How the Mongols used horses to create an empire - William T. Taylor

521,240 views ・ 2023-03-09

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Lữ Gia Hân Reviewer: 24 Anh
00:06
People have been captivated by horses for a long time.
0
6753
3920
Từ lâu, ngựa đã là loài động vật thu hút sự quan tâm của con người.
00:10
They appear more than any other animal in cave paintings
1
10840
3670
So với con vật khác, ngựa xuất hiện nhiều nhất trên các hình vẽ hang động
00:14
dating back 30,000 years.
2
14510
2545
có niên đại hơn 30.000 năm trước.
00:17
But how did horses make the journey from wild animals
3
17263
3921
Nhưng làm cách nào mà ngựa tiến hóa từ động vật hoang dã
00:21
to ones humans could hitch themselves to and even ride,
4
21184
4004
thành loài vật mà con người cho quá giang và thậm chí cưỡi trên lưng,
00:25
determining the fate of civilizations and dramatically altering history?
5
25188
4754
quyết định số phận của các nền văn minh
và thay đổi lịch sử nhân loại một cách ngoạn mục?
00:30
Equids originally evolved in North America.
6
30860
3253
Loài ngựa có nguồn gốc tiến hóa tại Bắc Mỹ.
00:34
Sometime after 4 million years ago,
7
34530
3087
Đâu đó khoảng bốn triệu năm về trước,
00:37
ancient equid species began trotting across the Bering land bridge.
8
37658
4672
loài ngựa cổ đại bắt đầu băng qua Cầu Đất liền Bering.
00:42
Eventually, they spread through Eurasia and into Africa,
9
42497
3837
Dần dần, chúng mở rộng phạm vi sinh sống khắp lục địa Á-Âu và châu Phi,
00:46
diversifying into the lineages that would lead to modern-day horses,
10
46501
4379
phân chia đa dạng thành các dòng giống là tổ tiên của các giống ngựa,
00:50
donkeys, and zebras.
11
50880
1835
lừa và ngựa vằn hiện đại ngày nay.
00:53
Early humans, including generations of the first people to live in the Americas,
12
53341
4921
Người tiền sử, gồm các thế hệ đầu tiên sinh sống tại châu Mỹ,
00:58
hunted wild horses, sometimes fashioning their bones into tools.
13
58262
4630
đã săn bắt ngựa hoang,
đôi khi chế tạo xương ngựa thành các công cụ.
01:03
Then, between 15,000 and 5,000 years ago,
14
63392
3921
Sau đó, khoảng 15.000 đến 5.000 năm trước,
01:07
likely because of a changing climate, hunting by humans,
15
67313
3629
dường như bị ảnh hưởng bởi biến đổi khí hậu, bị con người săn bắt
01:10
and competition with bison,
16
70942
2043
và cạnh tranh môi trường sống với bò rừng,
01:13
horses disappeared from the American archaeological record.
17
73194
3670
loài ngựa đã biến mất khỏi các ghi chép khảo cổ về châu Mỹ.
01:17
But they’d be back eventually.
18
77115
1960
Nhưng chúng sẽ dần xuất hiện trở lại.
01:19
In the meantime, on the other side of the world around 2,000 BCE,
19
79617
4796
Cùng lúc đó, ở bán cầu còn lại, khoảng 2.000 năm TCN,
01:24
something very consequential happened:
20
84413
2294
đã diễn ra một sự chuyển biến quan trọng:
01:27
people on the western Eurasian steppe domesticated horses.
21
87041
4171
người dân trên thảo nguyên ở phía tây của lục địa Á-Âu đã thuần hóa ngựa.
01:31
By then, people in western Asia had already domesticated many animals
22
91462
4463
Trước đó, người dân Tây Á đã thuần hóa nhiều loài động vật
01:35
and begun using some of them to pull carts.
23
95925
2920
và bắt đầu sử dụng một trong số chúng để kéo xe.
01:39
But, because horses were generally faster and more difficult to control,
24
99053
4630
Nhưng, do ngựa có đặc tính nhanh nhẹn và khó điều khiển hơn,
01:43
steppe people developed a bridle-and-bit system
25
103766
3504
người dân du mục đã chế tạo một hệ thống dây cương
01:47
and chariots with lighter, spoked wheels.
26
107395
3170
kết hợp với cỗ xe có các bánh xe hình nan hoa và nhẹ hơn.
01:51
Horses were soon integrated into many ancient cultures.
27
111190
3671
Ngựa đã sớm hiện diện trong nhiều nền văn hóa cổ xưa.
