What is epigenetics? - Carlos Guerrero-Bosagna

1,966,007 views ・ 2016-06-27

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Vi Phan Reviewer: Binh Pham
00:06
Here's a conundrum:
0
6915
1909
Dưới đây là một câu hỏi hóc búa:
00:08
identical twins originate from the same DNA,
1
8824
3146
cặp song sinh giống hệt nhau có cùng 1 ADN
00:11
so how can they turn out so different
2
11970
2353
vậy làm thế nào họ có thể trở nên rất khác nhau
00:14
even in traits that have a significant genetic component?
3
14323
3493
ngay cả trong những đặc điểm có cùng thành phần di truyền?
00:17
For instance, why might one twin get heart disease at 55,
4
17816
3976
Ví dụ, tại sao một người lại mắc bệnh tim ở tuổi 55
00:21
while her sister runs marathons in perfect health?
5
21792
3585
trong khi chị gái sinh đôi của mình chạy marathon có sức khỏe tốt?
00:25
Nature versus nurture has a lot to do with it,
6
25377
2512
Tự nhiên và nuôi dưỡng có mối tương quan với nhau
00:27
but a deeper related answer can be found within something called epigenetics.
7
27889
5242
nhưng câu trả lời liên quan sâu sắc hơn có thể lý giải với tên "epigenetics"
00:33
That's the study of how DNA interacts
8
33131
2588
Nghiên cứu cách thức ADN tương tác
00:35
with the multitude of smaller molecules found within cells,
9
35719
3468
với vô số các phân tử nhỏ hơn tìm thấy trong các tế bào
00:39
which can activate and deactivate genes.
10
39187
4104
mà có thể kích hoạt và vô hiệu hóa gen.
00:43
If you think of DNA as a recipe book,
11
43291
2281
Tưởng tượng ADN là sách công thức nấu ăn
00:45
those molecules are largely what determine what gets cooked when.
12
45572
4125
thì những phân tử này là phần lớn những gì xác định khi nào và cái gì được nấu.
00:49
They aren't making any conscious choices themselves,
13
49697
3995
Chúng không lựa chọn sáng suốt cho chính mình
00:53
rather their presence and concentration within cells makes the difference.
14
53692
4696
chứ không phải sự hiện diện và nồng độ của chúng trong tế bào tạo nên sự khác biệt
00:58
So how does that work?
15
58388
1711
Vậy nó thực hiện như thế nào?
01:00
Genes in DNA are expressed when they're read and transcribed into RNA,
16
60099
5546
Gen trong DNA được biểu diễn khi chúng đọc và sao chép thành RNA,
01:05
which is translated into proteins by structures called ribosomes.
17
65645
4934
được chuyển thành các protein bởi các cấu trúc được gọi là ribosome.
01:10
And proteins are much of what determines a cell's characteristics and function.
18
70579
4677
Và protein là phần lớn những gì xác định tính chất và chức năng của tế bào.
01:15
Epigenetic changes can boost or interfere with the transcription of specific genes.
19
75256
6496
Thay đổi "epigenetic" có thể thúc đẩy hoặc cản sự phiên mã của gen cụ thể.
01:21
The most common way interference happens is that DNA,
20
81752
3249
Cách can thiệp phổ biến nhất xảy ra là DNA
01:25
or the proteins it's wrapped around,
21
85001
2251
hoặc những protein được bao quanh
01:27
gets labeled with small chemical tags.
22
87252
2848
được gắn nhãn với thẻ hóa chất nhỏ.
01:30
The set of all of the chemical tags that are attached to the genome
23
90100
3565
Các thiết lập của tất cả các thẻ hóa học được gắn vào hệ gen
01:33
of a given cell
24
93665
1372
của tế bào nhất định
01:35
is called the epigenome.
25
95037
2405
được gọi là "epigenome".
01:37
Some of these, like a methyl group, inhibit gene expression
26
97442
4066
Một số trong số này, giống như một nhóm methyl, ức chế biểu hiện gen
01:41
by derailing the cellular transcription machinery
27
101508
2808
bằng cách làm chệch các máy phiên mã của tế bào
01:44
or causing the DNA to coil more tightly,
28
104316
3686
hoặc làm cho DNA cuộn chặt hơn,
01:48
making it inaccessible.
