Conserving our spectacular, vulnerable coral reefs - Joshua Drew

Bảo tồn những rặng san hô tuyệt đẹp, dễ bị tổn thương của chúng ta - Joshua Drew

124,069 views

2013-01-03 ・ TED-Ed


New videos

Conserving our spectacular, vulnerable coral reefs - Joshua Drew

Bảo tồn những rặng san hô tuyệt đẹp, dễ bị tổn thương của chúng ta - Joshua Drew

124,069 views ・ 2013-01-03

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Nguyen Bich Reviewer: Minh Chau Nguyen
00:14
Coral reefs are some of the most spectacular ecosystems
1
14562
2587
Rặng san hô là một trong những hệ sinh thái ngoạn mục nhất trên hành tinh
00:17
on the planet.
2
17173
1151
00:18
They're also some of the most vulnerable.
3
18348
1969
Nó cũng là một trong những hệ sinh thái dễ bị thương tổn nhất.
00:20
But how can we protect the reefs
4
20341
1532
Vậy làm sao chúng ta có thể bảo vệ rặng san hô và động thực vật phụ thuộc vào nó?
00:21
and the animals and plants who rely on them?
5
21897
2064
00:23
And how can we make sure
6
23985
1430
Và làm sao chúng ta đảm bảo những khu vực được bảo vệ
00:25
our protected areas aren't hurting those who use reefs to survive?
7
25439
3125
không ảnh hưởng đến những người sinh sống nhờ những rặng san hô
00:28
These are some of the big questions
8
28588
1667
Đó là những câu hỏi lớn mà những nhà sinh vật biển đang phải đối mặt.
00:30
facing marine conservation biologists today.
9
30279
2069
00:32
Let's take Fiji, for example.
10
32372
1397
Hãy lấy Fiji làm vì dụ.
00:33
Fiji is series of islands in the South Pacific Ocean.
11
33793
2652
Fiji là một quần đảo phía Nam Thái Bình Dương.
00:36
To help balance the need for conservation and making a living,
12
36469
3000
Để giúp cân bằng sự cần thiết cho việc bảo tồn và kiếm sống,
00:39
scientists had suggested that instead of one big park
13
39493
2668
các nhà khoa học đã đề nghị thay vì một khu bảo tồn lớn
00:42
which provides a lot of coverage for one reef system
14
42185
2612
bao phủ cho một rặng san hô
00:44
while leaving the rest unprotected,
15
44821
1740
trong khi những rặng san hô khác lại không được bảo vệ,
00:46
a better way is to create a system of protected areas
16
46585
2524
một cách tốt hơn là tạo ra một hệ thống những khu vực cần bảo vệ tụ lại với nhau
00:49
nested together like pearls on a string.
17
49133
2474
như một chuỗi ngọc trai ngọc trai vậy
00:51
This idea is called connectivity.
18
51631
1969
Ý tưởng này được gọi là Kết Nối
00:53
In this way, scientists can protect lots of different habitats
19
53624
2934
Bằng cách này, các nhà khoa học vừa có thể bảo vệ nhiều môi trường sống khác nhau
00:56
while not excluding people from their traditional fishing grounds.
20
56582
3109
vừa không phải loại bỏ con người ra khỏi khu vực đánh bắt truyền thống của họ
00:59
Now, the only way this string-of-pearls kind of reserve network is going to work
21
59715
3778
Giờ đây, cách duy nhất để hệ thống bảo tồn "chuỗi ngọc trai" này đi vào hoạt động
01:03
is if each park is connected to other parks.
22
63517
2059
là kết nối các khu vực bảo tồn lại
01:05
There are two main benefits to this.
23
65600
1754
Có hai lợi ích chính từ việc này
01:07
First of all, insurance.
24
67378
1482
Đầu tiên là sự đảm bảo
01:08
If something bad happens to one park,
25
68884
1768
Nếu như một trong số các khu vực chịu ảnh hưởng xấu
01:10
say, an oil spill or coral bleaching,
26
70676
1896
ví như, loang dầu hay tẩy trắng san hô
01:12
then because that park is part of a system,
27
72596
2095
Vì khu vực đó là một phần trong hệ thống nên nó có thể được trồng lại
01:14
it can be reseeded from other parks that escaped the event.
28
74715
3159
ở một khu vực khác không chịu ảnh hưởng từ sự cố
01:17
The second benefit is representation.
29
77898
1929
Lợi ích thứ hai là sự đại diện
01:19
By conserving many different areas,
30
79851
1667
Nhờ bảo tồn nhiều khu vực khác nhau
01:21
scientists ensure that lots of different habitats get protected.
31
81542
3149
các nhà khoa học đảm bảo rằng nhiều môi trường sống khác nhau sẽ được bảo vệ
01:24
This way, they can make sure all the different marine habitats in Fiji,
32
84715
3397
Bằng cách này, họ có thể đảm bảo rằng tất cả môi trường sinh thái biển ở FiJi,
01:28
such as coral reefs, mangroves, and sea-grass beds,
33
88136
2991
gồm những rặng san hô, cây đước, thảm thực vât dưới đáy biển
01:31
are all represented.
34
91151
1286
đều nằm trong nhóm được bảo vệ
01:32
This way, we don't unduly settle any particular village or group of people
35
92461
3763
