What really happened during the Attica Prison Rebellion - Orisanmi Burton

268,886 views ・ 2021-05-11

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: minh nguyet Reviewer: Thu Ha Tran
00:07
“We are men.
0
7829
1292
“Chúng tôi là con người
00:09
We are not beasts and we do not intend to be beaten or driven as such...
1
9121
4667
Chúng tôi không phải quái vật và sẽ không chịu sự đánh đập hay dồn ép như vậy nữa.
00:13
What has happened here is but the sound before the fury
2
13788
2708
Những điều đang xảy ra ở đây chính là âm thanh cuồng nộ
00:16
of those who are oppressed.”
3
16496
1750
của những người đang bị áp bức”.
00:18
These words were spoken during the 1971 Attica Prison Rebellion
4
18829
3709
Những lời này đã được nói ra trong cuộc bạo loạn nhà tù Attica năm 1971
00:22
by one of its leaders, Elliott Barkley.
5
22538
2250
bởi một trong những người cầm đầu cuộc nổi loạn, Elliott Barkley.
00:25
At the time, Attica prison was severely overcrowded.
6
25746
3208
Thời điểm đó, nhà tù Attica đã quá tải nghiêm trọng.
00:28
Its majority Black and Latino population faced constant physical and verbal abuse.
7
28954
5458
Tù nhân ở đó chủ yếu là người da đen và người Mỹ Latin
liên tục phải đối mặt với bạo hành thể xác và bạo hành ngôn từ.
00:34
All prison guards were white.
8
34996
1791
Tất cả cai ngục là người da trắng.
00:36
Some were members of white supremacist hate groups.
9
36787
2625
Một số là thành viên các nhóm thù ghét chủ nghĩa tối cao của người da trắng.
00:39
Guards threw away letters that weren’t written in English
10
39829
2792
Các cai ngục vứt những lá thư không viết bằng Tiếng Anh
00:42
and prohibited Muslim religious services.
11
42621
2375
và ngăn cấm các nghi lễ đạo Hồi.
00:44
They punished white prisoners for fraternizing with non-white men.
12
44996
3458
Họ còn phạt tù nhân da trắng vì kết thân với người không phải da trắng.
00:48
Prisoners were allowed one shower a week and one roll of toilet paper a month.
13
48454
4333
Các tù nhân chỉ được phép tắm rửa một lần trong tuần
và một cuộn giấy toilet trong một tháng.
00:53
Among those imprisoned at Attica were Elliott Barkley, Frank Smith,
14
53746
3541
Trong số những người bị cầm tù ở Attica có Elliott Barkley, Frank Smith,
00:57
and Herbert X. Blyden.
15
57287
1584
và Herbert X. Blyden.
00:59
“I’m dying here little by little every day...” Barkley wrote his mother.
16
59496
4208
“Con đang chết dần chết mòn ở đây mỗi ngày...”
Barkley viết gửi mẹ anh ấy.
Bà ấy đã liên lạc với chính quyền nhưng chẳng có gì thay đổi.
01:04
She contacted authorities, but nothing changed.
17
64038
3291
01:07
He began writing a book about life at Attica.
18
67329
2459
Barkley bắt đầu viết sách về cuộc sống ở Attica.
01:09
Meanwhile, Smith worked a position called the “warden’s laundry boy”
19
69788
3875
Trong khi đó, Smith lao động ở vị trí được gọi là
”cậu trai giặt là của quản ngục” với 30 cents một ngày.
01:13
for 30 cents day.
20
73663
1416
01:15
His grandmother had been enslaved.
21
75704
1750
Bà của Smith từng bị bắt làm nô lệ.
01:17
Because Smith and others were treated as less-than-human
22
77454
2750
Vì Smith và những người khác bị đối xử không bằng con người
01:20
at the will of their keepers, they viewed prison as an extension of slavery.
23
80204
4250
theo ý muốn của những kẻ canh giữ,
họ coi nhà tù như là một phần mở rộng của chế độ nô lệ.
01:24
And Blyden had participated in prison strikes and rebellions.
24
84746
3375
Và Blyden đã tham gia vào các cuộc đình công và nổi dậy trong tù.
Anh và những người khác xem sự bạo lực nhà tù như là dấu hiệu của vấn đề xã hội
01:28
He and others saw the violence of prison as symptomatic of a societal problem
25
88121
4083
01:32
where individuals are denied justice based on their class and race.
26
92204
3917
nơi các cá nhân bị “từ chối công lý” dựa vào giai cấp và chủng tộc của họ.
01:36
They felt people shouldn’t be stripped of their rights to health and dignity
27
96329
3584
Họ cảm thấy con người không nên bị tước quyền về sức khoẻ và nhân phẩm.
01:39
upon being sentenced.
