580
2842
phong trào đòi quyền công dân tăng cao ở Mỹ.
01:52
Black Americans were making incremental gains at registering to vote and voting,
35
112422
4510
Người Mỹ da đen đã gặt hái thêm nhiều quyền lợi trong đăng ký bầu cử và bầu cử,
01:56
but were still denied basic dignities in schools, on buses, in the work force,
36
116932
4812
nhưng vẫn không được coi trọng ở trường học, xe buýt, trong lao động,
02:01
and in the armed services.
37
121744
2090
và phục vụ vũ trang.
02:03
Though he lived primarily in France for the rest of his life,
38
123834
2917
Dù sống chủ yếu ở Pháp suốt quãng đời còn lại,
02:06
Baldwin was deeply invested in the movement,
39
126751
2381
Baldwin nghiên cứu sâu về các phong trào
02:09
and keenly aware of his country’s unfulfilled promise.
40
129132
3017
và ý thức sâu sắc lời hứa chưa hoàn thành với tổ quốc.
02:12
He had seen family, friends, and neighbors
41
132149
2926
Ông nhìn thấy gia đình, bạn bè và hàng xóm
02:15
spiral into addiction, incarceration and suicide.
42
135075
3639
sa vào nghiện ngập, tù tội và tự sát.
02:18
He believed their fates originated from the constraints
43
138714
2699
Ông tin rằng số phận của họ bắt nguồn từ sự đè nén
02:21
of a segregated society.
44
141413
2362
của một xã hội phân biệt đối xử.
02:23
In 1963,
45
143775
1300
Năm 1963,
02:25
he published "The Fire Next Time,"
46
145075
2594
Baldwin xuất bản "The Fire Next Time",
02:27
an arresting portrait of racial strife
47
147669
2214
một bức tranh sống động về xung đột chủng tộc
02:29
in which he held white America accountable,
48
149883
2387
cho rằng người Mỹ da trắng cần chịu phải trách nhiệm
02:32
but he also went further,
49
152270
1484
nhưng lập luận xa hơn
02:33
arguing that racism hurt white people too.
50
153754
2967
rằng phân biệt chủng tộc cũng làm tổn thương người da trắng.
02:36
In his view,
51
156731
1090
Với ông, mọi người đều liên kết chặt chẽ trong cùng cơ cấu xã hội.
02:37
everyone was inextricably enmeshed in the same social fabric.
52
157821
4227
Từ lâu, Baldwin tin rằng:
02:42
He had long believed that:
53
162048
1460
02:43
“People are trapped in history and history is trapped in them.”
54
163508
3939
con người bị lịch sử bó buộc và lịch sử cũng bị bó buộc bởi con người.
02:47
Baldwin’s role in the Civil Rights movement
55
167447
1870
Vai trò của Baldwin trong phong trào nhân quyền
02:49
went beyond observing and reporting.
56
169317
2030
đã vượt khỏi tầm quan sát và báo cáo.
02:51
He also traveled through the American South
57
171347
2289
Ông cũng đi du hành đến Nam Mỹ
02:53
attending rallies giving lectures of his own.
58
173636
2977
tham gia vào các cuộc mít - tinh, đưa ra những bài giảng .
02:56
He debated both white politicians and black activists,
59
176613
2825
Ông tranh luận về các chính trị gia da trắng và da đen
02:59
including Malcolm X,
60
179438
1570
gồm cả Malcolm X
03:01
and served as a liaison between black activists and intellectuals
61
181008
3701
và đóng vai trò kết nối giữa các nhà hoạt động da đen và trí thức
03:04
and white establishment leaders like Robert Kennedy.
62
184709
2858
và các lãnh đạo lực lượng da trắng như Robert Kennedy.
03:07
Because of Baldwin’s unique ability
63
187567
1713
Vì khả năng độc nhất của Baldwin
03:09
to articulate the causes of social turbulence
64
189280
2467
là diễn giải các nguyên nhân của biến động xã hội
03:11
in a way that white audiences were willing to hear,
65
191747
2880
theo cách mà khán giả da trắng sẵn sàng lắng nghe,
03:14
Kennedy and others tended to see him as an ambassador for black Americans
66
194627
4109
Kennedy và những người khác có xu hướng coi ông như đại sứ của người Mỹ da đen
03:18
— a label Baldwin rejected.
67
198736
2170
danh hiệu mà Baldwin từ chối nhận.
03:20
And at the same time,
68
200906
1236
Cùng thời điểm đó,
03:22
his faculty with words led the FBI to view him as a threat.
69
202142
3710
khả năng ngôn luận đã khiến FBI xem ông như một mối đe dọa.
03:25
Even within the Civil Rights movement,
70
205852
1756
Ngay cả trong phong trào dân quyền,
03:27
Baldwin could sometimes feel like an outsider
71
207608
2370
Baldwin, đôi khi, cảm thấy bị bỏ ngoài cuộc
03:29
for his choice to live abroad, as well as his sexuality,
72
209978
3066
vì lựa chọn sống ở nước ngoài cũng như là giới tính
mà ông đã công khai trong các bài viết
03:33
which he explored openly in his writing
73
213044
2082
03:35
at a time when homophobia ran rampant.
74
215126
2771
vào thời điểm mà kì thị đồng tính lan rộng.
03:37
Throughout his life,
75
217897
1216
Suốt cuộc đời, Baldwin xem mình là nhân chứng.
03:39
Baldwin considered it his role to bear witness.
76
219113
2899
Không như nhiều người đồng lứa,
03:42
Unlike many of his peers,
77
222012
1550
03:43
he lived to see some of the victories of the Civil Rights movement,
78
223569
3284
ông sống đủ lâu để nhìn thấy thắng lợi của phong trào dân quyền,
03:46
but the continuing racial inequalities in the United States weighed heavily on him.
79
226853
4480
nhưng bất bình đẳng chủng tộc vẫn tiếp tục ở Mỹ làm ông thấy nặng nề.
03:51
Though he may have felt trapped in his moment in history,
80
231333
2648
Dù cảm thấy bị giam cầm trong thời đại của mình,
03:53
his words have made generations of people feel known,
81
233981
2794
ngôn từ của ông đã nói thay cho nhiều thế hệ,
03:56
while guiding them toward a more nuanced understanding
82
236775
2700
hướng họ đến sự thấu hiểu đa chiều hơn
03:59
of society’s most complex issues.
83
239475
3049
về những vấn đề phức tạp nhất trong xã hội.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7