The rise and fall of the Byzantine Empire - Leonora Neville

6,250,458 views ・ 2018-04-09

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hà Vinh Cao Quang Reviewer: Hung Tran Phi
00:06
Most history books will tell you the Roman Empire fell in the fifth century CE.
0
6155
5849
Hầu hết sách sử cho biết Đế chế La Mã sụp đổ vào thế kỷ V sau Công nguyên.
00:12
But this would’ve come as a great surprise to the millions of people
1
12004
3340
Nhưng điều này sẽ gây ngạc nhiên đối với hàng triệu người dân
00:15
who lived in the Roman Empire up through the Middle Ages.
2
15344
3979
của Đế chế này thời Trung Cổ.
Đế chế La Mã Trung cổ,
00:19
This medieval Roman Empire,
3
19323
2019
00:21
which we usually refer to today as the Byzantine Empire,
4
21342
3694
thường biết đến ngày nay là Đế chế Byzantine,
00:25
began in 330 CE.
5
25036
2796
bắt đầu vào năm 330 sau Công nguyên.
00:27
That’s when Constantine, the first Christian emperor,
6
27832
3272
Khi Constantine, vị vua theo Thiên chúa giáo đầu tiên,
00:31
moved the capital of the Roman Empire to a new city called Constantinople,
7
31104
5118
dời đô đến thành phố mới tên là Constantinople,
00:36
which he founded on the site of the ancient Greek city Byzantion.
8
36222
4820
nơi ông đã tìm ra thành phố cổ Hy Lạp là Byzantion.
00:41
When the Visigoths sacked Rome in 410
9
41042
3031
Khi quân Visigoths càn quét Rome vào năm 410
00:44
and the Empire’s western provinces were conquered by barbarians,
10
44073
3630
và các tỉnh phía Tây của Đế quốc bị quân mọi rợ đánh chiếm,
00:47
Constantine’s Eastern capital remained the seat of the Roman emperors.
11
47703
5204
thủ đô Constantine ở phía Đông vẫn là nơi đóng đô của vương triều La Mã.
00:52
There, generations of emperors ruled for the next 11 centuries.
12
52907
5107
Tại đây, các thế hệ vua chúa đã trị vì tận 11 thế kỉ sau đó.
00:58
Sharing continuity with the classical Roman Empire
13
58014
2757
Tồn tại song hành cùng Đế chế La Mã truyền thống
01:00
gave the Byzantine empire a technological and artistic advantage over its neighbors,
14
60771
5450
cho phép Byzantine có những tiến bộ về kỹ nghệ và nghệ thuật hơn láng giềng,
01:06
whom Byzantines considered barbarians.
15
66221
3220
những người mà dân Byzantine xem là mọi rợ.
01:09
In the ninth century, visitors from beyond the frontier
16
69441
3107
Vào thế kỷ thứ chín, khách lữ hành từ bên kia biên giới
01:12
were astonished at the graceful stone arches and domes
17
72548
3846
đã kinh ngạc trước sự huy hoàng của những mái vòm và nóc
01:16
of the imperial palace in Constantinople.
18
76394
3003
cung điện hoàng gia tại Constantinople.
01:19
A pair of golden lions flanked the imperial throne.
19
79397
4032
Một cặp sư tử vàng được dựng hai bên ngai vàng của hoàng đế.
01:23
A hidden organ would make the lions roar as guests fell on their knees.
20
83429
5283
Một cơ cấu ẩn sẽ làm con sư tử rống lên khi có người quỳ gối.
01:28
Golden birds sung from a nearby golden tree.
21
88712
3461
Những con chim bằng vàng hót vang từ một cái cây vàng gần đó.
01:32
Medieval Roman engineers even used hydraulic engines
22
92173
3351
Những kỹ sư La Mã Trung Cổ thậm chí còn dùng động cơ thủy lực
01:35
to raise the imperial throne high into the air.
23
95524
4418
để nâng ngai vàng của vua lên không trung.
01:39
Other inherited aspects of ancient Roman culture
24
99942
2681
Các khía cạnh khác kế thừa từ văn hóa La Mã cổ đại
01:42
could be seen in emperors’ clothing,
25
102623
1941
có thể được tìm thấy trong trang phục hoàng đế,
01:44
from traditional military garb to togas,
26
104564
2970
từ trang phục quân đội truyền thống đến áo choàng toga,
01:47
and in the courts,
27
107534
1378
và cả trong tòa án,
01:48
which continued to use Roman law.