29
108002
1692
làm nó dễ tiếp cận hơn.
01:49
The gene is still there, but it's silent.
30
109694
3094
Các gen vẫn còn đó, nhưng nó im lặng.
01:52
Boosting transcription is essentially the opposite.
31
112788
2941
Tăng cường phiên mã cơ bản thì ngược lại.
01:55
Some chemical tags will unwind the DNA, making it easier to transcribe,
32
115729
5099
Một số thẻ hóa học sẽ bung ra DNA, làm cho nó dễ dàng hơn để phiên mã,
02:00
which ramps up production of the associated protein.
33
120828
3679
mà dốc lên sản xuất các loại protein.
02:04
Epigenetic changes can survive cell division,
34
124507
3281
thay đổi epigenetic có thể tồn tại sự phân chia tế bào,
02:07
which means they could affect an organism for its entire life.
35
127788
4039
nghĩa là chúng có thể ảnh hưởng đến sinh vật đối với toàn bộ cuộc sống của mình
02:11
Sometimes that's a good thing.
36
131827
1807
Đôi khi đó là một điều tốt.
02:13
Epigenetic changes are part of normal development.
37
133634
2743
Thay đổi epigenetic là một phần sự phát triển bình thường.
02:16
The cells in an embryo start with one master genome.
38
136377
3262
Các tế bào trong phôi bắt đầu với một gen chủ.
02:19
As the cells divide, some genes are activated
39
139639
2847
Khi các tế bào phân chia, một số gen được hoạt hóa
02:22
and others inhibited.
40
142486
1937
và một số khác bị ức chế.
02:24
Over time, through this epigenetic reprogramming,
41
144423
2764
Qua thời gian, thông qua việc tái lập trình epigenetic,
02:27
some cells develop into heart cells,
42
147187
2260
một số tế bào phát triển thành các tế bào tim,
02:29
and others into liver cells.
43
149447
2182
và những tế bào khác vào các tế bào gan.
02:31
Each of the approximately 200 cell types in your body
44
151629
3170
Mỗi một trong số khoảng 200 loại tế bào trong cơ thể của bạn
02:34
has essentially the same genome
45
154799
2265
về cơ bản có bộ gen giống nhau
02:37
but its own distinct epigenome.
46
157064
2802
nhưng có epigenome riêng biệt.
02:39
The epigenome also mediates a lifelong dialogue
47
159866
3304
Các epigenome cũng làm trung gian cho một cuộc đối thoại lâu dài
02:43
between genes and the environment.
48
163170
2744
giữa gen và môi trường.
02:45
The chemical tags that turn genes on and off
49
165914
3024
Các thẻ hóa học "bật" và "tắt" gen
02:48
can be influenced by factors including diet,
50
168938
2660
có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố gồm chế độ ăn uống,
02:51
chemical exposure,
51
171598
1372
tiếp xúc với hóa chất,
02:52
and medication.
52
172970
2001
và thuốc.
02:54
The resulting epigenetic changes can eventually lead to disease,
53
174971
3783
Kết quả là thay đổi epigenetic cuối cùng có thể dẫn đến bệnh tật,
02:58
if, for example, they turn off a gene that makes a tumor-suppressing protein.
54
178754
5570
nếu, ví dụ, họ tắt một gen mà tạo ra một khối u ức chế.
03:04
Environmentally-induced epigenetic changes are part of the reason
55
184324
3522
thay đổi epigenetic môi trường là một phần lý do
03:07
why genetically identical twins can grow up to have very different lives.
56
187846
5255
cặp song sinh giống nhau về di truyền có cuộc sống rất khác nhau khi lớn lên.
03:13
As twins get older, their epigenomes diverge,
57
193101
3281
Khi cặp song sinh lớn lên, epigenomes của họ bất đồng,
03:16
affecting the way they age and their susceptibility to disease.