01:55
In contrast with horse-drawn charioteering,
28
115027
2878
Khác với những cỗ xe do ngựa kéo,
01:57
horseback riding appears to have been less common at first.
29
117905
4255
cưỡi trực tiếp trên ngựa ít phổ biến hơn vào thời gian đầu.
02:03
Archaeological evidence suggests that people who did mount horses
30
123161
3795
Các bằng chứng khảo cổ đã cho thấy những người cưỡi ngựa
02:06
during this early stage
31
126956
1793
trong giai đoạn sơ khai này
02:08
did so without structured saddles or stirrups.
32
128749
3295
đã không trang bị yên ngựa hay bàn đạp.
02:12
This sometimes altered or damaged the skeletons of riders and horses alike.
33
132420
5505
Điều này gây ra biến đổi hoặc làm tổn thương
xương của người cưỡi cũng như xương của ngựa.
02:18
People continued breeding for less aggressive horses
34
138801
3295
Con người tiếp tục lai tạo những giống ngựa ít hung hăng hơn,
02:22
with greater endurance and weight-bearing abilities.
35
142096
3170
với sức bền và khả năng chịu tải cao hơn.
02:25
And they developed techniques and tools for improved control and comfort.
36
145349
4839
Những kỹ thuật và công cụ cũng được phát triển
để cải thiện mức độ điều khiển và sự thoải mái khi cưỡi.
02:30
After around 1000 BCE,
37
150646
2670
Sau khoảng năm 1.000 TCN,
02:33
cavalry appeared in combat across much of Asia.
38
153316
3795
kỵ binh xuất hiện trong các trận chiến tại hầu hết khu vực châu Á.
02:37
Riders of steppe and desert cultures became renowned
39
157862
3503
Những kỵ binh từ các nên văn minh thảo nguyên và sa mạc
trở nên nổi tiếng nhờ tài cưỡi ngựa.
02:41
for their prowess on horseback.
40
161365
2002
02:44
Ceremonial horse sacrifice also made its way into the funerary traditions
41
164160
4671
Nghi lễ hiến tế ngựa cũng len lỏi vào những phong tục tổ chức tang lễ
02:48
of some cultures.
42
168831
1377
của một số nền văn hóa.
02:50
One royal Scythian burial site from around the 9th century BCE
43
170249
4755
Một khu lăng mộ hoàng tộc người Scythia từ khoảng thế kỷ thứ chín TCN
02:55
contained the remains of approximately 200 horses fitted with riding gear.
44
175087
5422
có tàn tích của gần 200 con ngựa được gắn yên cương.
03:01
Officials in ancient China recognized how advantageous horses were
45
181093
4130
Các quan binh Trung Hoa cổ đại đã nhận thấy
lợi ích của loài ngựa đối với các nước láng giềng
03:05
for their neighbors
46
185223
1084
03:06
and some coveted larger numbers of them for their own empire.
47
186307
3629
và một vài người đã tham vọng sở hữu số lượng ngựa lớn cho riêng họ.
03:10
Around 100 BCE, the Chinese emperor reportedly ordered a 30,000-man army west
48
190061
6631
Khoảng năm 100 TCN, hoàng đế Trung Hoa
được ghi nhận đã cử một đội quân gồm 30.000 binh lính tiến về phía tây
03:16
that laid siege to a city and had its king killed—
49
196692
3879
vây hãm một thành phố và xử tử vị vua cai trị nơi đây,
03:20
all for 3,000 of the so-called “heavenly horses” of Ferghana.
50
200571
4922
tất cả chỉ vì 3.000 con ngựa Đại Uyển được mệnh danh là “thiên mã“.
03:26
Between the 4th and 8th centuries CE,
51
206327
2878
Giữa thế kỉ tư và thế kỉ tám sau Công Nguyên,
03:29
steppe horsemen spread riding technologies like stirrups across cultures.
52
209205
4713
những kỵ sỹ thảo nguyên đã truyền bá kỹ thuật cưỡi ngựa
ví dụ như bộ yên cương khắp các nền văn hóa.
03:34
And nomadic groups eventually coalesced into unstoppable forces on horseback.
53
214502
5756
Và các nhóm dân du mục cuối cùng đã hợp lực
trở thành lực lượng bất khả chiến bại trên lưng ngựa.
03:40
The Mongol Empire rose to power in the 13th century,
54
220967
3878
Vào thế kỷ thứ mười ba, Đế quốc Mông Cổ có quyền lực lớn mạnh
03:45
and raided, traded, and toppled empires over previously unthinkable distances.