28
108912
2870
nơi vẫn tiếp tục sử dụng luật của La Mã.
01:51
Working-class Byzantines would’ve also had similar lives
29
111782
2952
Tầng lớp lao động Byzantine cũng có một đời sống tương đồng
01:54
to their Ancient Roman counterparts;
30
114734
2370
với tầng lớp thuộc Đế chế La Mã Cổ đại;
01:57
many farmed or plied a specific trade,
31
117104
2469
họ còn làm trang trại và cả giao thương,
01:59
such as ceramics,
32
119573
1098
như đồ gốm sứ,
02:00
leatherworking,
33
120671
962
thuộc da,
02:01
fishing,
34
121633
930
ngư nghiệp,
02:02
weaving,
35
122563
850
dệt vải,
02:03
or manufacturing silk.
36
123413
2358
hay sản xuất lụa.
02:05
But, of course, the Byzantine Empire
37
125771
1840
Nhưng, tất nhiên, Đế chế Byzantine
02:07
didn’t just rest on the laurels of Ancient Rome.
38
127611
3082
không ngủ quên trên vinh quang của La Mã Cổ đại.
02:10
Their artists innovated, creating vast mosaics and ornate marble carvings.
39
130693
4540
Nghệ sĩ của họ luôn đổi mới, tạo ra nhiều đồ khảm và chạm khắc bằng đá cẩm thạch.
02:15
Their architects constructed numerous churches,
40
135233
2810
Kỹ sự của họ xây nên rất nhiều nhà thờ,
02:18
one of which, called Hagia Sophia,
41
138043
2310
một trong số đó, là nhà thờ Hagia Sophia,
02:20
had a dome so high it was said to be hanging on a chain from heaven.
42
140353
5518
có mái vòm cao đến nỗi được cho là được treo bởi một sợi dây từ thiên đàng.
02:25
The Empire was also home to great intellectuals such as Anna Komnene.
43
145871
4603
Đế chế cũng là nơi tuyệt vời cho những nhà trí thức như Anna Komnene.
02:30
As imperial princess in the 12th century,
44
150474
2400
Là công chúa hoàng gia ở thế kỷ 12,
02:32
Anna dedicated her life to philosophy and history.
45
152874
3758
Anna đã cống hiến cả đời mình cho triết học và lịch sử.
02:36
Her account of her father’s reign is historians’ foremost source
46
156632
3532
Công trình nghiên cứu của cô và cha là nguồn khảo cứu quan trọng của sử gia
02:40
for Byzantine political history at the time of the first crusade.
47
160164
4098
cho lịch sử chính trị Byzantine tại thời điểm cuộc thập tự chinh đầu tiên.
02:44
Another scholar, Leo the Mathematician,
48
164262
2263
Một học giả khác, nhà toán học Leo,
02:46
invented a system of beacons that ran the width of the empire—
49
166525
3958
đã phát minh ra hệ thống đèn hiệu bố trí dọc theo lãnh thổ của đế chế
02:50
what’s now Greece and Turkey.
50
170483
2269
hiện vẫn còn dấu tích ở Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ.
02:52
Stretching more than 700 kilometers,
51
172752
2661
Trải dài hơn 700 km,
02:55
this system allowed the edge of the Empire to warn the emperor of invading armies
52
175413
4580
hệ thống này cho phép lính canh cảnh báo hoàng đế về quân xâm lược
02:59
within one hour of sighting them at the border.
53
179993
3931
chỉ trong vòng một giờ kể từ khi phát hiện nơi biên giới.
03:03
But their advances couldn’t protect the Empire forever.
54
183924
3749
Nhưng tiến bộ của họ không thể bảo vệ Đế chế mãi mãi.
03:07
In 1203, an army of French and Venetian Crusaders
55
187673
3749
Năm 1203, một đội quân Pháp và quân Thập tự chinh
03:11
made a deal with a man named Alexios Angelos.
56
191422
3482
thực hiện một thỏa thuận với kẻ tên Alexios Angelos.
03:14
Alexios was the son of a deposed emperor,
57
194904
3299
Alexios là con trai của một hoàng đế bị lật đổ,
03:18
and promised the crusaders vast riches
58
198203
2769
đã hứa ban cho những kẻ Thập tự chinh sự giàu có
03:20
and support to help him retake the throne from his uncle.