Bằng cách này chúng ta không khiến cho bất kì một làng hay nhóm người nào
01:36
with the economic burden of having their fishing grounds off-limits.
36
96248
3233
phải chịu gánh nặng kinh tế không đáng có vì bị giới hạn khu vực đánh bắt cá
01:39
By sharing the cost around the communities,
37
99505
2097
Bằng việc chia sẻ chi phí giữa các cộng đồng
01:41
they can also share the benefits.
38
101626
2465
họ cũng có thể chia sẻ lợi nhuận
01:44
So if we agree that rather than one big park,
39
104115
2127
Nếu như chúng ta nhất trí rằng thay vì chỉ một
01:46
we should have lots of parks
40
106266
1347
chúng ta nên có thêm nhiều các khu vực bảo tồn
01:47
of different sizes and covering different habitats,
41
107637
2421
với quy mô khác nhau, bảo phủ nhiều môi trường sinh thái khác nhau
01:50
then scientists need to make sure those smaller parks are connected,
42
110082
3218
thì các nhà khoa học cần đảm bảo rằng những khu vực nhỏ hơn cũng được kết nối
01:53
because if they're not, they probably won't be self-sustaining.
43
113324
3005
Nếu không thì chúng không thể tự duy trì được
01:56
But how do we know that?
44
116353
1240
Nhưng làm sao mà chúng ta có thể biết được
01:57
That's where genetics and DNA come in.
45
117617
2017
Đó là nhờ di truyền học và DNA
02:00
By looking at how closely related
46
120316
1588
bằng việc nhìn vào mối liên hệ mật thiết
02:01
the fish in each one of these small reserves in Fiji
47
121928
2468
của những loài cá từ một trong những khu vực nhỏ ở Fiji với nhau
02:04
are to each other,
48
124420
1150
02:05
scientists can figure out
49
125594
1196
Các nhà khoa học có thể đoán được
02:06
how much migration is going on among the reserves within the system.
50
126814
3215
sự di trú đang diễn ra giữa những khu vực trong hệ thống diễn ra nhiều hay ít
02:10
Now it's important to look at a variety of different species
51
130053
2822
Bây giờ, ta cần xem xét sự dạng của các loài
02:12
because there's no guarantee that what's going on with these guys
52
132899
3067
Không có gì chắc chắn về việc điều gì xảy ra với những loài này
02:15
is what's going on with these guys.
53
135990
1690
cũng sẽ xảy đến với những loài kia
02:17
But if we look closely and at enough species,
54
137704
2116
nhưng nếu xem xét kĩ lưỡng những loài này
02:19
we can see whether or not the necklace is working.
55
139844
2357
ta có thể biết được liệu chuỗi vòng này có hoạt động hiệu quả hay không
02:22
What scientists have found so far is that, in general,
56
142225
2564
Những gì các nhà khoa học tìm ra cho đến giờ là, nhìn chung,
02:24
there's a fair amount of connectivity amongst the parks within Fiji.
57
144813
3272
có một lượng tương đối những liên kết giữa những khu vực ở Fiji
02:28
But it's not just a big free-for-all;
58
148109
1780
nhưng nó có vẻ không có lợi cho tất cả các loài
02:29
rather, it seems that, for some species,
59
149913
2173
có vẻ như, với một vài loài
02:32
babies born in the far west are having a hard time
60
152110
2605
những con con được sinh ra ở phía tây đang gặp phải khó khăn
02:34
making it to the islands in the far east.
61
154739
2056
tìm đường đến những đảo ở phía đông
02:36
To help deal with that, conservation biologists are suggesting
62
156819
2914
để giải quyết vấn đề này những nhà bảo tồn sinh học đề xuất rằng
02:39
that there be enough parks in both the east and the west
63
159757
2636
sẽ có đủ số lượng khu bảo tồn ở cả phía đông và tây
02:42
to keep the populations healthy.
64
162417
1539
để giữ cho cư dân đại dương khỏe mạnh
02:43
This isn't just in Fiji, either.
65
163980
1532
Không chỉ dừng lại ở Fiji
02:45
Lessons about reserve connectivity can help across the world.
66
165536
2920
bài học về việc kết nối bảo tồn có thể áp dụng ở mọi nơi
02:48
In places like Indonesia, Papua New Guinea
67
168480
2739
Ở những nơi như Indonesia, Papua New Guinea
02:51
and the Bahamas,
68
171243
1162
hay Bahamas
02:52
scientists are using a variety of tools to help understand
69
172429
2732
các nhà khoa học đang sử dụng nhiều phương pháp để tìm hiểu
02:55
how individual parks can function together,
70
175185
2134
cách để những khu vực riêng biệt có thể phối hợp với nhau
02:57
so that their sum is greater than their whole.
71
177343
2472
giúp đảm bảo tổng số thay vì tính toàn vẹn riêng lẻ
02:59
And this way, we can keep the beautiful necklace
72
179839
2286
Ta có thể giữ chuỗi hạt đẹp đẽ này
03:02
that is our coral reefs, intact.
73
182149
1828
những rặng san hô của ta, nguyên vẹn
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7