28
99913
1500
01:41
Instead, resources should go towards meeting people’s basic needs
29
101413
3916
Thay vào đó, các nguồn lực nên hướng tới đáp ứng nhu cầu cơ bản của con người
01:45
to prevent crime in the first place.
30
105329
2000
để ngăn chặn tội phạm ngay từ đầu.
01:47
In the summer of 1971, Blyden co-founded the Attica Liberation Faction.
31
107704
5125
Vào mùa hè năm 1971, Blyden đồng sáng lập phe giải phóng Attica.
01:52
The group compiled a manifesto
32
112829
1917
Nhóm người đã biên soạn một bản tuyên ngôn
01:54
and petitioned Corrections Commissioner Russell Oswald
33
114746
2958
và kiến nghị Uỷ viên cải tạo Russell Oswald
01:57
and Governor Nelson Rockefeller for better treatment.
34
117704
2792
cũng như Thống đốc bang Nelson Rockefeller để được đối xử tốt hơn.
02:00
Though largely ignored, they continued organizing.
35
120704
3167
Mặc dù phần lớn bị phớt lờ, nhóm người vẫn tiếp tục tổ chức.
02:03
After activist George Jackson was killed at a California prison,
36
123871
3667
Sau khi nhà hoạt động George Jackson bị giết tại một nhà tù ở California,
02:07
700 men at Attica participated in a silent fast.
37
127538
3875
700 người tại Attica đã tham gia trong im lặng một cách nhanh chóng.
02:11
Just weeks later, on September 9th, a spontaneous uprising began.
38
131413
4833
Chỉ vài tuần sau, vào ngày 9 tháng 9, một cuộc nổi dậy tự phát diễn ra.
02:16
A group of prisoners overpowered guards, sparking the Attica Rebellion.
39
136246
4083
Một nhóm tù nhân đã khống chế cai ngục, châm ngòi cho cuộc nổi dậy Attica.
02:20
Prisoners broke windows, started fires, and captured supplies.
40
140829
4167
Các tù nhân đã phá cửa sổ, phóng hoả, và tước đoạt vũ khí.
02:24
They beat many guards.
41
144996
1583
Họ đã đánh đập nhiều cai ngục.
02:26
One of them, William Quinn, would die from his injuries.
42
146579
3584
Một trong số đó, William Quinn, đã qua đời vì chấn thương.
02:30
Soon, over 1,200 prisoners had assembled in the yard with 42 hostages,
43
150163
5250
Chẳng bao lâu, hơn 1.200 tù nhân đã tập trung trong sân với 42 con tin,
02:35
preparing to demand change.
44
155413
2208
chuẩn bị để yêu cầu sự thay đổi.
02:37
They established a medical bay, delegated men to prepare and ration food,
45
157621
4458
Họ tạo dựng một khu y tế, ủy nhiệm người chuẩn bị và phân chia thực phẩm,
02:42
protected and sheltered guards, and elected a negotiating committee.
46
162079
4209
người bảo vệ và canh gác trú ẩn, và bầu chọn nhóm người đàm phán.
02:46
They appointed Blyden chief negotiator, Smith as security chief,
47
166288
4291
Họ đã bầu Blyden là người thương lượng chính, Smith là an ninh trưởng,
02:50
and Barkely as a speaker.
48
170579
1750
và Barkley là người phát ngôn.
02:52
Later that day, Barkley presented their demands to the press.
49
172788
3708
Cuối ngày hôm đó, Barkley trình bày yêu cầu của họ với báo chí.
02:56
When his mother saw him on TV, she was terrified.
50
176496
3125
Khi mẹ của anh ấy thấy anh trên TV, bà vô cùng hoảng sợ.
02:59
He was just days from being released.
51
179663
2375
Chỉ vài ngày nữa thôi anh sẽ được phóng thích.
03:02
But she believed authorities would want retribution.
52
182038
3000
Nhưng bà tin rằng chính quyền sẽ trừng phạt vì điều này.
03:05
Over the next four days, prisoners held negotiations with officials.
53
185371
3833
Sau bốn ngày, các tù nhân đã có cuộc đàm phán với chính quyền.
03:09
They called for a minimum wage, rehabilitation programs,
54
189204
3459
Họ yêu cầu một mức lương tối thiểu, các chương trình hồi phục,
03:12
better education, and more.
55
192663
1833
chế độ giáo dục tốt hơn và nhiều hơn thế.
Họ còn hứa rằng tất cả những con tin còn lại sẽ được an toàn
03:15
They promised all remaining hostages would be safe
56
195038
2416
03:17
if they were given amnesty for crimes committed during the uprising.
57
197454
3667
nếu họ được ân xá cho những tội ác họ đã gây ra trong cuộc nổi dậy.
Trong khi đó,
03:21
Meanwhile, Governor Rockefeller began crisis talks with President Nixon.
58
201121
4042
Thống đốc Rockefeller đã có cuộc nói chuyện đầy khó khăn với Tổng thống Nixon.