59
200972
3716
nếu họ hỗ trợ hắn giành lại ngai vàng từ người chú.
03:24
Alexios succeeded, but after a year,
60
204688
2455
Alexios đã thành công, nhưng một năm sau,
03:27
the population rebelled and Alexios himself was deposed and killed.
61
207143
5214
dân chúng nổi dậy và Alexios đã bị lật đổ và bị giết.
03:32
So Alexios’s unpaid army turned their aggression on Constantinople.
62
212357
5736
Quân đội lưu vong của Alexios tái xâm lược Constantinople.
Họ gây ra một trận cháy lớn,
03:38
They lit massive fires,
63
218093
1358
03:39
which destroyed countless works of ancient and medieval art and literature,
64
219451
4080
phá hủy vô số công trình cổ xưa, tác phẩm văn học và nghệ thuật trung cổ,
03:43
leaving about one-third of the population homeless.
65
223531
3627
khiến khoảng một phần ba dân cư bị mất nhà cửa.
03:47
The city was reclaimed 50 years later by the Roman Emperor Michael Palaiologos,
66
227158
5100
50 năm sau, thành phố được Hoàng đế La mã Michael Palaiologos, tái thiết
03:52
but his restored Empire never regained all the territory
67
232258
3500
nhưng Đế chế mới không bao giờ lấy lại được tất cả lãnh thổ
03:55
the Crusaders had conquered.
68
235758
2061
mà quân Thập Tự Chinh đã chinh phục.
03:57
Finally, in 1453, Ottoman Emperor Mehmed the Conqueror captured Constantinople,
69
237819
6008
Cuối cùng, năm 1453, Hoàng đế Ottoman Mehmed
Kẻ xâm lược đã hạ thành Constantinople,
04:03
bringing a conclusive end to the Roman Empire.
70
243827
4132
đặt dấu chấm hết cho Đế chế La Mã.
04:07
Despite the Ottoman conquest,
71
247959
1899
Mặc cho cuộc chinh phục của Ottoman,
04:09
many Greek-speaking inhabitants of the Eastern Mediterranean
72
249858
3510
nhiều cư dân nói tiếng Hy Lạp vùng Đông Địa Trung Hải
04:13
continued to call themselves Romans until the early 21st century.
73
253368
4740
tiếp tục tự gọi mình là người La Mã cho đến đầu thế kỷ 21.
04:18
In fact, it wasn’t until the Renaissance
74
258108
2380
Trên thực tế, mãi đến thời kỳ Phục hưng,
04:20
that the term “Byzantine Empire” was first used.
75
260488
3718
thuật ngữ "Đế quốc Byzantine" mới lần đầu tiên được sử dụng.
04:24
For Western Europeans,
76
264206
1391
Với người Tây Âu,
04:25
the Renaissance was about reconnecting with the wisdom of antiquity.
77
265597
3621
Phục hưng là thời kỳ kết nối với thành tựu của thời cổ đại.
04:29
And since the existence of a medieval Roman Empire
78
269218
3000
Và nhờ sự tồn tại của một Đế chế La Mã thời Trung cổ
04:32
suggested there were Europeans who’d never lost touch with antiquity,
79
272218
3641
cho thấy vẫn còn người châu Âu, chưa bao giờ mất gốc với tổ tiên,
04:35
Western Europeans wanted to draw clear lines between the ages.
80
275859
3998
Người Tây Âu muốn chỉ rõ sự kết nối giữa các thời kỳ.
04:39
To better distinguish the classical, Latin-speaking, pagan Roman Empire
81
279857
4600
Để phân biệt Đế chế La Mã cổ xưa, ngoại giáo, nói tiếng Latinh,
04:44
from the medieval, Greek-speaking, Christian Roman Empire,
82
284457
3422
với Đế chế La Mã Trung cổ, theo Thiên chúa, nói tiếng Hy Lạp
04:47
scholars renamed the latter group Byzantines.
83
287879
3290
các học giả đã đổi tên nhóm thứ hai thành Byzantine.
04:51
And thus, 100 years after it had fallen, the Byzantine Empire was born.
84
291169
5969
Và do đó, 100 năm sau sụp đổ, Đế chế Byzantine đã được sinh ra.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7