55
225012
5714
và xâm lược, truy kích, lật đổ các đế quốc khác
ở những vùng xa xôi mà trước đây tưởng chừng là không thể.
03:51
They developed a horse-backed postal relay system
56
231227
3587
Họ phát triển một hệ thống đưa tin bằng ngựa
03:54
that stretched more than 60,000 kilometers.
57
234814
3128
với phạm vi trải dài hơn 60.000 km.
03:57
Their imperial successes relied on the well-being of their horses—
58
237984
4170
Sự thành công của đế chế nhờ vào những chú ngựa khỏe mạnh -
04:02
and leaders knew it.
59
242154
1460
và các thủ lĩnh hiểu rõ điều đó.
04:03
In 1252, before launching his next military campaigns,
60
243906
4630
Vào năm 1252, trước khi triển khai chiến dịch quân sự kế tiếp,
04:08
Möngke Khan sent officials ahead to prohibit cattle grazing
61
248536
4963
Đại hãn Mông Kha đã truyền lệnh cho quan binh tiến hành cấm chăn thả gia súc
04:13
so there’d be plentiful pastureland for their steeds.
62
253666
3128
nhằm đảm bảo nguồn cỏ dồi dào cho chiến mã của họ.
04:17
Horses continued to spread,
63
257753
1961
Loài ngựa không ngừng lan rộng,
04:19
eventually spurring equestrian empires reaching a south of the Sahara.
64
259714
4588
dần thúc đẩy các đế chế chuyên cưỡi ngựa tiến đến phía nam sa mạc Sahara.
04:24
By the mid-14th century, the Mali Empire was said to have had
65
264593
3963
Giữa thế kỷ mười bốn, Đế quốc Mali được ghi nhận
04:28
a cavalry of more than 10,000
66
268556
2711
sở hữu một đoàn kỵ binh hơn 10.000 người
04:31
that controlled some 1 million square kilometers of West Africa.
67
271392
4379
và kiểm soát khoảng một triệu km vuông lãnh thổ Tây Phi.
04:36
And by 1500, horses were finally reintroduced to the Americas.
68
276439
5088
Đến năm 1500, ngựa cuối cùng cũng được đưa trở về châu Mỹ.
04:42
They appear to have escaped Spanish control rapidly
69
282111
3420
Dường như ngựa đã rất nhanh thoát khỏi sự kiểm soát của người Tây Ban Nha
04:45
as Indigenous people from the Pampas to the Great Plains
70
285531
3253
khi người Mỹ bản địa từ đồng bằng Nam Mỹ đến Đại bình nguyên Bắc Mỹ
04:48
exchanged them via expansive trade networks.
71
288784
3379
trao đổi ngựa thông qua mạng lưới giao thương mở rộng.
04:53
Colonization and trade spread horses even further around the globe.
72
293497
4672
Quá trình thực dân hóa và giao thương đã mang ngựa lan rộng khắp toàn cầu.
04:58
And well into the 20th century they were a widespread and essential means
73
298419
4546
Và đến thế kỷ hai mươi, ngựa đã trở thành phương tiện phổ biến và quan trọng
05:02
of travel and transport.
74
302965
1752
cho việc đi lại và vận chuyển.
05:04
This didn’t come without problems:
75
304967
1877
Điều này cũng kéo theo rắc rối:
05:06
issues of hygiene and animal welfare emerged,
76
306844
3128
vấn đề vệ sinh và phúc lợi động vật xuất hiện,
05:09
especially in cities.
77
309972
1543
đặc biệt là ở các thành phố.
05:11
And many human hubs transformed with the introduction
78
311640
3462
Và nhiều thành phố lớn đã có sự chuyển đổi
với sự ra đời của phương tiện di chuyển bằng động cơ,
05:15
of non-living modes of transport, like the automobile.
79
315102
3712
ví dụ như xe ô tô.
05:19
Nevertheless, people have maintained their multifaceted relationships with horses—
80
319315
4963
Tuy nhiên, con người vẫn duy trì sự liên kết với ngựa ở nhiều phương diện,
05:24
riding, herding, racing, or admiring them—
81
324278
2961
cưỡi ngựa, chăn nuôi, đua ngựa hay chiêm ngưỡng chúng,
05:27
from the steppes of Mongolia to the prairies of Montana,
82
327239
3337
từ những thảo nguyên Mông Cổ cho đến các đồng cỏ ở bang Montana
05:30
ever since.
83
330576
1126
từ xưa cho đến nay.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7