03:25
The president told his chief of staff that the rebellion should be quelled
59
205538
3500
Tổng thống nói với Tham mưu trưởng cuộc nổi loạn này nên được dập tắt
03:29
to set an example for other Black activists.
60
209038
2250
để làm ví dụ cho các nhà hoạt động da màu khác.
03:31
Commissioner Oswald announced he’d meet a number of the demands,
61
211663
3125
Uỷ viên Oswald thông báo rằng ông ấy sẽ đáp ứng một số yêu cầu
03:34
but refused to guarantee amnesty.
62
214788
2166
nhưng sẽ từ chối việc bảo đảm ân xá.
03:36
Prisoners refused to surrender.
63
216954
2167
Cá tù nhân không chấp nhận đầu hàng.
Khi nhận được cảnh báo về một cuộc bao vây sắp xảy ra,
03:39
As warnings of an imminent siege mounted,
64
219121
2250
03:41
they threatened to kill 8 hostages if attacked.
65
221371
2917
nhóm người đe doạ sẽ giết tám con tin nếu bị tấn công.
03:44
Nevertheless, Rockefeller ordered troops to retake the prison.
66
224288
3708
Tuy nhiên, Rockefeller đã ra lệnh cho quân đội chiếm lại nhà tù.
03:48
Helicopters tear-gassed the yard.
67
228663
2250
Trực thăng thả khí ga ngập sân.
03:50
Troopers shot over 2,000 rounds of ammunition,
68
230913
2750
Quân đội đã bắn hơn 2000 vòng đạn,
03:53
killing 29 prisoners and 10 guards, and wounding many others.
69
233663
4250
giết chết 29 tù nhân và 10 người canh gác, và làm bị thương nhiều người khác.
03:57
Witnesses say troopers found Barkley and shot him in the back.
70
237913
3791
Những người chứng kiến nói rằng quân đội đã thấy Barkley và bắn anh ấy từ phía sau.
04:01
Officers stripped surviving men naked, tortured them,
71
241704
3209
Các cảnh sát thì lột trần những người sống sót, tra tấn
04:04
and deprived them of medical attention.
72
244913
2541
và tước đi sự chăm sóc y tế của họ.
04:07
Blyden was starved for days.
73
247454
2042
Blyden đã bị bỏ đói nhiều ngày.
04:09
Smith was sexually violated, burned with cigarettes,
74
249496
3250
Smith đã bị xâm hại tình dục, bị bỏng do thuốc lá,
04:12
dragged into isolation, and beaten.
75
252746
2542
và bị kéo vào chỗ riêng đánh đập.
Ngay sau cuộc tấn công, Thống đốc Rockefeller cho rằng các tù nhân
04:16
Directly after the attack, Governor Rockefeller thought prisoners
76
256163
3125
04:19
were responsible for the deaths of the 10 guards.
77
259288
2500
phải chịu trách nhiệm cho cái chết của mười người canh gác.
04:22
He called it “a beautiful operation.”
78
262121
2167
Ông gọi đó là “một chiến dịch tuyệt vời”.
04:24
President Nixon congratulated Rockefeller and told his chief of staff
79
264704
3375
Tổng thống Nixon đã chúc mừng Rockefeller và nói với Tham mưu trưởng
rằng cách để ngăn chặn “chủ nghĩa cấp tiến” là “giết một số ít”.
04:28
that the way to stop “radicals” was to “kill a few.”
80
268079
2834
04:30
But autopsies soon confirmed that prisoners
81
270913
2666
Tuy nhiên khám nghiệm tử thi sớm xác nhận rằng các tù nhân
04:33
hadn’t killed any guards during the attack, as threatened.
82
273579
3167
đã không giết bất kì lính gác nào trong suốt đợt tấn công, khi bị đe doạ.
04:37
Government forces had.
83
277038
1375
Là lực lượng chính phủ đã làm vậy.
04:38
Nixon told Rockefeller to stand his ground.
84
278871
2625
Nixon đã nói với Rockefeller để giữ vững lập trường của mình.
04:41
Those who survived the massacre continued fighting for revolutionary change.
85
281788
3875
Những người sống sót sau vụ thảm sát tiếp tục đấu tranh cho sự thay đổi cách mạng.
Rất lâu sau khi được phóng thích,
04:46
Long after being released,
86
286079
1542
04:47
Smith and Blyden campaigned for social justice and prison abolition.
87
287621
4750
Smith và Blyden đã vận động vì công bằng xã hội và xóa bỏ nhà tù.
04:52
The demands men made at Attica in 1971
88
292913
3000
Những yêu cầu được đưa ra ở Attica năm 1971
04:55
remain at the core of ongoing protests— within and beyond prison walls.
89
295913
4791
vẫn là cốt lõi của các cuộc biểu tình đang diễn ra trong và ngoài bức tường nhà tù.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7