58
196382
4438
ảnh hưởng đến cách họ già đi và sự nhạy cảm với bệnh tật.
03:20
Even social experiences can cause epigenetic changes.
59
200820
3808
Ngay cả kinh nghiệm xã hội có thể gây ra những thay đổi epigenetic
03:24
In one famous experiment,
60
204628
1750
Trong một thí nghiệm nổi tiếng,
03:26
when mother rats weren't attentive enough to their pups,
61
206378
3200
khi những con chuột mẹ không đủ chu đáo với con của chúng,
03:29
genes in the babies that helped them manage stress were methylated
62
209578
4456
các gen trong chuột con, thứ đã giúp chúng quản lý căng thẳng, đã được methyl hóa
03:34
and turned off.
63
214034
2033
và vô hiệu hoá
03:36
And it might not stop with that generation.
64
216067
2498
Và nó có thể không dừng lại với thế hệ đó.
03:38
Most epigenetic marks are erased when egg and sperm cells are formed.
65
218565
4687
Hầu hết các điểm epigenetic bị xóa khi tế bào trứng và tinh trùng được hình thành
03:43
But now researchers think that some of those imprints survive,
66
223252
4531
Nhưng giờ đây các nhà nghiên cứu nghĩ rằng một số những dấu ấn tồn tại,
03:47
passing those epigenetic traits on to the next generation.
67
227783
3968
qua những đặc điểm epigenetic đi vào các thế hệ tiếp theo.
03:51
Your mother's or your father's experiences as a child,
68
231751
3347
kinh nghiệm của mẹ hoặc cha bạn như một đứa trẻ,
03:55
or choices as adults,
69
235098
1966
hoặc lựa chọn như người lớn,
03:57
could actually shape your own epigenome.
70
237064
3009
thực sự có thể định hình epigenome của riêng bạn.
04:00
But even though epigenetic changes are sticky,
71
240073
2500
Nhưng mặc dù thay đổi biểu sinh là gắn vào
04:02
they're not necessarily permanent.
72
242573
2306
chúng không nhất thiết phải là vĩnh viễn.
04:04
A balanced lifestyle that includes a healthy diet,
73
244879
2759
Một lối sống cân bằng bao gồm một chế độ ăn uống lành mạnh
04:07
exercise,
74
247638
1144
tập thể dục,
04:08
and avoiding exposure to contaminants
75
248782
2132
và tránh tiếp xúc với chất gây ô nhiễm
04:10
may in the long run create a healthy epigenome.
76
250914
3716
có thể trong thời gian dài tạo ra một epigenome khỏe mạnh.
04:14
It's an exciting time to be studying this.
77
254630
3066
Đây là một thời gian thú vị khi nghiên cứu
04:17
Scientists are just beginning to understand
78
257696
2089
Các nhà khoa học chỉ đang bắt đầu hiểu
04:19
how epigenetics could explain mechanisms of human development and aging,
79
259785
4847
cách epigenetic có thể giải thíchcơ chế của sự phát triển con người và lão hóa,
04:24
as well as the origins of cancer,
80
264632
1837
cũng như nguồn gốc của ung thư,
04:26
heart disease,
81
266469
1130
bệnh tim,
04:27
mental illness,
82
267599
1151
bệnh tâm thần,
04:28
addiction,
83
268750
971
nghiện,
04:29
and many other conditions.
84
269721
1781
và nhiều điều kiện khác.
04:31
Meanwhile, new genome editing techniques are making it much easier
85
271502
4130
Trong khi đó,kỹ thuật chỉnh sửa bộ gen mới đang làm cho nó dễ dàng hơn nhiều
04:35
to identify which epigenetic changes really matter for health and disease.
86
275632
4942
để xác định những thay đổi epigenetic thực sự quan trọng đối với sức khỏe và bệnh tật
04:40
Once we understand how our epigenome influences us,
87
280574
3644
Khi hiểu epigenome ảnh hưởng đến ta thế nào, ta cũng có thể tác động đến nó.
04:44
we might be able to influence it, too.
88
284218
2697
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7